Giáo án giảng dạy Lớp ghép 1 + 2 - Tuần 23

Giáo án giảng dạy Lớp ghép 1 + 2 - Tuần 23

Nhóm 1

HỌC VẦN

TIẾT: 201 oanh - oach

I. Mục Tiêu

KT: Đọc và viết được oanh , oach , doanh trại , thu hoạch .

Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng; Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy , cửa hàng , doanh trại .

KN: Rèn khả năng đọc, viết các vần và luyện nói theo chủ đề

GD: Yêu thích môn tiếng Việt

QTE: Quyền được kết giao bạn bè

- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ

II. Đồ dùng dạy học

- Bộ ghép chữ Tiếng Việt

- P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu;

KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi

 

doc 35 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 531Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy Lớp ghép 1 + 2 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Thứ hai ngày 7 tháng 2 năm 2011
Nhóm 1
Nhóm 2
Học vần
Tiết: 201 oanh - oach
Đạo đức Tiết: 23
Lịch sự khi gọi điện thoại (t1
I. Mục Tiêu
KT: Đọc và viết được oanh , oach , doanh trại , thu hoạch .
Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng; Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy , cửa hàng , doanh trại .
KN: Rèn khả năng đọc, viết các vần và luyện nói theo chủ đề
GD: Yêu thích môn tiếng Việt 
QTE: Quyền được kết giao bạn bè
- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ
KT: Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại VD: Biết choà hỏi và tự giới thiệu nói năng rõ ràng lễ phép , ngắn gọn .Nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng .
KN: Biết xử lí một số tình huống đơn giản ,thường gặp khi gọi và nhận điện thoại
GD: Biết sử dụng lời yêu cầu ,đề ngị trong các tình huống đơn giản , thường gặp hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi 
- VBT đạo đức, Điện thoại mô hình .
- P2: trực quan;làm mẫu; 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (3/)
GV: y/c HS 
- Viết và đọc :gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa.
- Đọc các câu ứng dụng trong SGK 
HS : Biết nói lời yêu cầu đề nghị phải là tự trọng và tôn trọng người khác không?
HS : Thực hiện
GV: Nhận xét
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
GV: NX, giới thiệu bài
 HD nhận diện chữ oanh
 - GV đọc mẫu oanh
HS: chuẩn bị Đ D HT 
HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : oanh
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
GV: *. Giới thiệu bài:
Thảo luận lớp 
- Mời 2 HS đóng vai hai bạn đang nói chuyện trên điện thoại.
- Khi gọi điện thoại reo Vinh làm gì?
- Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại thế nào ?
- Em có thích cách nói chuyện của hai bạn không ? vì sao
HĐ 2(5/)
GV: NX, uốn nắn
 Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : doanh 
 dùng tranh để giới thiệu từ : doanh trại
HS: quan sát trả lời
- Bạn Vinh nhấc máy, giới thiệu tên chào bạn.
- Chân bạn đã hết đâu chưa.
- Có vì rất tiện.
HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
GV: nhận xét và biểu dương HS 
Sắp sếp câu thành đoạn hội thoại
- GV viết câu hội thoại lên tấm bìa
- 4 HS cầm tấm bìa đó đúng thành hàng, đọc các câu trên tấm bìa.
HĐ 3(5/)
GV: NX, giới thiệu: oach
 HD nhận diện chữ oach
 - GV đọc mẫu 
HS: làm bài vào vở.
- HS nối tiếp nhau đọc bài.
HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N: oach
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
GV: Nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại ?
HĐ 4(5/)
GV: NX, uốn nắn
 Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng: hoạch
 dùng tranh để giới thiệu từ : thu hoạch
HS: HS nêu:
- Khi gọi điện và nhận điện thoại cần chào hỏi lễ phép.
- Nhấc và đặt ống nghe nhẹ nhàng, không nói to, không nói trống không.
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì ?
-  thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính mình..
HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
GV nhận xét 
- Về nhà đọc lại đoạn văn tả mùa hè các em đã viết ở lớp cho ngời thân nghe.
HĐ 5(5/)
GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng.
HS HS nhắc lại kết luận
HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
GV: Cho HS đánh dấu (x) vào ô trống trước những ý kiến mà em tán thành
HĐ 6(5/)
GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá.
HS:trao đổi kết quả với bạn và đánh dấu .
HS : Viết bảng con: 
oanh , oach , doanh trại , thu hoạch .
GV: nhận xét .
- ý a, c là đúng.
b, d, đ là sai
HĐ 7(5/)
GV: yêu cầu HS đọc lại bài 
HS: nhắc lại các ý đúng 
HS : HS đọc lại toàn bài
GV : Nhận xét đánh giá giờ học và nói
- Về nhà thực hiện những việc đã làm
Nhóm 1
Nhóm 2
Học vần
Tiết: 201 oanh - oach
 Toán Tiết : 111
Số Bị CHIA – Số CHIA – THƯƠNG
KT có liên quan
KT cần đạt
phép chia 
Nhận biết được số bị chia - số chia - thương 
I. Mục Tiêu
KT: Nhận biết được số bị chia - số chia - thương .
KN: Biết cách tìm kết quả của phép chia.
GD: Yêu thích môn toán
II. Đồ dùng dạy học
*Phấn mầu , thước dài
*PP: Trực quan, hỏi đáp
* KTDH: Sơ đồ tư duy; Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV NX, HD luyện đọc lại 
 YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
HS : Thực hiện
HS: Một phần hai hình vuông còn gọi là gì ?
GV: nhận xét đánh giá .
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới .
 YC HS thực hiện
HS: chuẩn bị 
HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)
* KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
GV: * Giới thiệu bài:
*. Bài mới:
- Giới thiệu thành phần, kết quả của phép chia.
6 : 2 = 3
- Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép chia ?
* KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 2(7/)
GV: HD viết vào vở tập viết
 YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài 
HS: Gọi tên từng số trong phép chia đó
+ 6 là số bị chia
+ 2 số chia
+ 3 là thương 
HS: thực hiện viết vào vở:
oanh , oach , doanh trại , thu hoạch .
GV:. nhận xét 
Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự tính nhẩm và ghi kết quả vào SGK
HĐ 3(7/)
GV: HD , gợi ý luyện nói 
 YCHS đọc chủ đề luyện nói.
HS: thực hiện một phép tính 
3 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10
10 : 2 = 5 8 : 2 = 4 12 : 2 = 6
HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : 
Nhà máy , cửa hàng , doanh trại .* KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
GV: Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Đọc yêu cầu
Hướng dẫn HS phân tích đề toán.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, 
HĐ 4(7/)
GV: N/xét chỉnh sửa câu cho HS 
y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà
* Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được kết giao bạn bè
- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ
1HS: lên bảng thực hiện bài giải 
 Đáp số : 8 học sinh 
HS : lắng nghe
GV: chốt lời giải 
*Nhận xét tiết học
Nhóm 1
Nhóm 2
Toán Tiết: 89 
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Tập đọc Tiết : 67 
 bác sĩ sói
KT có liên quan
KT cần đạt
Điểm, đoạn thẳng, cách vẽ đoạn thẳng 
Vẽ đc đoạn thẳng có độ dài cho trước.
I. Mục Tiêu
KT KN: Biết dùng thước thẳng có chia vạch xăng ti mét để vẽ độ dài có độ dài dưới 10cm.
TĐ: Yêu thích môn toán 
KT,KN: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu để ăn thịt ngựa , không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại . Trả lời được câu hỏi:1,2,3,5)
GD : Quyền và bổn phận sống thân ái với thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên 
II. Đồ dùng dạy học
*Phấn mầu , thước dài
*PP: Trực quan, hỏi đáp
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi ; Khăn phủ bàn
*Tranh vẽ SGK phóng to.
*PP: Trực quan, hỏi đáp
 *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
GV : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có: 5 quyển vở
Có: 5 quyển sách
Có tất cả ... Quyển vở và quyển sách ?
.HS : Thực hiện 
HS: Đọc bài: Cò và Cuốc
- Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì ?
GV nhận xét
3. Bài mới 
HĐ 1(6 /)
GV giới thiệu bài: 
Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác để đo độ dài đoạn thẳng .
-GV yêu cầu HS nhắc lại cách đo đoạn thẳng . GV làm mẫu đo đoạn thẳng AB
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HS: Chuẩn bị
HS nhắc lại cách vẽ.
GV Hướng dẫn đọc toàn bài
 YC HS đọc.
HĐ 2(6 /)
Luyện tập
 Bài 1:
- GV : Cho HS nêu Y/c của bài và hướng dẫn làm bài .
-GV : Cho HS thao tác trên giấy nháp và sử dụng chữ cái in hoa để đặt tên cho đoạn thẳng.
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HS: Đọc toàn bài theo câu
HS: thực hiện theo HD của GV
 Vẽ đt có độ dài là 5cm, 7cm, 2cm và 9 cm
GV: Nhận xét.
 HD đọc bài theo đoạn, bài 
HĐ 3(6 /)
GV: theo dõi, giúp đỡ HS.
Bài 2: 
- GV hướng dẫn : Giải bài toán theo tóm tắt sau
- Cho HS nêu TT; dựa vào TT để nêu bài toán, giải bài toán theo các bước đã học.
GV chốt lời giải(Đáp số: 8cm)
*KTDH: Khăn phủ bàn
HS: Đọc theo đoạn 
HS : - HS thực hiện theo HD trả lời : điểm B
GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải .
 HDđọc đoạn trong nhóm 
 YC HS đọc.
HĐ 4(6 /)
GV : Nhận xét uốn nắn HD BT2 chốt lời giải Đáp số: 8cm
Bài 3: Vẽ đt AB; BC có độ dài nêu trong bài 2 (KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi)
-GV hỏi : Đoạn thẳng AB và ĐT BC có chung một điểm nào ?
- GV khuyến khích vẽ theo nhiều cách khác nhau.
HS: đọc bài 
HS :HS nêu Y/c của bài:
 - HS trả lời : điểm B 
 - HS thực hiện theo Y/c.
GV: NX, uốn nắn.
 Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm
HĐ 5(6 /)
GV: nhận xét chốt lời giải
Củng cố ND các bài tập
 HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau.
HS: HS nhận xét 
 đọc toàn bài ĐT
HS : Lắng nghe thực hiện
GV: Nhận xét tiết học
Nhóm 1
Nhóm 2
đạo đức Tiết:23
đi bộ đúng quy định
Tập đọc Tiết : 68 
 bác sĩ sói
I. Mục Tiêu
KT: Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương .
-Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định 
KN: Thực hịên đi bộ đúng quy định và nhăcá nhở bạn bè cùng thực hiện GD: Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
QTE: - Các em trai và em gái có quỳên được học tập, được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối xử bình đẳng
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập đạo đức 1.
- P2: Quan sát, hỏi đáp.
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi 
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (2/)
GV: Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo?
HS: trả lời 
Không KT 
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
 GV: giới thiệu bài.
*Y/C HS Phân tích tranh (BT1)
+ GV: Yêu cầu cặp học sinh thảo luận để phân tích các tranh trong bài tập 1.
HS: Đọc toàn bài
HS : thảo luận:
 Trong tranh các bạn đang làm gì?
- Các bạn có vui không? Vì sao?....
-HS trình bày kết quả theo từng tranh
GV: Nhận xét uốn nắn.
 HD tìm hiểu câu hỏi 1,2.
- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy ngựa ?
- Sói làm gì để lừa ngựa ?
HĐ 2(5/)
GV : nhận xét uốn nắn và 
Làm bài tập 2 theo cặp
- GV : Yêu cầu các cặp quan sát từng tranh ở bài tập 2 và cho biết. Những ai đi bộ đúng quy định, bạn nào sai ? Vì sao ? như thế có an toàn không ?
HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 1,2
 Trả lời câu hỏi
HS : Từng cặp quan sát tranh và TL
 ... ổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (3/)
GV: yêu cầu HS thực hiện đọc ,viết :
 Lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
HS : Thực hiện 
HS: tạo ra một tình huống
- 1 cặp HS thực hành nói lời xin lỗi và lời đáp
GV: N.Xét
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
GV: NX, giới thiệu bài
 HD nhận diện chữ uơ
 - GV đọc mẫu uơ
HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm trong vần , so sánh vần , đọc vần CN-N : uơ
HS: chuẩn bị Đ D HT
GV: giới thiệu bài 
*. Hướng dẫn HS làm bài tập.
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
 Bài tập 1 ( M )
HĐ 2(5/)
GV: NX, uốn nắn
 Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : huơ
 dùng tranh để giới thiệu từ : huơ vòi
HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT
HS: Đọc yêu cầu bài tập
+ Đọc lời các nhân vật trong tranh
- HS quan sát bức tranh
GV: nhận xét 
GV hỏi : Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai vứi ai ?
- Trao đổi về việc gì ?
HĐ 3(5/)
GV: NX, giới thiệu: uya
 HD nhận diện chữ uya
 - GV đọc mẫu 
HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm trong vần, so sánh vần, đọc CN-N : uya 
HS: Nhắc lại câu văn trên
GV nhận xét 
* Bài tập 2 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV giới thiệu tranh, ảnh hươu sao và báo
HĐ 4(5/)
GV: NX, uốn nắn
 Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng :hoẵng
 dùng tranh để giới thiệu từ con hoẵng
HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT
HS: thực hiện bài tập 
GV: nhận xét 
Bài tập 3 ( V )
- Đọc yêu cầu bài tập
+ Đọc và chép lại từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường em
- 1, 2 HS đọc thành tiếng bản nội quy
HĐ 5(5/)
GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng.
HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD
HS: 1, 2 HS đọc thành tiếng bản nội quy
Viết bài vào vở 
GV: nhận xét uốn nắn 
GV yêu cầu : 
- Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu đúng
HĐ 6(5/)
GV: HD viết chữ ghi âm, vần, từ khoá.
HS : Viết bảng con :
 uơ , uya , huơ vòi , đêm khuya .
HS : đọc yêu cầu bài viết song đọc lại bài, phát hiện sửa lỗi chỗ sai.
GV :Chấm điểm 1 số bài
Nhận xét và chốt lời giải 
HĐ 7(5/)
GV: yêu cầu HS đọc lại bài 
HS : HS đọc lại toàn bài
HS: Nhắc lại các bài tập vừa làm
GV: Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét đánh giá giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài viết
Nhóm 1
Nhóm 2
 học vần 
Tiết : 210 uơ - uy
Thủ công Tiết 23 
ôn tập chủ đề phối hợp 
gấp, cắt, dán
I. Mục Tiêu
KT: Củng cố kiến thức kĩ năng gấp các hình đã học .
KN: Phối hợp gấp cắt ,dán được một sản phẩm đã học.
GD: Tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Tranh minh họa bài tập 3
- P2: Làm mẫu .
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV NX, HD luyện đọc lại 
 YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
HS : Thực hiện
HS: Sự chuẩn bị của HS
GV: nhận xét đánh giá .
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới .
 YC HS thực hiện
HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)
HS: chuẩn bị 
 Gv giới thiệu bài: 
- GV nêu yêu cầu tiết học 
- Trong tiết học này các em sẽ gấp gấp các hình đã học .
HĐ 2(7/)
GV: HD viết vào vở tập viết
 YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài 
HS: thực hiện viết vào vở : uơ , uya , huơ vòi , đêm khuya .
HS: nêu một số cách cắt dán một số đồ đã học VDụ : phong bì , biển báo giao thông , thiếp chúc mừng 
GV: tổ chức cho HS thực hành gấp, cắt, dán các bài đã học :
HĐ 3(7/)
GV: HD , gợi ý luyện nói 
 YCHS đọc chủ đề luyện nói.
HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : 
 sáng sớm chiều tối đêm khuya
HS: thực hành cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng.
GV: Nhận xét 
quan sát giúp đỡ HS hoàn thành sản phẩm.
 Cho HS gấp lại các bài đã học 
quan sát hướng dẫn một số em còn lúng túng
Đánh giá sản phẩm của HS
HĐ 4(7/)
GV: N/xét chỉnh sửa câu 
 y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà
*Nhận xét tiết học và nói :Các em có 
bổn phận lao động, tạo môi trường sống trong lành
HS : lắng nghe, đọc bài.
HS: Thực hiện các tổ trưng bày sản phẩm.
 GV: nhận xét và sửa sai 
*Nhận xét tiết học 
Nhóm 1
Nhóm 2
Toán: Tiết : 92 
Các số tròn chục
Toán Tiết:115 
tìm một thừa số chưa biết 
của phép nhân
KT có liên quan
KT cần đạt
KT có liên quan
KT cần đạt
Số tròn chục
Nhận biết các số tròn chục
Phép nhân, các thành phần của phép nhân.
Biết tìm một thừa số của phép nhân 
I. Mục Tiêu
KT: Nhận biết các số tròn chục . Biết đọc viết ,so sánh các số tròn chục 
KN: Biết thực hiện cộng trừ các số tròn chục
GD: Yêu thích môn toán
KT,KN: Nhận biết được thừa số , tích ,tìm một thừa số bằng cách lấy số tích chai cho thừa số kia . 
- Biết tìm thừa số trong các dạng bài tập 
- Biết giải bài toán trong có một phép tính trong chia .
 GD: yêu toán học
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ Đ.D.D.H Toán
- P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
- Quy trình từng bước.
- P2: trực quan;làm mẫu; 
 KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV: 2 HS lên bảng
15 + 3 = 	 8 + 2 =
19 - 4 = 	 10 - 2 =
HS : thực hiện
HS: Đọc bảng chia 3
GV: Nhận xét
3. Bài mới 
HĐ 1(6/)
 * Giới thiệu bài:
- Giới thiệu 1 chục:
- GV lấy 1 bó 1 chục que tính theo yêu cầu và gài lên bảng.
- GV viết số 10 vào cột số 
- GV viết "Mười" vào cột đọc số
b- Giới thiệu 2 chục (20) ....chín chục (90)
d- Giới thiệu các số 40, 50,90
 (tương tự như số 10)
HS: Chuẩn bị 
HS : đọc, tìm hiểu, viết các sô vào bảng con .
GV: Giới thiệu bài 
Bài 1: Tính nhẩm 
* Hửụựng daón tỡm moọt thửứa soỏ cuỷa pheựp nhaõn.
a) Nhaọn xeựt
-GV cho HS phaựt hieọn ra tửứ : 
 6 : 2 = 3
2 3= 6
 6 : 3 = 2
 -Hoỷi: muoỏn tỡm thửứa soỏ chửa bieỏt ta laứm nhử theỏ naứo?
b) Hửụựng daón tỡm thửứa soỏ x chửa bieỏt
 x 2 =8
HĐ 2(6/)
GV HD Luyện tập:
Bài 1: 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV lật bảng phụ ghi sẵn bài 1
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- GV nhận xét .
HS: quan sát và trả lời .
 HS cuứng thửùc hieọn vụựi giaựo vieõn.
 HS ruựt ra quy taộc vaứ hoùc thuoọc loứng quy taộc treõn.
HS : Viết theo mẫu
GV: Nhận xét chữa bài
 Luyeọn taọp, thửùc haứnh
Baứi 1
-GV Yeõu caàu hs tửù laứm baứi, sau ủoự goùi 1 hs ủoùc baứi laứm cuỷa mỡnh trửụực lụựp.
HĐ 3(6/)
GV Bài 2:
 HS : Bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn viết số tròn chục thích hợp vào ô trống
GV nhận xét 
HS : thửùc hieọn 
HS : HS làm bài theo hướng dẫn
 Y/c 1 HS lên trình bày bài giảng ?
GV: : Nhận xét chữa bài.
Baứi 2Tỡm x theo maõu x 
-GV : Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ?
HĐ 4(6/)
 GV: chốt lại lời giải .
Bài 3:
GV : Bài yêu cầu gì ?
- Gợi ý cách so sánh: Dựa vào kết quả bài tập 2 để làm bài tập 3:
HS ủoùc maóu vaứ tửù laứm baứi.
x 2 =10
 x = 10 : 2
 x =5
GV: Nhận xét 
- GV choỏt yự ủuựng 
HS : khác nhận xét sau đó làm bài tập .
40 60
 80 > 40 60 < 90
HĐ 5(6/)
GV: Nhận xét ,uốn nắn chốt lại lời giải .
Củng cố ND bài.
 HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau.
HS : lắng nghe.
HS: Viết bài vào vở 
GV: Nhận xét kết quả thựchành
+ Nhận xét tiết học
 Dặn dò	
+ Về thực hành ở nhà 
Nhóm 1
Nhóm 2
Tiết 22. Tự chọn
Tnxh Tiết 23 
ôn tập - xã hội
KT có liên quan
KT cần đạt
Kiến thức về XH của địa phương và các nơi khác.
Kiến thức về Xh xung quanh 
I. Mục Tiêu
HS ôn lại các vần đã học
KT-Kể được về gia đình trường học của em , nghề nghiệp chính của những người dân nơi em sinh sống .
KN: Sống cùng địa phương 
GD: Yêu cuộc sống xung quanh
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ
* Hình vẽ 21 SGK
* PP: phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, Sơ đồ tư duy
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
GV: Không KT
HS : 
HS:Kể tên các nghề nghiệp của người dân mà em biết.
GV: Nhận xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(6 /)
GV: y/c HS đọc bài 
HS: chuẩn bị 
HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2
GV giới thiệu bài: 
*. Khởi động: 
 - Kể nhanh tên các bài đã học ?
- Nhiều học sinh kể.
- GV : Về chủ đề xã hội chúng ta đã học mấy bài ?
- 13 bài.
- Để củng cố lại kiến thức đã học hôm nay chúng ta học bài ôn tập.
HĐ 2(6 /)
GV: y/c HS đọc bài 
HS: thảo luận nhóm 2.
- Kể những công việc làm hàng ngày của các thành viên trong gia đình.
- Ông Bà nghỉ ngơi.
- Bố Mẹ đi làm.
- Em đi học.
- Kể về ngôi trường của bạn
HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2
GV:. nhận xét 
Tiếp tục hỏi cho HS trả lời 
- Em nên làm gì và không nên làm gì để góp phần giữ sạch môi trường xung quanh.
- không nên vứt rác, xé giấy bừa bãi trên sân trường , lớp học..
- Đổ rác đúng lơi quy định.
- Kể tên các loại đường giao thông và phương tiện giao thông ở địa phương em ?
- Đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thuỷ.
HĐ 3(6 /)
GV: uốn nắn , sửa sai. 
HS: trả lời các câu hỏi 
HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2
GV: : Yêu cầu HS quan sát tranh nói về những gì em thấy trong hình ?
- Những bức tranh ở trang 44, 45 diễn tả cuộc sống ở đâu ? tại sao ?
- Những bức tranh trang 44, 45 thể hiện nghề nghiệp và sinh hoạt của người dân ở nông thông các vùng miền khác nhau của đất nước.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, 
HĐ 4(6 /)
GV: uốn nắn , sửa sai. 
HD HS nghe viết một số từ 
HS: trả lời
.
HS : Thực hiện
GV : GV Kết luận: Những bức tranh trang 44, 45 thể hiện nghề nghiệp và sinh hoạt của người dân ở nông thôn.
HĐ 5(6 /)
GV: NX uốn nắn 
Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bài đã học.
HS: nhắc lại kết luận .
HS : Lắng nghe và thực hiện
GV : Nhận xét tiết học
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 23
- Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần
- Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
- Nắm được kế hoạch tuần 24
1- Nhận xét chung:
+ Ưu điểm: 
- Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo , đoàn kết thân ái với bạn bè . 
- Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân.
- Đi học đều và đúng giờ 
+Nhược điểm : 
- Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và chưa tích cực học tập, ăn mặc chưa gọn gàng : Ví dụ: Rua, 
- Một số em còn đi học muộn V.dụ : tướng, sênh...
2- Kế hoạch tuần 24
- 100% đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp
- 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở.
- Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 23 .10.doc