TIẾNG VIỆT PH - NH
I. Mục tiờu:
-HS đọc được: p , ph ,nh , phố xá , nhà l á
-Đọc được từ và câu ứng dụng : nhà dỡ na ở phố, nhà dỡ cú chú xự.
-Viết được : p ,ph ,nh , phố xá , nhà lá
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ , phố , thị xó
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ cỏc từ khoỏ, cõu ứng dụng và phần luyện núi
HS: Bộ đồ dùng TV 1
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức : Lớp hỏt
2. Kiểm tra bài cũ
-HS viết, đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
-2 HS đọc bài trong SGK
3. Dạy - học bài mới:
Tuần 6 c a b d o0oc a b d THỨ 2 Ngày dạy: 01 / 10 /2010 CHÀO CỜ ___________ Tiếng việt PH - NH I. Mục tiờu: -HS đọc được: p , ph ,nh , phố xỏ , nhà l ỏ -Đọc được từ và cõu ứng dụng : nhà dỡ na ở phố, nhà dỡ cú chú xự. -Viết được : p ,ph ,nh , phố xỏ , nhà lỏ -Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: chợ , phố , thị xó II. Đồ dựng dạy học: GV: Tranh minh hoạ cỏc từ khoỏ, cõu ứng dụng và phần luyện núi HS: Bộ đồ dựng TV 1 III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức : Lớp hỏt 2. Kiểm tra bài cũ -HS viết, đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ụ, rổ khế -2 HS đọc bài trong SGK 3. Dạy - học bài mới: Tiết 1 a. Giới thiệu bài: GV nờu tờn bài 2 HS nhắc lại b. Dạy chữ ghi õm *p * Nhận diện chữ: -GV viết bảng - HS nhắc lại -GV giới thiệu p in, p viết thường. -GV: Chữ p gồm cú nột xiờn phải, nột sổ thẳng, nột múc hai đầu. -H. Chữ p và chữ n giống nhau và khỏc nhau điểm gỡ? (Giống nhau: đều cú nột múc hai đầu Khỏc nhau: p cú nột xiờn phải và nột sổ dài * Phỏt õm: GV phỏt õm mẫu và hướng dẫn cỏch phỏt õm (uốn đầu lưỡi về phớa vũm, hơi thoỏt ra sỏt mạnh, khụng cú tiếng thanh) HS phỏt õm – GV chỉnh sửa. *ph * Nhận diện chữ: -GV viết bảng ph - HS nhắc lại -GV giới thiệu ph in, ph viết thường. -GV: Chữ ph gồm chữ ghộp từ hai con chữ p và h. -H. Chữ ph và chữ p giống nhau và khỏc nhau điểm gỡ? (Giống nhau: đều cú p Khỏc nhau: ph cú thờm h) * Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: -GV phỏt õm và hướng dẫn cỏch phỏt õm HS phỏt õm (cỏ nhõn, nhúm, lớp) HS tỡm chữ ph dắt trờn bảng cài + Cú õm ph muốn cú tiếng phố ta thờm õm gỡ? dấu gỡ?( thờm õm ụ, dấu sắc) -GV viết bảng: phố – HS phõn tớch tiếng phố. -HS đỏnh vần phờ - ụ - sắc – phố (cỏ nhõn, cả lớp) -HS đọc: ph, phố. -GV cho HS quan sỏt tranh -H. Tranh vẽ gỡ? -H. Phố xỏ cú ở những đõu? -GV giới thiệu và ghi bảng: phố xỏ - HS đọc: phố xỏ (cỏ nhõn, cả lớp) -HS đọc: phố, phố xỏ. -HS đọc: ph, phố, phố xỏ -HS nờu õm mới, tiếng mới – GV tụ màu – HS đọc xuụi, đọc ngược. *nh (Quy trỡnh tương tự như đối với õm ph) Lưu ý: Chữ nh là chữ ghộp từ hai con chữ n và h +So sỏnh: nh và ph (giống nhaug: đều cú h Khỏc nhau: nh cú n đứng đầu) HS đọc lại cả 2 õm Luyện viết: -GV viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết nối nột giữ cỏc con chữ p, ph, nh, phố xỏ, nhà lỏ -HS viết bảng con – GV uốn nắn sửa sai c. Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lờn bảng HS nhẩm đọc HS đọc tiếng cú õm mới học HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ khú GV đọc mẫu HS đọc lại (cỏ nhõn, cả lớp) HS đọc lại cả bài; HS nờu õm, tiếng mới Tiết 2 d. Luyện tập: * Luyện đọc HS đọc lại bài tiết 1 HS đọc SGK (cỏ nhõn, nhúm) *. Đọc cõu ứng dụng: -GV cho HS quan sỏt tranh. -H. Tranh vẽ những gỡ? -GV giới thiệu và ghi cõu ứng dụng lờn bảng: Nhà dỡ Na ở phố, nhà dỡ cú chú xự -HS đọc nhẩm - HS đọc tiếng cú õm mới học GV gạch chõn -GV đọc mẫu, hướng dẫn cỏch ngắt nghỉ -HS luyện đọc (cỏ nhõn, cả lớp) -HS cầm SGK đọc bài (6-7 em) * -Luyện viết: -GV hướng dẫn lại cỏch viết, cỏch trỡnh bầy vào vở, nhắc HS ngồi viết đỳng tư thế -HS viết vào vở Tập viết: p, ph, nh, phố xỏ, nhà lỏ -GV chấm, chữa một số bài. * Luyện núi: -GV ghi chủ đề luyện núi lờn bảng: chợ, phố, thị xó -HS đọc tờn bài -GV cho HS quan sỏt tranh -GV gợi ý: +Trong tranh vẽ những cảnh gỡ? +Chợ cú gần nhà em khụng? +Nhà em ai hay đi chợ? +Em đang sống ở đõu? -Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bầy – HS nhận xột, bổ sung 4. Củng cố, dặn dũ HS đọc bài trong SGK HS tỡm chữ vừa học Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài 23 _______________________ Toán Số 10 I.Mục tiờu: Giỳp HS: -Biết 9 thờm 1 được 10, viết số 10 -Biết đọc, đếm được từ 0 đến 10 số 10, -Biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10. Vị trớ của số 10 trong dóy số từ 0 đến 10 II.Đồ dựng dạy học: GV, HS: Bộ đồ dựng dạy học Toỏn 1 III.Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức : Lớp hỏt 2.Kiểm tra bài cũ HS đọc, viết số 0, đếm xuụi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0 3.Dạy học bài mới a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng b.Giới thiệu số 10 Bước 1: Lập số 10 -HS lấy 9 que tớnh rồi lấy thờm 1 que tớnh nữa -GV: 9 que tớnh thờm 1 que tớnh nữa tất cả là 10 que tớnh -HS nhắc lại: 10 que tớnh -GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh SGK + Cú mấy bạn tất cả? -HS nờu: 9 bạn thờm 1 bạn là 10 bạn (Tiến hành tương tự với cỏc tranh cũn lại) -HS nhắc lại: cú 10 bạn, 10 chấm trũn, 10 con tớnh -GV: cỏc nhúm này đều cú số lượng là 10, ta dựng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhúm đồ vật đú Bước 2: Giới thiệu cỏch ghi số 10 -GV: Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. Ta viết chữ số 1 trước rồi viết chữ số 0 vào bờn phải số 1 -GV chỉ bảng cho HS đọc Bước 3: Nhận biết vị trớ của số 10 trong dóy số từ 0 đến 10 -HS dắt cỏc số từ 0 đến 10 -HS đọc cỏc số theo thứ tự từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 + Số nào đứng liền trước số 10?(9) + Số nào đứng liền sau số 9? (10) -HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9 c.Thực hành Bài 1: GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cỏch viết số 10 HS viết số 10 Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống –H khỏ giỏi HS tự làm bài rồi đọc kết quả bài làm, GV- HS nhận xột Bài 3: H k-g GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu của bài HS tự làm bài và nhận ra cấu tạo số 10 Bài 4: Viết số thớch hợp vào ụ trống HS tự làm bài rồi đổi chộo vở để kiểm tra Bài 5: GV nờu yờu cầu của bài -3 HS lờn bảng làm, dưới lớp làm bài vào vở -GV- HS nhận xột 4. Củng cố, dặn dũ : HS đếm cỏc số từ 0 đến 10, nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau ************************ THỨ 3 Ngày dạy: 04 / 10 /2010 Tiếng việt G -- GH I. Mục tiờu: -HS đọc được: g , gh , gà ri , ghế gỗ ;đọc được từ và cõu ứng dụng -Viết được : g , gh , g à ri , ghế gỗ -Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: gà ri ,gà gụ II. Đồ dựng dạy học: GV: Tranh minh hoạ cỏc từ khoỏ, cõu ứng dụng và phần luyện núi HS: Bộ đồ dựng TV 1 III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ -HS viết, đọc: phở bũ, phỏ cỗ, nho khụ, nhổ cỏ -2 HS đọc bài trong SGK 3. Dạy học bài mới: Tiết 1 a. Giới thiệu bài: GV nờu tờn bài 2 HS nhắc lại b. Dạy chữ ghi õm *g * Nhận diện chữ: GV viết bảng g - HS nhắc lại GV giới thiệu g in, g viết thường. GV: Chữ g gồm cú nột cong hở phải, nột khuyết dưới. + Chữ g và chữ a giống nhau và khỏc nhau điểm gỡ? (Giống nhau: đều cú nột cong hở phải Khỏc nhau: g cú nột khuyết dưới) * Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: -GV phỏt õm và hướng dẫn cỏch phỏt õm HS phỏt õm (cỏ nhõn, nhúm, lớp) -HS tỡm chữ g dắt trờn bảng cài + Cú õm g muốn cú tiếng gà ta thờm õm gỡ? dấu gỡ?( thờm õm a, dấu huyền) - GV viết bảng: gà – HS dắt tiếng gà - HS phõn tớch tiếng gà. - HS đỏnh vần gờ - ga – huyền – gà (cỏ nhõn, cả lớp) - HS đọc: g, gà. -GV cho HS quan sỏt tranh + Tranh vẽ gỡ?( Vẽ con gà) + Người ta nuụi gà để làm gỡ? GV giới thiệu và ghi bảng: gà ri - HS đọc: gà ri (cỏ nhõn, cả lớp) HS đọc: gà, gà ri. HS đọc: g, gà, gà ri - HS nờu õm mới, tiếng mới – GV tụ màu – HS đọc xuụi, đọc ngược. *gh (Quy trỡnh tương tự như đối với õm g) Lưu ý: Chữ gh là chữ ghộp từ hai con chữ g và h +So sỏnh: gh và g (giống nhaug: đều cú g Khỏc nhau: gh cú h đứng sau) -HS đọc lại cả 2 õm * Luyện viết: GV viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết nối nột giữa cỏc con chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ -HS viết bảng con – GV uốn nắn sửa sai c. Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lờn bảng HS nhẩm đọc HS đọc tiếng cú õm mới học HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ khú GV đọc mẫu HS đọc lại (cỏ nhõn, cả lớp) HS đọc lại cả bài; HS nờu õm, tiếng mới Tiết 2 d. Luyện tập: * Luyện đọc HS đọc lại bài tiết 1 HS đọc SGK (cỏ nhõn, nhúm) *. Đọc cõu ứng dụng: -GV cho HS quan sỏt tranh. + Tranh vẽ những gỡ? (Ngụi nhà cú tủ gỗ, ghế gỗ) -GV giới thiệu và ghi cõu ứng dụng lờn bảng: Nhà bà cú tủ gỗ, ghế gỗ -HS đọc nhẩm H - HS đọc tiếng cú õm mới học GV gạch chõn -GV đọc mẫu, hướng dẫn cỏch ngắt nghỉ -HS luyện đọc (cỏ nhõn, cả lớp) -HS cầm SGK đọc bài (6-7 em) * Luyện viết: -GV viết mẫu và hướng dẫn lại cỏch viết, cỏch trỡnh bầy vào vở, nhắc HS ngồi viết đỳng tư thế -HS viết vào vở Tập viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ. -GV chấm, chữa và nhận xột. * Luyện núi: -GV ghi chủ đề luyện núi lờn bảng: gà ri, gà gụ -HS đọc tờn bài -GV cho HS quan sỏt tranh -GV gợi ý: +Trong tranh vẽ những con vật gỡ? +Gà gụ thường sống ở đõu? Nhà em cú nuụi gà khụng? +Em hóy kể tờn những loại gà mà em biết? +Gà thường ăn gỡ? +Con gà trong tranh là gà trống hay gà mỏi? -Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bầy – HS nhận xột, bổ sung 4. Giaựo duùc baỷo veọ moõi trửụứng - Noọi dung tớch hụùp: Giaựo dục tình yêu thiên nhiên, yêu quý các con vật - Phửụng thửực tớch hụùp: Khai thaực trửùc tieỏp noọi dung baứi luyện nói 5.Củng cố, dặn dũ : HS đọc bài trong SGK HS tỡm chữ vừa học Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài ______________________ Toán luyện tập I. Mục tiờu: Giỳp HS củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc, viết, so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10. Cấu tạo của số 10 II. Đồ dựng dạy - học: GV: Cỏc tấm thẻ ghi cỏc số từ 0 đến 10 HS: SGK III. Hoạt động dạy học: ổn định tổ chức : Lớp hỏt Kiểm tra bài cũ : HS đếm cỏc số từ 0 đến 10 Viết số 10 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: GVgiới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng b. Hướng dẫn HS làm bài tập. GV hướng dẫn HS làm lần lượt cỏc bài tập Bài 1 (tr 38): HS nờu yờu cầu HS tự làm bài vào vở.Sau đú đổi chộo vở để kiểm tra Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả Bài 2:(tr 38) GV nờu yờu cầu của bài: Vẽ thờm cho đủ 10 chấm trũn Từ đú HS nờu cấu tạo số 10 Bài 3 (tr 39): Điền số tam giỏc vào ụ trống HS tự làm bài. GV quan sỏt giỳp đỡ cỏc em GV gọi HS nờu miệng kết quả Bài 4 (tr39): HS nờu nhiệm vụ của từng phần a, b, c HS tự làm bài sau đú gọi HS chữa bài trờn bảng Bài 5 (tr 39): Viết số thớch hợp vào ụ trống GV giỳp HS củng cố về cấu tạo số HS thi đua lờn bảng gắn thẻ số VD: 10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1 10 gồm 8 và 2,........... 4. C ... thành vũng trũn 2. Hỏt mỳa cỏc bài hỏt tập thể : - Bài hát: Sao của em Mời bạn mỳa vui ca - T theo dừi uốn nắn 3. Chơi trũ chơi mốo đuổi chuột – con thỏ -T: Hướng dẫn lại cỏch chơi 4. Nhận xết tiết học- dặn dũ -T tuyờn dương những em mỳa đẹp hỏt hay _______________________ THỨ 5 Ngày dạy: 06 / 10 /2010 Tiếng việt ng - ngh I. Mục tiờu: -HS đọc được: ng , ngh, c ỏ ng ừ, c ủ ngh ệ;đọc được từ và cõu ứng dụng -Viết được : : ng , ngh, c ỏ ng ừ, c ủ ngh ệ -Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: bờ , nghộ ,bộ II. Đồ dựng dạy học: -GV: Tranh minh hoạ cỏc từ khoỏ, cõu ứng dụng và phần luyện núi -HS: Bộ đồ dựng TV 1 III. Hoạt động dạy – học: 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : -HS viết, đọc: quả thị, qua đũ, giỏ cỏ, gió giũ -2 HS đọc bài trong SGK 3. Dạy học - bài mới: Tiết 1 a. Giới thiệu bài: GV nờu tờn bài 2 HS nhắc lại b. Dạy chữ ghi õm * ng * Nhận diện chữ: -GV viết bảng ng - HS nhắc lại -GV giới thiệu ng in, ng viết thường. -GV: Chữ ng gồm cú hai con chữ n và g. + Chữ ng và chữ g giống nhau và khỏc nhau điểm gỡ? (Giống nhau: đều cú g Khỏc nhau: ng cú n đứng trước) * Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: -GV phỏt õm và hướng dẫn cỏch phỏt õm HS phỏt õm (cỏ nhõn, nhúm, lớp) -HS tỡm chữ ng dắt trờn bảng cài + Cú õm ng muốn cú tiếng ngừ ta thờm õm gỡ? dấu gỡ?( thờm õm ư, dấu huyền) -GV viết bảng: ngừ – HS dắt tiếng: ngừ - HS phõn tớch tiếng: ngừ. -HS đỏnh vần ngờ – ư –ngư - huyền – ngừ (cỏ nhõn ,nhúm, cả lớp) -HS đọc: ng, ngừ. -GV cho HS quan sỏt tranh + Tranh vẽ gỡ?( Vẽ cỏ ngừ) + Người ta nuụi cỏ ngừ để làm gỡ? -GV giới thiệu và ghi bảng: cỏ ngừ - HS đọc: cỏ ngừ (cỏ nhõn, cả lớp) -HS đọc: ngừ, cỏ ngừ. -HS đọc: ng, ngừ, cỏ ngừ - HS nờu õm mới, tiếng mới – GV tụ màu – HS đọc xuụi, đọc ngược. *ngh (Quy trỡnh tương tự như đối với õm ng) Lưu ý: Chữ ngh là chữ ghộp từ ba con chữ n, g và h +So sỏnh: ngh và ng (giống nhaug: đều cú n và g Khỏc nhau: ngh cú h đứng sau) HS đọc lại cả 2 õm * Luyện viết: -GV viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết nối nột giữ cỏc con chữ: ng, ngh, cỏ ngừ, củ nghệ -HS viết bảng con – GV uốn nắn sửa sai c. Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lờn bảng: ngó tư, ngừ nhỏ, nghệ sĩ, nghộ ọ HS nhẩm đọc -HS đọc tiếng cú õm mới học -HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ khú -GV đọc mẫu HS đọc lại (cỏ nhõn, cả lớp) -HS đọc lại cả bài; HS nờu õm, tiếng mới Tiết 2 d. Luyện tập: * Luyện đọc HS đọc lại bài tiết 1 HS đọc SGK (cỏ nhõn, nhúm) *. Đọc cõu ứng dụng: -GV cho HS quan sỏt tranh. + Tranh vẽ những gỡ? (Vẽ chị Kha và bộ Nga) -GV giới thiệu và ghi cõu ứng dụng lờn bảng: Nghỉ hố, chị Kha ra nhà bộ Nga. -HS đọc nhẩm - HS đọc tiếng cú õm mới học GV gạch chõn -GV đọc mẫu, hướng dẫn cỏch ngắt nghỉ -HS luyện đọc (cỏ nhõn, cả lớp) -HS cầm SGK đọc bài (6-7 em) * Luyện viết: -GV viết mẫu và hướng dẫn lại cỏch viết, cỏch trỡnh bầy vào vở, nhắc HS ngồi viết đỳng tư thế -HS viết vào vở Tập viết: ng, ngh, cỏ ngừ, củ nghệ. -GV chấm, chữa một số bài; nhận xột. * Luyện núi: -GV ghi tờn bài luyện núi lờn bảng: Bờ, nghộ, bộ -HS đọc tờn bài – HS quan sỏt tranh -GV gợi ý: +Trong tranh vẽ gỡ? +Ba nhõn vật trong tranh cú gỡ chung? +Bờ là con của con gỡ? Lụng nú cú màu gỡ? +Nghộ là con của con gỡ? Nú cú màu gỡ? +Bờ, nghộ ăn gỡ? - HS thảo luận theo nhúm - Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bầy, HS nhận xột. 4. Giaựo duùc baỷo veọ moõi trửụứng - Noọi dung tớch hụùp: Giaựo dục tình yêu thiên nhiên, yêu quý các con vật nuôi - Phửụng thửực tớch hụùp: Khai thaực trửùc tieỏp noọi dung baứi luyện nói 5.Củng cố, dặn dũ : HS đọc bài trong SGK HS tỡm chữ vừa học Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài 26 ______________________ Toán luyện tập chung I. Mục tiờu: -Giỳp HS củng cố về: -Nhận bớờt số lượng trong phạm vi 10 -Đọc, viết ,so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10. Thứ tự của mỗi số trong dóy số từ 0 đến 10 II. Đồ dựng dạy - học: GV: Kế hoạch bài học HS: SGK III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức : Lớp hỏt 2. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS lờn bảng điền dấu 1 0 8 7 10 10 10 GV nhận xột, ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng - HS nhắc lại. b. Hướng dẫn HS làm bài tập -GV tổ chức hướng dẫn HS làm và chữa bài tập Bài 1 (tr 40): Nối theo mẫu -GV nờu yờu cầu, HS nhắc lại -HS tự làm bài và chữa bài bằng cỏch đọc số Bài 2 ( 40): Viết số -HS tự viết cỏc số từ 0 đến 10 -GV gọi HS đọc to trước lớp: cỏ nhõn, nhúm, lớp Bài 3 (tr 41): Số -Hướng dẫn HS nờu yờu cầu của bài -HS viết cỏc số trờn toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 1 và viết cỏc số vào ụ trống theo thứ tự từ 0 đến 10 -HS làm, HS chữa bài Bài 4 (tr 41): Viết số 6, 1, 3, 7 theo thứ tự a) Từ bộ đến lớn : 1, 3 ,6 ,7. b) Từ lớn đến bộ : 7, 6, 3, 1. -GV nờu yờu cầu -HS tự làm bài vào vở, 2 HS làm bài trờn bảng -GV, HS nhận xột, sửa chữa 4.Củng cố, dặn dũ : GV nhận xột giờ học, nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau. _____________________ THủ CÔNG Xé DáN HìNH QUả CAM (T1) (GV bô môn dạy) _____________________ THỨ 6 Ngày dạy: 07 / 10 /2010 Tiếng việt y - tr I. Mục tiờu: -HS đọc được:y ,tr, y tỏ , tre ngà ;đọc được từ và cõu ứng dụng -Viết được : y ,tr, y tỏ , tre ngà. -Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: nh à tr ẻ II. Đồ dựng dạy học: GV: Tranh minh hoạ cỏc từ khoỏ, cõu ứng dụng và phần luyện núi HS: Bộ đồ dựng HV-TV 1 HS: Bộ đồ dựng HV-TV 1 III Cỏc hoạt động dạy – học: 1. ổn định tổ chức : Lớp hỏt 2. Kiểm tra bài cũ : HS viết, đọc: ngó tư, ngừ nhỏ, nghệ sĩ, nghộ ọ 2 HS đọc bài trong SGK 3. Dạy học - bài mới: Tiết 1 a. Giới thiệu bài: GV nờu tờn bài, GV ghi bảng 2 HS nhắc lại b. Dạy chữ ghi õm * y *Nhận diện chữ: -V viết bảng y - HS nhắc lại -V giới thiệu y in, y viết thường. - Chữ y gồm cú nột xiờn phải, nột múc ngược và nột khuyết dưới. +Chữ y và chữ u giống nhau và khỏc nhau điểm gỡ? Giống nhau: đều cú nột xiờn phải và nột múc ngược Khỏc nhau: y cú nột khuyết dưới) * Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: -GV phỏt õm và h dẫn cỏch phỏt õm HS phỏt õm (cỏ nhõn, nhúm, lớp) - HS tỡm chữ y dắt trờn bảng cài -GV Chữ y trong bài đứng một mỡnh tạo thành tiếng – GV ghi bảng: y – HS đọc: y -GVcho HS quan sỏt tranh -Tranh vẽ gỡ?( Vẽ cụ y tỏ) -GVgiới thiệu và ghi bảng: y tỏ - HS đọc: y tỏ (cỏ nhõn, cả lớp) - HS đọc: y, y tỏ. - HS đọc: y, y, y tỏ - HS nờu õm mới, tiếng mới - GV tụ màu – HS đọc xuụi, đọc ngược. *tr (Quy trỡnh tương tự như đối với õm y) -Lưu ý: Chữ tr là chữ ghộp từ hai con chữ t và r +So sỏnh: tr và r (giống nhaug: đều cú r Khỏc nhau: tr cú t đứng trước) -HS đọc lại cả 2 õm * Luyện viết: GV viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết nối nột giữ cỏc con chữ: y, tr, y tỏ, tre ngà. HS viết bảng con – GV chữa và nhận xột. c. Đọc từ ngữ ứng dụng -GV ghi từ ứng dụng lờn bảng HS nhẩm đọc: y tế, chỳ ý, cỏ trờ, trớ nhớ. -HS đọc tiếng cú õm mới học -HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ khú -GV đọc mẫu HS đọc lại (cỏ nhõn, cả lớp) -HS đọc lại cả bài; HS nờu õm, tiếng mới Tiết 2 