Đề thi kiểm tra học kì I các môn lớp 1

Đề thi kiểm tra học kì I các môn lớp 1

Phần kiểm tra đọc; (Đọc hiểu)

a) Nối các chữ cho phù hợp :

Báo xanh tốt

Khu vườn nhi đồng

Mùa xin xắn

Em bé thu

b)Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống

êu hay iêu : k. gọi ; thả d. ; ao hay au : ngôi s. ; cây c.

Phần kiểm tra viết : (GV đọc cho học sinh viết )

a)Vần:

b)Từ ngữ:

c)Câu:

 

doc 7 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 399Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì I các môn lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD-ĐT TP-TV
Họ và tên:..
Lớp Một /
KÌ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Ngày thi:................................
Môn thi : Tiếng Việt 1
Thời gian làm bài : 40 phút 
Phần kiểm tra đọc; (Đọc hiểu)
Nối các chữ cho phù hợp :
Báo	xanh tốt 
Khu vườn 	nhi đồng 
Mùa 	xin xắn 
Em bé 	thu
b)Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống 
êu hay iêu : k.......... gọi ; thả d..... ; ao hay au : ngôi s........ ; cây c...........
Phần kiểm tra viết : (GV đọc cho học sinh viết )
a)Vần:
b)Từ ngữ:
c)Câu:
TRƯỜNG TH PHƯỜNG 8C KÌ THI KIỂM TRA HỌC KÌ 1( 2010-2011)
	MÔN THI: TIẾNG VIẾT(ĐỌC) LỚP 1
a)Đọc thành tiếng các âm, vần : (GV chỉ bất kì âm, vần : 2 âm hoặc vần được 2 điểm)
kh , ng , ch , ph , ươi , uông , iêu , ênh , ang , inh
b)Đọc thành tiếng các từ ngữ : ( 2 điểm)
đèn điện dòng kênh máy vi tính quý hiếm con nhện 
c)Đọc thành tiếng các câu sau: (2 điểm)
 Sau cơn bão, cả đàn kiến đen chở lá khô về tổ mới 
 Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẫn ngơ bay lượn. 
TRƯỜNG TH PHƯỜNG 8C KÌ THI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2010-2011)
	MÔN THI: TIẾNG VIỆT( VIẾT) LỚP 1
1/ GV đọc cho học sinh viết :
a)Vần : âu, eo, uôm, em, anh, ang, ương, eng, iêng (2đ)
b)Từ ngữ : yên ngựa, vươn vai, cuộn dây, công viên, bông súng, vui mừng 
vỉa hè, nô đùa (4đ)
2/Học sinh nhìn bảng chép lại bài viết sau:(4 điểm)
Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà.
Tối đến. Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
1/.Viết :
Các số từ 1 đến 10 : 	
Theo mẫu :
.......3......	............	 ...........................	............................	................
Cách đọc số:
4: bốn 3:........... 5:................ 9:............... 2:................
2/. Tính:
a) 3	6	8	7
 + + - +
 4	0 5 3
b) 7+ 3=............... 4+2+1=............. 7- 0 – 2 =................. 8 - 6 + 2=...................
3/. Viết các số: 5, 8, 9,6
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:..............................................................
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:..............................................................
4/. Hình ?
 Hình ........................... Hình ......................... Hình ...................... Hình ...............................
5 /. Điền dấu > , < , = :
3 + 4 5 ; 5 + 3 8 ; 6 – 2 5	; 2+5	5+2
6/. Viết phép tính thích hợp :
 a) Có : 4 con gà 	 b) Có : 9 quả bóng
Mua thêm : 5 con gà 	 Bay : 4 quả bóng
Tất cả có  con gà 	Còn...: mấy quả bóng	
7/. Điền số thích hợp vào ô trống:
6
+
=
9
10
-
=
5
+
4
=
9
10
-
=
8
5
+
=
8
Tự nhiên và xã hội
Con cá
I/. KTBC:Tuần trước học TNXH bài gì ? (cây gỗ)
Em hảy kể tên một số cây gỗ ở địa phương ?(cây bàng, cây sao, cây dầu,cây khuynh diệp,cây me.....)
GVNX:các em hiểu bài nhớ được bài tốt.
II/. BÀI MỚI: GV giới thiệu:chỉ cho hs xem cá chép (thật) Đây là con gì? (cá phi), nó sống ở ao hồ.
Gv hỏi hs các em mang đến cá gì? (tên cá) sống ở đâu?Vậy hôm nay we cùng tìm hiểu về con cá ,ăn cá có lợi như thế nào qua bài: “ con cá” Gv ghi tựa bài, hs lặp lại.
HĐ1: bây giờ cô chia nhóm ( 4 em 1 nhóm) các em quan sát thảo luận con cá mình mang đến xem.
(1) chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá?( đầu, mình, đuôi và các vây)
(2) cá sử dụng những bộ phần nào của cơ thể để bơi?(bằng cách uốn mình vẫy đuôi để bơi, vẫy để giữ thăng bằng
( 3) cá thở bằng gì ?( bằng mang) trong lúc học sinh quan sát thảo luận( 5 phút) gv đến từng nhóm giúp đỡ hỏi câu hỏi phụ : các em biết những bộ phận nào của con cá?( đầu, mắt, vây đuôi, mình...) bộ phận nào của con cá đang chuyển động? ( đầu, vây đuôi) tại sau nắp mang của con cá luôn luôn mở ra rồi khép lại?( mở ra ngậm nước để thở) đại diện nhóm trong bài( 1 câu 1 nhóm nhóm khác nhận xét bộ sung nếu hiểu gv đính tranh con cá chép hs lên chỉ câu (đầu, mình, đuôi, cá, vây)
(3) hs đứng tài chỗ nhìn con cá g nhóm (cá thở bằng mang)
Gv kl: Cá có đầu, mình, đuôi, và các vây cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di chuyển. Cá sd vây đẻ giữ thăng bằng. Cá thở bằng mang (cá há miệng để cho mó chảy vào, khi cá ngậm miệng nó chảy qua các lá mang, ôxy tan. Nc đưa vào máu cá. Cá sd ôxi đẻ thở.
Nghỉ 5’ (hát vui)
PGD-ĐT TP TV	 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG:TH P8C ĐỘC LẬP-TỰ DO-HẠNH PHÚC
Chuyên đề: GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HS TIỂU HỌC
	MÔN:TỰ NHIÊN XÃ HỘI
I/. Mục tiêu: GDKNS cho học sinh:
 Bước đầu trang bị cho học sinh các KNS cần thiết,phù hợp với lứa tuổi tiểu học.
 Biết sống và ứng xử phù hợp trong mối quan hệ.
 Biết sống tích cực, chủ động.
II/. Nội dung GDKNS cho học sinh:
Do đặc trưng môn học nên môn Đạo đức có khả năng GD nhiều KNS cho học sinh, cụ thể là:
 Kĩ năng giao tiếp
 Kû năng tự nhận thức
 Kû năng ra quyết định và giải quyết vấn đề
 K năng tư duy phê phán
 Kû năng từ chối
 Knăng hợp tác
 Kỷ năng tìm kiếm và xử lí thông tin
 Kỷ năng đảm nhận trách nhiệm 
III/. Phương hướng GD KNS:
 PPDH: Thảo luận nhóm, đống vai, xử lí tình huống, nghiên cứu trường hợp điển hình,trò chơi, dự án.
 KTDH: Chia nhóm, giao nhiệm vụ, động não, phòng tranh, khăn trải bàn, các mảnh ghép, công đoạn, hỏi và trả lời, hoàn tất một nhiệm vụ, viết tích cực, nói cách khác.
VI/. Bài soạn m
KIỂM TRA VIẾT:( GV ĐỌC CHO HS VIẾT)
CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT)
Chú ý: Trước khi viết bài, các em cần tập trung nghe Thầy,Cô hướng dẫn cách viết, trình bày một bài chính tả *(Viết: tập trung, không nói chuyện riêng, chú ý viết bài luôn đúng- sạch- đẹp)

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hsgioi lop 1.doc