Giáo án giảng dạy khối 4 - Tuần 16

Giáo án giảng dạy khối 4 - Tuần 16

Tập đọc :

KÉO CO

I. MỤC TIÊU: HS đọc lưu loát toàn bài . Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài.

Hiểu: Các từ ngữ trong bài

- Tục chơi kéo co ở nhiều địa phương trên đất nước ta rất khác nhau . Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta , cần được giữ gìn , phát huy.( Trả lời được các câu hỏi SGK)

II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1. Kiểm tra : HS đọc thuộc lòng bài " Tuổi ngựa"

2. Bài mới:

*Hoạt động 1: Giới thiệu bài

*Hoạt động 2: HD luyện đọc và tìm hiểu bài

a) Luyện đọc:

- HS đọc nối tiếp nhau theo 3 đoạn (Đọc 2 - 3 lượt)

- GV hướng dẫn đọc đúng ngữ điệu, ngắt nghỉ đúng chỗ - Hiểu các từ ( SGK)

- HS luyện đọc theo cặp

- 2 HS đọc toàn bài

b) Tìm hiểu bài:

- HS đọc đoạn 1 - Quan sát tranh ( SGK )

Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi kéo co như thế nào?

- HS đọc đoạn 2

Nêu cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp?

- HS đọc đoạn 3: Cách chơi kéo co ở làmg Tích Sơn có gì đặc biệt?

Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũng vui?

Ngoài kéo co em còn biết những trò chơi dân gian nào khác?

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 4 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 16
Buổi một:
Thứ 2 ngày 13 tháng 12 năm 2010
Tin học
GV chuyên trách
_______________________________
Tập đọc :
KéO CO
I. MụC TIÊU: HS đọc lưu loát toàn bài . Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài.
Hiểu: Các từ ngữ trong bài
- Tục chơi kéo co ở nhiều địa phương trên đất nước ta rất khác nhau . Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta , cần được giữ gìn , phát huy.( Trả lời được các câu hỏi SGK)
II. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
1. Kiểm tra : HS đọc thuộc lòng bài " Tuổi ngựa"
2. Bài mới:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: HD luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc:
- HS đọc nối tiếp nhau theo 3 đoạn (Đọc 2 - 3 lượt)
- GV hướng dẫn đọc đúng ngữ điệu, ngắt nghỉ đúng chỗ - Hiểu các từ ( SGK)
- HS luyện đọc theo cặp
- 2 HS đọc toàn bài
b) Tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn 1 - Quan sát tranh ( SGK )
Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi kéo co như thế nào?
- HS đọc đoạn 2
Nêu cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp?
- HS đọc đoạn 3: Cách chơi kéo co ở làmg Tích Sơn có gì đặc biệt?
Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũng vui?
Ngoài kéo co em còn biết những trò chơi dân gian nào khác?
c) HS đọc diễn cảm: Gợi ý hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp
- HS đọc nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
* Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm 1 đoạn (mà mS thích)
- HS thi đọc diễn cảm trước lớp
- Cả lớp nhận xét - GV bổ sung
- Bình chọn người có giọng đọc hay
3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò
________________________
Toán :
LUYệN TậP
I. MụC TIÊU : Giúp HS rèn kỹ năng
- Chia cho số có 2 chữ số
- Giải bài toàn có lời văn
II. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
1. Kiểm tra : HS chữa BT2 ( SGK )
2. Bài mới : Giới thiệu bài luyện tập
* HĐ1 : Củng cố kỹ năng chia
- GV ghi bảng 3 bài toán: Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và tính - Các HS khác làm vào nháp
- HS đối chiếu kết quả: Nêu từng bước thực hiện phép tính
GV củng cố lại: ( Chú ý hướng dẫn HS các cách để ước lượng thương cho mỗi lần chia)
* HĐ2 : Luyện tập ta Luye
bang
_____________
- Gọi HS đọc yêu cầu ND từng BT
- GV hướng dẫn cách giải từng bài
Bài 2: HS nắm rõ từng bước giải:
- Tính số lít dầu ở thùng thứ nhất: 27 x 20 = 54 (lít l)
- Tính số lít dầu ở thùng thứ hai: 540 + 90 = 630 (lít l)
- Tính số can dầu ở thùng thứ hai: 630 : 45 = 14 ( can )
Bài 3: Gợi ý: HS nhận biết kết quả của chữ số tận cùng ở mỗi phép tính với các kết quả đã cho - Sau đó tính kết quả và nối .
HS làm bài tập ( VBT ) - GV theo dõi
* HĐ3 : Kiểm tra: Chấm bài 1 số em
Chữa bài
3. Củng cố - Dặn dò .
________________________
Chính tả ( Nghe viết)
KéO CO
	I. MụC TIÊU : HS nghe đọc và viết đúng chính tả 1 đoạn trong bài kéo co
	- HS trình bày sạch, đẹp
	- Tìm và iết đúng những tiếng có âm, vần dễ viết sai r /d/gi; ất/ấc
	II. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
	1. Kiểm tra : Học sinh viết các từ sau: tàu thuỷ, thả diều, nhảy dây.
	2. Bài mới : 
	*Hoạt động 1: GV nêu yêu cầu ND tiết học
	*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết chính tả
- Gọi 1 số HS đọc lại đoạn ( Từ: Hội làng Hữu Trấp Chuyển bại thành thắng)
	- Cả lớp đọc thầm đoạn viết chính tả
	- GV lưu ý các em cách trình bày đoạn văn, những tên riêng cần viết hoa, những từ ngữ dễ viết sai
	+ GV đọc từng câu (hoặc từng cụm từ h) - HS nghe và viết bài
	+ Đọc cho HS khảo bài
	+ Kiểm tra, chấm bài 1 số em - nhận xét - bổ sung
	*Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm BT ( VBT )
	- HS nêu yêu cầu ND bài tập - Hướng dẫn HS làm bài
	+ Gọi HS nêu kết quả - GV nhận xét bổ sung
	3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò
________________________
Khoa học :
KHÔNG KHí Có NHữNG TíNH CHấT Gì
	I. MụC TIÊU : HS phát hiện ra 1 số tính chất của không khí bằng cách .
	- Quan sát để phát hiện: Mùi, màu, vị của không khí
	- Làm thí nghiệm để chứng minh không khí có hình dạng nhất định và không khí có thể bị nén lại và nở ra .
	- Nêu 1 số ứng dụng về các tính chất của không khí trong đời sống .
	II. Đồ DùNG : Chuẩn bị: Một số bong bóng có hình dạng khác nhau + Bơm tiêm .
	III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
	* HĐ1 : Phát hiện màu, mùi vị của không khí: HS trả lời câu hỏi
	Không khí có ở những nơi nào?
	Em có nhìn thấy không khí không? Tại sao?
	Dùng mũi ngửi, lưỡi nếm em thấy không khí có mùi gì? Vị gì?
	Đ ôi khi ta ngửi thấy mùi thơm , hay mùi hôi có phải là mùi của không khí không?
	GV kết luận: Không khí không màu, không mùi, không vị
	* HĐ2 : Tìm hiểu về hình dạng của không khí
	- HS chơi thổi bong bóng ( Theo nhóm) Mỗi nhóm 3 - 4 cái ( Bong bóng có hình dạng khác nhau)
	- HS trình bày bong bóng của từng nhóm đã thổi: Trả lời câu hỏi
	Cái gì chứa trong bong bóng? Không khí
	Không khí có hình dạng nhất định không?
 Kết luận: Không khí không có hình dạng nhất định mà có hình dạng của toàn bộ khoảng trống bên trong vật chứa nó .
	* HĐ3 : Tìm hiểu tính chất bị nén và dãn ra của không khí
	- HS đọc mục quan sát ( SGK )
quan sát hình 2b, 2c - HS lên làm thí nghiệm ở bơm tiêm và nhận biết
	- GV kết luận: Không khí có thể bị nén lại và dãn ra
	3. Tổng kết : Tổng hợp các T/C của không khí
	Nhận xét - Dặn dò
________________________
Buổi hai: 
Luyện Tiếng Việt :
LUYệN TậP VĂN MIÊU Tả Đồ VậT
	I. MụC TIÊU: 
	- Ôn luyện củng cố cho học sinh loại văn miêu tả đồ vật . 
	- Học sinh nắm chắc các phần của bài văn miêu tả đồ vật . Biết miêu tả 1đồ vật theo trình tự hợp lý .
	II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
	1. Giáo viên nêu yêu cầu nội dung tiết học 
	2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện .
	* Hoạt động 1: Củng cố kiến thức 
	-Học sinh nhắc lại thế nào là văn miêu tả?
	- Các phần của bài văn miêu tả đồ vật?
	- Nêu trình tự các bước miêu tả đồ vật .
	Giáo viên củng cố lại .
	* Hoạt động 2: Luyện tập
	a) Học sinh hoàn chỉnh bài tập làm văn (tiết 30) 
	- Gọi học sinh đọc bài làm - GVnhận xét, bổ sung.
	b) Hướng dẫn học sinh lập dàn bài theo đề bài: “Tả quyển sách Tiếng Việt của em
	Giáo viên hướng dẫn: Lập dàn bài theo 3 phần 
	- Trước hết phải quan sát đồ vật (Bằng nhiều giác quan, theo trình tự hợp lý)
	- Phát hiện những đặc điểm riêng biệt của đồ vật .
	- Gọi 1HS khá nêu miệng một phần của bài. (Học sinh vừa quan sát vừa nêu)
	- Học sinh làm bài Giáo viên theo dõi, hướng dẫn thêm.
	c) Kiểm tra bài một số em, nhận xét.
	Chữa bài: Gọi một số em đọc bài làm Giáo viên nhận xét, bổ sung.
	3. Tổng kết: Nhận xét, dặn dò.
________________________
Thứ 3 ngày 26 tháng 12 năm 2006
Buổi một :
Thể dục:
THể DụC RèN LUYệN TƯ THế
Và Kỹ NĂNG VậN ĐộNG CƠ BảN
I. MụC TIÊU : Ôn luyện cho HS đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang .
- Tổ chức trò chơi " Lò cò tiếp sức "
II. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
1 . Phần mở đầu
- HS ra sân tập hợp - GV nêu yêu cầu nhiệm vụ tiết học
- Khởi động
2. Phần cơ bản
*Hoạt động 1: ôn luyện bài thể dục rèn luyện tư thế
- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và 2 tay dang ngang
- GV làm mẫu HS quan sát
- GV điều khiển - HD học đi theo đội hình 2 hàng dọc
- GV theo dõi - nhận xét
- HS luyện tập theo tổ - Tổ trưởng điều khiển
- T/C biểu diễn giữa ác tổ
*Hoạt động 2: Tổ chức trò chơi " Lò cò tiếp sức "
3. Kết thúc : Củng cố, nhận xét, dặn dò
________________________
Toán :
THƯƠNG Có CHữ Số O
I. MụC TIÊU : Giúp HS biết thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số trong trường hợp có số 0 ở thương )
II. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
1. Kiểm tra : HS chữa BT4 ( SGK )
2. Bài mới : Giới thiệu bài
* HĐ1 : HD chia trường hợp thương có chữ số 0 ở cuối
- GV ghi BT ở bảng - Yêu cầu HS đặt tính và tính vào nháp
 	- Gọi 1 HS nêu miệng 9450 35
Từng bước chia 245 270
( GV củng cố lại cách chia 00
từng lần như tGK )
( Lưu ý HS : Khi hạ chữ số 0 ở hàng đơn vị xuống để chia ta ghi 0 ở thương)
* HĐ2 : HD chia trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục .
( Tương tự như ở VD trên) GV ghi VD : 2448 : 24 =
- GV hướng dẫn HS đặt tính và tính: 2448 24
+ HS nêu miệng các bước chia 048 102
GV củng cố lại cách chia theo từng lần như SGK 0
( Lưu ý HS : ở lần chia thứ 2 - Khi hạ 4 xuống . 4 không chia được cho 24 và ta phải ghi 0 ở thương)
- GV củng cố cho HS 2 trường hợp phải ghi 0 ở thương
* HĐ3 : Luyện tập:
- HS nêu yêu cầu ND các BT ( VBT )
- GV hướng dẫn cách làm từng bài
- HS làm bài - GV theo dõi hướng dẫn
* HĐ4 : Kiểm tra - Chấm bài 1 số em
Chữa bài
3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò
 ________________________g xuohi ha t 048 102
 270

Luyện từ và câu :
Mở RộNG VốN Từ: Đồ CHƠI TRò CHƠI
I. MụC TIÊU : HS nhận biết 1 số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sức khéo léo trí tuệ của con người .
- Hiểu nghĩa 1 số từ ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm . Biết SD những từ ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể
II. HOạT ĐộNG DAY - HọC:
1. Kiểm tra : HS nêu tên một số đồ chơi và trò chơi với những đồ chơi đó
2. Bài mới: Giới thiệu bài
* HĐ1 : Hướng dẫn HS luyện tập: ( HS luyện tập theo hệ thống BT ( VBT )
- Gọi HS nêu yêu cầu ND của từng BT
- GV hướng dẫn gợi ý từng BT
- HS làm BT vào vở - GV theo dõi HD
* HĐ2 : Kiểm tra chấm bài 1 số em - Nhận xét
- Chữa bài ( GV chữa cụ thể từng bài - yêu cầu HS đối chiếu và bổ sung)
Bài 1: Phân loại trò chơi ( GV giải thích thêm một số trò chơi và tác dụng của mỗi trò chơi)
- Trò chơi rèn luyện sức khoẻ: Kéo co - Vật
- Trò chơi rèn luyện khéo léo: Nhảy dây, lò cò, đá cầu
- Trò chơi rèn luyện trí tuệ: Cờ vua, ô ăm quan, xếp hình
Bài 2: Chọn TN - Tục ngữ, ứng theo nghĩa cho trước
( GV bổ sung kết quả ( SGV ) - Giải nghĩa các câu TN - tục ngữ đó)
Bài 3: Hướng dẫn HS ứng dụng các TN - Tục ngữ ở BT2
Để khuyên bạn trong mỗi tình huống
- GV bổ sung ( SGV )
3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét, dặn dò
________________________
Lịch sử :
CUộC KHáNG CHIếN CHốNG QUÂN XÂM LƯợC MÔNG - NGUYÊN
I. MụC TIÊU : HS biết:Dưới thời Trần . Ba lần quân Mông - Nguyên sang xâm lược nước ta
- Quân dân nhà Trần đều đồng lòng đánh giặc bảo vệ Tổ Quốc
- HS biết trân trọng truyền thống yêu nước và giữ nước của ông cha ta ngày xưa.
II. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
* HĐ1 ... g đoạn văn . Biết đặt 1 số câu kể để tả, kể và trình bày ý kiến .
II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
1. Kiểm tra : Học sinh nhắc lại các kiến thức về câu hỏi 
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Phần nhận xét 
- Học sinh nêu yêu cầu BT1 - Cả lớp đọc thầm đoạn văn ( Trả lời câu hỏi SGK ) 
- Giáo viên nhận xét bổ sung - Kết luận, đó là câu hỏi về điều chưa biết cuối câu có dấu chấm hỏi 
+ Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu Học sinh đọc lần lượt từng câu Suy nghĩ và trả lời câu hỏi (SGK)
+ Giáo viên nhận xét: Kết luận và chốt lại ý đúng từng câu ( SGV ) 
+ BT3 : Học sinh đọc đề bài 
Yêu cầu Học sinh tìm câu kể - Và nêu nhân vật được kể trong câu 
- Học sinh trả lời Giáo viên kết luận ( SGV ) 
 Rút ra bài ghi nhớ (SGK ) Gọi Học sinh đọc lại 
c) Luyện tập: Học sinh đọc yêu cầu của BT 1,2 ( VBT )
+ Học sinh làm bài Giáo viên theo dõi hướng dẫn.
+ Kiểm tra: Chấm bài 1 số em - Chữa bài 
Củng cố : Nhận xét - Dặn dò 
________________________
Toán :
LUYệN TậP
I. MụC TIÊU : Giúp học sinh:
- Rèn kỹ năng: Thực hiện phép chia số có 4 chữ số chia số có 3 chữ số 
- Giải bài toán có lời văn 
- Chia một số cho một tích 
II. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
1. Kiểm tra: Học sinh lên bảng đặt tính rồi tính: 
1935 : 354 ; 8910 : 495 
2. Bài mới: l
* HĐ 1 : Hướng dẫn Học sinh củng cố kiến thức: 
a) Giáo viên ghi BT lên bảng: 3865 : 165 
Hướng dẫn học sinh đặt tính 
- Gọi học sinh nêu miệng thực hiện phép tính để tính kết quả 
- 1 học sinh nhắc lại cách chia Giáo viên củng cố lại 
* HĐ2: Luyện tập
b) Học sinh học sinh làm BT ( VBT ) Giáo viên theo dõi HD từng bàn .
Bài tập 3: Lưu ý học sinh nhớ lại cách chia 1 số cho 1 tích 
Giáo viên kiểm tra - Chữa bài 
( Lưu ý Học sinh từng dạng bài Và kỹ năng chia)
3. Củng cố bài : Nhận xét - Dặn dò
________________________
Kỷ thuật :
THÊU MóC XíCH
I. MụC TIÊU : 
Tiếp tục hướng dẫn học sinh luyện tập thực hành thêu móc xích trên vải.
Học sinh thêu đúng kỷ thuật, đẹp.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
Vật mẫu, vải, kim, chỉ, thước, sáp,
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
*HĐ1: Học sinh quan sát vật mẫu, nhắc lại phần ghi nhớ .
- 1 học sinh lên bảng thực hành phần vạch dấu. Nêu các bước thực hiện .
- Giáo viên lưu ý các em một số điều cần chú ý khi thêu móc xích.
* HĐ2: Học sinh thực hành thêu móc xích theo các bước
- Vạch đường dấu 
- Căng khung thêu
- Thêu từng mũi theo đường vạch dấu.
( Giáo viên theo dõi, kèm cặp học sinh yếu)
* HĐ3: Đ ánh giá sản phẩm 
- Học sinh trưng bày sản phẩm
- Giáo viên và học sinh cùng nhận xét, đánh giá.
IV. TổNG KếT: Nhận xét, dặn dò.
________________________
 Luyện Toán :
LUYệN TậP: 
CHIA CHO Số Có BA CHữ Số
	I. MụC TIÊU :
	- Luyện tập củng cố cho HS kĩ năng chia cho số có ba chữ số .
	- HS vận dụng thành thạo vào làm tính và giải toán .
	II. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
	1. GV nêu yêu cầu, nội dung tiết học .
	2. Hướng dẫn luyện tập :
* HĐ1: Củng cố kĩ năng tính .
	- GV ghi bảng các phép tính: 2120 : 424; 4957 : 165; 6420 : 321.
	- Gọi H S lên bảng đặt tính và tính . Cả lớp tính vào nháp - đối chiếu kết quả .	- Gọi 2 HS nhắc lại cách thực hiện phép chia theo các lần chia .
	* HĐ2 : Luyện tập
 - HS hoàn thành BT2 ,3 ( SGK - tiết 79) GV theo dõi - kiểm tra - chữa bài .
	- Bài luyện thêm: 
	1. Tính giá trị của biểu thức: 
	a) 7552 : 236 + 589; b) 1453 708: 354
	2. Tìm x:
	x x 42 = 11780 ; 13870 : x = 45
	* HĐ3: Chấm bài - chữa bài 
	3.Tổng kết : Nhận xét, dặn dò .
 ________________________
Luyện thể dục :
LUYệN TậP ĐộI HìNH ĐộI NGũ–TRò CHƠI: “NéM BóNG TRúNG ĐíCH”
I. MụC TIÊU : Giúp HS :
	- Luyện tập các động tác về ĐHĐN: Đi đều, đứng lại, quay sau, vòng phải, vòng trái 
	- Ôn trò chơi Ném bóng trúng đích”
	II. Đồ DùNG DạY - HọC : Còi 
	III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
	1. Mở đầu : GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung tiết học 
	HS khởi động 
	2. Phần cơ bản :
	* HĐ1 : Luyện các động tác về ĐHĐN 
	Chia tổ luyện tập - Tổ trưởng điều khiển GV giám sát, sữa sai các tổ thi đua biểu diễn lần lượt từng động tác .
	Cả lớp tập lại - Lớp trưởng điều khiển 
	* HĐ2 : trò chơi Ném bóng trúng đích”
	HS chơi theo tổ - GV hướng dẫn 
	3. Tổng kết : Nhận xét - Dặn dò
 _______________________
Hướng dẫn thực hành :
ÔN TậP KHOA HọC Từ BàI 25 ĐếN BàI 28
I. MụC TIÊU : Giúp học sinh ôn tập để củng cố kiến thức về: 
	- Nước bị ô nhiễm.
	- Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm .
	- Một số cách làm sạch nước .
	- Bảo vệ nguồn nước.
	II. HOạT ĐộNG DạY - HọC : 
	1. Giới thiệu bài :
	2. Trọng tâm :
	* HĐ1: Ôn tập: Nước bị ô nhiễm, các nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm.
	- Nước bị ô nhiễm là nước như thế nào?
	- Nêu một số nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm .
	* HĐ2: Ôn tập: một số cách làm sạch nước, bảo vệ nguồn nước.
	- Nêu quy trình sản xuất nước sạch .
	- Tại sao chúng ta cần phải đun sôi nước trước khi uống?
	- Nêu một số việc cần làm để bảo vệ nguồn nước 
	* HĐ3: GV hệ thống lại các kiến thức đã ôn tập
	3. Tổng kết : Nhận xét, dặn dò 
________________________
Thứ 6 ngày 28 tháng 12 năm 2006
Buổi một :
Tập làm văn :
LUYệN TậP MIÊU Tả Đồ VậT
I. MụC TIÊU : Học sinh dựa vào dàn ý đã lập trong bài tập làm văn (tiết 15). - Học sinh viết được 1 bài văn miêu tả mà em thích .
II. HOạT ĐộNG DạY - HọC
Kiểm tra: Học sinh đọc bài tập 3 (tiết trước)
Bài mới: 
1.Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị viết bài
- 1 học sinh đọc đề bài Đọc 4 gợi ý (sách giáo khoa).
- Học sinh đọc dàn ý bài văn tả đồ chơi của mình đã làm ở tuần trước.
+ Hướng dẫn xây dựng kết cấu 3 phần.
- Chọn cách mở bài trực tiếp hay gián tiếp.
- Học sinh đọc phần M(a,b) sách giáo khoa hướng dẫn học sinh cách mở bài .
	 + Gọi 2 học sinh (khá) trình bày cách mở bài trực tiếp và gián tiếp.
- Giáo viên nhận xét và BS.
- Hướng dẫn Học sinh viết từng đoạn của thân bài (Mở đoạn, thân đoạn và kết đoạn). 
- 1 học sinh đọc phần M(sách giáo khoa) - lớp đọc thầm: Giáo viên gợi ý làm bài.
* Gọi 1 học sinh giỏi dựa theo dàn ý nói thân bài của mình.
 - Lớp nhận xét Giáo viên BS: (Nêu ví dụ bài mẫu: sách giáo khoa).
* Chọn cách kết bài:
- Học sinh trình bày mẫu cách kết bài (Mở rộng và không mở rộng). Giáo viên củng cố BS.
3- Học sinh viết bài (theo 3 phần) Giáo viên theo dõi kiểm tra.
	4.Tổng kết: Nhận xét, dặn dò .
________________________
Toán:
CHIA CHO Số Có BA CHữ Số (tiếp)
I. MụC TIÊU:
- Giúp học sinh biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số.
II. HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động 1: Hướng dẫn tổng hợp chia hết:
Giáo viên ghi bài tập lên bảng: 41535 : 195 = ?. Học sinh làm vào nháp.
Đặt tính và tính: 41535 195
 0253 213
 0585
 000 
Giáo viên hướng dẫn học sinh từng lượt chia (sách giáo khoa).
(Lưu ý hướng dẫn học sinh khái niệm ước lượng thương và trừ nhẩm)
Hoạt động 2: Hướng dẫn trường hợp: chia có dư. (tiến hành tương tự như ví dụ 1).
Hoạt động 3: Luyện tập.
Học sinh nêu yêu cầu từng bài tập (VBT).
Giáo viên giải thích rõ cách làm từng bài.
+ Học sinh làm bài Giáo viên theo dõi.
*- Kiểm tra chấm bài 1 số em.
Chữa bài - nhận xét 
III. CủNG Cố - DặN Dò 
________________________
Khoa học:
KHÔNG KHí GồM NHữNG THàNH PHầN NàO?
I- MụC TIÊU: hướng dẫn học sinh:
- Làm thí ngghiệm để xác định 2 thành phàn chính của không khí là O2 và khí N2 trong đó khí O2 duy trì sự cháy, khí N2 không duy trì sự cháy.
- Làm thí nghiệm để chứng minh không khí còn có những thành phần khác nữa.
II- HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động 1: Xác định thành phần chính của không khí.
Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm hình 1 (a,b) sách giáo khoa.
Đọc mục bạn cần biết (sách giáo khoa).
 Học sinh nêu kết quả sau thí nghiệm.
 Rút ra không khí có 2 thành phần chính O2: duy trì sự cháy và N2 không duy trì sự cháy (N2 gấp 4 lần O2).
Hoạt động 2: Cho học sinh quan sát cốc nước vôi (đã để 1 ngày).
- Học sinh nhận xét: trên mặt nước có váng đục.
(Giáo viên nêu: trước khi đổ vào cốc nước trong? Tại sao bây giờ lại có màu đục và có váng ở trên). Học sinh làm tiếp 1 vài thí nghiệm nữa.
 Giáo viên nêu: Trong không khí có chứa CO2.
* Kết luận: Không khí gồm 2 thành phần chính là O2 và N2. Ngoài ra còn có khí CO2, hơi nước, bụi và vi khuẩn.
- Gọi học sinh nhắc lại.
III- TổNG KếT: 
Củng cố bài - nhận xét.
Dặn dò
________________________
Hoạt động tập thể:
SINH HOạT LớP.
I- GIáO VIÊN ĐáNH GIá NHậN XéTMọI HOạT ĐộNG CủA LớP TRONG TUầN:
- Nói chung lớp có tiến bộ. Giữ vững các nề nếp của lớp.
- Một số em có biểu hiện trì trệ, lười học bài.
- Tham gia các hoạt động đầy đủ - tốt.
II- Kế HOạCH TUầN TớI
Chuẩn bị ôn tập tốt để kiểm tra cuối kỳ 1.
Luyện tập chuẩn bị thi HKPĐ cấp tỉnh.
Tiếp tục chuẩn bị hồ sơ sách vở của học sinh.
________________________
Buổi hai : 
 	Hướng dẫn thực hành :(TV )
LUYệN VIếT BàI: TRONG QUáN ĂN “BA Cá BốNG”
	I/ MụC TIÊU :
	 - Luyện chữ viết cho HS qua đoạn bài viết Trong quán ăn Ba cá bống 
	- Yêu cầu HS viết đúng mẫu chữ, cở chữ, trình bày đẹp .
	II/ HOạT ĐộNG DạY - HọC :
	1/ Khởi động : Giới thiệu bài 
	2/ Trọng tâm :
	* HĐ1 : Chữa BT chính tả 
	HS lần lượt đọc bài làm của mình - Lớp và GV nhận xét, bổ sung 
	GV đọc bài làm đúng cho HS đối chiếu 
	* HĐ2 : Luyện viết:
	HS đọc thầm bài Chú ý chữ khó viết; phân biệt dấu hỏi / ngã (Bu- ra- ti-nô, Ba- ra - ba, Đu - rê - ma, Toóc - ti - la, mũi, sẽ, A - li xa)	
	GV hướng dẫn cách trình bày bài viết, nhắc tư thế ngồi viết cho HS.
	HS viết bài: GV đọc cho HS viết bài .
	 GV đọc cho HS soát bài .
	HĐ3 : Chấm, chữa bài 
	GV chấm bài 
	Chữa bài: Lưu ý sửa nét chữ cho HS
	3/ Tổng kết : Nhận xét - Dặn dò 
________________________
Hoạt động ngoài giờ lên lớp :
 Vệ SINH SÂN TRƯờNG
I. MụC TIÊU : Giúp HS :
- Biết cách lao động vệ sinh sân trường bắng các việc làm như: Quét rác, nhổ cỏ, .... Yêu cầu HS làm hết phần việc được giao đảm bảo sân trường sạch sẽ 
- Giáo dục HS ý thức giữ vệ sinh trường lớp 
II. CHUẩN Bị : Chổi, giỏ rác 
III. HìNH THứC Tổ CHứC :
1. Tập hợp lớp nêu nhiệm vụ giờ hoạt động; Phân công công việc cho từng tổ .
2. Tổ chức cho HS lao động GV giám sát, động viên HS làm 
3. Tổng kết kết quả lao động - Nhận xét giờ lao động
 ________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 16.doc