Bài 95: OANH – OACH
I.Mục tiêu:
- Đọc được oanh – oach, từ doanh trại, thu hoạch, từ, câu ứng dụng.
- Viết được oanh – oach, từ doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ SGK, , bộ đồ dùng.
2. Học sinh:
- Bảng con, bộ đồ dùng.
III .Hoạt động dạy và học:
Báo giảng tuần 23 (từ 22 / 2 đến ngày 26 /2/ 2010 ) THỨ, NGÀY TIẾT MÔN BÀI DẠY THỜI GIAN HAI 1 2 3 4 5 SHDC HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC TH CÔNG Chào cờ Bài 95 : oanh – oach Bài 95 : oanh – oach Đi bộ đúng nơi qui định ( t1) Kẻ các đoạn thẳng cách đều 20 phút 50 phút 40 phút 20 phút 20 phút BA 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN TNXH Bài 96: oat – oăt Bài 96: oat – oăt Vẽ đoạn thẳng cho trước Cây hoa 55 phút 40 phút 50 phút 20 phút TƯ 1 2 3 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN H. NHẠC Bài 97: Ôn tập Bài 97: Ôn tập Luyện tập chung Ôân tập 2 bài hát:Bầu trời xanh 50 phút 40 phút 50 phút 20 phút NĂM 1 2 3 4 5 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN THỂ DỤC HỌA Bài 98 ; uê –uy Bài 98 ; uê –uy Luyện tập chung Động tác vươn thở, tay, chân Xem tranh các con vật 50 phút 40 phút 45 phút 30 phút 20 phút SÁU 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN SHL Bài 95: uơ - uya Bài 95: uơ - uya Các số tròn chục Tổng kết tuần 23 50 phút 40 phút 55 phút 20 phút Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010 Bài 95: OANH – OACH I.Mục tiêu: Đọc được oanh – oach, từ doanh trại, thu hoạch, từ, câu ứng dụng. Viết được oanh – oach, từ doanh trại, thu hoạch. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ SGK, , bộ đồ dùng. Học sinh: Bảng con, bộ đồ dùng. III .Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ: Gọi học sinh đọc bài 94 trên bảng con , trong SGK Viết: vỡ hoang – con hoẵng Bài mới: Giới thiệu: Học vần oanh – oach. Dạy vần oanh. Nhận diện vần: - Cho HS ghép oanh Giáo viên ghi: oanh. Đánh vần: o – a – nhờ – oanh. - Cho HS so sánh oan với oanh -Cho HS ghép doanh - Cho HS đọc d –oanh –doanh - Cho HS quan sát tranh . Tranh vẽ gì ? - GV ghi : doanh trại - Cho HS đọc * Dạy vần oach. Quy trình tương tự. b.: Đọc từ ngữ ứng dụng. Giáo viên ghi: khoanh tay kế hoạch mới toanh loạch xoạch - GV đọc mẫu , Giải nghĩa từ Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh. c.Luyện viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết oanh, oach , doanh trại , thu họach Đọc toàn bài trên bảng lớp. Học sinh đọc từng phần theo yêu cầu của giáo viên. Học sinh viết bảng con. Học sinh lấy ở bộ đồ dùng Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS nêu Học sinh đánh vần cá nhân. - HS nêu - HS đọc * HS yếu đọc nhiều Học sinh luyện đọc, tìm tiếng có vần vừa học Học sinh viết bảng con. - HS đọc TIẾT 2 Luyện đọc. Giáo viên cho học sinh luyện đọc toàn bộ vừa học ở tiết 1. Quan sát tranh vẽ. Tranh vẽ gì? Nêu câu ứng dụng. Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh. b.: Luyện nói. Nêu chủ đề luyện nói. QS tranh vẽ SGK. Em thấy cảnh gì ở tranh? Trong đó em thấy những gì? Có ai trong đó? Họ đang làm gì? Nhà em ở gần đâu? Em có bao giờ đi tới cửa hàng để mua gì không? Em có đi đến doanh trại các chú bộ đội chưa? c.: Luyện viết. Nêu nội dung viết. Nêu tư thế ngồi viết. 4.Củng cố dặn dò - Thi đọc bài ở SGK. Chuẩn bị bài 96: oat – oăt. - Học sinh luyện đọc cá nhân. * HS yếu đọc nhiều Học sinh quan sát. Học sinh nêu. Học sinh đọc tìm tiếng mang vần oanh – oach. Học sinh luyện đọc câu ứng dụng. Học sinh quan sát. Học sinh nêu. Học sinh nêu. Học sinh viết vở. - HS thi đọc RÚT KINH NGIỆM Đạo đức ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH Mục tiêu: Nêu một số qui định đối với người đi bo65phu2 hợp với điều kiện giao thông ở địa phương. - Nêu ích lợi của việc đi bộ đúng qui định Học sinh thực hiện việc đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. Chuẩn bị: Giáo viên: Hai tranh bài tập 1 phóng to (nếu có). Tín hiệu đèn giao thông. Học sinh: Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Em thân nhất với bạn nào? Bạn ở đâu? Học ở trường nào? Em cư xử với bạn thế nào? Bài mới Giới thiệu: Học bài: Đi bộ đúng quy định. Hoạt động 1: Phân tích tranh bài tập 1. Cho học sinh quan sát tranh bài tập 1. Tranh 1: Hai người đi bộ đang đi phần đường nào? Khi đó tín hiệu giao thông có màu gì? Vậy ở thành phố, thị xã, khi đi qua đường thì đi theo quy định nào? Kết luận: Ở thành phố cần đi bộ trên vỉa he,ø khi đi qua đường thi đi theo tín hiệu giao thông. Tranh 2: Đường đi ở nông thôn có gì khác so với đường đi ở thành phố? Các bạn đi theo phần đường nào? Kết luận: Ở nông thôn đi theo lề đường bên phải. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp. Mục tiêu: Nêu được nội dung tranh. Cách tiến hành: Bước 1: Yêu cầu học sinh quan sát tranh bài 2. Những ai đi bộ đúng quy định, bạn nào sai? Vì sao? Đi như thế có an toàn không? Bước 2: Cho học sinh trình bày. Kết luận: Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. Yêu cầu học sinh liên hệ thực tế. Hằng ngày các em thường đi bộ theo đường nào? Đi đâu? Đường giao thông đó như thế nào? Có tín hiệu giao thông không? Có vạch sơn dành cho người đi bộ không? Tổng kết: Khen ngợi những học sinh biết đi bộ đúng quy định đồng thời nhắc các em về việc đi lại hằng ngày, trong đó có việc học. Củng cố _ Dặn dò Thực hiện đi bộ đúng quy định. Nhận xét tiết học Hát. Học sinh nêu. - Học sinh quan sát tranh. - HS nêu 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau. Học sinh trình bày ý kiến bổ sung cho nhau. Học sinh nêu. RÚT KINH NGIỆM THỦ CÔNG KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I . Mục tiêu: - Biết kẻ được đoạn thẳng. - Kẻ được ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều nhau, đường rõ và tương đối thẳng. II . Chuẩn bị : GV: hình mẫu vẽ đoạn thẳng HS : giấy , bút , thước III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Oån định 2 . Bài cũ : Nêu lại cách sử dụng kéo thước , bút chì ? 2 hs lên bảng vẽ đoạn thẳng – nhận xét 3 . Bài mới Tiết này các em học : Kẻ các đoạn thẳng cách đều Hoạt động 1 : GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét GV đính hình mẫu trên bảng : Nhận xét đoạn thẳng AB ? A B 2 C D Đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô ? Kể tên các đoạn thẳng cách đều nhau ? Chốt : hai đoạn thẳng có hai đầu cách đều nhau gọi là hai đoạn thẳng cách đều nhau Hoạt động 2 : GV hướng dẫn vẽ GV hướng dẫn kẻ đoạn thẳng : lấy 2 điểm A ,B bất kì trên một dòng kẻ .Đặt thước kẻ qua 2 điểm của A , B .Ta có đoạn thẳng AB GV hướng dẫn vẽ đoạn thẳng cách đều : kẻ đoạn thẳng AB .Từ điểm A và điẩm B cùng đếm xuống 2 hoặc 3 ô đánh điểm C, D . Nối C và D ta được đoạn thẳng CD cách đều AB Hoạt động 3 : Hs thực hành PP: luyện tập , thực hành GV yêu cầu hs nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng và cách vẽ đoạn thẳng cách đều nhau. Quan sát nhận xét 4. Củng cố dặn dò Chuẩn bị : cắt dán hình chữ nhật Nhận xét tiết học . - HS nêu - Quan sát - HS nêu Quan sát HS thực hành vẽ vào vở nháp RÚT KINH NGIỆM Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2010 HỌC VẦN Bài 96: OAT – OĂT Mục tiêu: - Đọc được oanh oat – oăt, tiếng hoạt, loắt choắt., từ, câu ứng dụng. - Viết được oat – oăt, tiếng hoạt, loắt choắt. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: phim hoạt hình. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ SGK, bộ đồ dùng. Học sinh: Bảng con, bộ đồ dùng. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Gọi học sinh đọc bài 95 trên bảng con , trong SGK Viết: doanh trại thu hoạch mới toanh Bài mới: Giới thiệu: Học vần oat – oăt. : Dạy vần oat. Nhận diện vần: -Cho HS ghép oat Giáo viên ghi: oat. Đánh vần: Đánh vần oat. - Cho HS ghép tiếng hoạt - Đánh vần h - oat – nặng hoạt - Cho HS QS tranh . Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng : hoạt hình Dạy vần oăt. Quy trình tương tự. b.Đọc từ ngữ ứng dụng. Giáo viên ghi: đoạt giải chỗ ngoặt lưu loát nhọn hoắt - GV đọc mẫu , giải nghĩa từ Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh. Đọc toàn bài trên bảng lớp c. Luyện viết GV viết mẫu : oat , oăt , hoạt hình , loắt choắt , HD HS viết - HS đọc lại bài Hát. Học sinh đọc bài SGK từng phần theo yêu cầu. Học sinh viết bảng con. Học sinh lấy ở bộ đồ dùng. Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh lấy ở bộ đồ dùng. Học sinh đánh vần. HS QS trả lời Học sinh đọc * HS yếu đọc nhiều - HS đọc - HS nêu - HS đọc cá nhân , đồng thanh Học sinh luyện đọc, tìm tiếng có vần vừa học - HS viết vào bảng con - HS đọc TIẾT 2 Luyện đọc. Cho học sinh luyện đọc toàn bộ các vần, tiếng mang vần oat – oăt đã học ở tiết 1. Cho HS QS tranh vẽ SGK. Tranh vẽ gì? Giáo viên nêu câu ứng dụng. Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh. Luyện nói. Nêu chủ đề luyện nói. Em thấy cảnh gì ở trong tranh? Trong cảnh đó, em thấy những gì? Có ai trong cảnh, họ đang làm gì? Em thường xem phim hoạt hình ở đâu? Nói về 1 phim hoạt hình mà em đã xem. c.: Luyện viết. Giáo viên cho học sinh nêu tư thế ngồi viết. Nêu nội dung viết oat , oăt , hoạt hình , loắt choắt 4.Củng cố - Dặn dò: - Cho HS thi đọc lại bài Trò chơi: Thi đua tiếng có vần vừa học . Xem trước bài 97: Ôn tập. Học sinh luyện ... vần uê – uy. : Dạy vần uê. Nhân diện vần: - GV Cho HS ghép uê Giáo viên ghi: uê. Đánh vần: u – ê – uê. GV Cho HS ghép huệ Cho HS đọc : h –uê - . huệ Đưa tranh bông huệ và hỏi đây là gì? - Cho HS đọc * Dạy vần uy. Quy trình tương tự. c. Đọc từ ngữ ứng dụng. Giáo viên ghi bảng: cây vạn tuế tàu thủy xum xuê khuy áo - GV đọc mẫu , giải ngiã từ Đọc toàn bài trên bảng lớp. b. Luyện viết - G V viết mẫu uê , uy bông huệ , huy hiệu , HD cách viết Học sinh đọc từng phần theo yêu cầu của giáo viên. - HS viết vào bảng con Học sinh lấy ở bộ đồ dùng. Học sinh quan sát. - Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - Học sinh lấy ở bộ đồ dùng. - Học sinh đánh vần. - HS trả lời Học sinh đọc. * HS yếu đọc nhiều Học sinh đọc . Học sinh luyện đọc. Học sinh viết bảng con. TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên a. Luyện đọc. Cho học sinh luyên đọc toàn bộ vần và tiếng mang vần vừa học ở tiết 1. Giáo viên treo tranh SGK. Tranh vẽ gì? Đọc dòng thơ cuối dòng phải nghỉ hơi à giới thiệu cách đọc. Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh. b..Luyện nói. Nêu chủ đề luyện nói. Em thấy gì trong tranh? Trong tranh em còn thấy những gì? Em đã được đi các phương tiện này chưa? Được đi vào dịp nào? Em có thích đi các phương tiện này không? Vì sao em thích? c.: Luyện viết. Nêu yêu cầu luyện viết. Nêu nội dung luyên viết. 4.Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài - Thi tìm tiếng có vần uê –uy Đọc lại bài đã học nhiều lần. Xem trước bài 99: ươ – uya. Hoạt động của học sinh Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy. * HS yếu đọc nhiều Học sinh quan sát. Học sinh nêu. Học sinh luyện đọc, tìm tiếng có vần vừa nêu Học sinh nêu. - HS nêu Học sinh viết vở. - HS đọc - HS thi tìm RÚT KINH NGIỆM Toán LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm các số đã học trong phạm vi 20. trong phạm vi 20, so sánh. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Biết giải toán có nội dung hình học. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụviết sẵn bài 2 Học sinh: Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ Tính 12 + 4 -2 = 15 -3 +6 Bài mới: a.Giới thiệu: luyện tập. b. Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. a.Cho HS làm bài b. Cho HS làm bài *Lưu ý: tính toán cẩn thận khi làm bài. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. a.Trong các số đó con xem số nào là bé nhất thì khoanh vào. b.Trong các số đó con xem số nào lớn nhất thì khoanh vào Bài 3: Cho HS nêu lại cách vẽ đoạn thẳng Bài 4: Đọc đề bài. Bài toán cho gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết đoạn AC dài mấy cm ta làm ntn? Có nhiều cách ghi lời giải. Củng cố dặn dò - Cho HS nêu lại cách vẽ đoạn thẳng , giải bài toán có lời văn Nhận xét Làm lại các bài còn sai vào vở Chuẩn bị: Các số tròn chục. - HS làm bảng con , 2 HS lên bảng làm Học sinh làm bài ở vở, HS nêu miệng HS làm vào bảng con 3 HS lên bảng làm Sửa bài miệng. Học sinh nêu. Học sinh sửa bảng lớp. - HS nêu Đặt thước đúng vị trí số 0 và đặt thước trùng lên đoạn thẳng. Học sinh làm bài, Đổi vở cho nhau sửa. Học sinh đọc đề bài. Học sinh nêu. Học sinh khá giỏi nêu nhiều cách khác nhau. Học sinh làm bài. 1HS Sửa bài ở bảng lớp. - HS nêu RÚT KINH NGIỆM THỂ DỤC BÀI 23: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN, VẶN MÌNH,BỤNG VÀ TỒN THÂN CỦA BÀI PHÁT TRIỂN CHUNG.. I. Mục tiêu - Ơn 5 động tác vươn thở và tay, chân, Vặn mình, bụng. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác. - Học động tác phối hợp. của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. - Tiếp tục ơn trị chơi “Nhảy đúng nhảy nhanh”.Yêu cầu bước đầu biết cách nhảy. II. Địa điểm, phương tiện -Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện - Phương tiện : chuẩn bị 1 cịi, tranh bài thể dục, kẻ sân chơi trị chơi. III. Nội dung và phương pháp, lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân. GV hơ nhịp khởi động cùng HS. Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài. * Kiểm tra bài cũ 2. Phần cơ bản - Ơn 5 động tác - Động tác vươn thở,tay, chân, vặn mình, và bụng. - GV nêu tên động tác hơ nhịp điều khiển - Lớp trưởng hơ nhịp điều khiển HS tập - GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ. - GV chia tổ cho HS tập luyện, tổ trưởng điều khiển quân của tổ mình. * Học động tác phối hợp. GV nêu tên động tác hơ nhịp, tập mẫu chỉ dẫn cho HS tập cùng *Ơn 6 động tác. *Ơn tập hợp hàng dọc dĩng hàng, điểm số(3 lần) * Trị chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh” GV nêu tên trị chơi, chỉ dẫn vào hình vẽ rồi nhảy chậm vào từng ơ giải thích cách nhảy cho HS. 3. Phần kết thúc (6 phút ) - Thả lỏng cơ bắp. - Củng cố GV và HS củng cố nội dung bài. HS về ơn bài thể dục - Chạy chậm - Khởi động các khớp - Vỗ tay hát. - 2 HS lên bảng tập bài thể dục. - HS tập theo nhịp - HS QS mẫu thực hiện từng nhịp của động tác. HS tập hợp hàng dọc, dĩng hàng, đứng nghiêm , đứng nghỉ,điểm số. Cho từng 3HS vào nhảy thử, Cho cả lớp chơi chính thức theo từng tổ. Cán sự lớp hơ nhịp thả lỏng cùng HS HS đi theo vịng trịn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp RÚT KINHGIỆM Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010 HỌC VẦN Bài 99: ươ – uya Mục tiêu: - Đọc được uơ – uya, huơ vòi, đêm khuya, từ, câu ứng dụng. - Viết được uơ – uya, huơ vòi, đêm khuya. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ SGK.bộ đồ dùng. Học sinh: Bảng con, bộ đồ dùng. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Học sinh đọc bài 98 ở trên bảng con GV ghi sẵn ở trong SGK Viết bảng con: bông huệ huy hiệu xum xuê Bài mới: Giới thiệu: Học vần uơ – uya. a.Dạy vần uơ. Nhận diện vần: Hãy ghép uơ. Giáo viên ghi uơ. Vần uơ gồm những âm nào ghép lại? Đánh vần: u – ơ – uơ. Hãy ghép huơ Đánh vần: h – uơ – huơ. Tranh vẽ voi đang làm gì? GV ghi : huơ vòi *Dạy vần uya. Quy trình tương tự. b.: Đọc từ ngữ ứng dụng. Giáo viên ghi bảng từ ứng dụng GV đọc mẫu , giải nghĩa từ Đọc toàn bài ở bảng lớp. c. Luyện viết GV viết mẫu uơ ,uya , huơ vòi , đêm khuya , HD HS viết Học sinh đọc từng phần theo yêu cầu của GV Học sinh viết. Học sinh ghép. HS nêu Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. Ghép huơ. Học sinh đánh vần cá nhân. Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. *HS yếu đọc nhiều Học sinh đọc Học sinh luyện đọc , tìm tiếng có vần vừa học Học sinh viết bảng con. TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a.: Luyện đọc. Giáo viên cho học sinh luyện đọc vần, từ, tiếng có mang vần đã học ở tiết 1. Cho HS QS tranh SGK. Tranh vẽ gì? Cho HS đọc Tìm trong đoạn thơ tiếng có mang vần vừa học. b.: Luyện nói. Nêu chủ đề luyện nói. Buổi sáng sớm có đặc điểm gì? Buổi sáng sớm em và mọi người chung quanh làm việc gì? Tương tự với chiều tối, đêm khuya. c. Luyện viết. Giáo viên nêu yêu cầu viết. Nêu tư thế ngồi viết. 4.Củng cố dặn dò Đọc lại toàn bài ở SGK Thi đua tìm tiếng có vần uơ, uya ở bảng lớp. Đọc lại bài ở SGK. Ghi các từ ở SGK vào vở 1. Học sinh luyện đọc. * HS yếu đọc nhiều Học sinh quan sát. Học sinh nêu. Học sinh đọc đoạn thơ ứng dụng. HS trả lời Học sinh viết vở từng dòng. HS đọc HS thi tìm RÚT KINH NGIỆM Toán CÁC SỐ TRÒN CHỤC Mục tiêu: Nhận biết các số tròn chục (các số từ 10 đến 90.) Biết đọc, viết so sánh các số tròn chục. Chuẩn bị: Giáo viên: Các bó que tính, mỗi bó 1 chục, bảng gài, thanh thẻ. Học sinh: Các bó que tính 1 chục. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Cho học sinh làm bảng con. Tính: 15 + 3 = 19 – 4 = Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học bài các số tròn chục. Giới thiẹâu các số tròn chục. Giới thiệu bó 1 chục. Lấy bó 1 chục que tính, giáo viên gài lên bảng. 1 bó que tính là mấy chục que tính? 1 chục còn gọi là bao nhiêu? Giáo viên ghi 10 vào cột viết số. Đọc cho cô số này. Ghi bảng. Tương tự cho các số còn lại: 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. - GV đọc các số tròn chục Kết luận: Các số từ 10 đến 90 là các số tròn chục, chúng là các số có 2 chữ số. : Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài GV HD mẫu Cho HS làm Bài 2: Nêu yêu cầu bài. a.Viết theo thứ tự số tròn chục từ 10 đến 90 vào vòng tròn (từ bé đến lớn). b. Viết theo thứ tự số tròn chục từ 90 đến 10 vào ô trống Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu của bài Cho HS làm bài Củng cố dặn dò Cho HS nêu các số tròn chục từ 10 đến 90 Về nhà tập đếm và viết các số tròn chục từ 10 đến 90. Chuẩn bị: Luyện tập Học sinh làm vào bảng. Học sinh lấy. - HS trả lời - HS đọc -Học sinh đọc các số tròn chục từ 10 đến 90. Đếm từ 1 chục đến 9 chục. - HS viết bảng con Học sinh làm bài. - 3 HS lên bảng làm Sửa bảng lớp. Học sinh vào vở , HS nêu miệng Cho HS nêu HS làm vào vở , 3 HS lên bảng làm - HS nêu RÚT KINH NGIỆM SINH HOẠT LỚP (Tổng kết tuần 23) .. KÍ DUYỆT . .. .. .. .. .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: