Giáo án giảng dạy khối lớp 1 - Tuần học 10

Giáo án giảng dạy khối lớp 1 - Tuần học 10

 I. MỤC TIÊU TIẾT HỌC

- Củng cố về bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.

- HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3 và làm được phép tính có 2 dấu phép tính( 2 dấu +, 2 dấu -, 1 + và 1-).

- GD HS ý thức tự giác ,tính chính xác .

II. CHUẨN BỊ :

 GV :Bảng phụ .

 HS: SGK.

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 762Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy khối lớp 1 - Tuần học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUẦN 10
Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009
TOÁN
Tiết 37 
	LUYỆN TẬP	
 I. MỤC TIÊU TIẾT HỌC 
- Củng cố về bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 3. 	Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
- HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3 và làm được phép tính có 2 dấu phép tính( 2 dấu +, 2 dấu -, 1 + và 1-).
- GD HS ý thức tự giác ,tính chính xác .
II. CHUẨN BỊ :	
 GV :Bảng phụ .
 HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung hoạt động.
Hoạt động của GVvà HS
A.ổn định tổ chức :
B.Kiểm tra bài cũ: 
C.Bài mới: 
- Giới thiệu bài: 
- HĐ 1: Hướng dẫn HS luyện tập: HS làm đúng các phép tính trong bài luyện tập (trang 55).
- HĐ 2: Chữa bài - nhận xét :
Bài 1; 2: Củng cố các phép cộng và trừ trong phạm vi 3.
Bài 3: Củng cố phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5. 
Bài 4: HS tập biểu thị tình huống tranh bằng phép tính trừ. 
D. Củng cố - dặn dò: 
- HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3.
- HS làm bảng con: 
2 - 1 ; 3 - 1 ; 3 - 2 ;
- GV nhận xét .
- GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu từng bài 
HS tự làm bài 1: GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- HS khá, giỏi làm bài 3. 
- Tổ chức chơi trò chơi bài 2: Thi ai nhanh - ai đúng.
-HS nêu kết quả bài 1 HS đổi chéo bài, kiểm tra chéo nhận xét (HS TB+Y làm cột 2; 3; HS K+G làm cả bài)
- GV nêu lại cách tính các phép tính có 2 dấu phép tính.
- GVvà HS nhận xét, chữa bài 2.
- HS khá, giỏi lên chữa bài - nhận xét. 
- GV củng cố lại cách điền dấu (HS TB+Y làm cột 2; 3; HS K+G làm cả bài). 
- HS quan sát tranh rồi nêu câu hỏi, câu trả lời và nêu phép tính tương ứng:
a) 2 - 1 = 1 b) 3 - 2 = 1 hay 3 - 1 = 2(HS K+ G yêu cầu nêu được cả 2 phép tính) 
- GV hệ thống lại bài . 
- Nhận xét, nhắc nhở giờ học. 
TIẾNG VIỆT
Bài 39: au - âu
I. MỤC TIÊU TIẾT HỌC 
- HS đọc đúng vần au, âu và các tiếng từ :cây cau, cái cầu. Đọc đúng các từ ngữ và bài ứng dụng SGK. 
 - Luyện nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. 
- Rèn kĩ năng đọc, nghe, nói, viết. 
- Giáo dục HS ý thức học tập chuyên cần .
II. CHUẨN BỊ 
- GV: Bảng phụ, tranh luyện nói . 
- HS: SGK, bộ thực hành Tiếng Việt, vở tập viết .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Nội dung
Hoạt động của GV và HS
Tiết 1
A.ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ
Đọc, viết bài 38
C.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- HĐ 1: Dạy vần mới: 
*HS nhận biết, đọc đúng vần và biết tổng hợp tiếng, từ khoá. 
+Dạy vần au: 
 Nhận diện vần: 
-Tập đọc vần: HS đọc đúng và nhận ra âm chính, âm cuối.
Tổng hợp tiếng, từ: HS biết ghép tiếng, từ khoá và đọc được tiếng, từ chuối, nải chuối. 
+ Dạy vần âu: Các bước tương tự các bước dạy vần au.
 au. a 
 u
 âu. â
*Nghỉ giữa tiết (5 phút) 
- HĐ 2: Đọc từ ngữ ứng dụng 
*HS đọc đúng và biết đọc liền từ, hiểu nghĩa của từ:
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu.
 Tiết 2
HĐ 3: Luyện tập: 
- Luyện đọc: HS đọc bài ứng dụng và nhận diện đúng tiếng ghi vần mới.
- Luyện nói: HS biết nói đúng, đủ ý, theo chủ đề: Bà cháu.
- HĐ 4: Luyện viết 
 *HS biết cách nối các con chữ, biết xác định điểm đặt, dừng bút, viết được chữ ghi vần, từ và biết trình bày theo mẫu vở tập viết.
D. Củng cố, dặn dò: 
- HS đọc bài ( không yêu cầu HS TB+Yđọc hết phần âu ứng dụng, HS K+G đọc cả bài). HS K+G: Tìm và viết từ có vần eo,ao .
- HS nghe viết (HS Y+TB viết 2 từ, HS K+G viết 4 từ). 
- GV nhận xét .
- GV đưa vần au, HS quan sát, (HS K+G) tự nêu tên vần, phân tích vần ghép vần vào bảng cài. 
- GV theo dõi, chỉnh sửa. 
- HS K+G tự nhẩm, đọc trơn vần.HS TB+Y đánh vần. 
- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn: a-u/au.
- HS luyện đọc. 
- GV theo dõi, chỉnh sửa. Hướng dẫn HS âm chính, âm cuối.
- HS ghép tiếng cau, HS K+G ghép thêm tiếng có vần au.
- GV chỉnh sửa, ghi tiếng khoá: 
- HS (HS yếu) đánh vần, HS K+G đọc trơn.
- GV đưa tranh, HS quan sát nhận xét, nêu tên tranh. 
- GV ghi bảng, giải nghĩa từ khoá: cây cau
- HS luyện đọc từ. (HS yếu) đánh vần, HS K+G đọc trơn.
- GV theo dõi, chỉnh sửa. 
- HS luyện đọc theo sơ đồ 3 bậc au-cau-cây cau.
- HS nhận biết được âm chính, âm cuối. 
- HS đọc toàn bài, nêu vần vừa học. 
- Hướng dẫn HS so sánh vần au và âu.
- GV ghi sơ đồ so sánhvần.
- HS hát hay đọc thơ.
- GV ghi bảng từ ngữ ứng dụng SGK.
- HS đọc thầm, nhận biết tiếng có vần mới. 
- HS luyện đọc tiếng, từ. 
- GV theo dõi , chỉnh sửa, giảng từ
- Đọc trên bảng lớp (bài tiết 1 và từ ứng dụng) 
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nhận xét
- GV ghi bảng bài ứng dụng.
- HS luyện đọc. 
- Đọc bài SGK: Cá nhân; Đồng thanh
- HS đọc chủ đề luyện nói.
- GV đưa tranh, gợi ý hướng dẫn HS nói.
- HS luyện nói, GV theo dõi, chỉnh sửa.
- GV hướng dẫn HS viết chữ ghi vần và chữ ghi từ.
- GV hướng dẫn HS viết, viết mẫu chữ ghi vần.
- HS nêu lại cấu tạo vần au, âu, từ cây cau, cái cầu.
- HS tập viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV theo dõi , chỉnh sửa .
 - GV hướng dẫn viết vở .
- HS thực hành viết vở theo mẫu 
- GV theo dõi giúp đỡ HS viết chưa đẹp .
- GV thu 1 số bài, chấm, nhận xét.
- HS đọc lại bài và nêu vần mới. 
- Tổ chức cho HS Thi đọc nhanh, đọc đúng.
- GV hệ thống bài.
- GV nhận xét nhắc nhở giờ học .
Thø ba ngµy 10 th¸ng 11 n¨m 2009
TIẾNG VIỆT
Bài 40: iu - êu
I. MỤC TIÊU TIẾT HỌC 
- HS đọc đúng vần iu, êu và từ lưỡi rìu, cái phễu.
- Đọc đúng các từ ngữ và bài ứng dụng SGK.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó. 
- Rèn kĩ năng đọc, nghe, nói, viết. 
- Giáo dục HS ý thức học tập chuyên cần .
II. CHUẨN BỊ 
- GV: Bảng phụ, tranh luyện nói. 
- HS : SGK, bộ thực hành Tiếng Việt, vở tập viết .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Nội dung
Hoạt động của GV và HS
Tiết 1
A.ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ
Đọc, viết bài 39
C.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- HĐ 1: Dạy vần mới: 
*HS nhận biết, đọc đúng vần và biết tổng hợp tiếng, từ khoá. 
+Dạy vần iu: 
 Nhận diện vần: 
-Tập đọc vần: HS đọc đúng và nhận ra âm chính, âm cuối.
Tổng hợp tiếng, từ: HS biết ghép tiếng, từ khoá và đọc được tiếng, từ chuối, nải chuối. 
+ Dạy vần êu: Các bước tương tự các bước dạy vần uôi.
 iu. i 
 u
 êu. ê
*Nghỉ giữa tiết (5 phút) 
- HĐ 2: Đọc từ ngữ ứng dụng 
*HS đọc đúng và biết đọc liền từ, hiểu nghĩa của từ: 
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
 Tiết 2
HĐ 3: Luyện tập: 
- Luyện đọc: HS đọc bài ứng dụng và nhận diện đúng tiếng ghi vần mới.
- Luyện nói: HS biết nói đúng, đủ ý, theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
- HĐ 4: Luyện viết 
 *HS biết cách nối các con chữ, biết xác định điểm đặt, dừng bút, viết được chữ ghi vần, từ và biết trình bày theo mẫu vở tập viết.
D. Củng cố, dặn dò: 
- HS đọc bài ( không yêu cầu HS TB+Yđọc hết phần âu ứng dụng, HS K+G đọc cả bài).
- HS nghe viết (HS Y+TB viết 2 từ, HS K+G viết 4 từ). 
- GV nhận xét .
- GV đưa vần iu, HS quan sát, (HS K+G) tự nêu tên vần, phân tích vần ghép vần vào bảng cài. 
- GV theo dõi, chỉnh sửa. 
- HS K+G tự nhẩm, đọc trơn vần.HS TB+Y đánh vần. 
- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn: i-u/iu.
- HS luyện đọc. 
- GV theo dõi, chỉnh sửa. Hướng dẫn HS âm chính, âm cuối.
- HS ghép tiếng rìu, HS K+G ghép thêm tiếng có vần iu.
- GV chỉnh sửa, ghi tiếng khoá: 
- HS (HS yếu) đánh vần, HS K+G đọc trơn.
- GV đưa tranh, HS quan sát nhận xét, nêu tên tranh. 
- GV ghi bảng, giải nghĩa từ khoá: lưỡi rìu 
- HS luyện đọc từ. (HS yếu) đánh vần, HS K+G đọc trơn.
- GV theo dõi, chỉnh sửa. 
- HS luyện đọc theo sơ đồ 3 bậc iu-rìu- lưỡi rìu.
- HS nhận biết được âm chính, âm cuối. 
- HS đọc toàn bài, nêu vần vừa học. 
- Hướng dẫn HS so sánh vần iu và êu.
- GV ghi sơ đồ so sánh
- HS hát hay đọc thơ
- GV ghi bảng từ ngữ ứng dụng SGK.
- HS đọc thầm, nhận biết tiếng có vần mới. 
- HS luyện đọc tiếng, từ. 
- GV theo dõi , chỉnh sửa, giảng từ
- Đọc trên bảng lớp (bài tiết 1 và từ ứng dụng) 
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nhận xét
- GV ghi bảng bài ứng dụng.
- HS luyện đọc 
- Đọc bài SGK: Cá nhân; Đồng thanh
- HS đọc chủ đề luyện nói.
- GV đưa tranh, gợi ý hướng dẫn HS nói.
- HS luyện nói, GV theo dõi, chỉnh sửa.
- GV hướng dẫn HS viết chữ ghi vần và chữ ghi từ.
- GV hướng dẫn HS viết, viết mẫu chữ ghi vần.
- HS nêu lại cấu tạo vần iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- HS tập viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV theo dõi , chỉnh sửa .
 - GV hướng dẫn viết vở .
- HS thực hành viết vở theo mẫu 
- GV theo dõi giúp đỡ HS viết chưa đẹp .
- GV thu 1 số bài, chấm, nhận xét.
- HS đọc lại bài và nêu vần mới. 
- Tổ chức cho HS Thi đọc nhanh, đọc đúng.
- GV hệ thống bài.
- GV nhận xét nhắc nhở giờ học .
TOÁN 
Tiết 38 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. MỤC TIÊU TIẾT HỌC
- HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. 
- HS Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Giáo dục HS tính chính xác, tự giác .
II.CHUẨN BỊ
 GV: Bảng phụ, một số đồ vật có số lượng là 4
 HS: SGK Toán, bộ thực hành Toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 	
 Nội dung hoạt động.
 Hoạt động của GV và HS.
A . ỔN ĐỊNH LỚP :
B . KIỂM TRA BÀI CŨ : Các phép trừ trong phạm vi 3
3 - 1 = ..., 2 - 1 = ..., 3 - 2 = ...
C . Bài mới :
- Giới thiệu bài :
- HĐ 1 : Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.
+ Hướng dẫn HS lập phép trừ 
4 - 1 = 3
+ Hướng dẫn lập phép trừ : 4 - 3 = 1 , 4 - 2 = 2 .
HĐ 2 : Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
3 + 1 = 4 2 + 2 = 4.
4 - 1 = 3 4 - 2 = 2
4 - 3 = 1.
HĐ 3 : Ghi nhớ bảng trừ .
HĐ 4 : Luyện tập , thực hành.
HS biết vận dụng bảng trừ vào làm bài tập SGK.
Bài 1: Củng cố phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
Bài 2 : Củng cố phép trừ theo cột dọc trong phạm vi 3, 4. 
Bài 3: HS tập biểu thị tình huống tranh bằng phép tính thích hợp.
D .CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
HÖ thèng bµi .
- HS h¸t .
- HS lµm b¶ng con c¸c phÐp tÝnh: 
- GV nhËn xÐt. 
- Cho 2 HS ®äc l¹i b¶ng trõ trong ph¹m vi 3.
- GV ®­a 4 con thá, HS nhËn xÐt . Råi bít ®i 1con chim ( dïng th­íc g¹ch chÐo 1 con)
- GV yªu cÇu HS quan s¸t, nªu c©u hái .( nÕu HS cßn lóng tóng GV h­íng dÉn mÉu )
- HS tù ®Æt c©u hái, GV theo dâi, chØnh söa .
- HS nªu c©u tr¶ lêi cho c©u hái trªn.
- Nªu phÐp tÝnh (GV cã thÓ hái l¹i HS "bít " ®­îc thay b»ng dÊu g×?)
 - HS ®äc phÐp trõ: 4 - 1 = 3
-  ... 
I. MỤC TIÊU TIẾT HỌC 
- HS đọc đúng vần iêu,yêu và từ diều sáo, yêu quý . 
- Đọc đúng các từ ngữ và bài ứng dụng SGK.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. 
- Rèn kĩ năng đọc, nghe, nói, viết. 
- Giáo dục HS ý thức học tập chuyên cần .
II. CHUẨN BỊ 
- GV: Bảng phụ, tranh luyện nói. 
- HS : SGK, bộ thực hành Tiếng Việt, vở tập viết .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Nội dung
Hoạt động của GV và HS
Tiết 1
A.ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ
Đọc, viết bài 40
C.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- HĐ 1: Dạy vần mới: 
*HS nhận biết, đọc đúng vần và biết tổng hợp tiếng, từ khoá. 
+Dạy vần iêu: 
 Nhận diện vần: 
-Tập đọc vần: HS đọc đúng và nhận ra âm chính, âm cuối.
Tổng hợp tiếng, từ: HS biết ghép tiếng, từ khoá và đọc được tiếng, từ chuối, nải chuối. 
+ Dạy vần yêu: Các bước tương tự các bước dạy vần uôi.
 iêu.iê 
 u
 yêu. yê
*Nghỉ giữa tiết (5 phút) 
- HĐ 2: Đọc từ ngữ ứng dụng 
*HS đọc đúng và biết đọc liền từ, hiểu nghĩa của từ: 
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
 Tiết 2
HĐ 3: Luyện tập: 
- Luyện đọc: HS đọc bài ứng dụng và nhận diện đúng tiếng ghi vần mới.
- Luyện nói: HS biết nói đúng, đủ ý, theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
- HĐ 4: Luyện viết 
 *HS biết cách nối các con chữ, biết xác định điểm đặt, dừng bút, viết được chữ ghi vần, từ và biết trình bày theo mẫu vở tập viết.
D. Củng cố, dặn dò: 
- HS đọc bài ( không yêu cầu HS TB+Yđọc hết phần âu ứng dụng, HS K+G đọc cả bài).
- HS nghe viết (HS Y+TB viết 2 từ, HS K+G viết 4 từ). 
- GV nhận xét .
- GV đưa vần iêu, HS quan sát, (HS K+G) tự nêu tên vần, phân tích vần ghép vần vào bảng cài. 
- GV theo dõi, chỉnh sửa. 
- HS K+G tự nhẩm, đọc trơn vần.HS TB+Y đánh vần. 
- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn: iê-u/iêu.
- HS luyện đọc. 
- GV theo dõi, chỉnh sửa. Hướng dẫn HS âm chính, âm cuối.
- HS ghép tiếng diều, HS K+G ghép thêm tiếng có vần iêu.
- GV chỉnh sửa, ghi tiếng khoá: 
- HS (HS yếu) đánh vần, HS K+G đọc trơn.
- GV đưa tranh, HS quan sát nhận xét, nêu tên tranh. 
- GV ghi bảng, giải nghĩa từ khoá: diều sáo.
- HS luyện đọc từ. (HS yếu) đánh vần, HS K+G đọc trơn.
- GV theo dõi, chỉnh sửa. 
- HS luyện đọc theo sơ đồ 3 bậc iêu- diều- diều sáo.
- HS nhận biết được âm chính, âm cuối. 
- HS đọc toàn bài, nêu vần vừa học. 
- Hướng dẫn HS so sánh vần iêu và yêu.
- GV ghi sơ đồ so sánh.
- HS hát hay đọc thơ.
- GV ghi bảng từ ngữ ứng dụng SGK.
- HS đọc thầm, nhận biết tiếng có vần mới. 
- HS luyện đọc tiếng, từ. 
- GV theo dõi, chỉnh sửa, giảng từ.
- Đọc trên bảng lớp (bài tiết 1 và từ ứng dụng) 
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nhận xét
- GV ghi bảng bài ứng dụng.
- HS luyện đọc 
- Đọc bài SGK: Cá nhân; Đồng thanh.
- HS đọc chủ đề luyện nói.
- GV đưa tranh, gợi ý hướng dẫn HS nói.
- HS luyện nói, GV theo dõi, chỉnh sửa.
- GV hướng dẫn HS viết chữ ghi vần và chữ ghi từ.
- GV hướng dẫn HS viết, viết mẫu chữ ghi vần.
- HS nêu lại cấu tạo vần iêu,yêu và từ diều sáo, yêu quý. 
- HS tập viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV theo dõi , chỉnh sửa .
 - GV hướng dẫn viết vở .
- HS thực hành viết vở theo mẫu 
- GV theo dõi giúp đỡ HS viết chưa đẹp .
- GV thu 1 số bài, chấm, nhận xét.
- HS đọc lại bài và nêu vần mới. 
- Tổ chức cho HS Thi đọc nhanh, đọc đúng.
- GV hệ thống bài.
- GV nhận xét nhắc nhở giờ học .
TOÁN 	
Tiết 40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5.
I. MỤC TIÊU HỌC TIẾT 
 - HS thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . 
- Rèn kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 5 cho HS.
- Giáo dục HS tính chính xác, tự giác .
II. CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ, một số đồ vật có số lượng là 5. 
 HS: SGK Toán, bộ thực hành Toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Nội dung hoạt động.
A . ổn định lớp :
B . Kiểm tra bài cũ : Các phép trừ trong phạm vi 3,4.
4 - 1 = ...,
 Hoạt động của GV và HS.
- HS hát.
- HS làm bảng con các phép tính: 
GV nhận xét. 
4 - 2 = ..., 4 - 3 = ..., 4 - ... = 1, 4 - ... =2
C . Bài mới :
-Giới thiệu bài :
-HĐ1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5.
+ Hướng dẫn HS lập phép trừ 5 - 1 = 4.
* Mục tiêu: HS quan sát tranh biết nêu tình huống và giải quyết tìn huống rồi lập phép tính tương ứng.
+ Hướng dẫn lập phép trừ : 5 - 4 = 1 , 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2 .
HĐ 2 : Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ.
H§ 3 : H­íng dÉn HS nhËn xÐt vÒ mèi quan hÖ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ.
 4 +1 = 5
 1 + 4 = 5
 5 - 4 = 1
 5 - 4 = 1
 3 + 2 = 5
 2 + 3 = 5
 5 - 2 = 3
 5 - 3 = 2
H§ 4 : LuyÖn tËp , thùc hµnh.
HS biÕt vËn dông b¶ng trõ vµo lµm bµi tËp SGK.
Bµi 1, 2: Cñng cè phÐp trõ vµ mèi quan hÖ gi÷a phÐp trõ vµ phÐp céng.
Bµi 3: TÝnh(RÌn kÜ n¨ng ®Æt tÝnh cét däc) 
Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp(RÌn kÜ n¨ng nh×n m« h×n ®Æt phÐp tÝnh ).
D .CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV ®­a 5 qu¶ cam . Råi bít ®i 1 qu¶ cam ( dïng th­íc g¹ch chÐo 1 qu¶)
- GV yªu cÇu HS quan s¸t, nªu c©u hái.
- HS ®Æt c©u hái, GV theo dâi, chØnh söa .
- HS nªu c©u tr¶ lêi cho c©u hái trªn.
- HS nªu phÐp tÝnh - GV nhËn xÐt, nªu l¹i c¸ch lËp phÐp tÝnh theo t×nh huèng trªn .
HS ®äc phÐp tÝnh : 5 - 1 = 4
HS quan s¸t m« h×nh GV ®­a ra, tù nªu c©u hái råi nªu c©u tr¶ lêi , sau ®ã gµi phÐp tÝnh t­¬ng øng . GV vµ c¶ líp nhËn xÐt , ghi b¶ng phÐp tÝnh 5 - 4 = 1, 5 - 2 = 3 , 5 - 3 = 2
 - HS luyÖn ®äc .
-GV gîi ý, HS nªu tªn ®Çu bµi
HS ®äc l¹i bµi vµ ®äc toµn bé b¶ng trõ trong ph¹m vi 5.
- GV cho HS luyÖn ®äc b¶ng trõ, thuéc b¶ng trõ.
- Tæ chøc thi thuéc nhanh.
-GV ®­a h×nh vÏ SGK ( chÊm trßn )
- HS quan s¸t råi viÕt phÐp tÝnh t­¬ng øng :
GV h­íng dÉn HS nhËn xÐt c¸c phÐp tÝnh céng vµ trõ ®Ó nhËn ra phÐp trõ lµ phÐp tÝnh ng­îc cña phÐp céng .
- GV giíi thiÖu c¸ch viÕt theo cét däc .
- H­íng dÉn nªu yªu cÇu tõng bµi .
- HS tù lµm bµi. GV theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh vµ häc sinh yÕu.
Ch÷a bµi nhËn xÐt.
- HS TB+Y lµm cét 1, HS K+G lµm c¶ 3 cét, HS nªu kÕt qu¶, c¶ líp nhËn xÐt, ch÷a bµi.
 - 1 HS lªn b¶ng lµm. HS ®æi chÐo bµi, nhËn xÐt .
- HS nªu c©u hái, c©u tr¶ lêi, ®äc phÐp tÝnh ( HS TB+Y lµm phÇn a; HSK+G lµm cr 2 phÇn).
- HS tù ch÷a bµi.
- HS ®äc l¹i c¸c phÐp tÝnh trõ.
- HS tù lµm bµi. GV cho häc sinh ®äc kÕt qu¶
- HS ®äc l¹i b¶ng trõ trong ph¹m vi 5
GV nhËn xÐt, nh¾c nhë giê häc
TOÁN (Bổ sung)
 ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I. MỤC TIÊU:
 - Củng cố cho học sinh bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5
 - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: Củng cố bảng trừ trong phạm vi 4.
 Bài 1: Tính:
 5- 1 = ... 5- 3 = ... 5- 1 - 1 = ... 5 - 2 - 1 = ...
 5- 2 = ... 3 - 1 = ... 4 - 1 + 1= ... 5 - 3 + 1 = ...
 Cột 3, 4: Dành cho học sinh khá giỏi.
 Bài 2: Củng cố mối quan hệ phép cộng, phép trừ:
 3 + 2 = ... 4 + 1 = ... ... + 3 = 5 
 5 - 2 = ... ... - 1 = 4 ... - 3 = 2 
 5 - 3 =  5 - = 1  + = 5
Bài 3: Củng cố cách so sánh số:
 5 - 1 ... 4 + 1 	5 - 2 ... 4 - 2
 5 - 2 ... 1 + 3	4 - 1 ... 5 - 1
HĐ2: CỦNG CỐ:
 - Học sinh đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5.
 - Giáo viên nhận xét giờ học.
TiÕng ViÖt (Bổ sung )
LUYỆN ĐỌC
I. MỤC TIÊU TIẾT HỌC 
 - HS đọc được một cách chắc chắn các vần iêu, yêu.
 Đọc đúng các từ ngữ có vần iêu, yêu. và có thể đọc được câu có vần iêu, yêu. 
- Rèn kĩ năng đọc cho HS. 
- Giáo dục HS ý thức học tập chuyên cần .
II. CHUẨN BỊ 
 - GV: Bảng phụ .
- HS: Bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 HĐ 1: Luyện đọc : 
* Mục tiêu : HS đọc đúng vần iêu, yêu; tìm được một số tiếng, từ có vần iêu, yêu. Luyện đọc đúng vần, tiếng, từ. 
 +GV yêu cầu HS ghép vần iêu, yêu. 
 GV ghi bảng, HS luyện đọc , nhận xét, chỉnh sửa .
 +Tổ chức thi đọc đúng, đọc nhanh.
 + HS khá giỏi :Tìm và nói câu có vần iêu, yêu. 
 + GV ghi bảng câu, HS luyện đọc :
 VD: Bố và bé đi thả diều .
 Nhà bà nuôi đà điểu.
 Chị Nga yêu bé.
- GV chữa bài, nhận xét. 
 HĐ 2 : Tổ chức trò chơi: Thi đọc nhanh, đọc đúng . Nhận xét, nhắc nhở giờ học. 
LUYỆN VIẾT 
LUYỆN VIẾT iêu, yêu. 
I. MỤC TIÊU TIẾT HỌC 
- HS nghe viết đúng các chữ ghi vần(iêu, yêu), ghi từ đã học. 
- Rèn kĩ năng nghe viết cho HS. 
- Giáo dục HS chăm học, tự giác. 
II. CHUẨN BỊ : 
 HS: Vở ô li. 
 GV: Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC: 
B. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
- HS đọc các vần có iêu, yêu. 
- GV nhận xét.
C.LUYỆN TẬP: 
HĐ 1: Luyện viết
* HS nghe viết đúng các vần iêu, yêu và một số từ vừa học ở trên. 
 - GV đọc lần 1 các vần, từ đã học. 
- GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách viết chữ ghi vần, từ (có thể yêu cầu HS khá giỏi nhắc lại).
- GV đọc từng vần, từ cho HS nghe viết.
 - GV đọc lại bài HS soát lỗi.
HĐ 2: chấm bài
- GV thu chấm một số bài.
- GV nhận xét bài viết.
D. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 
GV hệ thống lại bài. Nhận xét, nhắc nhở giờ học.
SINH HOẠT LỚP
TUẦN 9
 I.MỤC TIÊU TIẾT HỌC :
- Đánh giá nhận xét các hoạt động của tuần 9
- Nêu phương hướng hoạt động tuần 9
- Giáo dục HS ý thức thực hiện đầy đủ 4 nhiệm vụ của HS.
 II.NỘI DUNG SINH HOẠT :
 - Ổn định lớp: HS hát .
 - Đánh giá hoạt động tuần 9 
 GV nhận xét nề nếp, đạo đức của HS.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG
- GV nêu phương hướng hoạt động tuần 10:
 + Khắc phục những tồn tại tuần 9 phát huy những mặt mạnh đã đạt được.
 +Tích cực giữ gìn vệ sinh chung. Tích cực ôn tập tốt để kiểm tra giữa kỳ I. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1tuan 10(2).doc