Nhóm 1
HỌC VẦN
TIẾT: 191 ôn tập
I. Mục Tiêu
KT: - Đọc được viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90
- Viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90
- Nghe hiểu và kể được một đoạnn theo tranh truyện kể : Ngỗng và tép
KN: Rèn khả năng đọc, viết các vần và luyện nói theo chủ đề
GD: Yêu thích môn tiếng Việt
QTE: Quyền được kết giao bạn bè
- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ
Tuần 22 Thứ hai ngày 31 tháng 1 năm 2011 Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 191 ôn tập Đạo đức Tiết: 22 BIếT NóI LờI YÊU CầU Đề NGHị (TIếT 2) I. Mục Tiêu KT: - Đọc được viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 - Viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 - Nghe hiểu và kể được một đoạnn theo tranh truyện kể : Ngỗng và tép KN: Rèn khả năng đọc, viết các vần và luyện nói theo chủ đề GD: Yêu thích môn tiếng Việt QTE: Quyền được kết giao bạn bè - Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ KT: Biết một số câu yêu cầu đề nghị lịch sự KN: Bước đầu biết ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu , đề n ghị lịch sự. GD: Biết sử dụng lời yêu cầu đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản.- Quyền được đối xử bình đẳng, không bị phân biệt đối xử - Quyền được bảo vệ, hỗ trợ, giúp đỡ khi gặp khó khăn II. Đồ dùng dạy học - Sách tiếng việt 1 tập 1 - Bảng ôn VBT Đ.Đức III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: đọc cho HS viết: bập bênh ,lợp nhà , xinh đẹp , - Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng HS : Thực hiện HS: Khi nhặt được của rơi em cần làm gì ? GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: * Gv giới thiệu bài .Nêu yêu cầu của bài . HD ôn tập : y.c HS mở SGK đọc lại các bài đã học HS : đọc lại các bài đã học HS: chuẩn bị Đ D HT GV: Giới thiệu bài GV cho HS quan sát tranh Em nào đã biết nói lời yêu cầu đề nghị ? Hãy kể lại một vài trường hợp cụ thể ? HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn ghi vào góc bảng treo bảng ôn HS : lên chỉ các chữ vừa học : + đọc âm , vần chỉ chữ (1-2 HS ) + chỉ chữ ,đọc âm , vần (1-2 HS + đọc các tiếng do cột kết hợp với hàng dọc của bảng ôn (CN-N -ĐT) +đọc các từ trong bảng ôn (CN-N -ĐT) - HS tìm và đọc tiếng chứa chữ vừa học HS: trả lời câu hỏi và kể yêu cầu đề nghị GV : nhận xét HĐ 3(5/) GV: đọc mẫu ,hướng dẫn đọc TƯD ,có thể giải thích thêm về các từ ngữ HS : tìm các âm ,vần vừa ôn có trong từ , đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT) GV: nêu tình huống 1) Em muốn được bố mẹ đưa đi chơi vào ngày chủ nhật ? - 1 vài cặp lên đóng vai trước lớp. 2) Em muốn hỏi thăm chú công an đường đến nhà một người quen.HS: HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn viết : HS : quan sát và tô theo HS: thảo luận đóng vai theo từng cặp. *GVKết luận: Khi cần đến sự giúp đỡ, dù nhỏ của người khác, em cần có lời nói và hành động cử chỉ phù hợp. HĐ 5(5/) GV: chỉnh sửa , lưu ý các dấu thanh và các chỗ nối . HS : Q/S chú ý HS: Đọc lại kết luận GV: NX, Y/C HS tự liên hệ - GV Hỏi: Nêu các việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè ? HĐ 6(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS : HS đọc lại toàn bài HS: Thực hiện GV Nhận xét tiết học và nói : - Các em có quyền được đối xử bình đẳng, không bị phân biệt đối xử - Quyền được bảo vệ, hỗ trợ, giúp đỡ khi gặp khó khăn HD học ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 192 ôn tập Toán Tiết : 106 KIểm tra định kì Giữa hoc kì II I. Mục Tiêu _ Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: + Bảng nhân : 2,3,4,5. +Nhận dạng và gọi tên đường gấp khúc ,tính độ dài đường gấp khúc + Giải toán có lời văn bằng một phép nhân. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 Đề kiểm tra III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) Không kiểm tra . HS: Sự chuẩn bị của HS GV: NX đánh giá. 3. Bài mới HĐ 1(7/) Bài 1 Tính (2Đ) 24= 54= 3 3= 34= 25= 24= 26= 24= 28= 5 3= Bài 2 (2đ): Đặt tính rồi tính 49 – 18 59 + 18 67 – 29 78+14 Bài 3 Tìm x(2 điểm ) a, x + 22 =40 b, x – 15 = 30 Bài 4 (3điểm ) Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 13 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam ? Bài 5 Hãy đọc tên đường gấp khúc (1điểm) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và tìm âm, vần vừa ôn . YC HS thực hiện HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) HS: ch/bị GV: Giới thiệu bài Giới thiệu thực hiện phép trừ 14- 8 và tổ chức thực hành. - Gắn các bó que tính trên bảng. *Nêu: Có 1 chục và 4 que tính, bớt đi 8 que tính. Em làm thế nào để biết còn bao nhiêu que tính ? HĐ 2(7/) GV nói Các em có quyền được có cha mẹ yêu thương chăm sóc HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS : thực hiện viết vào vở : HS: nêu lại bài toán và trả lời câu hỏi cung kết quả: 14-8=6 GV: Nhận xét, Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính, giới thiệu cách lập bảng trừ và tổ chức thực hành Hướng dẫn HS dùng que tính để thực hiện . HĐ 3(7/) GV: HD , quan sát tranh truyện Ngỗng và tép YCHS đọc tên truyện kể . HD kể truyện theo tranh HS : đọc tên truyện kể và tập kể truyện theo tranh . HS: thực hiện vào bảng con đọc bảng trừ 14 -8 D GV: giúp HS ghi nhớ bảng trừ B và hướng dẫn thực hành . Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm (g/tải ý b) Bài 2: Tính E C A Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu , biết số bị trừ và số trừ là : (SGK) Bài tập 4: HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu chuyện y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà *Nhận xét tiết học và nói : Các em có bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà trường HS : lắng nghe HS: HS làm bài tập vào vở. GV: NX, Uốn nắn chốt lời giải * Nhận xét tiết học * HD học ở nhà . Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết: 85 Giải bài toán có lời văn Tập đọc Tiết : 64 Một trí khôn hơn trăm trí khôn (T1) KT có liên quan KT cần đạt Các kĩ năng đặt và trả lời câu hỏi. Các phép tính cộng trừ trong phạm vi 20 biết giải các bài toán có lời văn I. Mục Tiêu KT- Hiểu đề toán cho gì ? Hỏi gì?Biết bài toán giải gồm : Câu lời giải ,phép tính đáp số . KN: Giải được toán có lời văn ở dạng đơn giản TĐ: Yêu thích môn toán KT,KN: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ đọc rõ lời nhân vật trong bài . - Hiểu ND: : Khó khăn hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người ; chớ kiêu căng xem thường người khác ( Trả lời được câu hỏi 1,2,3,5) GD : ý thức giữ gìn bảo vệ thiên nhiên để cuộc sống ngày càng tươi đẹp. - Quyền và bổn phận sống thân ái, hoà thuận với thiên nhiên II. Đồ dùng dạy học *Phấn mầu , thước dài *PP: Trực quan, hỏi đáp *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi ; Khăn phủ bàn *Tranh vẽ SGK phóng to. *PP: Trực quan, hỏi đáp *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV : Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính. 17 - 3 ; 19 - 5 ; 14 – 2 .HS : Thực hiện HS: Đọc thuộc lòng bài: Vè chim - Em thích loài chim nào trong vườn vì sao ? GV nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV * Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải a- Hướng dẫn tìm hiểu bài toán. * KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi - GV : Cho HS quan sát và đọc bài toán 1 và hỏi một số câu hỏi b- Hướng dẫn giải bài toán: ? Muốn biết nhà An có mấy con gà ta làm NTN ? HS: Chuẩn bị HS : đọc bài và nêu tóm tắt tự nêu lời giải và bài giải. GV Hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc. HĐ 2(6 /) GV: Hướng dẫn viết bài giải toán. GV hướng dẫn giải GV nhận xét chốt lại Bài giải Nhà An có tất cả là 4 + 5=9 (con gà) Đáp số: 9 con gà HS: Đọc toàn bài theo câu HS: - HS làm bài giải - HS đọc lại bài giải GV: Nhận xét. HD đọc bài theo đoạn, bài HĐ 3(6 /) GV: HD Thực hành, luyện tập Bài 1: Tính *KTDH: Khăn phủ bàn Cho HS đọc bài toán, viết tóm tắt, GV viết TT lên bảng. - GV Chữa bài: Đáp số : 7 quả bóng . HS: Đọc theo đoạn HS : đọc bài toán, viết tóm tắt, và tự giải bài toán. GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải HDđọc đoạn trong nhóm YC HS đọc. HĐ 4(6 /) GV : Nhận xét uốn nắn HDẫn BT2,BT3 HS: đọc bài HS : đọc đầu bài GV: NX, uốn nắn. Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm HĐ 5(6 /) GV: nhận xét chốt lời giải Bài 2: Đáp số : 9 bạn Bài 3: Đáp số : 9 con Củng cố ND các bài tập HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS: HS nhận xét đọc toàn bài ĐT HS : Lắng nghe thực hiện GV: Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 đạo đức Tiết:22 Em và các bạn Tập đọc Tiết : 65 Một trí khôn hơn trăm trí khôn (T1) I. Mục Tiêu KT: biết được : trẻ em cần được học tập ,được vui chơi và được kết giao bạn bè . KN: Biết cần phải đoàn kết thân ái đoàn kết trong học tập và vui chơi . - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. GD: Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh. QTE: Các em trai và em gái có quỳên được học tập, được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối xử bình đẳng II. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập đạo đức 1. - P2: Quan sát, hỏi đáp. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (2/) GV: ? Muốn có những bạn cùng học, cùng chơi em phải cư xử như thế nào ? HS: trả lời Không KT 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: giới thiệu bài. *Y/C HS Phân tích tranh (BT3) + GV: Yêu cầu cặp học sinh thảo luận để phân tích các tranh trong bài tập 3. HS: Đọc toàn bài HS : thảo luận: Trong tranh các bạn đang làm gì? - Các bạn có vui không? Vì sao?.... -HS trình bày kết quả theo từng tranh GV: Nhận xét uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 1,2. Tìm những câu nói lên thái độ của chồn coi thường gà rừng ? - Khi gặp nạn chồn như thế nào ? HĐ 2(5/) GV : nhận xét uốn nắn và kết luận: Các bạn trong tranh cùng học cùng chơi với nhau rất vui. Noi theo các bạn đó các em cần vui vẻ, đoàn kết, cư xử với bạn bè của mình. HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 1,2 Trả lời câu hỏi HS : nhắc lại kết luận . GV: NX, uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 3,4 YC HS đọc đoạn - Gà rừng nghĩ ra điều gì ? để cả hai thoát nạn ? - Chọn một tên khác cho câu chuyện theo gợi ý ?chuyện gì đau lòng ? HĐ 3(5/) GV: nhận xét Cho HS Thảo luận lớp. + Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo luận. - Cư xử tốt với bạn, các em cần làm gì? - Với các bạn cần tránh những việc gì? - Cư xử tốt với bạn có lợi ích gì? HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 3, 4 Trả lời câu hỏi 3, 4 HS : trả lời - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV: NX, uốn nắn. Tóm tắt nội dung bài Khó khăn hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người ; chớ kiêu căng xem thường người khác Hướng dẫn luyện đọc lại. HD rút ra ý nghĩa bài học. HĐ 4(5/) ... èn khả năng đọc, viết các vần và luyện nói theo chủ đề GD: Yêu thích môn tiếng Việt QTE: - Quyền được chia sẻ thông tin, phát biểu ý kiến - Quyền được tham gia sinh hoạt văn hoá, văn nghệ, giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc. KT,KN : Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1,2) Tập xắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí . GD: Yêu thiên nhiên, quê hương đất nước. II. Đồ dùng dạy học - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi - Tranh minh họa bài tập 3 - P2: Làm mẫu . - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: yêu cầu HS thực hiện đọc ,viết : Lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa HS : Thực hiện HS: - Thực hành nói lời cảm ơn đáp lại lời cảm ơn ở bài tập 2. GV: N.Xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ oang - GV đọc mẫu oang HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm trong vần , so sánh vần , đọc vần CN-N : oang HS: chuẩn bị Đ D HT GV: giới thiệu bài *. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) GV yêu cầu : - HS đọc yêu cầu - Đọc lời các nhân vật trong tranh -GV y/cầu cả lớp quan sát tranh và đọc thầm lời các nhân vật. HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : hoang dùng tranh để giới thiệu từ : vỡ hoang HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: thực hành nói lời xin lỗi và đáp lại. GV: nhận xét GV hỏi : Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi ? Nên đáp lại lời xin lỗi của người khác với thái độ như thế nào ? HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: oăng HD nhận diện chữ oăng - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm trong vần , so sánh vần , đọc CN-N : oăng HS: Nhắc lại câu văn trên GV nhận xét Bài 3: Xắp xếp lại thứ tự các câu thành đoạn văn HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng :hoẵng dùng tranh để giới thiệu từ con hoẵng HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: Xắp xếp lại thứ tự các câu thành đoạn văn - Câu a: Tả hình dáng - Câu d: Tả hoạt động - Câu c: Câu kết GV: nhận xét HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD HS: Viết bài vào vở GV: nhận xét uốn nắn GV yêu cầu : - Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu đúng HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi âm, vần, từ khoá. HS : Viết bảng con : oang, oăng, vỡ hoang , con hoẵng . HS : đọc yêu cầu bài viết song đọc lại bài, phát hiện sửa lỗi chỗ sai. GV :Chấm điểm 1 số bài Nhận xét và chốt lời giải HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS : HS đọc lại toàn bài HS: Nhắc lại các bài tập vừa làm GV: Củng cố, dặn dò. - Nhận xét đánh giá giờ học. - Về nhà hoàn thiện bài viết Nhóm 1 Nhóm 2 học vần Tiết : 200 oang- oăng Thủ công Tiết 22 cắt, gấp trang trí thiệp chúc mừng (t2) I. Mục Tiêu KT: Biết cách gấp, cắt, dán trang trí thiếp (thiệp) chúc mừng. - Cắt, gấp và trang trí được thiệp chúc mừng. KN: Có thể gấp cắt thiếp chúc mừng theo kích thước tuỳ chọn .Nội dung và hình thức trang trí có thể đơn giản . II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Tranh minh họa bài tập 3 - P2: Làm mẫu . - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS: Sự chuẩn bị của HS GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) HS: chuẩn bị Gv giới thiệu bài: *. Thực hành gấp, cắt trang trí thiếp chúc mừng.: GV Yêu cầu HS nêu lại các bước cắt, gấp thiếp chúc mừng HĐ 2(7/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: thực hiện viết vào vở : oang, oăng, vỡ hoang , con hoẵng . HS: quan sát : Về hình dáng, kích thước màu sắc. GV: nhận xét và hướng dẫn thực hành - GV tổ chức cho HS thực hành cắt, gấp, tranh trí thiếp chúc mừng. HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : áo choàng , áo len , áo sơ mi. HS: thực hành cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng. GV: Nhận xét quan sát giúp đỡ HS hoàn thành sản phẩm. Cho HS gấp lại các bài đã học quan sát hướng dẫn một số em còn lúng túng HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà *Nhận xét tiết học và nói :Các em có bổn phận lao động, tạo môi trường sống trong lành HS : lắng nghe, đọc bài. HS: Thực hiện các tổ trưng bày sản phẩm. GV: nhận xét và sửa sai *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Toán: Tiết : 88 luyện tập Toán Tiết:110 luyện tập KT có liên quan KT cần đạt KT có liên quan KT cần đạt Các bước giải toán có lời văn Biết cách giải theo các bước mẫu Phép chia, phép nhân biết giải bài toán bằng phép chia trong bảng chia I. Mục Tiêu KT:Biết giải bài toán và trình bày bài giải KN: Biết thực hiện cộng trừ các số đo độ dài GD: Yêu thích môn toán KT,KN: Thuộc bảng chia 2 biết giải bài toán bằng phép chia trong bảng chia GD: Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau II. Đồ dùng dạy học - Bộ Đ.D.D.H Toán - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, - Quy trình từng bước. - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV:1 H S lên bảng thực hiện bài tập 3 trang 121. HS : thực hiện Sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới HĐ 1(6/) GV HD Luyện tập: GV tổ chức, hướng dẫn HS tự giải các bài toán. Bài 1: KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, -GV: Cho HS đọc đề toán ghi T2 của bài toán lên bảng theo câu trả lời của HS. HS: Chuẩn bị HS : đọc, cả lớp quan sát và đọc thầm HS nêu quá trình giải ? 1 HS lên trình bày bài giảng ? GV: Giới thiệu bài Bài 1: Tính nhẩm KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, - GV cho học sinh tự nhẩm và điền kết quả vào SGK. HĐ 2(6/) GV : GV chốt lại lời giải . Đ/s: 9 quả bóng HS: quan sát và trả lời . - HS đọc yêu cầu HS : nhắc lại GV: Nhận xét chữa bài Bài 2: - HS đọc yêu cầu - G V: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào SGK. HĐ 3(6/) GV Bài 2: GV: Cho HS đọc đề toán - GV ghi T2 của bài toán lên bảng theo câu trả lời của HS. HS làm bài sau đó tiếp nối nhau đọc từng phép tính. 2 x 6 = 1212 : 2 = 6 2 x 2 = 44 : 2 = 2 HS : đọc, cả lớp quan sát và đọc thầm - HS nêu quá trình giải ? - Y/c 1 HS lên trình bày bài giảng ? GV: : Nhận xét chữa bài. Bài 3: - HS đọc đề toán và tóm tắt sau đó tự giải bài toán . - GV chốt lại Bài giải: Mỗi tổ có số lá cờ là. 18 : 2 = 9 (lá cờ) ĐS: 9 lá cờ. HĐ 4(6/) GV: chốt lại lời giải . Đ/s: 10 bạn. Bài 3: GV hd tiếp bài tập 3 GV; Bài yêu cầu gì? - 1- 2HS đọc. - GV :Bài toán này còn thiếu gì? HS thực hành . GV: Nhận xét Bài 5: GV hỏi :Hình nào có số con chim đang bay ? HS làm bài tập theo hướng dẫn nêu quá trình giải ? HĐ 5(6/) GV: Nhận xét ,uốn nắn chốt lại lời giải . Đ/s: 10 con gà. Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : lắng nghe. HS: - Học sinh quan sát hình. - Hình a. có 4 con chim đang bay và 4 con chim đang đậu. Có số con chim đang bay. - Hinh c. có 3 con chim đang đậu có số con chim đang bay. GV: Nhận xét kết quả thựchành + Nhận xét tiết học Dặn dò + Về thực hành ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 Tiết 22. Tự chọn Tnxh Tiết 22 cuộc sống xung quanh KT có liên quan KT cần đạt Kiến thức về địa phương Kiến thức về cuộc sống xung quanh I. Mục Tiêu HS ôn lại các bảng nhân, chia đã học KT: Nêu được một số nghề chính và những hoạt động sinh sống của người nơi học sinh ở . KN: Sống cùng địa phương GD: Yêu thiên nhiên và cuộc sống xung quanh II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ * Hình vẽ 21 SGK * PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, Sơ đồ tư duy III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Không KT HS : HS: Khi ngồi trên xe đạp, xe máy em cần làm gì ? GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: y/c HS đọc bài HS: chuẩn bị HS : HS đọc lại các bảng nhân, chia :2 ,3,4,5, GV giới thiệu bài: *. Khởi động: Làm việc với SGK Bước 1: Làm việc theo nhóm HĐ 2(6 /) GV: y/c HS đọc bài HS: thảo luận nhóm 2. HS : đọc lại các bảng nhân, chia :2 ,3,4,5, GV:. nhận xét Hướng dẫn HS đọc thuộc bảng nhân 5 HĐ 3(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HD HS làm một số bài tập có liên quan đến các bảng nhân, chia : 2,3,4,5, HS: HS đọc thuộc bảng nhân 5 HS : Thực hiện GV: : Yêu cầu HS quan sát tranh nói về những gì em thấy trong hình ? - Những bức tranh ở trang 44, 45 diễn tả cuộc sống ở đâu ? tại sao ? - Những bức tranh trang 44, 45 thể hiện nghề nghiệp và sinh hoạt của người dân ở nông thông các vùng miền khác nhau của đất nước. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, HĐ 4(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HD HS làm một số bài tập có liên quan đến các bảng nhân, chia : 2,3,4,5 HS: trả lời . HS : Thực hiện GV : GV Kết luận: Những bức tranh trang 44, 45 thể hiện nghề nghiệp và sinh hoạt của người dân ở nông thôn. HĐ 5(6 /) GV: NX uốn nắn Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bảng nhân, chia :2 ,3,4,5, HS: nhắc lại kết luận . HS : Lắng nghe và thực hiện GV : Nhận xét tiết học Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 22 - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. - Nắm được kế hoạch tuần 23 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo , đoàn kết thân ái với bạn bè . - Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân. - Đi học đều và đúng giờ +Nhược điểm : - Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và chưa tích cực học tập, ăn mặc chưa gọn gàng : Ví dụ: Rua, - Một số em còn đi học muộn V.dụ : tướng, sênh... 2- Kế hoạch tuần 23 - 100% đi học đầy đủ, đúng giờ. - Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp - 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ
Tài liệu đính kèm: