Giáo án giảng dạy lớp 3 - Tuần 6

Giáo án giảng dạy lớp 3 - Tuần 6

Tập đọc – kể chuyện

BÀI TẬP LÀM VĂN

I. Mục tiờu:

- Đọc đúng các từ ngữ: làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn. Biết đọc phân biệt lời nhân vật” tôi “với lời người mẹ.

- Hiểu nghĩa các từ: khăn mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủn. Nắm được diễn biến câu chuyện. Hiểu lời khuyên: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đó núi thỡ phải cố làm cho được điều muốn nói.

- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện. Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mỡnh.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.

III. Các hoạt động dạy học:

Tập đọc

1. Bài cũ: Gọi HS đọc bài “Cuộc họp chữ viết”.

? Vai trũ của dấu cõu là gỡ.

2. Bài mới:

* HĐ1: Giới thiệu - Ghi mục bài.

* HĐ2: Luyện đọc:

- GVđọc mẫu. HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc.

- Đọc nối tiếp câu.

- Đọc nối tiếp đoạn.

- Đọc từng đoạn trong nhóm.

 

doc 28 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy lớp 3 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 6
Thứ 2 ngày 15 thỏng 10 năm 2012
Tập đọc – kể chuyện
BàI tập làm văn
I. Mục tiờu:
- Đọc đỳng cỏc từ ngữ: làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn. Biết đọc phõn biệt lời nhõn vật” tụi “với lời người mẹ.
- Hiểu nghĩa cỏc từ: khăn mựi soa, viết lia lịa, ngắn ngủn. Nắm được diễn biến cõu chuyện. Hiểu lời khuyờn: Lời núi của HS phải đi đụi với việc làm, đó núi thỡ phải cố làm cho được điều muốn núi.
- Biết sắp xếp lại cỏc tranh theo đỳng thứ tự trong cõu chuyện. Kể lại được một đoạn của cõu chuyện bằng lời của mỡnh.
II. Đồ dựng dạy học: 
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Tập đọc
1. Bài cũ: Gọi HS đọc bài “Cuộc họp chữ viết”.
? Vai trũ của dấu cõu là gỡ.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu - Ghi mục bài.
* HĐ2: Luyện đọc:
- GVđọc mẫu. HS quan sỏt tranh minh hoạ bài đọc.
- Đọc nối tiếp cõu.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc từng đoạn trong nhúm.
* HĐ3: Tỡm hiểu bài:
HS đọc thầm đoạn 1, 2.
? Nhõn vật xưng “tụi”trong truyện này tờn là gỡ.
? Cụ giỏo ra cho lớp đề văn thế nào.
? Vỡ sao Cụ-li-a thấy khú viết bài TLV.
1 HS dọc đoạn 3.
? Thấy cỏc bạn viết nhiều, Cụ-li-a làm cỏch gỡ để bài viết dài ra.
1 HS đọc đoạn 4.
? Vỡ sao khi mẹ bảo 	Cụ-li-a giặt quần ỏo,lỳc đầu Cụ-li-a ngạc nhiờn.
? Vỡ sao sau đú Cụ-li-a lại làm một cỏch vui vẻ.
? Bài học giỳp em hiểu ra điều gỡ.
* HĐ4: Luyện đọc lại.
Kể chuyện
- GV giao nhiệm vụ.
- HS luyện kể theo nhúm 4.GV theo dừi, uốn nắn cho HS.
- Tổ chức thi kể. Bỡnh chọn nhúm, cỏ nhõn kể tốt.
IV. Củng cố,dặn dũ:
- Nhận xột giờ học.
- Dặn HS về nhà tập kể lại cõu chuyện.
________________________________
Toán
T26: luyện tập
 I. Mục tiờu:
- HS thực hành tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của 1số.
- Giải cỏc bài toỏn liờn quan đến tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của 1 số.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: Củng cố lớ thuyết:
? Muốn tỡm một phần mấy của một số ta làm thế nào.
Nhiều HS nhắc lại.