d. Luyện tập: * Luyện đọc -HS đọc lại bài tiết 1 -HS đọc SGK (cỏ nhõn, nhúm) *. Đọc cõu ứng dụng: -GV cho HS quan sỏt tranh. + Tranh vẽ những gỡ? (Vẽ trạm y tế và một người bế một em bộ) -GV giới thiệu và ghi cõu ứng dụng lờn bảng: Bộ bị ho, mẹ cho bộ ra y tế xó. -HS đọc nhẩm - HS đọc tiếng cú õm mới học GV gạch chõn -GV đọc mẫu, hướng dẫn cỏch ngắt nghỉ -HS luyện đọc (cỏ nhõn, cả lớp) -HS cầm SGK đọc bài (6-7 em) * Luyện viết: -GV viết mẫu và hướng dẫn lại cỏch viết, cỏch trỡnh bầy vào vở, nhắc HS ngồi viết đỳng tư thế -HS viết vào vở Tập viết: y, tr, y tỏ, tre ngà. -GV chấm một số bài – GV nhận xột * Luyện núi: -GV ghi chủ đề luyện núi lờn bảng: nhà trẻ -HS đọc chủ đề luyện núi -GV cho HS quan sỏt tranh – GV nờu cõu hỏi gợi ý: +Trong tranh vẽ gỡ? +Cỏc em bộ đang làm gỡ? +Hồi bộ em cú đi học nhà trẻ khụng? +Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gỡ? +ở nhà trẻ cú đồ chơi gỡ? +Nhà trẻ cú gỡ khỏc so với lớp 1 em đang học? +Nhớ lại và hỏt 1 bài hỏt hồi cũn học mẫu giỏo? -HS thảo luận theo nhúm đụi – Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bầy – HS nhận xột 4. Giaựo duùc baỷo veọ moõi trửụứng - Noọi dung tớch hụùp: Giaựo dục tình yêu thiên nhiên, nêu được một số tác dụng của cây tre - Phửụng thửực tớch hụùp: Khai thaực trửùc tieỏp noọi dung baứi luyện nói 5.Củng cố, dặn dũ -HS đọc bài trong SGK -HS tỡm chữ vừa học -Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài 27 _________________________ Toán luyện tập chung I. Mục tiờu: -Giỳp HS củng cố về; -Thứ tự của mỗi số trong dóy số từ 0 đến 10; sắp xếp cỏc số theo thứ tự xỏc định -So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 -Nhận biết hỡnh đó học II. Đồ dựng dạy - học: GV: Kế hoạch bài học HS: SGK III. Hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức : Lớp hỏt 2. Kiểm tra bài cũ : HS viết cỏc số1, 4, 5, 7, 10 theo thứ tự từ bộ đến lớn GV nhận xột, ghi điểm 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng - HS nhắc lại b. Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập GV hướng dẫn HS làm lần lượt cỏc bài tập Bài 1 (tr 42): - Viết số thớch hợp vào ụ trống - Học sinh tự nờu cỏch làm rồi làm bài và chữa bài Bài 2 (tr42): -HS nờu yờu cầu: Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm -HS tự làm bài, sau đú một số em đọc kết quả bài làm của mỡnh cho cả lớp kiểm tra Bài 3 (tr 42): số -HS nờu yờu cầu của bài -HS làm bài - HS chữa bài Bài 4 (tr 42): Trũ chơi Thi xếp đỳng, xếp nhanh theo tổ. Mỗi tổ cử một đại diện lờn thi +Lần 1: Xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn +Lần 2: Xếp theo thứ tự từ lớn đến bộ GV cựng HS nhận xột đỏnh giỏ Bài 5 (tr 42): Dành cho H khỏ giỏi Nhận dạng và tỡm số hỡnh tam giỏc GV vẽ hỡnh trờn bảng HS quan sỏt để tỡm hỡnh GV chỉ vào từng hỡnh để HS nhận ra cú 3 hỡnh tam giỏc 4. Củng cố, dặn dũ : GV nhận xột giờ học, nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau ________________________ âm nhạc tìm bạn thân(t1) (gv bộ môn dạy) ***********************
Tài liệu đính kèm: