Nhóm 1
HỌC VẦN
TIẾT: 137 im- um
I. Mục Tiêu
- Đọc và viết được:
im , um , chim câu , trùm khăn.
- Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng:
- Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Xanh , đỏ , tím vàng
- Bổn phận lễ phép với ông bà cha mẹ
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (3/)
GV: Đọc bảng ,SGK, Viết Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ.
HS : Thực hiện
Tuần 16 Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010 Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 137 im- um Đạo đức Tiết: 16 Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng (T1) I. Mục Tiêu - Đọc và viết được: im , um , chim câu , trùm khăn. - Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng: - Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Xanh , đỏ , tím vàng - Bổn phận lễ phép với ông bà cha mẹ - Vì sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. - Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. - H.s biết giữ trật tự vệ sinh nơi c.cộng. - Có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự vệ sinh công cộng. - Quyền được sống, học tập, nghỉ ngơi trong môi trường trong lành - Quyền được tham gia phù hợp với các công việc làm sạch đẹp nơi công cộng, xung quanh trường, lớp và nơi cư trú. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt VBT đạo đức III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: Đọc bảng ,SGK, Viết Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ. HS : Thực hiện HS : Giữ trường lớp có phải là bổn phận cảu mỗi học sinh không ? GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ im - GV đọc mẫu im HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : im HS: chuẩn bị Đ D HT GV: GV giới thiệu bài GV đặt câu hỏi: Phân tích tranh - Nội dung tranh nêu gì ? - Việc chen lấn xô đẩy có tác hại gì? - Qua việc này các em rút ra được điều gì ? HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : chim dùng tranh để giới thiệu từ : chim câu HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: trả lời câu hỏi GV: Kết luận: Một số học sinh chen lấn, xô đẩy như vậy làm ồn ào, gây cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ. Như thế là làm mất trật tự nơi công cộng. HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: um HD nhận diện chữ um - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : um HS: nhắc lại. GV: Y/c HS xử lý tình huống. - GV giới thiệu tình huống qua tranh - Cách ứng xử như vậy có lợi, có hại gì ? - Chúng ta cần chọn cách ứng xử nào vì sao ? HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : trùm dùng tranh để giới thiệu từ ; trùm khăn HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: trả lời GV nhận xét *GVKết luận: Vứt rác bừa bãi làm bẩn ra sàn xe, gây nguy hiểm cần gom rác lại, bỏ đúng nơi quy định. HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD HS: nhắc lại. GV: nhận xét nêu các câu hỏi cho HS trả lời . Vì sao cần qu/tâm giúp đỡ bạn ? HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá. HS : Viết bảng con: im, um, chim câu, trùm khăn. HS: suy nghĩ và trả lời GV: Đàm thoại GV đặt câu hỏi - Các em biết những nơi công cộng nào ? - Trường học, chợ, bệnh viện, trạm y tế HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS : HS đọc lại toàn bài HS: trả lời. GV : Nhận xét đánh giá giờ học và nói - Về nhà thực hiện những việc đã làm Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 138 im- um Toán Tiết: 76 Ngày, giờ I. Mục Tiêu - Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian ngày, giờ. - Củng cố biểu tượng về thời gian - Bước đầu có hiện tượng biết và sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Mặt đ.hồ bằng bìa có kim ngắn, kim dài. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS: 1 HS lên bảng thực hiện: x + 14 = 40 Lớp làm vào bảng con GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) HS: chuẩn bị GV: *. GV giới thiệu bài: *. Hướng dẫn và thảo luận Hỏi: Bây giờ là ban ngày hay ban đêm ? HĐ 2(7/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: thực hiện viết vào vở: im, um , chim câu, trùm khăn. HS : trả lời GV: nhận xét nói tiếp : - Một ngày bao giờ cũng có một ngày và đêm Nhận xét và nói về thời gian ngày đêm. HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : Xanh, đỏ , tím vàng. HS: quan sát đồng hồ GV: HD thực hành Bài 1: Số? - GV hướng dẫn HS xem mặt đồng hồ rồi ghi số chỉ giờ vào số tương ứng. HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu cho HS y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà * Nhận xét tiết học và nói: Các em có bổn phận lễ phép với ông bà cha mẹ giúp đỡ HS : lắng nghe HS: quan sát và nêu giờ tương ứng . GV: nhận xét chốt lời giải đúng Bài 3:Viết tiếp vào chỗ trống - GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau đó cho HS đối chiếu làm bài. *Nhận xét tiết học HS: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết : 61 luyện tập Tập đọc Tiết : 46 CON CHó NHà HàNG XóM I. Mục Tiêu Sau giờ học HS được củng cố khắc sâu về: - Phép trừ trong phạm vi 10 cũng nh các bảng tính đã học. - Viết phép tính tương ứng với tình huống - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới - Hiểu nghĩa các từ được chú giải. - Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: qua một ví dụ đẹp về tinh thân giữa một bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các vật nuôi trong đời sống tình cảm của trẻ em. - Quyền được có cha mẹ, bắc sĩ chăm sóc khi ốm đau. - Quyền được nuôi súc vật, yêu quý súc vật. II. Đồ dùng dạy học - Các mảng bìa ghi các số tự nhiên từ 0 đến 10. - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: y/c đọc đọc lại bảng cộng 10 HS : HS thực hiện. HS: Đọc bài Bé Hoa và trả lời câu hỏi : Bé Hoa đã giúp mẹ điều gì ? GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV hướng dẫn luyện tập Bài 1Tính Hướng dẫn cách làm HS : nêu y/cầu và làm bài tập và nêu kết quả. HS: Chuẩn bị GV Hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc HĐ 2(6 /) GV: NX bài và chốt lời giải. Bài 2: Số. GV : Bài 2 yêu cầu gì? - HD và giao việc:Làm tính và ghi kết quả vào vở HS: làm sau đó lên bảng chữa HS: Đọc toàn bài theo câu GV: Nhận xét. HD đọc bài theo đoạn, bài HĐ 3(6 /) GV: giúp đỡ học sinh HS : 2 làm bài tập 3 trên bảng . Dưới lớp làm bài tập vào vở HS: Đọc theo đoạn GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải . HD đọc đoạn trong nhóm YC HS đọc. HĐ 4(6 /) GV : nhận xét chốt lời giải . Bài 3: Viết phép tính thích hợp - GV: HD HS cách làm HS : Làm bài tập 3 trên bảng lớp HS: đọc bài GV: NX, uốn nắn. Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm HĐ 5(6 /) GV: nhận xét chốt lời giải Củng cố ND các bài tập HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : Lắng nghe thực hiện HS: HS đọc thi trong nhóm . đọc các đoạn. đọc toàn bài ĐT GV: Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 đạo đức Tiết:16 Trật tự trong trường học Tập đọc Tiết : 47 CON CHó NHà HàNG XóM(T2) I. Mục Tiêu - Trường là nơi thầy cô giáo dạy và HS học tập, giữ trật tự giúp cho việc học tập, rèn luyện của HS được thuận lợi, có nền nếp. - Biết giữ trật tự không gây ồn ào chen lấn, xô đẩy, đánh lộn trong trường học. II. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập đạo đức 1. SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (2/) GV: Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thường làm với ông bà, cha mẹ. HS : Thực hiện Không KT 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: giới thiệu bài Y/C HS Thảo luận cặp đôi (BT1) - Hướng dẫn quan sát 2 tranh ở BT1 - Việc ra khỏi lớp như vậy có tác hại gì? - Em cần thực hiện theo các bạn ở tranh nào? Vì sao? HS : thảo luận và nêu kết quả HS: Đọc toàn bài GV: Nhận xét uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 1,2. - Bạn của Bé ở nhà ai ? - Vì sao bé bị thương ? HĐ 2(5/) GVKL: Xếp hàng ra vào lớp là biết giữ trật tự, các em không được làm gì trong giờ học chen lấn xô đẩy gây mất trật tự có khi ngã. HS : nhắc lại kết luận. HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 1,2 Trả lời câu hỏi GV: NX, uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 3,4 YC HS đọc đoạn Mỗi người cho thế nào là công bằng ? - Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em HĐ 3(5/) GV: nhận xét nêu yêu cầu thảo luận. - Để giữ trât tự các em có biết nhà trường, cô giáo quy định những điều gì? - Để tránh mất trật tự các em không được làm gì trong giờ học, khi nào ra lớp, trong giờ ra chơi? - Việc gây mất trật tự có lợi, hại gì cho vịêc học, của các em? HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 3,4 Trả lời câu hỏi 3,4 HS : trả lời các câu hỏi thảo luận GV: NX, uốn nắn. Tóm tắt nội dung bài Hướng dẫn luyện đọc lại. HD rút ra ý nghĩa bài học. HĐ 4(5/) GV : nhận xét biểu dương HS . - kết luận : Các em cần phải trật tự để học tốt trong các giờ học. * Củng cố nhận xét tiết học và nói : - Các em phải đi học đều phải trật tự để học tốt là quyền lợi và bổn phận của các em để thực hiện tốt quyền được học tập của mình. .Gv nhaọn xeựt & toồng keỏt tieỏt hoùc HS : Nhắc lại QTE HS: HS luyện đọc lại Nêu lại ý nghĩa bài học. GV: NX, Uốn nắn Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà GV nói : Các em có quyền được có gia đình, anh em, được anh em quan tâm, lo lắng, nhường nhịn. - Anh em trong gia dình có bổn phận phải đoàn kết, yêu thương nhau. .* Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 âm nhạc âm nhạc GV nhóm 2 thực hiện Tiết 2 Mĩ thuật Mĩ thuật GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 139 iêm- yêm Toán Tiết 77 Thực hành xem đồng hồ I. Mục Tiêu - Đọc, viết được iêm , yêm , dừa xiêm, cái yếm. - Đọc được từ, câu ứng dụng - Nói 2-4 câu tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười . - Quyền được động viên, khen thưởng khi có thành tích trong học tập - Tập xem đồng hồ (ở thời điểm buổi sáng, buổi chiều, buổi tối). Làm quen với số chỉ giớ lớn hơn 12 giờ ( chẳng hạn 17 giờ, 23 giờ). - Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian (đúng giờ, muộn giờ, sáng, tối). II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt Đồng hồ mẫu . III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm ... ược học hành - Quyền được vui chơi, giải trí - Bổn phận chăm ngoan, học giỏi, vâng HS : lắng nghe Nhắc lại kết luận HS: Làm bài tập 2,3. GV: NX, Uốn nắn chốt lại ý đúng * Nhận xét tiết học - Ghi nhớ quy tắc viết chính tả : tr/ch, ao/au, thanh hỏi/thanh ngã HD học ở nhà. Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2010 Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 145 ot - at Tập làm văn Tiết :16 Khen ngợi – kể ngắn về con vật lập thời gian biểu I. Mục Tiêu - Nhận biết được cấu tạo vần ot, át, tiếng hót, ca hát - Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng:SGK - Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát - Bổn phận lao động, tạo môi trường sống trong lành - Biết kể về ông, bà hoặc 1 người thân, thể hiện tình cảm đối với ông bà, người thân. - Viết lại được những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( 3 – 5 câu) - Giáo dục ý thức bảo vệ con vật - Quyền được tham gia (được lập thời gian biểu biểu để giúp học tập, vui chơi có kế hoạch) II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - Tranh minh họa bài tập 3 III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: yêu cầu HS thực hiện đọc ,viết : Lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa HS : Thực hiện HS: Bài tập 3 Tuần 15 viết về anh, chị em GV: N.Xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ ot - GV đọc mẫu ot HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm trong vần , so sánh vần , đọc vần CN-N : ot HS: chuẩn bị Đ D HT GV: giới thiệu bài *. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) GV yêu cầu : - Từ mỗi câu dưới đây - Đặt một câu mới tỏ ý khen. - Ngoài câu mẫu bạn nào có thể nói câu khác cùng ý khen ngợi đàn gà ? HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : hót dùng tranh để giới thiệu từ : tiếng hót HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: nói với bạn bên cạnh về câu khen ngợi GV: nhận xét Bài 2: GV yêu cầu : - Kể tên một con vật nuôi trong nhà mà em biết HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: at HD nhận diện chữ at - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm trong vần , so sánh vần , đọc CN-N : at HS: nêu tên con vật mà em biết ? GV nhận xét Bài 3: (Viết) GV yêu cầu : - Lập thời khoá biểu của em - Đọc lại thời gian biểu tối của bạn Phương Thảo HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : hát dùng tranh để giới thiệu từ ca hát HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: tự viết đúng như thực tế GV: nhận xét và nói - Các em có quyền được tham gia (được lập thời gian biểu biểu để giúp học tập, vui chơi có kế hoạch) HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD HS: Viết bài GV: nhận xét uốn nắn GV yêu cầu : - Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu đúng HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi âm, vần, từ khoá. HS : Viết bảng con : ot, át, tiếng hót, ca hát HS : đọc yêu cầu bài viết song đọc lại bài, phát hiện sửa lỗi chỗ sai. GV :Chấm điểm 1 số bài Nhận xét và chốt lời giải HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS : HS đọc lại toàn bài HS: Nhắc lại các bài tập vừa làm GV: Củng cố, dặn dò. - Nhận xét đánh giá giờ học và nói: Quyền được bày tỏ ý kiến (kể về người thân) - Các em có quyền có ông bà, người thân trong gia đình quan tâm, chăm sóc - Bổn phận phải yêu thương, quan tâm đến ông bà, người thân trong gia đình. - Về nhà hoàn thiện bài viết Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 146 ot - at Thủ công Tiết 16 gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đi ngược chiều I. Mục Tiêu - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi ngược chiều . - Gấp, cắt, dán được biển báo chỉ lối đi ngược chiều. - Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Hình mẫu biển báo giao thông cấm đi ngược chiều. - Quy trình gấp cắt dán biển báo giao III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS: Nêu quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui. GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) HS: chuẩn bị Gv giới thiệu bài: * Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: - GV đưa hình mẫu yêu cầu HS quan sát. HĐ 2(7/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: thực hiện viết vào vở : ot, át, tiếng hót, ca hát HS: quan sát : Về hình dáng, kích thước màu sắc. - Mặt biển báo hình tròn màu xanh - Chân biển báo màu khác. GV: nhận xét và hướng dẫn thực hành HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát HS: HS thực hiện GV: Nhận xét Cho HS gấp lại các bài đã học quan sát hướng dẫn một số em còn lúng túng HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà *Nhận xét tiết học và nói :Các em có bổn phận lao động, tạo môi trường sống trong lành HS : lắng nghe, đọc bài. HS: Thực hiện các tổ trưng bày sản phẩm. GV: nhận xét và sửa sai *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Toán: Tiết : 64 Luyện tập chung Toán Tiết: 80 luyện tập chung I. Mục Tiêu Sau bài học giúp học sinh củng cố về: - Nhận biết số lợng trong phạm vi 10. - Cách viết, đếm các số trong phạm vi 10 - Kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn. - Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ, ngày, tháng. - Củng cố kỹ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng. II. Đồ dùng dạy học Các đồ vật có slượng 10. -Đồng hồ , lịch . III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: yêu cầu 2Hs lên bảng thực hiện 5 + 3 = ? 10 + 0 = ? 9 - 6 = ? 8 + 2 = ? HS : Thực hiện HS: 15 giờ là mấy giờ chiều ? GV: nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6/) GV hướng dẫn thực hành Bài 1 Viết số thích hợp(theo mẫu ) yêu cầu B1 là gì? Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. Bài 2 yêu cầu gì? Hướng dẫn cách làm HS : viết số vào giấy nháp 2HS lên bảng viết kết quả .2-3 HS đọc bài BT2: Dưới lớp nêu NX. HS: Chuẩn bị que tính GV: Giới thiệu bài HD Bài tập: Bài1: Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau? - GV yêu cầu quan sát và nêu kết quả HĐ 2(6/) GV: NX, uốn nắn Bài 3: Tính( Bỏ cột 4,5,6,7) - GV: HD HS cách làm. - GV giao việc. 2HS làm bài tập 3 trên bảng . Dưới lớp làm bài tập vào vở HS: đọc kết quả : a-D; b - A.... GV: Nx, uốn nắn. Bài 2: Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5 - GV yêu cầu quan sát và nêu kết quả HĐ 3(6/) GV : nhận xét chốt lời giải đúng . Bài 4: Số ? - GV: HD HS cách làm. Điền số vào ô trống để có phép tính đúng. HS : làm bài tập 4 . HS: thực hiện GV: nhận xét chốt lời giải Bài 3: Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ: 8giờ.... GV : yêu cầu HS thực hành HĐ 4(6/) GV : nhận xét chốt lời giải đúng . Bài 5 Viết phép tính thích hợp - GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - GV giao việc. HS : làm bài tập 5 HS thực hành . GV: Nhận xét Chốt lại các bài tập HĐ 5(6/) GV: Nhận xét ,uốn nắn Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : lắng nghe. HS: Xem lại các bài tập vừa làm GV: Nhận xét kết quả thựchành + Nhận xét tiết học Dặn dò + Về thực hành ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 Tiết 16 . Tự chọn Tự nhiên xã hội Tiết 16 Các thành viên trong nhà trường I. Mục Tiêu HS ôn lại các vần đã học.. HS biết: - Các thành viên trong nhà trường: Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giáo viên, các nhân viên khác và học sinh. - Công việc của từng thành viên trong nhà trường và vai trò của họ đối với trường học. - Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường. - Quyền bình đẳng giới - Quyền được học hành - Bổn phận phải chăm ngoan, học giỏi II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ - Hình vẽ SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Không KT HS : HS: Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống. GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài HS : đọc các vần đã học CN-N -ĐT HS: c/bị GV: giới thiệu bài: ghi bảng . *Giới thiệu bài: Làm việc với SGK - Nói về công việc của từng thành viên trong hình và vai trò của họ đối với trường học. HĐ 2(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HS : đọc các vần đã học CN-N -ĐT HS: phát biểu ý kiến GV: nhận xét *Kết luận: Trong trường tiểu học gồm các thành viên ......... - Quyền bình đẳng giới HĐ 3(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HS : đọc các vần đã học CN-N -ĐT HS: nhắc lại kết luận GV: Thảo luận về các thành viên và công việc của họ trong trường của mình HĐ 4(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. Đọc cho HS viết các vần đã học. HS : Viết một số vần đã học Im, um, yêm, iêm, uôm, ươm, ot, at HS: quan sát thảo luận và trả lời GV : nhận xét . *Kết luận: HS phải biết kính trọng và biết ơn tất cả các thành viên trong nhà trường, yêu quý và đoàn kết với các bạn trong trường. - Quyền được học hành - Bổn phận phải chăm ngoan, học giỏi HĐ 5(6 /) GV: NX uốn nắn Yêu cầu HS về nhà ôn lại các vần HS : Lắng nghe và thực hiện HS: nhắc lại kết luận GV : Nhận xét tiết học Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 16 - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. - Nắm được kế hoạch tuần 17 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo , đoàn kết thân ái với bạn bè . - Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân. - Đi học đều và đúng giờ +Nhược điểm : - Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và chưa tích cực học tập, ăn mặc chưa gọn gàng : Ví dụ: Sủ, Yêu.. - Một số em còn đi học muộn V.dụ : Sự, Rua.. 2- Kế hoạch tuần 17 - 100% đi học đầy đủ, đúng giờ. - Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp - 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ
Tài liệu đính kèm: