Giáo án giảng dạy Lớp ghép 1 + 2 - Tuần 16

Giáo án giảng dạy Lớp ghép 1 + 2 - Tuần 16

Nhóm 1

HỌC VẦN

TIẾT: 137 im- um

I. Mục Tiêu

- Đọc và viết được:

 im , um , chim câu , trùm khăn.

- Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng:

- Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Xanh , đỏ , tím vàng

- Bổn phận lễ phép với ông bà cha mẹ

II. Đồ dùng dạy học

- Sách Tiếng Việt tập 1

- Bộ ghép chữ Tiếng Việt

III. Các hoạt động dạy học

1. ổn định tổ chức (1/)

2. Kiểm tra bài cũ (3/)

GV: Đọc bảng ,SGK, Viết Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ.

HS : Thực hiện

 

doc 30 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy Lớp ghép 1 + 2 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Nhóm 1
Nhóm 2
Học vần
Tiết: 137 im- um
Đạo đức Tiết: 16
Giữ trật tự, vệ sinh nơi 
công cộng (T1)
I. Mục Tiêu
- Đọc và viết được: 
 im , um , chim câu , trùm khăn.
- Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng: 	
- Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Xanh , đỏ , tím vàng
- Bổn phận lễ phép với ông bà cha mẹ
- Vì sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
- Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
- H.s biết giữ trật tự vệ sinh nơi c.cộng.
- Có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự vệ sinh công cộng.
- Quyền được sống, học tập, nghỉ ngơi trong môi trường trong lành
- Quyền được tham gia phù hợp với các công việc làm sạch đẹp nơi công cộng, xung quanh trường, lớp và nơi cư trú.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
VBT đạo đức
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (3/)
GV: Đọc bảng ,SGK, Viết Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ.
HS : Thực hiện 
HS : Giữ trường lớp có phải là bổn phận cảu mỗi học sinh không ?
GV: Nhận xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
GV: NX, giới thiệu bài
 HD nhận diện chữ im
 - GV đọc mẫu im
HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : im
HS: chuẩn bị Đ D HT 
GV: GV giới thiệu bài 
GV đặt câu hỏi: Phân tích tranh
- Nội dung tranh nêu gì ?
- Việc chen lấn xô đẩy có tác hại gì?
- Qua việc này các em rút ra được điều gì ?
HĐ 2(5/)
GV: NX, uốn nắn
 Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : chim
 dùng tranh để giới thiệu từ : chim câu 
HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT
HS: trả lời câu hỏi
GV: Kết luận: Một số học sinh chen lấn, xô đẩy như vậy làm ồn ào, gây cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ. Như thế là làm mất trật tự nơi công cộng.
HĐ 3(5/)
GV: NX, giới thiệu: um 
 HD nhận diện chữ um 
 - GV đọc mẫu 
HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : um 
HS: nhắc lại.
GV: Y/c HS xử lý tình huống.
- GV giới thiệu tình huống qua tranh 
- Cách ứng xử như vậy có lợi, có hại gì ?
- Chúng ta cần chọn cách ứng xử nào vì sao ?
HĐ 4(5/)
GV: NX, uốn nắn
 Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : trùm 
 dùng tranh để giới thiệu từ ; trùm khăn
HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT
HS: trả lời
GV nhận xét 
*GVKết luận: Vứt rác bừa bãi làm bẩn ra sàn xe, gây nguy hiểm cần gom rác lại, bỏ đúng nơi quy định.
HĐ 5(5/)
GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng.
HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD
HS: nhắc lại.
GV: nhận xét nêu các câu hỏi cho HS trả lời .
Vì sao cần qu/tâm giúp đỡ bạn ?
HĐ 6(5/)
GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá.
HS : Viết bảng con: 
 im, um, chim câu, trùm khăn.
HS: suy nghĩ và trả lời
GV: Đàm thoại
GV đặt câu hỏi 
- Các em biết những nơi công cộng nào ?
- Trường học, chợ, bệnh viện, trạm y tế
HĐ 7(5/)
GV: yêu cầu HS đọc lại bài 
HS : HS đọc lại toàn bài
HS: trả lời. 
GV : Nhận xét đánh giá giờ học và nói
- Về nhà thực hiện những việc đã làm
Nhóm 1
Nhóm 2
 Học vần
Tiết: 138 im- um
 Toán
Tiết: 76 Ngày, giờ
I. Mục Tiêu
- Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian ngày, giờ.
- Củng cố biểu tượng về thời gian 
- Bước đầu có hiện tượng biết và sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Mặt đ.hồ bằng bìa có kim ngắn, kim dài.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV NX, HD luyện đọc lại 
 YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
HS : Thực hiện
HS: 1 HS lên bảng thực hiện: 
 x + 14 = 40
 Lớp làm vào bảng con
GV: nhận xét đánh giá .
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới .
 YC HS thực hiện
HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)
HS: chuẩn bị 
GV: 
*. GV giới thiệu bài:
*. Hướng dẫn và thảo luận
Hỏi: Bây giờ là ban ngày hay ban đêm ?
HĐ 2(7/)
GV: HD viết vào vở tập viết
 YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài 
HS: thực hiện viết vào vở:
 im, um , chim câu, trùm khăn.
HS : trả lời
GV: nhận xét nói tiếp :
- Một ngày bao giờ cũng có một ngày và đêm 
Nhận xét và nói về thời gian ngày đêm.
HĐ 3(7/)
GV: HD , gợi ý luyện nói 
 YCHS đọc chủ đề luyện nói.
HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : 
Xanh, đỏ , tím vàng.
HS: quan sát đồng hồ 
GV: HD thực hành 
Bài 1: Số?
- GV hướng dẫn HS xem mặt đồng hồ rồi ghi số chỉ giờ vào số tương ứng.
HĐ 4(7/)
GV: N/xét chỉnh sửa câu cho HS 
y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà
* Nhận xét tiết học và nói: Các em có bổn phận lễ phép với ông bà cha mẹ giúp đỡ
HS : lắng nghe 
HS: quan sát và nêu giờ tương ứng .
GV: nhận xét chốt lời giải đúng 
Bài 3:Viết tiếp vào chỗ trống 
- GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau đó cho HS đối chiếu làm bài.
*Nhận xét tiết học 
 HS: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Nhóm 1
Nhóm 2
Toán Tiết : 61 
luyện tập
Tập đọc Tiết : 46 
 CON CHó NHà HàNG XóM
I. Mục Tiêu
Sau giờ học HS được củng cố khắc sâu về:
- Phép trừ trong phạm vi 10 cũng nh các bảng tính đã học.
- Viết phép tính tương ứng với tình huống 
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới
- Hiểu nghĩa các từ được chú giải.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: qua một ví dụ đẹp về tinh thân giữa một bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các vật nuôi trong đời sống tình cảm của trẻ em.
- Quyền được có cha mẹ, bắc sĩ chăm sóc khi ốm đau.
- Quyền được nuôi súc vật, yêu quý súc vật.
II. Đồ dùng dạy học
- Các mảng bìa ghi các số tự nhiên từ 0 đến 10.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
GV: y/c đọc đọc lại bảng cộng 10
HS : HS thực hiện.
HS: Đọc bài Bé Hoa và trả lời câu hỏi : Bé Hoa đã giúp mẹ điều gì ?
GV: Nhận xét
3. Bài mới 
HĐ 1(6 /)
GV hướng dẫn luyện tập
Bài 1Tính 
Hướng dẫn cách làm 
HS : nêu y/cầu và làm bài tập và nêu kết quả.
HS: Chuẩn bị
GV Hướng dẫn đọc toàn bài
 YC HS đọc
HĐ 2(6 /)
GV: NX bài và chốt lời giải.
Bài 2: Số.
GV : Bài 2 yêu cầu gì?
- HD và giao việc:Làm tính và ghi kết quả vào vở
HS: làm sau đó lên bảng chữa
HS: Đọc toàn bài theo câu
GV: Nhận xét.
 HD đọc bài theo đoạn, bài 
HĐ 3(6 /)
GV: giúp đỡ học sinh 
HS : 2 làm bài tập 3 trên bảng .
 Dưới lớp làm bài tập vào vở
HS: Đọc theo đoạn 
GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải .
 HD đọc đoạn trong nhóm YC HS đọc.
HĐ 4(6 /)
GV : nhận xét chốt lời giải .
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- GV: HD HS cách làm 
HS : Làm bài tập 3 trên bảng lớp
HS: đọc bài 
GV: NX, uốn nắn.
 Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm 
HĐ 5(6 /)
GV: nhận xét chốt lời giải
Củng cố ND các bài tập
 HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau.
 HS : Lắng nghe thực hiện 
HS: HS đọc thi trong nhóm .
 đọc các đoạn.
 đọc toàn bài ĐT
GV: Nhận xét tiết học 
Nhóm 1
Nhóm 2
đạo đức Tiết:16 
Trật tự trong trường học
Tập đọc Tiết : 47 
 CON CHó NHà HàNG XóM(T2)
I. Mục Tiêu
- Trường là nơi thầy cô giáo dạy và HS học tập, giữ trật tự giúp cho việc học tập, rèn luyện của HS được thuận lợi, có nền nếp.
- Biết giữ trật tự không gây ồn ào chen lấn, xô đẩy, đánh lộn  trong trường học.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập đạo đức 1.
SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (2/)
GV: Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thường làm với ông bà, cha mẹ.
HS : Thực hiện
Không KT 
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
 GV: giới thiệu bài 
Y/C HS Thảo luận cặp đôi (BT1)
- Hướng dẫn quan sát 2 tranh ở BT1 - Việc ra khỏi lớp như vậy có tác hại gì? 
- Em cần thực hiện theo các bạn ở tranh nào? Vì sao?
 HS : thảo luận và nêu kết quả
HS: Đọc toàn bài
GV: Nhận xét uốn nắn.
 HD tìm hiểu câu hỏi 1,2.
- Bạn của Bé ở nhà ai ?
- Vì sao bé bị thương ?
HĐ 2(5/)
GVKL: Xếp hàng ra vào lớp là biết giữ trật tự, các em không được làm gì trong giờ học chen lấn xô đẩy gây mất trật tự có khi ngã.
HS : nhắc lại kết luận. 
HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 1,2
 Trả lời câu hỏi
GV: NX, uốn nắn.
 HD tìm hiểu câu hỏi 3,4
 YC HS đọc đoạn
 Mỗi người cho thế nào là công bằng ?
- Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em
HĐ 3(5/)
GV: nhận xét nêu yêu cầu thảo luận.
- Để giữ trât tự các em có biết nhà trường, cô giáo quy định những điều gì?
- Để tránh mất trật tự các em không được làm gì trong giờ học, khi nào ra lớp, trong giờ ra chơi?
- Việc gây mất trật tự có lợi, hại gì cho vịêc học, của các em? 
HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 3,4
 Trả lời câu hỏi 3,4
HS : trả lời các câu hỏi thảo luận
GV: NX, uốn nắn.
 Tóm tắt nội dung bài
 Hướng dẫn luyện đọc lại.
HD rút ra ý nghĩa bài học.
HĐ 4(5/)
GV : nhận xét biểu dương HS .
- kết luận : Các em cần phải trật tự để học tốt trong các giờ học.
* Củng cố nhận xét tiết học và nói :
- Các em phải đi học đều phải trật tự để học tốt là quyền lợi và bổn phận của các em để thực hiện tốt quyền được học tập của mình. 
 .Gv nhaọn xeựt & toồng keỏt tieỏt hoùc 
HS : Nhắc lại QTE
HS: HS luyện đọc lại 
Nêu lại ý nghĩa bài học.
GV: NX, Uốn nắn
 Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà
GV nói : Các em có quyền được có gia đình, anh em, được anh em quan tâm, lo lắng, nhường nhịn.
- Anh em trong gia dình có bổn phận phải đoàn kết, yêu thương nhau.
.* Nhận xét tiết học
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Tiết 1
âm nhạc 
âm nhạc
GV nhóm 2 thực hiện
Tiết 2
Mĩ thuật
Mĩ thuật
GV nhóm 2 thực hiện
Nhóm 1
Nhóm 2
Học vần 
Tiết: 139 iêm- yêm
Toán Tiết 77
 Thực hành xem đồng hồ
I. Mục Tiêu
- Đọc, viết được iêm , yêm , dừa xiêm, cái yếm.
- Đọc được từ, câu ứng dụng
- Nói 2-4 câu tự nhiên theo chủ đề:
Điểm mười .
- Quyền được động viên, khen thưởng khi có thành tích trong học tập
- Tập xem đồng hồ (ở thời điểm buổi sáng, buổi chiều, buổi tối). Làm quen với số chỉ giớ lớn hơn 12 giờ ( chẳng hạn 17 giờ, 23 giờ).
- Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian (đúng giờ, muộn giờ, sáng, tối).
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
Đồng hồ mẫu .
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm  ... ược học hành
- Quyền được vui chơi, giải trí
- Bổn phận chăm ngoan, học giỏi, vâng HS : lắng nghe 
 Nhắc lại kết luận
HS: Làm bài tập 2,3.
GV: NX, Uốn nắn chốt lại ý đúng 
* Nhận xét tiết học 
- Ghi nhớ quy tắc viết chính tả : 
tr/ch, ao/au, thanh hỏi/thanh ngã
 HD học ở nhà.
Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2010
Nhóm 1
Nhóm 2
Học vần 
Tiết: 145 ot - at 
Tập làm văn Tiết :16
Khen ngợi – kể ngắn về con vật
lập thời gian biểu
I. Mục Tiêu
- Nhận biết được cấu tạo vần ot, át, tiếng hót, ca hát
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng:SGK
- Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
- Bổn phận lao động, tạo môi trường sống trong lành
- Biết kể về ông, bà hoặc 1 người thân, thể hiện tình cảm đối với ông bà, người thân.
- Viết lại được những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( 3 – 5 câu)
- Giáo dục ý thức bảo vệ con vật
- Quyền được tham gia (được lập thời gian biểu biểu để giúp học tập, vui chơi có kế hoạch)
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- Tranh minh họa bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (3/)
GV: yêu cầu HS thực hiện đọc ,viết :
 Lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
HS : Thực hiện 
HS: Bài tập 3 Tuần 15 viết về anh, chị em 
GV: N.Xét
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
GV: NX, giới thiệu bài
 HD nhận diện chữ ot
 - GV đọc mẫu ot
HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm trong vần , so sánh vần , đọc vần CN-N : ot
HS: chuẩn bị Đ D HT
GV: giới thiệu bài 
*. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
GV yêu cầu :
- Từ mỗi câu dưới đây
- Đặt một câu mới tỏ ý khen.
- Ngoài câu mẫu bạn nào có thể nói câu khác cùng ý khen ngợi đàn gà ?
HĐ 2(5/)
GV: NX, uốn nắn
 Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : hót
 dùng tranh để giới thiệu từ : 
 tiếng hót
HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT
HS: nói với bạn bên cạnh về câu khen ngợi
GV: nhận xét 
Bài 2: 
GV yêu cầu :
- Kể tên một con vật nuôi trong nhà mà em biết
HĐ 3(5/)
GV: NX, giới thiệu: at
 HD nhận diện chữ at
 - GV đọc mẫu 
HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm trong vần , so sánh vần , đọc CN-N : at
HS: nêu tên con vật mà em biết ?
GV nhận xét 
Bài 3: (Viết)
GV yêu cầu :
- Lập thời khoá biểu của em
- Đọc lại thời gian biểu tối của bạn Phương Thảo
HĐ 4(5/)
GV: NX, uốn nắn
 Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : hát
 dùng tranh để giới thiệu từ ca hát 
HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT
HS: tự viết đúng như thực tế
GV: nhận xét và nói 
- Các em có quyền được tham gia (được lập thời gian biểu biểu để giúp học tập, vui chơi có kế hoạch)
HĐ 5(5/)
GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng.
HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD
HS: Viết bài 
GV: nhận xét uốn nắn 
GV yêu cầu : 
- Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu đúng
HĐ 6(5/)
GV: HD viết chữ ghi âm, vần, từ khoá.
HS : Viết bảng con : 
 ot, át, tiếng hót, ca hát
HS : đọc yêu cầu bài viết song đọc lại bài, phát hiện sửa lỗi chỗ sai.
GV :Chấm điểm 1 số bài
Nhận xét và chốt lời giải 
HĐ 7(5/)
GV: yêu cầu HS đọc lại bài 
HS : HS đọc lại toàn bài
HS: Nhắc lại các bài tập vừa làm
GV: Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét đánh giá giờ học và nói: Quyền được bày tỏ ý kiến (kể về người thân)
- Các em có quyền có ông bà, người thân trong gia đình quan tâm, chăm sóc
- Bổn phận phải yêu thương, quan tâm đến ông bà, người thân trong gia đình.
- Về nhà hoàn thiện bài viết
Nhóm 1
Nhóm 2
Học vần 
Tiết: 146 ot - at 
Thủ công Tiết 16 
gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đi ngược chiều
I. Mục Tiêu
- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi ngược chiều .
- Gấp, cắt, dán được biển báo chỉ lối đi ngược chiều.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông 
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Hình mẫu biển báo giao thông cấm đi ngược chiều.
 - Quy trình gấp cắt dán biển báo giao	
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV NX, HD luyện đọc lại 
 YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
HS : Thực hiện
HS: Nêu quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui.
 GV: nhận xét đánh giá .
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới .
 YC HS thực hiện
HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)
HS: chuẩn bị 
Gv giới thiệu bài: 
* Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:
- GV đưa hình mẫu yêu cầu HS quan sát.
HĐ 2(7/)
GV: HD viết vào vở tập viết
 YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài 
HS: thực hiện viết vào vở : ot, át, tiếng hót, ca hát
HS: quan sát :
Về hình dáng, kích thước màu sắc.
- Mặt biển báo hình tròn màu xanh
- Chân biển báo màu khác.
GV: nhận xét và hướng dẫn thực hành
HĐ 3(7/)
GV: HD , gợi ý luyện nói 
 YCHS đọc chủ đề luyện nói.
HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : 
 Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
HS: HS thực hiện 
GV: Nhận xét 
 Cho HS gấp lại các bài đã học 
quan sát hướng dẫn một số em còn lúng túng
HĐ 4(7/)
GV: N/xét chỉnh sửa câu 
 y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà
*Nhận xét tiết học và nói :Các em có 
bổn phận lao động, tạo môi trường sống trong lành
HS : lắng nghe, đọc bài.
HS: Thực hiện các tổ trưng bày sản phẩm.
 GV: nhận xét và sửa sai 
*Nhận xét tiết học 
Nhóm 1
Nhóm 2
Toán: Tiết : 64 
Luyện tập chung 
Toán
Tiết: 80 luyện tập chung 
I. Mục Tiêu
Sau bài học giúp học sinh củng cố về:
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10.
- Cách viết, đếm các số trong phạm vi 10
- Kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn.
- Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ, ngày, tháng.
- Củng cố kỹ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng.
II. Đồ dùng dạy học
Các đồ vật có slượng 10.
 -Đồng hồ , lịch .
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV: yêu cầu 2Hs lên bảng thực hiện 
5 + 3 = ? 10 + 0 = ?
 9 - 6 = ? 8 + 2 = ?
HS : Thực hiện
HS: 15 giờ là mấy giờ chiều ?
GV: nhận xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(6/)
 GV hướng dẫn thực hành 
Bài 1 Viết số thích hợp(theo mẫu )
yêu cầu B1 là gì? 
Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
Bài 2 yêu cầu gì?
Hướng dẫn cách làm 
HS : viết số vào giấy nháp 2HS lên bảng viết kết quả .2-3 HS đọc bài 
BT2: 
 Dưới lớp nêu NX.
HS: Chuẩn bị que tính 
GV: Giới thiệu bài 
HD Bài tập:
Bài1: Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau?
- GV yêu cầu quan sát và nêu kết quả
HĐ 2(6/)
GV: NX, uốn nắn 
Bài 3: Tính( Bỏ cột 4,5,6,7)
- GV: HD HS cách làm.
- GV giao việc.
 2HS làm bài tập 3 trên bảng .
 Dưới lớp làm bài tập vào vở 
HS: đọc kết quả : a-D; b - A....
GV: Nx, uốn nắn.
Bài 2: Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5
- GV yêu cầu quan sát và nêu kết quả 
HĐ 3(6/)
GV : nhận xét chốt lời giải đúng .
Bài 4: Số ?
- GV: HD HS cách làm.
 Điền số vào ô trống để có phép tính đúng.
HS : làm bài tập 4 .
HS: thực hiện 
GV: nhận xét chốt lời giải 
Bài 3: Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ: 8giờ....
GV : yêu cầu HS thực hành 
HĐ 4(6/)
GV : nhận xét chốt lời giải đúng .
Bài 5 Viết phép tính thích hợp 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV giao việc.
HS : làm bài tập 5
HS thực hành .
GV: Nhận xét 
 Chốt lại các bài tập 
HĐ 5(6/)
GV: Nhận xét ,uốn nắn 
Củng cố ND bài.
 HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau.
HS : lắng nghe.
HS: Xem lại các bài tập vừa làm 	
GV: Nhận xét kết quả thựchành
+ Nhận xét tiết học
 Dặn dò	
+ Về thực hành ở nhà 
Nhóm 1
Nhóm 2
Tiết 16 . Tự chọn
Tự nhiên xã hội Tiết 16 
Các thành viên trong nhà trường
I. Mục Tiêu
HS ôn lại các vần đã học..
HS biết:
- Các thành viên trong nhà trường: Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giáo viên, các nhân viên khác và học sinh.
- Công việc của từng thành viên trong nhà trường và vai trò của họ đối với trường học.
- Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường.
- Quyền bình đẳng giới
- Quyền được học hành
- Bổn phận phải chăm ngoan, học giỏi
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ
- Hình vẽ SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
GV: Không KT
HS : 
HS: Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống.
GV: Nhận xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(6 /)
GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài 
HS : đọc các vần đã học CN-N -ĐT
HS: c/bị
GV: giới thiệu bài: ghi bảng .
*Giới thiệu bài: 
Làm việc với SGK
- Nói về công việc của từng thành viên trong hình và vai trò của họ đối với trường học.
HĐ 2(6 /)
GV: uốn nắn , sửa sai. 
HS : đọc các vần đã học CN-N -ĐT
HS: phát biểu ý kiến 
GV: nhận xét 
*Kết luận: Trong trường tiểu học gồm các thành viên .........
- Quyền bình đẳng giới
HĐ 3(6 /)
GV: uốn nắn , sửa sai. 
HS : đọc các vần đã học CN-N -ĐT
HS: nhắc lại kết luận
GV: Thảo luận về các thành viên và công việc của họ trong trường của mình 
HĐ 4(6 /)
GV: uốn nắn , sửa sai. 
Đọc cho HS viết các vần đã học. 
HS : Viết một số vần đã học
Im, um, yêm, iêm, uôm, ươm, ot, at
HS: quan sát thảo luận và trả lời 
 GV : nhận xét .
*Kết luận: HS phải biết kính trọng và biết ơn tất cả các thành viên trong nhà trường, yêu quý và đoàn kết với các bạn trong trường.
- Quyền được học hành
- Bổn phận phải chăm ngoan, học giỏi
HĐ 5(6 /)
GV: NX uốn nắn 
Yêu cầu HS về nhà ôn lại các vần
HS : Lắng nghe và thực hiện
HS: nhắc lại kết luận
GV : Nhận xét tiết học 
 Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 16
- Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần
- Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
- Nắm được kế hoạch tuần 17
1- Nhận xét chung:
+ Ưu điểm: 
- Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo , đoàn kết thân ái với bạn bè . 
- Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân.
- Đi học đều và đúng giờ 
+Nhược điểm : 
- Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và chưa tích cực học tập, ăn mặc chưa gọn gàng : Ví dụ: Sủ, Yêu..
- Một số em còn đi học muộn V.dụ : Sự, Rua..
2- Kế hoạch tuần 17
- 100% đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp
- 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở.
- Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan16 .10.doc