Giáo án Tuần học 4 - Lớp 1

Giáo án Tuần học 4 - Lớp 1

Tốn :

 BẰNG NHAU, DẤU =

A.MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.

 -Kĩ năng: Biết sử dụng từ “bằng nhau “, dấu = khi so sánh các số .

 -Thái độ: Thích so sánh số theo quan hệ bằng nhau.

 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -GV: Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học, phiếu học tập, bảng phụ.

 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)

-Làm bài tập 1/21 : Điền dấu<,> vào ô trống:( Gọi 4 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con).

 3 4 ; 5 2 ; 1 3 ; 2 4

 4 3 ; 2 5 ; 3 1 ; 4 2

II.Bài mới: 28p

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần học 4 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai, ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2012
Hướng đạo sinh: 
Chương trình Giị non
Tốn :
 BẰNG NHAU, DẤU =
A.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
 -Kĩ năng: Biết sử dụng từ “bằng nhau “, dấu = khi so sánh các số .
 -Thái độ: Thích so sánh số theo quan hệ bằng nhau.
 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học, phiếu học tập, bảng phụ.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
I..Kiểm tra bài cũ: (4 phút) 
-Làm bài tập 1/21 : Điền dấu vào ô trống:( Gọi 4 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con).
 3  4 ; 5  2 ; 1  3 ; 2  4
 4  3 ; 2  5 ; 3  1 ; 4  2 
II.Bài mới: 28p
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
2.Giới thiệu bằng nhau,dấu = (12’)
a. Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3
 - GV hướng dẫn HS quan sát và trả lời câu hỏi:
“Bên trái có mấy con hươu?” ;“ Bên phải có mấy khóm cây?” Cứ mỗi con hươu lại có duy nhất một khóm cây (và ngược lại), nên số con hươu (3) bằng số khóm cây(3), ta có:3 bằng 3.GV giới thiệu :” Ba bằng ba”Viết như sau:3 =3 (dấu = đọc là bằng).
Chỉ vào 3=3 gọi HS đọc:
+Đối với hình vẽ sơ đồ hình tròn dạy tương tự như trên.
b.Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4 ( Quy trình tương tự )
c.Kết Luận: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau (đọc, chẳng hạn 3 =3 tư øtrái sang phải cũng giống như từ phải sang trái, còn 3 3).
3.Thực hành (10’).
*Bài 1: (HS viết ở vở bài tập Toán 1.)
 Hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu =:
 GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 2: (Vở bài tập ).
-HD HS nêu cách làm :VD ở bài mẫu, phải so sánh số hình tròn bên trên với số hình tròn ở bên dưới rồi viết kết quả so sánh: 5 = 5;
Nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3: Điền dấu , = ( HS làm vở toán).
-Hướng dẫn HS so sánh hai số rồi điền dấu.
- GV chấm điểm và chữa bài.
*Trò chơi “ Thi đua nối nhanh” (4’)
-Nêu yêu cầu:Đếm số hình vuông và hình tròn rồi điền số vào ô trống, so sánh hai số vừa điền rồi điền dấu.
GV nhận xét thi đua.
 - Quan sát bức tranh “con hươu, khóm cây”và trả lời câu hỏi của GV
“Ba bằng ba”
3HS đọc: “Ba bằng ba”.
-Đọc yêu cầu:”Viết dấu =”
-HS thực hành viết dấu =.
-Đọc yêu cầu: Viết (theo mẫu):
-HS làm bài rồi chữa bài.
-HS đọc: “Măm bằng năm”.
-HS đọc yêu cầu:Viết dấu >,< = vào trống. 
-HS đọc kết quả vừa làm.
-2 đội thi đua. Mỗi đội cử 2 em thi nối tiếp, viết số vào ô trống, so sánh hai số rồi điền dấu. Đội nào viết nhanh, đúng đội đó thắng.
III.Củng cố, dặn dò: (3‘)
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
Rút kinh nghiệm:
Học vần:
 Bài 13: n - m
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ n và m; tiếng nơ, me
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bố mẹ, ba má.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 
I.Kiểm tra bài cũ : 5P
-Đọc và viết : i, a, bi, cá
-Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
-Nhận xét bài cũ.
II.Bài mới : 30P
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài :
2. Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm n :
-Nhận diện chữ: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh n với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
-Phát âm và đánh vần : n, nơ
+Phát âm : đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
+Đánh vần : n đứng trước, ơ đứng sau
b.Dạy chữ ghi âm m :
-Nhận diện chữ: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh m và n?
-Phát âm và đánh vần tiếng : m, me.
+Phát âm : Hai môi khép lại rồi bật lên, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-Đọc lại toàn bài trên bảng
-Củng cố dặn dò: 2p
 Tiết 2: 30p
3. Luyện Tập:
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : no, nê Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết: GV uốn nắn cho HS 
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : bố mẹ, ba má.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
-Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ?
-Hãy kể thêm về bố mẹ mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe ?
-Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
-Thảo luận và trả lời: 
*Giống : cái cổng
-HS đọc :(CN-N-CL)
Ghép tiếng , đánh vần, đọc trơn :nơ
*Giống : đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
*Khác : m có nhiều hơn một nét móc xuôi.
-HS đọc :(CN-N-CL)
-Ghép tiếng, đánh vần, đọc trơn : me
-Viết bảng con : n, m, nơ, me.
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
-Thảo luận và trả lời : bò bê ân cỏ.
-Đọc thầm và phân tích tiếng : no, nê
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
-Đọc SGK(CN-N-CL)
-Tô vở tập viết : n, m, nơ, me.
-Thảo luận và trả lời
 III.Củng cố dặn dò: 4p
 - GV cùng HS hệ thống lại bài.
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:
Luyện tiếng Việt:
Thùc hµnh : ¢m n ,m
Mơc tiªu 
- Hs biÕt nèi ®ĩng tiÕng víi tranh .
- BiÕt nèi ch÷ ch÷ víi ch÷ cho ®ĩng nghÜa .
- ViÕt ®Đp ®ĩng mÉu 2 dßng tiÕng nã , 2 dßng tiÕng m¹ .
 II. §å dïng d¹y häc 
- Bé ®å dïng TV1 vµ mét sè dơng cơ cđa hs .
 III . Ho¹t ®«dngj d¹y – häc 
 Gv
 Hs
1 . Giíi thiƯu bµi 
2 H­íng dÉn hs thùc hµnh
Bµi 1 
- Gv nªu yªu cÇu bµi tËp .
- NhËn xÐt .
Bµi 2 .
- Gv nªu yªu cÇu bµi tËp .
- NhËn xÐt .
Bµi 3 
- H­íng dÉn hs viÕt vµo vë .
-Gv theo dâi , giĩp ®ì hs .
- NhËn xÐt .
 . 3 . Cđng cè , dỈn dß 
- NhËn xÐt tiÕt häc 
- Hs thùc hµnh nèi tiÕng víi tranh .
- Hs nèi tiÕng bªn trªn víi tiÕng bªn duíi ®Ĩ ®­ỵc no nª , mß c¸ , c¸ mÌ , l¬ m¬ .
- Hs thùc hµnh .
Rút kinh nghiệm:
	Thø ba, ngµy 11 th¸ng 9 n¨m 2012
Học vần:
Bài 14 : d - đ
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ d và đ; tiếng dê, đò
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bo.ä
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : dê, đò; câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
C.Hoạt động dạy học: Tiết1 
I.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : n, m, nơ, me.
 -Đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
 -Nhận xét bài cũ.
II.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
2. Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm d:
-Nhận diện chữ: Chữ d gồm một nét cong hở phải, một nét móc ngược ( dài )
Hỏi : So sánh d với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
-Phát âm và đánh vần : d, dê
+Phát âm : đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh.
+Đánh vần : d đứng trước, ê đứng sau
b.Dạy chữ ghi âm đ:
-Nhận diện chữ: Chữ đ gồm chữ d, thêm một nét ngang.
Hỏi : So sánh d và đ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : đ, đò.
+Phát âm : Đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
da, de, do, da, đe, đo, da dê, đi bộ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2:
3. Luyện Tập:
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : dì, đi, đò )
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và me đi bộ
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
Hỏi: -Tại sao nhiều trẻ em thích những vật này ?
-Em biết loại bi nào? Cá cờ, dế thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không?
-Tại sao lá đa lại cắt ra giống hình trong tranh ?
 -Em biết đó là trò chơi gì?
-Thảo luận và trả lời: 
Giống : cái gáo múc nước
-(CN-N-CL)
-Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :dê
+Giống : chữ d
+Khác :đ có thêm nét ngang.
 (CN-N-CL)
- HS đánh vần, đọc trơn : đò
-Viết bảng con : d, đ, dê, đò
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
-Thảo luận và trả lời : dì đi đò, bé 
Đọc thầm và phân tích tiếng : dì,
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tô vở tập viết : d, đ, dê, đò.
-Thảo luận và trả lời ( Chúng thường là đồ chơi của trẻ em )
-Trò chơi : Trâu lá đa.
III.Củng cố dặn dò: 
GV cùng học sinh hệ thống lại bài.
Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:
Tốn :
LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
 -Kiến thức: Giúp HS củng cố về những khái niệm ban đầu về bằng nhau. So sánh các số trong phạm vi 5(với việc sử dụng các từ ” bé hơn”,” lớn hơn”, “ bằng nhau” và các dấu . =).
 -Kĩ năng :Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn  ... øi: cảnh cò bố, cò 
mẹ đang lao động mệt mài có trong
tranh.
-Đọc trơn (CN- N-ĐT) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Viết từ còn lại trong vở tập viết
-Đọc lại tên câu chuyện
-Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
III.Củng cố, dặn dò: 5p
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- Chuẩn bị bài 17.
Rút kinh nghiệm:
Đạo đức:
Bài2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 2).
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hs biết được: Thế nào là ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.
 Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.
2.Kĩ năng : Biết giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.
3.Thái độ : Có ý thức tự giác giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.
B-Đồ dùng dạy học:
.GV: - chuẩn bị bài hát “Rửa mặt như mèo”.
 - Gương & lược chải đầu.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
C-Hoạt động daỵ-học:
I.Kiểm tra bài cũ:4P
-Mặc ntn gọi là gọn gàng sạch sẽ?
-Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ có ích lợi gì ?
-Nhận xét bài cũ
II.Bài mới:28P
Hoạt đông của GV
Hoạt đông của HS
1.Giới thiệu bài: 
2.HD tìm hiểu bài:
*Hoạt động:Bài tập 3
-Gv hỏi Hs trả lời.
 . Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
 . Bạn ấy có gọn gàng sạch sẽ không ?
 . Em có muốn làm như bạn không ?
 -Cho Hs thảo luận theo cặp rồi phát biểu ý kiến.
 -Gv dẫn dắt nội dung của các câu trả lời của HS đến phần kết luận bài.
 + Kết luận: Các em nên làm như các bạn trong tranh :1,3,4,5,7,8 vì đó là những hoạt động giúp chúng ta trở nên gọn gàng sạch sẽ.
 *Hoạt động 2: Hát tập thể.
- GV Bắt nhịp bài hát có nội dung nhắc nhở ăn mặc sạch sẽ & giữ gìn vệ sinh cá nhân như bài : “Rửa mặc như mèo”.
 -Giáo dục các em qua nội dung bài hát :
+Mèo rửa mặt ntn trong bài hát ? 
+Rửa mặt như mèo bẩn hay sạch?
+Lớp mình trông có bạn nào giống mèo không nhỉ ?
+Em có nên học tập mèo cách rửa mặt không?Vì sao?
*Hoạt động 4: Đọc thơ
- Y/c Hs đọc thơ có tính giáo dục đạo đức: 
 “ Đầu tóc em chải gọn gàng
 Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu”
-Giáo dục các em qua nội dung 2 câu thơ:
+ Câu thơ khuyên các em phải như thế nào? Vì sao?
-Hs trả lời câu hỏi của Gv.
-Hs thảo luận,phát biểu ý kiến. 
-Cả lớp bổ xung ý kiến.
-Hát tập thể.
-Hs trả lời câu hỏi của Gv và tự rút ra cách vệ sinh cá nhân cho sạch sẽ (phải rửa mặt cho sạch sẽ không được bắt chước mèo: lười nhát, cẩu thả nên bẩn thỉu.
- HS đọc theo GV.
-Hs trả lời câu hỏi của Gv và tự rút ra cách vệ sinh cá nhân cần phải làm để dược mọi người yêu mến.
III. Củng cố, dặn dò: 3P 
 .Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
 +Dặn dò: Xem bài mới “Giữ gìn sách vở, dồ dùng học tập”
Rút kinh nghiệm:
Luyện tiếng Việt :
Thùc hµnh : ¤n tËp 
Mơc tiªu 
 - Hs biÕt nèi ®ĩng tiÕng víi tranh.
- BiÕt ghÐp phơ ©m ®Çu víi tranh víi c¸c ©m ®Ĩ t¹o thµnh tiÕng vµ viÕt vµo « trèng cho th¼ng hµng .
- Hs nèi ch÷ bªn trªn víi ch÷ bªn d­íi cho ®ĩng .
- ViÕt ®Đp ®ĩng mÉu 2 dßng bè mĐ , ba m¸ .
 II . §å dïng d¹y häc 
- Bé ®å dïng tiÕng ViƯt 1 .
 III . Ho¹t ®éng d¹y – häc 
 Gv 
 Hs
Bµi 1 -Gv nªu yªu cÇu 
- Cho hs lµm bµi 
- Theo dâi nhËn xÐt .
Bµi 2 .
Yªu cÇu hs ghÐp phơ ©m víi nguyªn ©m råi viÕt vµo « .
Bµi 3 
-Cho hs thùc hµnh viÕt vµo vë 
-Gv theo dâi uèn n¾n .
-Hs nèi tranh vÏ víi tiÕng cho phï hỵp .
- Hs thùc hiƯn yªu cÇu .
- Hs viÕt 2 dßng bè mĐ , ba m¸ 
Rút kinh nghiệm:
Thø s¸u, ngµy 14 th¸ng 9 n¨m 2012
Tốn :
SỐ 6
A.Mục tiêu : Giúp học sinh:
 -Có khái niệm ban đầu về số 6.
-Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
B.Đồ dùng dạy học:
-Nhóm các đồ vật có đến 6 phần tử (có số lượng là 6).
-Mẫu chữ số 6 in và viết.
C.Các hoạt động dạy học :
I.KTBC: 4p Cho học sinh làm bảng con, 2 học sinh làm trên bảng lớp bài 2, 3.
Nhận xét KTBC.
II.Bài mới : 28p
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài.
2. HD tìm hiểu bài:
Lập số 6.
GV đính hình các bạn đang chơi trong SGK (hoặc hình khác nhưng cùng thể hiện ý có 5 đồ vật thêm 1 đồ vật) hỏi: 
Có mấy bạn đang chơi?
Có mấy bạn đang đi tới?
Có 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
GV đính các chấm tròn và hỏi: GV rút ra phần nhận xét và ghi bảng.
*GV kết luận: Các bạn, chấm tròn, que tính đều có số lượng là mấy? (là 6)
GTchữ số 6 in và chữ số 6 viết
-GV treo mẫu nói: Đây là chữ số 6 in và nói tiếp: Đây là chữ số 6 viết.
Gọi học sinh đọc số 6.
Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Hỏi: Trong các số đã học từ số 1 đến số 6 số nào bé nhất.
-Số liền sau số 1 là số mấy? 
-Gọi học sinh đọc từ 1 đến 6, từ 6 đến 1.
-Vừa rồi em học toán số mấy?
-Gọi lớp lấy bảng cài số 6.
*Hướng dẫn viết số 6
*Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
Yêu cầu học sinh viết số 6 vào VBT.
*Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
Cho học sinh quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để học sinh nhận biết được cấu tạo số 6.
Quả dâu: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5.
Con kiến: 6 gồm 2 và 4, gồm 4 và 2.
Ngòi bút: 6 gồm 3 và 3.
Từ đó viết số thích hợp vào ô trống.
*Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
Cho học sinh quan sát các cột và viết số thích hợp vào ô trống dưới các ô vuông.
*Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
Cho học sinh các nhóm quan sát bài tập và nói kết quả nối tiếp theo bàn.
Thực hiện bảng con và bảng lớp.
5 bạn.
1 bạn
6 bạn.
-Nhắc lại.
-Quan sát và đọc số 6.
Số 1.
Số 2, 3, 4, 5, 6
-Đọc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
Số 6.
-Cài bảng cài số 6.
-Viết bảng con số 6.
-Viết số 6 vào VBT.
6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5.
6 gồm 2 và 4, gồm 4 và 2.
6 gồm 3 và 3.
Viết số vào ô trống.
Quan sát hình viết vào VBT và nêu miệng các kết quả.
Thực hiện nối tiếp theo bàn, hết bàn này đến bàn khác.
III.Củng cố, dặn dị: 3p
-Những số nào bé hơn số 6?
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Rút kinh nghiệm:
Luyện tốn:
¤n sè 6, so s¸nh trong ph¹m vi 6
I. Mơc tiªu: Giĩp HS cđng cè vỊ:
- §äc, viÕt ®ĩng sè 6.
- So s¸nh c¸c sè tõ 1 ® 6.
- Lµm bµi tËp to¸n trang 18.
II. §å dïng:
- Vë bµi tËp To¸n.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. ¤n sè 6:
- H­íng dÉn c¸ch ®äc: sè 6 
1,2,3,4,5,6
6,5,4,3,2,1
- H­íng dÉn viÕt: sè 6.
2. H­íng dÉn lµm bµi tËp ( trang 18)
* Bµi 1:
- Cho HS viÕt sè 6.
- Nh¾c nhë HS viÕt ®ĩng.
* Bµi 2:
- H­íng dÉn c¸ch ®iỊn sè:
Hái: H×nh 1 cã mÊy chÊm trßn ?
H×nh 2 cã mÊy chÊm trßn ?
c¶ 2 h×nh cã mÊy chÊm trßn ?
- Yªu cÇu HS ®iỊn sè t­¬ng øng víi sè chÊm trßn vµo « trèng.
* Bµi 3:
- CHo HS tù lµm
- Xem HS lµm.
* Bµi 4:
- Cho HS tù lµm.
- GV xem, giĩp HS yÕu lµm bµi.
3. ChÊm bµi
- ChÊm 1 sè vë cđa HS.
- NhËn xÐt, sưa lçi sai cđa HS.
3. Cđng cè - DỈn dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS ®äc: c¸ nh©n, líp.
- HS viÕt b¶ng con.
- HS viÕt sè 6 ( 2 dßng)
- Cã 5 chÊm trßn.
- Cã 1 chÊm trßn.
- Cã 6 chÊm.
- HS lµm bµi tËp
- HS lµm: ®iỊn sè theo thø tù: 
1,2,3,4,5,6
6,5,4,3,2,1
- HS lµm bµi: ®iỊn dÊu > , <, =
- HS nép vë
- HS nghe.
Rút kinh nghiệm:
Tập viết
 BÀI 3,4: LỄ,CỌ,BỜ,HỒ - MƠ, DO, TA,THỎ 
I.Mục tiêu :
 -Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: lễ, cọ, bờ, hổ,
-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 3, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
-Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết: e, b, bé
Chấm bài tổ 3.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
- lễ, cọ, bờ, hổ.
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: l, b, h (lễ, bờ, hổ, còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
Thực hành bài viết.
lễ, cọ, bờ, hổ.
III.Củng cố ,dặn dị:5p
-Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
-Nhận xét tuyên dương.
Rút kinh nghiệm:
Sinh hoạt lớp:
Tuần 4
1. Sơ kết tuần 4 :
 - Ôån định nề nếp học tập và sinh hoạt.Đa số học sinh đi học đầy đủ và đúng giờ.
 - Cĩ ý thức trong học tập. Tuy nhiên cìn nhiều học sinh chưa nghiêm túc và tập trung trong giờ tiếng Anh.
 - Gv nhận xét về nề nếp sinh hoạt, học tập của HS trong tuần.
 - Tuyên dương các em có tiến bộ trong kết quả học tập, một số em có ý thức trong công việc tập thể. 
Học sinh được thẻ đỏ trong tuần: Minh Phong, Quí Hồng.
- Phê bình số em còn chưa ngoan, chưa chăm học :
 2. Kế hoạch tuần 5:
 - Tiếp tục ổn định và duy trì nề nếp học tập và sinh hoạt.
 - Tăng cường học baiø, làm bài tập ở nhà.
 - Cĩ ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp 
- Làm vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 4khanhvanbsa.doc