HS làm vở nhỏp: Tỡm:
1/3 của 18 lớt 1/6 của 48 phỳt
1/5 của 25 kg	 1/4 của 32 kg
* HĐ2: Luyện tập:
- HS làm vào vở BTT bài 1,2,3 trang 32,33.
- GV theo dừi, hướng dẫn thờm HS yếu.
- Chấm,chữa bài.
III. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học.
_______________________________
 Tự nhiên – xã hội
Vê sinh cơ quan bàI tiết nước tiểu
I. Mục tiờu: HS biết:
- Nờu ớch lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Nờu được cỏch đề phũng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
II. Đồ dựng dạy học:
Kờnh hỡnh SGK trang 24,25.
Hỡnh cỏc cơ quan bài tiết nước tiểu phúng to.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: Thảo luận cả lớp.
? Tại sao chỳng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
GV: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để trỏnh bị nhiễm trựng.
* HĐ2: Quan sỏt và thảo luận:
- Từng cặp cựng quan sỏt H1,2,3,4,5 trang 25 SGK thảo luận:
? Cỏc bạn trong hỡnh đang làm gỡ.
? Việc làm đú cú lợi gỡ đối với việc giữ vệ sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Thảo luận cả lớp:
? Chỳng ta phải làm gỡ để giữ vệ sinh bộ phận bờn ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu.
? Tại sao hằng ngày chỳng ta phải uống đủ nước.
* HĐ3: Liờn hệ thực tế:
HS tự liờn hệ xem mỡnh đó làm tốt việc nào và việc nào chưa làm tốt để giữ vs cơ quan bài tiết nước tiểu.
IV. Củng cố - dặn dũ: 
Về nhà thực hiện tốt việc giữ vs cơ quan bài tiết nước tiểu.
_________________________________
Buổi 2 Đạo đức
Tự làm lấy việc của mình ( T2 )
I. Mục tiờu:
- HS tự nhạn xột về những cụng việc mỡnh đó làm hoặc chưa tự làm.
- HS thực hiện một số hành động và biết bày tỏ thỏi độ phự hợp trong việc tự làm lấy việc của mỡnh qua trũ chơi.
- Biết bày tỏ ý kiến của mỡnh về cỏc ý kiến liờn quan.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: Liờn hệ thực tế:
? Cỏc em đó từng tự làm lấy những việc gỡ của mỡnh.
? Cỏc em đó thực hiện những việc đú như thế nào.
? Em cảm thấy như thế nào khi hoàn thành cụng việc.
- HS trỡnh bày
- GV khen ngợi những em đó biết tự làm lấy việc của mỡnh.
* HĐ2: Đúng vai:
- 2 nhúm thảo luận tỡnh huống 1; 2 nhúm thảo luận tỡnh huống 2
- Một số nhúm trỡnh bày trũ chơi đúng vai trước lớp.
- GV kết luận.
* HĐ3: Thảo luận nhúm.
- HS thảo luận theo cặp, làm BT6 ở vở BT.
- Một số em nờu kết quả trước lớp.
- Cỏc em khỏc bổ sung, GV kết luận theo từng nội dung.
III. Củng cố - dặn dũ:
- Nhận xột giờ học
- Dặn HS xem trước bài 4.
 _______________________________
 Luyện Tiếng Việt
tiết 1 ( tuần 5 ) 
I.Mục tiêu: 	
 - Cũng cố về kĩ năng đọc truyện cậu bé đứng ngoài lớp học và trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung truyện.
 - Cũng cố về mẫu câu Ai là gì?
II. Hoạt động dạy học:
HĐ1: HD HS đọc truyện cậu bé đứng ngoài lớp học và trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung truyện.
HĐ2: HD HS ôn lại về mẫu câu Ai là gì? 
Và làm BT2,3 Vở thực hành Trang 31,32.
( Làm thêm) Đặt 3 câu theo mẫu Ai – là gì ? Ai – làm gì ? Ai – Thế nào?
HĐ3: HD HS chữa bài.
- Nhận xột giờ học, tuyờn dương những HS làm bài tốt.
- Dặn HS chuẩn bị để tiết sau thực hành.
 ________________________________
 Luyện Toán
tiết 1 ( tuần 5 )
 I. Mục tiờu
 - HS củng cố lại cách nhân số cố 2 chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ) .
 - Cũng cố cách xem đồng hồ.
 - Vận dụng bảng nhõn , chia để giải toỏn, làm tớnh.
 II. Cỏc hoạt động dạy học
	 Giới thiệu: Nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
	HĐ1 : Cũng cố lý thuyết 
 - Cho ví dụ: 48 x 2
( Nêu cách đặt tính và tính ) 
	- Gọi 1 số HS nêu lại cách nhân số cố 2 chữ số với số có 1 chữ số( có nhớ) 
HĐ2 : Luyện tập
	GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập 1,2,3,4 Vở Thực hành tr36 
	Trong lỳc HS làm bài GV theo dừi hướng dẫn thờm cho những HS cún lỳng tỳng, chấm một số bài.
	Chữa bài: Gọi 4 HS lên bảng chữa bài .
	 Cả lớp theo dõi nhận xét
	II. Tổng kết, dặn dũ: 
- Nhận xột chung tiết học, tuyờn dương những HS làm bài tốt
 _________________________________
Anh văn
GV chuyên dạy 
__ __________________________________
 Thứ 3 ngày 16 thỏng 10 năm 2012
Thể dục
ôn đI vượt chướng ngại vật thấp
I. Mục tiờu
- HS tiếp tục ụn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, đi đều theo 1 đến 4 hàng dọc.
- ễn đi vượt chướng ngại vật thấp.
- Trũ chơi: Mốo đuổi Chuột.
II. Phương tiện:
 	Sõn bói sạch sẽ
 	Cũi, dụng cụ
III. Cỏc hoạt động dạy học 
* HĐ1: Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung giờ học.
- Giẫm chõn tại chỗ đếm theo nhịp
- Trũ chơi: Chui qua hầm.
* HĐ2: Phần cơ bản.
 	- ễn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, đi đều theo 1 đến 4 hàng dọc. Do lớp trưởng điều khiển.
 	- ễn đi vượt chướng ngại vật.
 	Tập hợp theo đội hỡnh hàng dọc.
 	GV theo dừi, hướng dẫn thờm.
 	- Chơi trũ chơi: Mốo đuổi Chuột.
* HĐ3: Phần kết luận.
 	- Đi theo vũng trũn, thả lỏng, hớt sõu.
 	- Nhận xột gỡơ học. Giao bài về nhà.
Toán
T27:chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 
I. Mục tiờu:
- Biết thực hiện phộp chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số.
- Củng cố một trong cỏc phần bằng nhau của 1 số.
II. Hoạt động dạy và học:
* HĐ1: Hướng dẫn thực hiện phộp chia
- GV nờu bài toỏn, HS nhắc lại.
? Muốn biất mỗi chuồng cú bao nhiờu con gà ta phải làm gỡ.
 	(Lấy 96 chia 3)
- HS tự tỡm cỏch chia.
 96 3
 06 32
 0
9 chia cho 3 được 3, viết 3. 3 nhõn 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0
Hạ 6: 6 chia 3 được 2, viết 2
2 nhõn 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0
GV nhắc, cả lớp ghi nhớ
? Bắt đầu chia từ hàng nào (chục – đơn vị)
? Thực hiện tớnh chia và nhõn khỏc nhau như thế nào.
(Nhõn bắt đầu từ hàng đơn vị đến hàng chục; Chia bắt đầu từ hàng chục đến hàng dơn vị).
* HĐ2: Luyện tập.
HS làm vào vở bài tập 1, 2, 3, 4 trang 34 vở BTT.
Hướng dẫn bài 3.
? Mỗi ngày cú mấy giờ.
? Một nửa ngày cú nghĩa là một phần mấy ngày.
? Bài toỏn hỏi gỡ.
? Muốn biết một nửa ngày cú bao nhiờu giờ ta làm thế nào.
HS làm bài
GV theo dừi, hướng dẫn thờm những em yếu
Chấm, chữa bài.
Chữa bài 1:
 69 3
 6 23
 09
 9
 0
 86 2
 8 43
 06
 6
 0
 24 2
 2 12
 04
 4
 0
III. Củng cố - dặn dũ:
 	Nhận xột giờ học
________________________________
Anh văn
GV chuyên dạy
_________________________________
 Chính tả
 BàI tập làm văn
 I. Mục tiờu:
Nghe viết chớnh xỏc đoạn túm tắt truyện “bài tập làm văn”
Biết viết tờn riờng người nước ngoài
Làm đỳng bài tập chớnh tả.
II. Hoạt động dạy học:
* HĐ1: Hướng dẫn viết chớnh tả.
- GV đọc bài viết.
- 2 HS đọc bài.
? Tỡm tờn riờng trong bài.
- Hướng dẫn viết từ khú (HS viết vào vở nhỏp). Cụ-li-a, lỳng tỳng, ngạc nhiờn.
- GV đọc cho HS viết.
- GV chữa bài, chữa lỗi.
* HĐ2: Hướng daxn làm bài tập.
Bài 2: Khoốo chõn, người lẻo, khoẻo, ngoộo tay.
Bài 3: Lựa chọn làm bài 3a.
HS làm bài.
Chấm, chữa bài.
III. Củng cố - dặn dũ.
 	 Nhận xột giờ học.
 _______________________________
 Buổi 2 Tập viết
 ôn chữ hoa : D - Đ
I. Mục tiờu:
Củng cố cỏch viết cỏc chữ viết hoa D, Đ thụng qua BT ứng dụng. Viết tờn riờng (Kim Đồng) và cõu ứng dụng “Dao cú mài mới sắc, người cú học mới khụn” bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dựng dạy học:
Mẫu chữ viết hoa D, Đ
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Kiểm tra bài viột ở nhà của HS
? Nhắc lại từ và cõu ứng dụng của bài trước.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu bài – ghi mục bài.
* HĐ2: Hướng dẫn HS viết trờn vở nhỏp.
? Tỡm cỏc chữ hoa cú trong bài.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cỏch viết từng từ.
- HS tập viết trờn vở nhỏp
- HS đọc từ ứng dụng
? Núi những điều em đó biết về anh Kim Đồng.
HS luyện viết ở vở nhỏp.
- HS đọc cõu ứng dụng
GV: Con người phải học mới khụn ngoan, trưởng thành.
* HĐ3: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
III. Củng cố - dặn dũ:
- Nhắc nhở những HS chưa viết xong bài.
- Khuyến khớch HS học thuộc cõu ứng dụng.
 ________________________________
 Âm nhạc
	GV chuyên dạy
_________________________________
Luyện Tiếng Việt
 tiết 2 ( tuần 5 ) 
I.Mục tiêu:
 - Cũng cố về kĩ năng chính tả .
 - Cũng cố về cách xác định các sự vật so sánh trong các câu văn, câu thơ. 	.
 - Cũng cố về mẫu câu Ai làm gì? 
II. Hoạt động dạy học:
HĐ1: HD HS đọc thầm , nêu yêu cầu bài tập.
HĐ2: HD HS làm BT1,2,3,4 Vở thực hành Trang 32,33,34.
HĐ3: HD HS chữa bài.
HĐ4: Cũng cố - Dặn dò.	
( Làm thêm) Đặt câu theo mẫu : Ai – làm gì ? 
HĐ3: HD HS chữa bài.
- Nhận xột giờ học, tuyờn ... nh.
____________ Luyện Tiếng Việt
tiết 1 ( tuần 5 ) 
I.Mục tiêu: 	
 - Cũng cố về kĩ năng đọc truyện cậu bé đứng ngoài lớp học và trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung truyện.
 - Cũng cố về mẫu câu Ai là gì?
II. Hoạt động dạy học:
HĐ1: HD HS đọc truyện cậu bé đứng ngoài lớp học và trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung truyện.
HĐ2: HD HS ôn lại về mẫu câu Ai là gì? 
Và làm BT2,3 Vở thực hành Trang 31,32.
( Làm thêm) Đặt 3 câu theo mẫu Ai – là gì ? Ai – làm gì ? Ai – Thế nào?
HĐ3: HD HS chữa bài.
- Nhận xột giờ học, tuyờn dương những HS làm bài tốt.
- Dặn HS chuẩn bị để tiết sau thực hành____________________
 Hoạt động ngoài giờ lên lớp:
Nghe kể: Màu của cầu vồng
 Trò chơi: “ Đất - biển - trời “
I. Mục tiờu:
- Hướng dẫn hs tham gia trò chơi tập thể giúp cũng cố, mở rộng kiến thức, rèn luyện phản xạ nhanh.
- Qua câu chuyện hs hiểu dù có tài giỏi đến đâu nếu sống đơn lẻ một mình sẽ không tỏa sáng được.
- HS nhận thức được sức mạnh của đoàn kết, hợp tác với bạn bè trong một tập thể.
 II. Chuẩn bị:
Câu chuyện Màu của cầu vồng .
Anh chụp về hoạt động tập thể của lớp, của trường.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: Tổ chức cho hs chơi trò chơi Đất-biển trời
* HĐ2: Nghe kể chuyện Màu của cầu vồng
- GV kể chuyện.
- HS theo dõi.
* HĐ2: HS kể chuyện.
- Nhúm 7 em HS giỏi kể mẫu câu chuyện theo gợi ý.
- Thành lập nhúm 7, các em kể cho nhau nghe câu chuyện bằng lời của mỡnh.
- Cho cỏc nhúm thi kể trước lớp.
- Bỡnh chọn nhúm kể hay.
- Cho HS xung phong kể toàn bộ cõu chuyện.
- GV tuyờn dương những em kể tốt, nhớ nội dung cõu chuyện.
III. Nhận xét - Đánh giá:
Gv hỏi: Có người tự cho mình là giỏi nhất,quan trọng nhất.Em tán thành hay không tán thành suy nghĩ đó ? Vì sao ?
- Gv chốt lại ý kiến đúng. 
- Nhận xột giờ học.
- Dặn HS về nhà tập kể diễn cảm câu chuyện
 ________________________________
Luyện Toán
Luyện tập
I. Mục tiờu:
- HS biết tỡm thành thạo một trong cỏc phần bằng nhau của một số.
- Học thuộc lũng bảng chia 6.
- Vận dụng kiến thức đú vào làm tớnh, giải toỏn.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: ễn lý thuyết.
? Muốn tỡm 1/3 của 6 kg ta làm thế nào.
? Tỡm 1/3 của 12 ta làm thế nào.
? Làm thế nào để tỡm 1/6 của 24 lớt nước.
? Vậy muốn tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số ta làm thế nào.
- Nhiều HS nhắc lại.
- HS lờn bảng tỡm 1/3 của 15; 1/4 của 24; 1/5 của 35; 1/6 của 36.
Cả lớp làm vào vở nhỏp.
- HS ụn luyện bảng chia 6: theo cặp khoảng 5 phỳt.
- Gọi một số em đứng tại chỗ nờu bảng chia 6 (những em yếu).
* HĐ2: Luyện làm bài tập.
1. Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
1/2 của 6 kg là . kg 	1/2 của 8 kg là .. kg
1/4 của 16 lớt là . lớt 	1/3 của 24 lớt là .. lớt.
1/5 của 35 m là .. m 	1/6 của 54 phỳt là ... phỳt.
2. Tớnh: 
 	54 : 6 + 135 	6 x 7 + 286
 	867 – 48 : 6	151 – 36 : 6
3. Một cửa hàng cú 40m vải trắng và đó bỏn 1/5 số m vải đú. Hỏi cửa hàng đó bỏn bao nhiờu một vải trằng.
4. Cú 48 HS xếp đều vào cỏc tổ học tập. Mỗi tổ cú 6 bạn. Hỏi xếp được bao nhiờu tổ.
GV theo dừi HS làm bài, hưúng dẫn thờm những em yếu.
Chấm, chữa bài bổ sung.
III. Củng cố - dặn dũ:
Nhắc lại cỏch tỡm 1 trong cỏc phần bằng nhau của một số.
Thể dục.
đi chuyển hướng phải , trái . t/c mèo đuổi chuột
	I/ Mục tiêu:
	- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng.
	- Học động tác đi chuyển hướng trái phải.
	- Biết cách chơi trò chơi và chơi đúng luât.
	II/ Địa điểm, phơng tiện.
	II/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
	1/ Phần mở đầu. 
	- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
	 - Đứng tại chổ vỗ tay và hát.
	 - Trò chơi kéo cưa lừa xẻ.
	2/ Phần cơ bản:
	- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng.
	Tập theo tổ ở các khu vực quy định.
	- Học đi chuyển hướng phải trái:
 + GV nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác. Lúc đầu đi chậm, sau đó đi tốc độ nhanh dần.
 + Đội hình tập luyện 2-4 hàng dọc.
 + Cho HS đi theo hớng thẳng trớc, rồi mới đi chuyển hớng.
 + Cho những em thực hiện tốt đi trớc.
 + HS thi đua giữa các tổ nhóm.
	- Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột.
	3/ Phần kết thúc:
	- Cả lớp đi chậm theo vòng tròn, vỗ tay và hát.
	- GV cùng HS hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
________________________________
Luyện Anh
GV chuyên dạy
Luyện Toán
phép chia hết , phép chia có dư
I. Mục tiờu:
HS củng cố nhận biết về phộp chia hết, chia cú dư và đặc điểm của số dư.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: Củng cố lý thuyết
? Nờu 1 vớ dụ về phộp chia hết.
? Nờu 1 vớ dụ về phộp chia cú dư.
- 3 HS lờn bảng thực hiện cỏc phộp chia.
24 : 2	69 : 3	64 : 3
19 : 3	16 : 5	13 : 4
? Nờu cỏch thực hiện 
* HĐ2 : Luyện tập 
1, Đặt tớnh:
17 : 2	35 : 4 	42 : 5	58 : 6
82 : 5	34 : 6	20 : 3	27 : 4
2, Một lớp học cú 32 học sinh. Trong đú cú 1/4 là HS giỏi. Hỏi lớp học cú bao nhiờu HS giỏi.
Bài toỏn cho HS khỏ:
Tỡm 2 số cú tớch băng 108, biết rằng nếu thờm vào thừa số thứ hai 3 đơn vị thỡ tớch mới là 162
- HS làm bài vào vở luyện toỏn.
	- GV theo dừi, hướng dẫn them số học sinh yếu.
	- Chấm, chữa bài 
III. Củng cố - dặn dũ:
	- Nhận xột giờ học.
Luyện đọc
Ngày khai trường
I. Mục tiờu:
- Rốn kỹ năng đọc thành tiếng - đọc đỳng: hoan hụ, ụm vai bỏ cổ, giúng giả.
Hiểu từ ngữ: tay bắt mặt mừng, giúng giả.
Hiểu niềm vui sung sướng của HS trong ngày khai trường.
Học thuộc lũng bài thơ.
II. Hoạt động dạy và học:
* HĐ1: Luyện đọc.
GV đọc mẫu.
HS đọc núi tiếp dũng thơ (mỗi em đọc 2 dũng thơ).
Đọc nối tiếp từng khổ thơ.
? Đặt cõu với từ: tay bắt mặt mừng, giúng giả.
Luyện đọc nhúm (mỗi nhúm 5 em).
Đọc đồng thanh.
* HĐ2: Tỡm hiểu bài.
? Ngày khai trường cú gỡ vui.
? Ngày khai trường cú gỡ mới lạ.
? Tiếng trống trường muốn núi điều gỡ với em.
* HĐ3: Luyện đọc thuộc lũng.
Thi đọc trong cỏc nhúm.
III. Củng cố - dặn dũ:
? Bài thơ núi lờn điều gỡ.
Về nhà tiếp tục học thuộc lũng bài thơ
___________________________
Luyện Toán
chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 
I. Mục tiờu:
- Củng cố kĩ năng thực hiện phộp chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số.
- Củng cố một trong cỏc phần bằng nhau của 1 số.
 II. Hoạt động dạy học
* HĐ1: Củng cố lý thuyết.
? Nờu cỏch thực hiện phộp chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số.
? Muốn tỡm một phần mấy của một số ta làm thế nào.
*HĐ2: Thực hành
Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
88 : 2	42: 2	69 : 3 	48 : 4
36 : 3	64 : 2	88 : 4	55 : 5
	Bài 2 : Tìm 
	1/5 của 15 bông hoa 	1/2 của 24 kg gạo
	1/4 của 60 phút	1/3 của 45 m 
	Bài3 : Một cửa hàng , buổi sáng bán được 96 lít xăng . Buổi chiều bán được bằng 1/3 số lít xăng buổi sáng . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu lít xăng ?.
HS làm bài , GV theo dõi hướng dãn thêm cho những HS yếu .
Gọi HS lên bảng chữa bài , cả lớp theo dõi nhận xét .
GV nhận xét , đánh giá .
* HĐ3 : Củng cố dặn dò .
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
I. Mục tiờu:
- Hoàn thành bài dạy trong ngày.
- Toỏn: Luyện tập.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: HS yếu hoàn thành bài tập 3 ở vở BTT.
- HS khỏ giỏi làm bài.
Cho tớch 12 * x nếu tăng x thờm 2 đơn vị thỡ tớch tăng bao nhiờu.
Hướng dẫn: Khi tăng một thừa số trong một tớch lờn 2 đơn vị thỡ tớch sẽ tăng lờn một số gấp 2 lần thừa số cũn lại. Vỡ vậy, khi x tăng thờm 2 đơn vị thỡ tớch tăng: 	12 * 2 = 24
* HĐ2: Bài luyện thờm.
1, Điền số vào chỗ chấm:
1/6 của 60 m là .m 	1/5 của 45 kg là .. kg
1/6 của 42 cm là . cm	1/4 của 32 dm là .. dm.
2, Cú 24 cõy ăn quả, trong đú số cõy Cam chiếm 1/4 số cõy. Hỏi trong vườn cú bao nhiờu cõy Cam?
Buổi 2
Luyện Tiếng việt
Từ ngữ về trường học . Dấu phẩy
I. Mục tiờu:
- ễn luyện từ ngữ về chủ đề nhà trường.
- Rốn luyện kỹ năng mở rộng vốn từ.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: ễn kiến thức cũ.
? Nhắc lại cỏc từ ngữ về nhà trường.
? Dấu phẩy thường được đặt chỗ nào trong cõu.
* HĐ2: Luyện tập:
1, Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống tạo ra hỡnh ảnh so sỏnh.
(Một dàn đồng ca, nắng mựa thu, tiếng trống hội)
a, Tiếng ve đồng loạt cất lờn như ..
b, Tiếng trống ngày tựu trường rộn ró như 
c, Giọng Cụ ấm như ..
2, Đặt cõu hỏi cho bộ phận gạch chõn:
a, ễng ngoại đốo tụi đến trường.
b, ễng ngoại dẫn tụi đi mua vở, chọn bỳt.
c, Mẹ õu yếm nắm tay tụi dẫn đi trờn con đường làng.
d, Mấy bạn học trũ bỡ ngỡ đứng nộp bờn người thõn.
Thứ 6 ngày 19 thỏng 10 năm 2012
Giáo án thao giảng 
Môn: Tập làm văn
Nguyễn Thị Thanh – Dạy lớp : 3B
_______________________________________
 Tập làm văn
Kể lại buổi đầu em đI học
I. Mục tiờu:
- Rốn kỹ năng núi: HS kể lại hồn nhiờn, chõn thật buổi đầu đi học của mỡnh.
- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 cõu ), diễn đạt rừ ràng.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
Bài cũ:
Hai hs đọc đoạn văn kể về gia đình của mình.
Gv và hs nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập
BT1
- 1 HS đọc yờu cầu bài.
- GV nờu: Cần nhớ lại buổi đầu đi học của mỡnh, cú thể là ngày khai giảng hoặc buổi đầu cắp sỏch đến lớp.
- GV gợi ý: 
? Cần núi rừ buổi đầu em độn lớp là buổi sỏng hay buổi chiều.
? Thời tiết thế nào.
? Ai dẫn em đến trường.
? Lỳc đầu em bỡ ngỡ ra sao.
? Buổi học đó kết thỳc thế nào.
? Cảm xỳc của em về buổi học đú.
- Một HS khỏ giỏi kể mẫu trước lớp.
- Từng cặp kể cho nhau nghe buổi đầu đi học của mình,..
- Bốn, năm HS thi kể trước lớp.
BT2:
- Một HS đọc yờu cầu.
- GV nhắc cỏc em chỳ ý viết giản dị, chõn thật những điều vừa kể.
- HS viết xong, 3em đọc bài. GV cựng cả lớp nhận xột, bỡnh chọn những người viết tốt.
* HĐ3: Hướng dẫn HS chữa làm bài tập
- Gv đọc đoạn văn hay cho cả lớp nghe:
Năm nay ,em đã là học sinh lớp 3 nhưng em nhớ như in buổi đi học đầu tiên của mình.
Hôm đó là một ngày đẹp trời. Em dậy rất sớm. Mẹ giúp em chuẩn bị sách vở và đèo em đến trường. Trường của em đây rồi. Cổng trường đẹp thật. Mẹ dắt tay em đi dọc hành lang và dừng lại ở lớp 1 A và nói:” Con hãy mạnh dạn lên”.Chợt từ trong lớp, cô giáo bước ra tươi cười gọi đúng tên em. Sao cô giỏi thế ? Mãi sau này em mới biết vì cô là bạn của bố em.
Buổi học đầu tiên của em bắt đầu như thế đấy. 
III. Củng cố - dặn dũ:
 - Liên hệ thực tế.
- Nhận xột giờ học
- Dặn HS về nhà thực hành viết lại đoạn văn đầy đủ hợn

Tài liệu đính kèm:

  • doct6,l3.doc