Tập đọc
BÀN TAY MẸ
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương,
- Hiểu được nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn thấy bàn tay mẹ.HS khá giỏi tìm tiếng có vần an, at, trả lời câu hỏi theo tranh (SGK phần luyện nói)
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ SGK .Bài viết trên bảng
2.Học sinh:
III. Hoạt động dạy và học:
Báo giảng tuần 26 từ 22 - 3 đến ngày 26 -3 THỨ TIẾT MÔN BÀI DẠY THỜI GIAN HAI 1 2 3 4 5 SHDC Tập đọc Tập đọc Đạo đức Thủcơng Chào cờ Bàn tay mẹ Bàn tay mẹ Cảm ơn và xin lỗi Cắt dán hình vuông 20 phút 50 phút 40 phút 30 phút 25 phút BA 1 2 3 Tập đọc Tập đọc Tốn TN-XH Cái Bống Cái Bống Các số có hai chữ số Con gà 50 phút 40 phút 50 phút 30 phút TƯ 1 2 3 Tập viết Chính tả Toán Tô chữ hoa:C, D ,Đ Cái bống Các số có hai chữ số ( TT ) 50 phút 50 phút 50 phút NĂM 1 2 3 4 Tập đọc Tập đọc Toán Thể dục Ôn tập Ôn tập Các số có hai chữ số ( TT ) Bài TD phát triển chung 50 phút 40 phút 50 phút 30 phút SÁU 1 2 3 4 K. chuyện Chính tả Toán SHL Kiểm tra giữa học kì II Kiểm tra giữa học kì II So sánh các số có chữ số Tổng kết tuần 26 40 phút 40 phút 50 phút 20 phút Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010 Tập đọc BÀN TAY MẸ Mục tiêu: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương, Hiểu được nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn thấy bàn tay mẹ.HS khá giỏi tìm tiếng có vần an, at, trả lời câu hỏi theo tranh (SGK phần luyện nói) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ SGK .Bài viết trên bảng 2.Học sinh: Hoạt động dạy và học: (Tiết 1) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Cái nhãn vở. Đọc bài: Cái nhãn vở. Bạn giang viết những gì lên nhãn vở ? Bố Giang khen bạn ấy như thế nào ? Cho HS viết : ngay ngắn, quyển vở Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Tranh vẽ gì? : Hướng dẫn luyện đọc.. Giáo viên đọc mẫu. Giáo viên gạch chân các từ cần luyện đọc: yêu nhất nấu cơm rám nắng xương xương Luyện đọc câu, đoạn + Xem mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn Giải nghĩa từ khó: rám nắng , xương xương Luyện đọc bài. Ôn vần an – at. Tìm trong bài tiếng có vần an. Phân tích các tiếng đó. Tìm tiếng ngoài bài có vần an – at. Đọc lại các tiếng, từ vừa tìm. - Cho HS đọc lại bài Hát. - 3 HS đọc và trả lời câu hỏi - HS viết vào bảng con - HS nêu Học sinh luyện đọc cá nhân. * HS yếu đọc nhiều - HS nối tiếp đọc câu 3 HS đọc 3 đoạn 2 lượt 1 HS đọc Cả lớp đọc đồng thanh Học sinh khá giỏi tìm và nêu. - 2 HS thi đọc Ï (Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4. Tìm hiểu bài đọc. Giáo viên đọc mẫu. Đọc đoạn 1,2 . Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình? Đọc đoạn 3. Bàn tay mẹ Bình như thế nào? * Nội dung bài : Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn thấy bàn tay mẹ. * Luyện nói. Quan sát tranh thứ 1, đọc câu mẫu. Cho HS hỏi và trả lời theo câu mẫu Ở nhà ai giặt quần áo cho con? Ai chăm sóc khi bạn ốm? Ai mua quần áo mới cho bạn? Ai vui khi bạn được điểm mười? 5.Củng cố- Dặn dò Đọc lại toàn bài. - Con thương yêu ai nhất nhà? Vì sao? Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau Học sinh theo dõi. 1 Học sinh đọc. Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé. Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương. - HS nêu Ai nấu cơm cho bạn ăn? Mẹ nấu cơm cho tôi ăn. - HS thảo luận theo cặp - HS nêu - 2 HS thi đọc trơn cả bài - HS nêu RÚT KINH NGHIỆM Đạo đức CẢM ƠN – XIN LỖI Mục tiêu: Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. Biết ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi. Chuẩn bị: Giáo viên: Hai tranh bài tập 1. Học sinh: Vở bài tập. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Nếu đi ở đường không có vỉa hè thì con đi thế nào? Nêu các loại đèn giao thông. Bài mới: Giới thiệu: Học bài: Cảm ơn và xin lỗi. Hoạt động 1: Làm bài tập 1. Mục tiêu: Nhìn và nêu được hoạt động trong tranh. Cách tiến hành: - Cho học sinh quan sát tranh ở bài tập 1. + Trong từng tranh có những ai? + Họ đang làm gì? + Họ đang nói gì? Vì sao? Kết luận: Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ thì nói lời cảm ơn, khi có lỗi, làm phiền người khác thì phải xin lỗi. Hoạt động 2: Thảo luận bài tập 2. Mục tiêu: Nêu được hoạt động trong từng tình huống. Cách tiến hành: Cho học thảo luận theo cặp quan sát các tranh ở bài tập 2 và cho biết. + Trong từng tranh có những ai? + Họ đang làm gì? Kết luận: Tùy theo từng tình huống khác nhau mà ta nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi. Hoạt động 3: Liên hệ. Mục tiêu: Biết nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi. Cách tiến hành: Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ về bạn của mình hoặc bản thân đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. Em (hay bạn) đã cảm ơn hay xin lỗi ai? Em đã nói gì để cảm ơn hay xin lỗi? Vì sao lại nói như vậy? Kết quả là gì? Kết luận: Khen 1 số em đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi đúng. Củng cố dặn dò Thực hiện điều đã được học. - Chuẩn bị tiết sau Học sinh nêu. Học sinh quan sát tranh. Học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi. 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau. Học sinh trình bày kết quả bổ sung ý kiến. Học sinh nêu. RÚT KINH NGHIỆM THỦ CÔNG BÀI : CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG I . Mục tiêu: - HS biết vẽ hình chữ nhật, biết cách cắt, dán hình vuông . - Kẻ, cắt hình vuông. Có thể là kẻ cắt được hình vuông theo cách đơn giản.Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. HS khéo tay kẻ được hai cách. - Giáo dục HS tính xác , khéo léo II. CHUẨN BỊ : 1/ GV : Mẫu hình vuông, giấy màu, kéo 2/ HS : giấy màu, kéo, hồ, bút chì, thước III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ơn định 2 . Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng của HS 3 . Bài mới :Tiết này các em học bài : Cắt dán hình chữ nhật. a/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV cho HS quan sát hình vuông – TLCH : * Đây là hình gì ? Hình có mấy cạnh ? * Độ dài các cạnh như thế nào ? - GV nhận xét – chốt : Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hành - GV hướng dẫn HS cách vẽ hình vuông * Để vẽ hình chữ nhật ta làm như thế nào ? - GV nhận xét – làm mẫu : Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ điểm A đếm xuống 5ô theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A, D đếm sang 5ô được điểm B,C. Nối 4 điểm được hình vuông ABCD * Quan sát giúp đỡ HS yếu GV hướng dẫn HS cắt và dán hình vuông - Dùng kéo cắt theo cạnh AB, BD, DC, CA ta được hình vuông - Bôi 1 lớp hồ mỏng xung quanh hìnhvuông , dán cân đối với vở, dùng giấy miết nhẹ cho hình phẳng. * GV hướng dẫn cách vẽ đơn giản hơn. - GV làm mẫu trên một tờ giấy màu khác. - Ta chỉ cần cắt 2 cạnh là được hình vuông - Cho HS thực hành cắt hình vuông trên giấy nháp 4: Củng cố dặn dò -- Chuẩn bị : Tiết 2. - Nhận xét tiết học . Quan sát Hình vuông Bằng nhau HS quan sát HS thực hành RÚT KINH NGHIỆM Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2010 Tập đọc CÁI BỐNG Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa rịng. - Hiểu được nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của bống đối với mẹ. Trả lời câu hỏi (1,2 SGK). HS khá giỏi tìm nĩi câu cĩ tiếng cĩ vần anh, ach, luyện nĩi theo bài - Học thuộc lịng bài đồng dao Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ SGK, bài thơ chép sẵn trên bảng Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ: Đọc bài SGK. Bàn tay mẹ đã làm những việc gì? Tìm câu văn nói lên tình cảm của Bình đối với mẹ. - GV đọc : rám nắng, xương xương Bài mới: Giới thiệu: Tranh vẽ gì? Học bài: Cái Bống. : Luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu. Giáo viên gạch dưới những từ cần luyện đọc. khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa rịng. + Đọc câu. + Đọc cả bài. Giáo viên giải nghĩa từ khó: mưa rịng khéo sảy. : Ôn vần anh – ach. Tìm trong bài tiếng có vần anh. Thi nói câu có chứa tiếng có vần anh – ach. - 3 HS đọc và trả lời câu hỏi - HS viết vào bảng con 1HS giỏi đọc - HS yếu đọc nhiều - Học sinh đọc nối tiếp - 3 HS đọc 2 lượt - Lớp đọc đồng thanh - HS nêu - Học sinh khá, giỏi đọc câu mẫu và nói câu có vần ach, anh (Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4. Tìm hiểu bài - Học thuộc lòng. a.: Tìm hiểu bài. Giáo viên đọc mẫu. Cho HS đọc lại bài Đọc câu 1. Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? - Đọc 2 câu cuối. Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? Giáo viên nhận xét Nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của bống đối với mẹ. b: Học thuộc lòng. Giáo viên xóa dần các chữ, cuối cùng chỉ chừa lại 2 tiếng đầu dòng. c.Luyện nói. Nêu đề tài luyện nói. Tranh vẽ gì? Giáo viên đọc câu mẫu. 5.Củng cố dặn dò Thi đọc thuộc lòng bài thơ. Hỏi: bạn Bống trong bài đã làm gì để giúp đỡ mẹ? Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ? Học lại bài: Cái Bống. - Học sinh dò bài. - HS nối tiếp đọc 1Học sinh đọc. Bống sảy, sàng gạo. Bống gánh đỡ mẹ. Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ. Học sinh nêu. Học sinh khá, giỏi hỏi đáp theo cách các em tự nghĩ ratheo đề tài luyện nói. - HS thi đọc - HS nêu RÚT KINH NGHIỆM Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Mục tiêu: Nhận biết về số lượng; Đọc, viết, ... : Giới thiệu: Viết chính tả bài: Bàn tay mẹ. : Hướng dẫn. Giáo viên treo bảng phụ đọc bài viết . - GV ghi từ khó : hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm. Phân tích tiếng khó. Hướng dẫn HS cách trình bày bài viết Viết bài vào vở theo hướng dẫn. * Quan sát giúp HS yếu - Cho HS soát lỗi * Thu một số tập chấm : Làm bài tập. Bài 2 Tranh vẽ gì? Cho học sinh làm bài. Bài 3: Tương tự như bài 2 Củng cố dặn dò Khen các em viết đẹp, có tiến bộ. Khi nào viết bằng g hay gh? Các em viết còn sai nhiều lỗi về nhà viết lại bài. - HS viết vào bảng con 1Học sinh đọc HS viết bảng con Học sinh viết vào vở. Học sinh sửa lỗi sai. 2 học sinh làm bảng lớp. Lớp làm vào vở - HS trả lời RÚT KINH NGHIỆM Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) Mục tiêu: - hận biết về số lượng; Đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69. - Nhận biết được thứ tự của các số từ 50 đến 69. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, bảng gài, que tính, bảng phụ viết sẵn bài Học sinh: que tính Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ Đếm xuôi, đếm ngược từ 20 đến 50, từ 50 về 20. GV đọc: hai mươi lăm, bốn mươi chín, ba mươi hai Bài mới: Giới thiệu: Học bài: Các số có 2 chữ số tiếp theo. Giới thiệu số ù54 Yêu cầu học sinh lấy 5 bó que tính Ú Gắn 5 bó que tính. Có mấy chục lấy thêm 4 que tính? Mấy đơn vị ? Được bao nhiêu que? Viết 54, Đọc . - 54 gồm mấy chục mấy đơn vị ? * Giới thiệu số 61 ,68 tương tự như trên b. Thực hành Bài 1: Yêu cầu gì? + GV đọc các số bài tập 1 Bài 2: Yêu cầu gì + Viết theo thứ tự từ trái sang phải Bài 3: Nêu yêu cầu bài. GV HD mẫu Bài 4: Nêu yêu cầu bài. - Cho HS làm bài - Hoặc cho HS chơi trò chơi câu đúng giơ thẻ đúng giơ thẻ màu đỏ sai giơ thẻ màu xanh Củng cố dặn dò Cho học sinh viết và phân tích các số từ 54 đến 68. Chuẩn bị bài sau Hát. - HS nêu -HS lên bảng viết lớp viết bảng con - HS nêu Học sinh lấy 5 bó que tính. - HS nêu Học sinh lấy thêm 4 que. HS nêu Học sinh viết số 54 và đọc -HS nêu HS làm bài vào bảng con 2 HS lên bảng làm Học sinh nêu HS làm bài vào vở con 2 HS lên bảng làm Học sinh làm vào vở ,1 HS lên bảng làm Học sinh làm bài vào SGK 1 HS lên bảng làm . Học sinh viết, đọc, phân tích. RÚT KINH NGHIỆM Thứ năm ngày 19 tháng 3 năm 2009 TẬP ĐỌC BÀI : ÔN TẬP I.Mục tiêu - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa .Đọc đúng các từ ngữ : bao giờ , sao em biết , bức tranh. - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì,bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. - Trả lời được câu hỏi 1,2 II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ SGK, bài thơ chép sẵn trên bảng III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 2.Bài cũ: Đọc bài SGK Cái bống . Bống làm gì giúp me nấu cơm? Bống làm gì khi mẹ đi chợ về ? - GV đọc : khéo sàng, mưa ròng 3.Bài mới: Giới thiệu: Tranh vẽ gì? : Luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu. Giáo viên gạch dưới những từ cần luyện đọc. bao giờ , sao em biết , bức tranh. + Đọc câu. + Đọc đoạn + Chia 4 đoạn mỗi phần xuống dòng là 1 đoạn. Giáo viên giải nghĩa từ khó: ngựa. HD HS cách nghỉ hơi giữa các dấu câu + Đọc cả bài. : Ôn vần ưa- ua Tìm trong bài tiếng có vần ưa Thi nói câu có chứa tiếng có vần ưa- ua + Quan sát tranh. - Cho HS đọc lại bài - HS đọc và trả lời câu hỏi - HS viết vào bảng con - HS trả lời Học sinh dò theo. 1HS giỏi đọc - HS yếu đọc nhiều - Học sinh đọc nối tiếp - 4 S đọc 2 lượt - Lớp đọc đồng thanh - HS nêu - Học sinh khá, giỏi đọc câu mẫu và nói câu có vần ưa- ua - 2 HS thi đọc (Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4. Tìm hiểu bài - - Giáo viên đọc mẫu. - Cho HS luyện dọc từng câu Đọc đoạn 1,2 Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? - Đọc đoạn 3,4 Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con vật ấy? Giáo viên nhận xét Nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì,bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. b: Luyện đọc phân vai Cho HS chia vai đọc: người dẫn chuyện, em bé, chị của bé c. Luyện nói Cho HS luyện nói hỏi nhau như HD SGK 5.Củng cố dặn dò Thi đọc lại bài Qua câu chuyện cho em biết điều gì? Oân lại các bài tiết sau kiểm tra - Học sinh dò bài. - HS nối tiếp đọc Học sinh đọc. Vẽ con ngựa. Học sinh đọc. - Vì không giống con ngựa - HS giỏi đọc theo vai HS nói theo cặp - 2 HS thi đọc - HS nêu RÚT KINH NGHIỆM Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng; Đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99. - Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99. Chuẩn bị: Giáo viên: Que tính, bảng gài, bài 2 ,3 viết sẵn trên bảng phụ Học sinh: Que tính, Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Bài cũ: Đếm các số từ 50 đến 69 theo thứ tự từ bé đến lớn. Đếm ngược lại từ lớn đến bé. GV đọc : năm mươi ba, sáu mươi bảy sáu mươi mốt năm mươi chín Bài mới Giới thiệu: Học bài các số có hai chữ số tiếp theo. Giới thiệu số 72. * Yêu cầu học sinh lấy 7 bó que tínhù 1 chục - Giáo viên gài 7 bó que tínhù 1 chục lên bảng. - Có mấy chục Lấy thêm 2 que tính? Gắn số 50, lấy thêm 4 que tính nữa. Có bao nhiêu que tính? Ú Ghi 72. 72 gồm mấy chục và mấy đơn vị? *: Giới thiệu số từ 84, 95 Tiến hành tương tực như các số từ 72 Luyện tập. Bài 1 yêu cầu gì? * GV đọc các số Bài 2 Cho học sinh làm bài Bài 3: Nêu yêu cầu bài. GV HD mẫu Bài 4: Nêu yêu cầu bài. GV cho HS quan sát tranh GV nêu câu hỏi 4. Củng cố dặn dò Cho học sinh đoc, viết, phân tích các số từ 72,99 Ôn lại các số có hai chữ số Hát 2 em đếm - HS viết bảng con Học sinh lấy - HS nêu Học sinh lấy thêm hai que. HS nêu đọc bảy mươi hai HS trả lời Học sinh làm bài vào bảng con 1HS lên bảng làm Học sinh làm bài vào vở 2 HS lên bàng làm 2 Học sinh làm bài vào vở 4 HS lên bảng làm . 2 HS trả lời - HS viết bảng con và đọc phân tích RÚT KINH NGHIỆM Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010 Kể chuyện Bài : Kiểm tra giữa học kì II Chính tả Bài : Kiểm tra giữa học kì II Toán SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Mục tiêu: Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh hai số có hai chữ số. Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm các số cĩ ba chữ số á. Chuẩn bị: Giáo viên: Que tính, bảng gài, thanh the, bài 2 ,3 viết sẵn bảng phụ Học sinh: Que tính Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Gọi đếm các số từ 70 đến 99. GV đọc : Bảy mươi ba, tám mươi tám, chín mươi hai Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học bài: So sánh các số có hai chữ số. Giới thiệu 62 < 65. Giáo viên treo bảng phụ có gắn 62 que tính và 65 que tính.( như SGK) Hàng trên có bao nhiêu que tính Hàng dưới có bao nhiêu que tính? À - 62 gồm mấy chụcvà mấy đơn vị? - 65 gồm mấy chụcvà mấy đơn vị? - So sánh số hàng chục của 2 số này. So sánh số ở hàng đơn vị. Vậy số nào bé hơn? Số nào lớn hơn? Khi so sánh 2 chữ số mà có chữ số hàng chục giống nhau thì làm thế nào? So sánh các số 34 và 38 -* Giới thiệu 63 > 58. Giáo viên treo bảng phụ có gắn 63 que tính và 58 que tính.( như SGK) Hàng trên còn bao nhiêu que tính? Phân tích số 63. Hàng dưới có bao nhiêu que tính? Phân tích số 58. So sánh số hàng chục của 2 số này. Vậy số nào lớn hơn? 63 > 58. Số nào bé hơn số nào ? Khi so sánh 2 chữ số, số nào có hàng chực lớn hơn thì số đó lớn hơn. So sánh các số 48 và 31 * Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. Cho HS làm bài Bài 2: a, b Nêu yêu cầu bài. Phải so sánh mấy số với nhau? Bài 3: a, b Nêu yêu cầu bài. Tương tự như bài 2 nhưng khoanh vào số bé nhất. Bài 4: Nêu yêu cầu bài. Từ 3 số đã cho con hãy viết theo yêu cầu. - Cho HS làm bài Củng cố dặn dò Đưa ra 1 số phép so sánh yêu cầu học sinh giải thích đúng, sai. 62 > 26 đúng hay sai? 59 < 49 đúng hay sai? 60 > 59 đúng hay sai? Về nhà tập so sánh các số có hai chữ số. Chuẩn bị: Luyện tập. 3 học sinh đọc - 2 Học sinh lên bảng viết, lớp viết vào bảng con - HS nêu 62, 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị. 65, 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị. bằng nhau. 2 bé hơn 5. 62 bé hơn 65. 65 lớn hơn 62. so sánh chữ số hàng đơn vị. - HS nêu Học sinh theo dõi và cùng thao tác với giáo viên. 63 que tính. 6 chục và 3 đơn vị. 58 que tính. 5 chục và 8 đơn vị. 6 lớn hơn 5. 63 lớn hơn. - 58 bé hơn 63 Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại. Học sinh nêu Học sinh làm bài vào vở, 3 học sinh lên bảng sửa bài. Khoanh vào số lớn nhất. 3 số. Học sinh làm bài. 2 lên bảng làm Khoanh vào số bé nhất. 2Học sinh làm bài. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. HS làm vào bảng con 2 HS lên bảng làm - HS nêu RÚT KINH NGHIỆM SINH HOẠT LỚP Tổng kết tuần 26 HẾT TUẦN 26
Tài liệu đính kèm: