Tập đọc
TRƯỜNG EM
I.Mục tiêu:
- Học sinh trơn được cả bài: Trường em. Đọc đúng các từ ngữ:cô giáo dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu được nội dung bài: Sự thân thiết của ngôi trường với học sinh.Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK
- HS khá, giỏi tìm được tiếng nói được câu chứa tiếng có vần ai – ay trong bài. Biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh họa SGK, Chép sãn bài lên bảng
2. Học sinh:
Báo giảng tuần 25 từ 15 - 3 đến ngày 19 -3 THỨ TIẾT MÔN BÀI DẠY THỜI GIAN HAI 1 2 3 4 5 SHDC Tập đọc Tập đọc Đạo đức Thủcơng Chào cờ Trường em Trường em Thực hành kĩ năng giữa học kì II Cắt dán hình chữ nhật 20 phút 50 phút 40 phút 20 phút 25 phút BA 1 2 3 4 Tập đọc Tập đọc Tốn TN-XH Tặng cháu Tặng cháu Luyện tập Con cá 50 phút 40 phút 45 phút 25 phút TƯ 1 2 3 Tập viết Chính tả Toán Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B Trường em Điểm ở trong,điểm ở ngoài một.. 50 phút 50 phút 50 phút NĂM 1 2 3 4 Tập đọc Tập đọc Toán Thể dục Cái nhãn vở Cái nhãn vở Luyện tập chung Bài thể dục phát triển chung. 50 phút 45 phút 45 phút 25 phút SÁU 1 2 3 4 K. chuyện Chính tả Toán SHL Rùa và thỏ Tặng cháu Kiểm tra định kì ( giữa học kì II) Tổng kết tuần 25 45 phút 50 phút 40 phút 20 phút Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010 Tập đọc TRƯỜNG EM I.Mục tiêu: Học sinh trơn được cả bài: Trường em. Đọc đúng các từ ngữ:cơ giáo dạy em, điều hay, mái trường. Hiểu được nội dung bài: Sự thân thiết của ngôi trường với học sinh.Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK HS khá, giỏi tìm được tiếng nói được câu chứa tiếng có vần ai – ay trong bài. Biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh họa SGK, Chép sãn bài lên bảng Học sinh: III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Giới thiệu học sang phân môn tập đọc ) Bài mới: Giới thiệu: Tranh vẽ gì? -> Học bài: Trường em. Hướng dẫn luyện đọc. Giáo viên đọc mẫu. Giáo viên ghi các từ ngữ luyện đọc: cô giáo, dạy em, rất yêu, trường học, thứ hai, mái trường, điều hay. *Cho HS yếu đọc nhiều Giáo viên giải nghĩa từ khó : ngôi nhà thứ hai , thân thiết - Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn bài Đọc cả bài Đọc đồng thanh Ôn các vần ai – ay. Tìm trong bài tiếng có vần ai – ay. Phân tích các tiếng đó. Tìm tiếng ngoài bài có vần ai – ay. Quan sát tranh SGK. Dựa vào câu mẫu, nói câu mới theo yêu cầu. Giáo viên hướng dẫn học sinh nói câu mới. Hát. Cô giáo và các bạn. -Học sinh dò theo. Học sinh luyện đọc từ khó. 1 học sinh đọc nối tiếp. - HS đọc từng đoạn nối tiếp - 1 HS đọc - Cả lớp đọc thứ hai, mái trường, điều hay. HS nêu - Học sinh thảo luận và nêu. Học sinh đọc câu mẫu. HS khá, giỏi nói câu có vần ai,ay (Tiết 2) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4.Tìm hiểu bài và luyện nói. a.Tìm hiểu bài Giáo viên đọc mẫu. + Đọc đoạn 1 + Trong bài, trường học được gọi là gì? + Đọc đoạn 2. + Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em? * Nội dung bài: Sự thân thiết của ngôi trường với học sinh. b.Luyện nói. Nêu cho cô chủ đề luyện nói. Treo tranh SGK. Tranh vẽ gì? 5.Củng cố- Dặn dò: Đọc lại toàn bài. Vì sao em yêu ngôi trường của mình? Về nhà đọc lại bài. Học sinh dò theo. 2 học sinh đọc. - Ngôi nhà thứ hai của em. 3 học sinh đọc. ở trường có cô giáo như mẹ hiền, có bạn bè thân thiết như anh em. - HS nêu Học sinh quan sát. Hai bạn đang trò chuyện. Học sinh tự đặt câu hỏi cho nhau và trả lời. + Trường của bạn là trường gì? + Ở trường bạn yêu ai nhất? + Bạn thân với ai nhất trong lớp? Học sinh đọc. HS nêu RÚT KINH NGHIỆM Đạo đức THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ II I Mục tiêu - Ôân kiến thức đã học từ tuần 19- 25 - HS nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học. - Giáo dục HS thái độ biết tự trọng II . Chuẩn bị : Nội dung ôn tập III . Các hoạt động : Hoạt động GV Hoạt động HS 1 .Oån định : 2 . Bài cũ : - HS nêu các qui định đi bộ đúng qui định Nhận xét bài cũ 3 . Bài mới: Tiết này các em ôn lại kiến thức đã học từ tuần 1- 16 Hoạt động 1: Ôân bài 9- 10 ( khuyến khích HS yếu trả lời ) Bước 1 GV treo tranh: Bạn nào lễ phép vâng lời thầy cô giáo ? Em phải làm gì để được giống như bạn? Nhận xét - Em hãy đọc 2 câu thơ đã học nói về sựlễ phép vâng lời thầy cô giáo Bước 2 - Em hãy nêu tên 1 số bạn và các hoạt động của em với bạn ? Làm thế nào để giữ tình bạn bền lâu ? Hoạt động 2 : Ô ân bài 11 Gv cho HS giơ B : Đ, S - GV đưa ra 1 số tình huống cho HS bày tỏ ý kiến 4. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau HS trả lời - HS quan sát - HS nêu - HS nêu - HS đưa ra ý kiến bằng cách giơ bảng - HS trình bày RÚT KINH NGHIỆM . THỦ CÔNG CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT ( T. 2 ) I. MỤC TIÊU : - HS biết vẽ hình chữ nhật, biết cách cắt, dán hình chữ nhật . - Kẻ, cắt hình chữ nhật. Có thể là kẻ cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản.Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. HS khéo tay kẻ được hai đường thẳng. - Giáo dục HS tính xác , khéo léo II. CHUẨN BỊ : 1/ GV : Mẫu hình chữ nhật, giấy màu, kéo 2/ HS : giấy màu, kéo, hồ, bút chì, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động GV Hoạt động HS 1 Oån định : 2. Bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Nhận xét. 3. Bài mớ - Tiết này các em thực hành cắt dán hình chữ nhật. a /Hoạt động 1: Củng cố kiến thuức ở tiết 1 - Để có hình chữ nhật ta phải làm gì? - Có mấy cách cắt hình chữ nhật? - HS nêu : vẽ, cắt, dán b/Hoạt động 2 : Thực hành - Hướng dẫn HS vẽ và cắt dán hình chữ nhật vào vở. * Lưu ý cắt đều tay, bôi hồ mỏng, dán cân đối - GV quan sát, uốn nắn HS yếu hoàn thành sản phẩm 4. Củng cố – dặn dò : - Chuẩn bị : Cắt dán hình vuông - Nhận xét tiết học. - Vẽ hình chữ nhật -Cắt theo từng cạnh - Cắt 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn cùng lượt - HS nêu HS thực hành RÚT KINH NGHIỆM Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010 Tập đọc TẶNG CHÁU Mục tiêu: Đọc trơn cả bài: Tặng cháu. Đọc đúng đọc các từ ngữ: gọi là, tặng cháu,lòng ,yêu,nước non. - Hiểu được nội dung bài: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bacù mong các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho xã hội. - Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK) - Học thuộc lòng bài thơ - HS khá, giỏi tìm được tiếng nói được câu chứa tiếng có vần a0 – au trong bài. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh họa SGK. Học sinh: SGK. Hoạt động dạy và học: (Tiết 1) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Trường em. Đọc bài SGK. Trường học được gọi là gì? Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai của em? - GV đọc: cơ giáo, điều hay Nhận xét, ghi điểm. Bài mới: Giới thiệu: Bác Hồ là ai? Em biết gì về Bác Hồ? Học bài: Tặng cháu. : Luyện đọc. Giáo viên đọc mẫu. - Giáo viên ghi các từ cần luyện đọc: gọi là, tặng cháu,lòng ,yêu,nước non. * Cho HS yếu đọc nhiều Luyện đọc câu - Luyện đọc đoạn , bài Giáo viên giải nghĩa từ khó. Đọc cả bài - Đọc đồng thanh : Ôn vần ao – au. Tìm trong bài tiếng có vần ao, au. Phân tích tiếng vừa tìm được. - Tìm tiếng ngoài bài có vần ao – au. - Quan sát tranh SGK, đọc câu mẫu. - Giáo viên chỉ học sinh nói câu mới. - Cho HS đọc lại bài 3 Học sinh đọc bài: Trường em. Học sinh nêu. - HS viết bảng con Học sinh nêu. Học sinh dò bài. Học sinh luyện đọc cá nhân từ ngữ. - HS nối tiếp luyện đọc câu. 3 học sinh đọc 2 câu đầu. 3 học sinh đọc 2 câu cuối. Cho học sinh luyện đọc theo hình thức tiếp sức. - 1 HS đọc - Cả lớp đồâng thanh - cháu, sau, . Học sinh nêu - HS quan sát Học sinh khá, giỏi nói câu có vần ao – au. - HS đọc Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4.: Tìm hiểu bài. Giáo viên đọc mẫu. Đọc câu thơ đầu. - Bác Hồ tặng vở cho ai? - Đọc 2 câu cuối. Bác mong các bạn nhỏ làm gì? Bài thơ nói lên sự yêu mến, quan tâm của Bác Hồ với các bạn học sinh. *Học thuộc lòng. Giáo viên cho học sinh đọc toàn bài. + Đọc câu đầu – xóa dần. Giáo viên nhận xét, ghi điểm. * Hát các bài hát về Bác Hồ. Cả lớp hát bài: Ai yêu Nhi Đồng. Bài hát ca ngợi ai? Em biết bài hát nào về Bác Hồ nữa? Giáo viên nhận xét. 5.Củng cố dặn dò Cho học sinh thi đua đọc thuộc bài thơ dưới hình thức tiếp sức Nhận xét. Về nhà học thuộc bài thơ. Tiết sau học tiếp tập viết - HS theo dõi - 1 H S đọc cho bạn học sinh. 2 học sinh đọc. Ra sức học tập để thành người. Học sinh đọc toàn bài. Học sinh luyện đọc thuộc lòng Học thuộc lòng. Học sinh thi học thuộc lòng bài thơ. Học sinh hát. Bác Hồ. Học sinh xung phong thi đua theo tổ. Học sinh cử đại diện thi đua đọc. Tổ nào đọc chậm và sai sẽ thua. RÚT KINH NGHIỆM Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Biết đặt tính, làm tính và trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100. Biết giải toán có lời văn. Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập. Học sinh: Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Gọi học sinhlên bảng. >, <, = 40 – 10 20 20 – 0 50 30 70 – 40 30 + 30 30 Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học bài luyện tập. : Hướng dẫn làm b ... và đặt tên là A. Vẽ 1 điểm phía ngoài hình vuông và đặt tên là N Điểm A nằm ở trong hay ở ngoài hình vuông? Điểm N nằm ở trong hay ở ngoài hình vuông? Tương tự cho điểm ở trong và ngoài hình tròn. GV nhấm mạnh : điểm ở trong 1 hình là điểm nằm phía trong 1 hình. điểm ở ngoài 1 hình là điểm nằm phía ngoài1 hình. b.: Luyện tập. Bài 1: Yêu cầu gì? - Quan sát kỹ vị trí các điểm sau đó đọc từng dòng xem đúng hay sai rồi mới điền. - GV đọc từng ý HS bày tỏ ý kiến bằng thẻ màu Bài 2: Nêu yêu cầu bài. Các con chú ý làm chính xác theo yêu cầu. Bài 3: Tính phải thực hiện thế nào? Cho HS làm bài 20 + 10 + 10 = 40 60 – 10 – 20 = 30 30 + 10 + 20 = 60 60 – 20 – 10 = 30 Bài 4: Đọc đề bài. Đề bài cho gì? Đề bài hỏi gì? Muốn biết Hoa có bao nhiêu nhãn vở em hãy giải bài toán Củng cố dặn dò Cho HS tìm điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình GV vẽ sẵn Nhận xét Chuẩn bị: Luyện tập chung. Hát. Lớp làm bảng con 2 HS lên bảng làm . Học sinh quan sát. - HS nêu Đúng ghi Đ, sai ghi S. Học sinh làm bài bằng cách giơ thẻ Vẽ điểm trong, ngoài hình tam giác, hình vuông. Học sinh làm bàivào vở 2 HS Sửa ở bảng lớp. HS nêu Học sinh làm vào vở HS lên nêu miệng - HS nêu - Học sinh làm bài. - 1 HS lên bảng làm Bài giải Hoa có số nhãn vở là 10 + 20 = 30 ( nhãn vở ) Đáp số : 30 nhãn vở - HS thi tìm RÚT KINH NGHIỆM Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010 Tập đọc CÁI NHÃN VỞ Mục tiêu: Đọc trơn cả bài: Cái nhãn vở. - Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. Biết tác dụng của nhãn vở. Trả lời câu hỏi 1,2(SGK). HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh họa (SGK).Bảng phụ viết sẵn bài tập đọc. Học sinh: Hoạt động dạy và học: (Tiết 1) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ: Đọc bài: Tặng cháu. Bác Hồ tặng vở cho ai? Bác mong cá cháu làm việc gì? Nhận xét, ghi điểm. Bài mới: Giới thiệu: Tranh vẽ gì? Học bài: Cái nhãn vở. Luyện đọc. Giáo viên đọc mẫu. - Giáo viên ghi các từ cần luyện đọc: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Luyện đọc câu, - Luyện đọc đoạn , bài Đoạn 1: Bố cho nhãn vở. Đoạn 2: Phần còn lại. Giải nghĩa từ Ôn vần ang – ac. Tìm tiếng trong bài có vần ang – ac. Tìm tiếng ngoài bài có vần ang – ac. Giáo viên ghi nhanh lên bảng. Học sinh đọc. Học sinh nêu. Em bé đang ngồi viết nhãn vở. Học sinh dò. Học sinh luyện đọc cá nhân từ ngữ. (HS yếu đọc) + Mỗi câu 1 học sinh đọc. + Luyện đọc đoạn nối tiếp 1 HS Đọc cả bài. giang, trang. Học sinh nêu. (Tiết 2) 4. Tìm hiểu bài. Giáo viên đọc mẫu lần 2. Đọc đoạn 1. Bạn Giang viết những gì lên vở? Đọc đoạn 2. Bố Giang khen bạn ấy thế nào? Đọc cả bài. Nhãn vở có tác dụng gì? * Làm nhãn vở. Cô sẽ hướng dẫn các em cắt 1 nhãn vở có kích thước tùy ý. Giáo viên làm mẫu. + Trang trí. + Viết những điều cần có lên nhãn vở. Giáo viên ghi điểm những nhãn đẹp. 5.Củng cố dặn dò 2 học sinh đọc lại bài. - Về nhà đọc lại bài, làm cái nhãn vở. - Chuẩn bị: Bài Thỏ và Rùa. 2 học sinh đọc. Trên trường, lớp, họ và tên của bạn, năm học. 2 học sinh đọc. Bạn đã tự viết được nhãn vở. Học sinh đọc. Học sinh nêu. - HS quan sát Học sinh khá giỏi tự làm nhãn vở. Dán lên bảng. Học sinh đọc. RÚT KINH NGHIỆM Toán LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Biết cấu tạo số tròn chục Biết cộng trừ các số tròn chục. Biết giải toán có một phép cộng. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài 1, 2 viết sẵn bảng phụ Học sinh: Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Giáo viên gắn hình vuông, lên bảng. Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, 2 điểm ở ngoài hình. Bài mới: Giới thiệu: Học bài luyện tập chung. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - 1 học sinh đọc mẫu. Cho HS làm bài Bài 2: Yêu cầu gì? Nhìn trong các cái áo , các số đã cho số nào bé nhất thì ghi trước. Nhìn trong các cánh buồm , các số đã cho số nào số nào lớn thì ghi trước. Bài 3: Yêu cầu gì? a.Khi đặt tính lưu ý điều gì? b: tính nhẩm và ghi tên đơn vị sau khi tính. Bài 4: Cho HS đọc đề bài HD HS tìm hiểu đề và tóm tắt HS làm bài Củng cố dặn dò Ôn lại các bài đã học. Chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ II. 2 học sinh lên bảng vẽ. Nhận xét. -HS làm vào vở 3 HS nêu miệng Học sinh làm bài vào bảng 2 HS lên bảng làm . - HS nêu Học sinh làm bài bảng con 3 HS lên bảng làm Học sinh làm bài , nêu miệng - HS làm vào vở , 1 HS lên bảng làm Bài giải Cả hai lớp vẽ được số bức tranh là 20 + 30 = 50 ( bức tranh ) Đáp số : 30 bức tranh RÚT KINH NGHIỆM THỂ DỤC BÀI 25: BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG – TRỊ CHƠI TÂNG CẦU I. Mục tiêu - Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung ( cĩ thể quên vài động tác). -Làm quen với động tác tâng cầu bằng bảng cá nhân. Yêu cầu thựic hiện được động tác ở mức cơ bản đúng. II. Địa điểm, phương tiện - Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện - Phương tiện :cầu III. Nội dung và phương pháp, lên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Phần mở đầu GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. GV điều khiển HS khởi động. Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài. * Kiểm tra bài cũ Phần cơ bản - Ơn 7 động tác - Động tác vươn thở,tay, chân, vặn mình, bụng, phối hợp và điều hịa. GV nêu tên động tác hơ nhịp điều khiển HS tập Lớp trưởng hơ nhịp điều khiển HS tập GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ. GVchia tổ cho HS tập luyện, tổ trưởng điều khiển quân của tổ mình. * GV cho HS tập hợp hàng dọc, dĩng hàng, đứng nghiêm , đứng nghỉ. G V chỉ dẫn cho HS cách điểm số. * G Vgiới thiệu quả cầu, sau đĩ vừa làm mẫu vừa giải thích cách chơi. Chọn HS nào biết tâng cầu đẹp lên tâng mẫu Cho HS lên tập thử theo nhĩm , sau đĩ thực hành theo nhĩm 3. Phần kết thúc Cán sự lớp hơ nhịp thả lỏng cùng HS HS đi theo vịng trịn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp GV củng cố nội dung bài.. Chạy chậm Khởi động các khớp Vỗ tay hát. 2 HS lên bảng tập bài thể dục. -HS tập Động tác vươn thở,tay, chân, vặn mình, bụng, phối hợp và điều hịa. - Ơn tập hợp hàng dọc dĩng hàng, điểm số(3 lần) - HS tâng cầu. Thả lỏng cơ bắp. RÚT KINH NGHIỆM Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010 Kể chuyện RÙA VÀ THỎ Mục tiêu: Kể lại được 1 đoạn c âu chuyện dựa vào tranh minh họa và các câu gợi ý dưới tranh. Hiểu lời khuyên của câu chuyện : không được chủ quan, kiêu ngạo. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh họa Rùa và Thỏ. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Kiềm tra Giới thiệu học sang tiết kể chuyện Bài mới: Giới thiệu: Cô sẽ kể cho các con nghe câu chuyện Rùa và Thỏ. : Giáo viên kể chuyện. Giáo viên kể lần 1 toàn câu chuyện. Kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh. Kể từng đoạn theo tranh. Giáo viên treo tranh. Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa? Kể lại nội dung tranh 1. Tương tự với tranh 2. Giáo viên tổ chức cho các nhóm thi kể chuyện. Cho các nhóm lên diễn. Giáo viên nhận xét, ghi điểm. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện. Vì sao Thỏ thua Rùa? Qua câu chuyện này khuyên các em điều gì? * Giáo viên chốt ý, giáo dục: không được chủ quan, kiêu ngạo. Củng cố dặn dò 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện. Em học tập gương bạn nào? Vì sao? Nhận xét. Về nhà kể lại câu chuyện cho mọi người ở nhà cùng nghe. Học sinh lắng nghe. Học sinh quan sát. Rùa đang cố sức tập chạy. Chậm như Rùa. 2 học sinh kể. Lớp nhận xét. - HS khá, gỏi kể 2 -3 đoạn của câu chuyện Vì Thỏ chủ quan, kiêu ngạo, coi thường bạn. Học sinh nêu. -1 HS kể - HS nêu RÚT KINH NGHIỆM Chính tả TẶNG CHÁU Mục tiêu: Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài thơ: Tặng cháu trong khoảng 15 -17 phút. Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in nghiêng. Bài tập 2a hoặc 2b Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ có ghi bài thơ. 2.Học sinh: Vở viết. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ: - GV đọc : cô giáo , trường Chấm vở của những em viết lại bài. Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Viết chính tả. :Học sinh nghe viết. Giáo viên treo bảng phụ. Đọc bài viết GV nêu tiếng khó viết: giúp nước non , cháu , ra .. Cho viết bài vào vở. * Quan sát giúp đỡ HS yếu Đọc toàn bài cho học sinh soát. Giáo viên thu chấm. b.: Làm bài tập. Bài 2b: Điền dấu hỏi hay dấu ngã. Giáo viên sửa bài. Nhận xét. Củng cố dặn dò - Cho học sinh thi đua tìm tiếng có dấu hỏi, ngã. Ôn lại các quy tắc viết chính tả. - HS viết vào bảng con Học sinh đọc bài. Học sinh viết bảng con Học sinh phân tích. HS viết vào vở Học sinh ghi lỗi ra lề đỏ. Học sinh đọc yêu cầu. HS làm vào vờ 2 học sinh lên bảng làm Học sinh làm vở. Học sinh chia 2 đội, mỗi đội cử 4 bạn lên tham gia tiếp sức nhau. RÚT KINH NGHIỆM Toán BÀI : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( GIỮA HỌC KÌ I ) BAN GIÁM HIỆU RA ĐỀ SINH HOẠT LỚP ( Tổng kết tuần 25 ) HẾT TUẦN 25 . . . .
Tài liệu đính kèm: