Giáo án Tuần 05 - Khối Lớp 1

Giáo án Tuần 05 - Khối Lớp 1

Thứ hai : Tuần 05 Ngày dạy : 20/09/ 2010

TIẾT 2 – 3 : TIẾNG VIỆT

Bài 17 : u - ư

I/ MỤC TIÊU :

 - Đọc và viết được : u, ư, nụ, thư .

 - Đọc được các tư : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.

 - Đọc được câu ứng dụng : thứ tư bé hà thi vẽ

 - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 * Giáo viên :

 - Vật thật : bì thư, nụ hoa

 - Sử dụng tranh ở SGK phần câu ứng dụng và luyện nói.

 * Học sinh : SGK, vở tập viết, bảng con.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 05 - Khối Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu báo giảng
TUẦN: 05
Từ ngày 20/09 đến 24/ 09
Thứ
Ngày
Tiết
Môn
Bài dạy
Hai
20/09
01
02
03
04
05
SHĐT
TV
TV
TOÁN
TC
Bài 17 : u – ư
“
Bài : Số 7
Bài : Xé dán hình tròn
Ba
21/09
01
02
03
04
 TV
 TV
 MT
TOÁN
Bài 18 : x – ch
“
Bài : Số 8
TƯ
22/09
 01
02
03
04
TD
TV
TV
TOÁN
Bài 19 : s – r
 “
Bài : Số 9
NĂM
23/09
 01
02
03
04
05
 TV
TV
AN
TOÁN
Đ Đ
Bài 20 : k – kh 
 “
Bài : Số 0
Bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( Tiết 1 )
 SÁU
24/09
01
02
03
04
TV
TV
TTNXH
SHTT
Bài 21 : Ôn tập
“
Bài 5 : Vệ sinh thân thể
Thứ hai : Tuần 05 Ngày dạy : 20/ 09/2010
Thứ hai ngày 20 tháng 09 năm 2010
TIẾT 1 : sinh hoạt đầu tuần
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ hai : Tuần 05 Ngày dạy : 20/09/ 2010
TIẾT 2 – 3 : TIẾNG VIỆT
Bài 17 : u - ư
I/ MỤC TIÊU :
	- Đọc và viết được : u, ư, nụ, thư .
	- Đọc được các tư ø: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
	- Đọc được câu ứng dụng : thứ tư bé hà thi vẽ 
	- Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô. 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	* Giáo viên :
	- Vật thật : bì thư, nụ hoa
	- Sử dụng tranh ở SGK phần câu ứng dụng và luyện nói.
	* Học sinh : SGK, vở tập viết, bảng con...
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A/ Kiểm tra bài cũ:
-Đọc cho HS viết bảng con: tổ cò, lá mạ
-Gọi HS đọc lại bài
- Nhận xét cho điểm.
B/ Dạy - Học bài mới:
1/ Giới thiệu bài, ghi bảng : Bài 17
2/ Dạy chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ:
- GV ghi bảng u
b/ Phát âm, đánh vần:
- Phát âm mẫu u
+ u : miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi. 
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu.
- Gọi HS phân tích : nụ
- Cho HS đánh vần và đọc
- Ghi bảng : nụ
- Cho HS xem vật thật : nụ hoa
- Ghi bảng : nụ
* Dạy âm ư các bước như trên 
+ ư : miệng mở hẹp như u nhưng nâng lưỡi lên.
- Chỉ bảng cho HS đọc ( thứ tự và không thứ tự) 
- So sánh u với ư 
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 cá thu thứ tự
 đu đủ cử tạ 
- Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu
- Giải nghĩa từ ứng dụng
d/ Hướng dẫn viết : u, ư , nụ, thư :
 - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết u, ư, nụ, thư
- Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai .
-HS viết bảng con .
- 2-3 HS
- 2-3 HS đọc
- Cá nhân, nhóm, lớp phát âm
- 2 HS nêu:
- Cá nhân, cả lớp đọc
- 3- 5 HS đọc
- HS quan sát, trả lời
-HS đọc 
- Cá nhân, cả lớp đọc
 Ư , thư , thư
-2 HS trả lời : giống nhau là u, khác nhau là ư có thêm dấu râu.
- 2 HS gạch chân các tiếng có u, ư
- Cá nhân, nhóm, cả lớp 
- Cả lớp viết bảng con
 TIẾT 2
3/ Luyện tập: 
a/ Luyện đọc: 
- Cho HS đọc lại bài trên bảng ( tiết 1)
- Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS
* Đọc câu ứng dụng : 
- Cho HS quan sát tranh ở SGK 
 thứ tư, bé Hà thi vẽ
- Tìm tiếng có ư và phân tích 
- Gọi HS đọc câu
- Chỉnh sửa sai, đọc mẫu
b/ Luyện nói: 
- Chủ đề : thủ đô
- Cho HS quan sát tranh ở SGK trang 37 
+ Tranh vẽ gì?
+ Cô giáo đưa các bạn đi thăm cảnh gì?
+ Hà Nội còn gọi là gì? 
+ Mỗi một nước có mấy thủ đô?
-Cho HS đọc lại cả bài .
c/ Luyện viết:
- Cho HS viết vào vở : u, ư, nụ, thư
- Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ...
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu
4/ Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại bài trên bảng
- Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngoài bài có âm : u, ư
- Nhận xét tiết học
- Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở.
- Xem trước bài 18: x, ch .
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc đánh vần, đọc trơn .
- Quan sát, nhận xét
- 2 HS tìm
- 2 HS đọc lại, lớp đọc .
- Quan sát, trả lời
- Cá nhân , nhóm, cả lớp
- Cả lớp viết
- Cá nhân, lớp
- 3- 4 HS nêu
Ý kiến đóng góp : 	
TIẾT 4 : TOÁN
Bài : Số 7
/MỤC TIÊU: 
-Biết đếm 6 thêm 1 được 7, viết số 7 .
-Đọc, đếm được từ 1 đến 7, biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 .
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Sử dụng tranh ở SGK 
- Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại ( bảy chấm tròn, bảy hình vuông)
- Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1/Kiểm tra bài cũ 
- Cho HS đếm từ 1 đến 6 ,từ 6 đến 1 
- Nhận xét cho điểm 
 2/ Bài mới 
 a/Giới thiệu bài mới :
	Giới thiệu số 7:
b/ Lập số 7
- Cho HS xem tranh và nói :
- Có 6 em đang chơi 1em khác đi tới .Tâùt cả có mấy em ?
-Có 6 bông hoa thêm 1 bông hoa được mấy bông hoa ?
-Tương tự GV lấy mẫu vật khác, chấm tròn ,hình vuông, cũng làm như trên 
 Kết luận : 
-Bảy HS, bảy chấm tròn, bảy hình vuông, bảy con tính đều có số lượng là 7. 
c/ Giới thiệu chữ số 7 in ,chữ 7 viết
- Đọc mẫu số 7
- Hướng dẫn HS viết số 7, viết mẫu nêu cách viết 
- Giới thiệu dãy số:1, 2 ,3, 4, 5, 6, 7
- Hướng dẫn đếm số , đếm xuôi , đếm ngược 
- Giúp HS nhận ra số 7 liền sau
số 6 trong dãy số 
3 / Thực hành :
*Bài 1:
-Viết số 7
- Giúp HS viết đúng quy định ,ở SGK trang 28 
- Nhận xét 
*Bài 2:
- Hướng dẫn HS đếm số vật và ghi viết số tương ứng thích hợp vào ô trống ở SGK trang 29
- Giúp HS nhận ra cấu tạo của số 7
- Nhận xét sửa chữa 
*Bài 3
-Hướng dẫn HS đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống ,
- Cho HS đếm theo thứ tự 
- Nhận xét sửa chữa 
*Bài 4
- Hướng dẫn HS so sánh các số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống 
- Giúp đỡ HS làm bài 
- Nhận xét sửa chữa 
4/Củng cố dặn dò 
- Cho HS đếm từ 1đến 7, từ 7 đến 1
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS về tập đếm từ 1đến 7, từ 7 đến 1, viết số 7 vào vở 
- Xem trước tiết "số 8" .
- Cá nhân ,lớp 
-HS theo dõi
- Cả lớp quan sát, cá nhân trả lời
-7 bông hoa
-HS lắng nghe
- Cá nhân, lớp đọc số 7
- Cả lớp viết bảng con 
- Cá nhân, lớp đếm 
- Cá nhân nêu yêu cầu bài 1
- Cả lớp viết một dòng số 7 vào vở
- Cá nhân nêu yêu cầu bài 2
- Cả lớp làm vào SGK 
- Cá nhân nêu kết quả , nhận xét
- Cá nhân nêu yêu cầu bài 3
- Cả lớp làm vào SGK trang 29
- Cá nhân nêu kết quả, nhận xét
- Cá nhân nêu yêu cầu bài 4
- Cả lớp làm vào vở
- Cá nhân nêu kết quả, nhận xét
- Cá nhân, lớp 
Ý kiến đóng góp : 	
TIẾT 5 : THỦ CÔNG
Bài : Xé, dán hình tròn
I.Mục tiêu: 
-Biết cách xé, dán hình tròn. Xé được hình tương đối tròn .
-Với hs khéo tay :Xé hình ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng . Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác nhau .
II.Đồ dùng dạy học:
1/ Giáo viên 
- Bài mẫu về xé, hình tròn.
- Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau
2 /Học sinh :
- Giấy màu, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
 -Kiểm tra việc chuẫn bị vật liệu, dụng cụ của HS
 -Nhận xét.
2.Bài mới : 
Hoạt động 1: Cho HS xem bài mẫu 
-Hướng dẫn hs nhận xét về hình dán , kích thước 
 Hướng dẫn Vẽ và xé hình tròn
- Hướng dẫn vẽ hình vuông 
- Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu
- Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ, sau đó xé dần dần, chỉnh sửa thành hình tròn
- Muốn dán hình cho đẹp phải ướm hình lên trang giấy, xác định vị trí hình, bôi lên một lớp hồ mỏng dọc theo các cạnh rồi dán vào tờ giấy 
 Hoạt động 2 : Thực hành
- Cho học sinh vẽ, xé, dán, từng thao tác
- Cho học sinh thực hành xé, dán tạo ra nhiều sản phẩm 
- Quan sát và hướng dẫn học sinh còn lúng túng
- Trình bày sản phẩm
- Cho HS trưng bày sản phẩm. 
3/ Củng cố dặn dò
- Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé dán hình tròn.
- Đánh giá sản phẩm
- Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : Xé, dán hình quả cam.
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát nhận xét
-HS quan sát thao tác của GV
- Thực hành vẽ, xé và dán hình tròn
- Thực hành: HS luyện tập trên giấy màu và dán vào vở thủ công.
- Cá nhân trình bày sản phẩm của mình 
- Cá nhân 
-HS nhận xét 
-Thu dọn vệ sinh. 
Ý kiến đóng góp : 	
Thứ ba Tuần 05 Ngày dạy : 21/09/ 2010 
TIẾT 1– 2 : TIẾNG VIỆT
Bài 18 : x – ch 
I/ MỤC TIÊU :
	- Đọc và viết được : x, ch, xe, chó
	- Đọc được các từ: thợ xẻ, xa xa, chỉ đỏ, chả cá
	- Đọc được câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã 
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. 
 *Tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	* Giáo viên :
	- Sử dụng hộp thực hành TV
	- Sử dụng tranh ở SGK 
	* Học sinh : SGK, vở tập viết, bảng con...
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng con: đu đủ, thứ tự
- Giơ bảng cho HS đọc:
+ cá thu, đu đủ, cử tạ, thứ tự
+ thứ tư, bé Hà thi vẽ
-Nhận xét cho điểm.
B/ Dạy - Học bài mới:
1/ Giới thiệu bài, ghi bảng : Bài 18 : 
2/ Dạy chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ:
-GV ghi bảng x
b/ Phát âm, đánh vần:
- Phát âm mẫu: x
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu.
-Muốn được tiếng xe ta thêm âm gì ?
- Gọi HS phân tích : xe
- Cho HS đánh vần và đọc
- Ghi bảng : xe
- Cho HS qu ... oa 
Học sinh 
Vở bài tập
Sách bút
III/ CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Kiểm tra bài cũ :
- Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
- Em phải làm gì để thể hiện mình là người ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
 -Nhận xét 
Bài mới :
Giới thiệu bài:
- Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1
Cách tiến hành :
- Yêu cầu các em hãy tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập cho đúng trong bức tranh. Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô
- Chốt lại : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp
 Hoạt Động 2 : Học sinh làm bài tập 2
Cách tiến hành :
- Yêu cầu 2 em ngồi cùng bàn giới thiệu với nhau về tên đồ dùng học tập của mình 
- Đồ dùng đó để làm gì ?
- Cách giữ gìn đồ dùnghọc tập .
 * Kết luận :
 - Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình
Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3 
- Cách tiến hành :
- Nêu yêu cầu
+ Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ?
+ Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng?
+ Vì sao em cho rằng hành động đó là sai 
* Kết luận : 
 * Giáo dục môi trường : 
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường làm cho môi trường :Xanh - sạch - đẹp 
3/ Củng cố dặn dò :
- Cho HS sửa sang lại sách vở, đồ dùng học tập của mình 
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi “ sách vở ai đẹp nhất" .
 - Cá nhân nêu
- Chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây giầy, rửa tay chân .
-HS nhắc lại đề bài
- Lớp, cá nhân 
- Làm bài tập trong vở
- Thảo luận nhóm đôi 
+ Nêu tên đồ dùng, đồ dùng để làm gì? 
+ Cách giữ gìn 
- Đại diện trình bầy trước lớp
- Cá nhân nêu
- Hành động của bạn trong bức tranh 1, 2, 6 là đúng 
-Hành động trong bức tranh 3, 4, 5 là sai 
- Giải thích 
-HS lắng nghe 
- Cá nhân sửa sang lại sách vở, đồ dùng học tập của mình
Ý kiến đóng góp : 	
Thứ sáu : Tuần 05 Ngày dạy : 24/09/ 2010
TIẾT 1 – 2 : TIẾNG VIỆT
Bài 21 : Ôn tập
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được âm và chữ u, ư, ch, x, r, s, k, kh .
- Đọc được các tư ø: xe chỉ, kẻ ô, củ sả, rổ khế
- Đọc được câu ứng dụng : xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú .
- Viết được : các âm và từ ngữ ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :thỏ và sư tử .
+ HS khá , giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	* Giáo viên :Kẻ bảng ôn viết sẵn như SGK
	- Sử dụng tranh ở SGK trang 45 
	* Học sinh : SGK, vở tập viết, bảng con...
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I/ Kiểm tra bài cũ:
-Đọc cho HS viết bảng con:,kẻ, khế 
- C ho HS đọc:
 kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho 
Chị kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê. 
- Nhận xét cho điểm.
II/ Dạy - Học bài mới:
1/ Giới thiệu bài, ghi bảng :
 Bài 21 : Ôn tập
- Cho HS nêu các âm đã học, GV ghi 
 a / Ôn tập 
- Mở bảng ôn sau đó hướng dẫn HS đọc từng âm ghép chữ thành tiếng 
- Hướng dẫn HS đọc :
- Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang ,đánh vần đọc trơn 
- Ghép tiếng ở cột dọc với dấu ở cột ngang, đánh vần đọc trơn 
- Chỉ bảng cho HS đọc ( thứ tự và không thứ tự) 
b/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 xe chỉ kẻ ô 
 củ sả rổ khế 
- Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu
- Giải nghĩa từ ứng dụng
c/ Hướng dẫn viết bảng con
 - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết:xe chỉ, củ sả 
- Cho HS viết bảng con
- Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai
- HS viết bảng con
- 4-6 HS
- 2-3 HS
- 2-3 HS nêu 
- Cá nhân, lớp 
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, cả lớp đọc
- 3- 5 HS đọc
- Cá nhân, cả lớp đọc
- 2 HS gạch chân các tiếng có âm mới ôn 
- Cá nhân, nhóm, cả lớp 
- Cả lớp viết bảng con
TIẾT 2
3/ Luyện tập: 
a/ Luyện đọc: 
- Cho HS đọc lại bài trên bảng ( tiết 1)
- Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS
* Đọc câu ứng dụng : 
- Cho HS quan sát tranh ở SGK trang 45 :
- Giới thiệu câu ứng dụng :
 xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
- Tìm tiếng có âm mới ôn và phân tích 
- Gọi HS đọc câu
- Chỉnh sửa sai, đọc mẫu
b/ Kể chuyện :
- Cho HS đọc bài kể chuyện 
 Thỏ và sư tử 
- Kể chuyện cho HS nghe lần 1 và 2
- Hướng đẫn HS quan sát tranh, kể theo từng tranh.
- Cho mỗi em kể lại 1tranh 
- Cho HS nêu ý nghĩa câu chuyện 
* Giáo dục môi trường : GD các em yêu quý và bảo vệ con vật có ích. 
c/ Luyện viết:
- Cho HS viết vào vở : xe chỉ, củ sả
- Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ...
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gv cho HS đọc lại bài trên bảng
- Nhận xét tiết học
- Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở:xe chỉ, củ sả
-Xem trước bài 22 ph, nh .
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát, nhận xét
- 2 HS tìm
- 3-4 HS đọc
- 2 HS đọc lại
- Quan sát
- Cá nhân kể 
- Cá nhân nêu (những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt) 
- Cả lớp viết vào vở
- Cá nhân , cả lớp
- 3- 4 HS nêu
Ý kiến đóng góp : 	
TIẾT 3 : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bài 5 : Vệ sinh thân thể
 I/ MUC TIÊU 
 - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể 
 - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày bằng cách rửa mặt, rửa tay chân hằng ngày .
 - Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, chấy rận, đau mắt .
 - Biết cách đề phòng các bệnh về da .
 II/ CHUẨN BỊ 
 1/ Giáo viên 
 - Tranh ở SGK, bấm móng tay, khăn mặt
 2/ Học sinh 
 - Sách giáo khoa, vở bài tập, Khăn tay
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1 Kiểm tra bài cũ : 
- Nêu những việc nên làm để bảo vệ mắt và tai
- Nêu những việc không nên làm để bảo vệ mắt và tai .
-Nhận xét
2/Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
 Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm đôi 
Muc Tiêu : Tự liên hệ về những việc mỗi học sinh đã làm để giữ vệ sinh cá nhân 
- Cách tiến hành :
Bước 1 : 
- Yêu cầu HS nhớ lại những việc đã làm để giữ sạch thân thể, quần áo  sau đó nói cho bạn bên cạnh nghe
Bước 2 : 
- Cho học sinh xung phong lên nêu 
- Nhận xét 
 Hoạt Động 2 : Làm việc với SGK
* Muc Tiêu : Nhận ra được các việc nên làm, không nên làm để giữ da sạch sẽ
- Cách tiến hành :
Bước 1 : 
 - Cho HS xem tranh 12 , 13 và nói việc làm của các bạn 
 - Nêu rõ việc làm nào đúng việc làm nào sai, vì sao ?
Bước 2 : 
- Cho HS lên trình bầy trước lớp
* Kết luận : 
- Hằng ngày tắm gội đầu bằng nước sạch xà phòng ;thay quần áo ;rửa chân tay, cắt móng tay móng chân .Và những việc không nên làm như tắm ở ao hoặc bơi ở chỗ nước không sạch
 Hoạt Động 3 : Thảo luận cả lớp 
* Mục tiêu :
- Nêu trình tự các việc làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân và biết nên làm những việc đó vào lúc nào 
- Cách tiến hành :
Bước 1:
- Cho HS trả lời câu hỏi : Hãy nêu các việc cần làm khi tắm ? 
- Giáo viên ghi các ý kiến của HS 
* Tổng kết lại : Việc nên làm trước, việc nên làm sau theo trình tự 
Bước 2:
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: 
- Rửa tay chân khi nào ?
- Kể ra những việc không nên làm mà nhiều người còn mắc phải 
* Kết luận :
- Nhắc nhở các em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày .
3/ Củng cố dặn dò : 
- Hãy nêu các việc cần làm khi tắm ?
- Thực hiện tốt các điều đã học
- Chuẩn bị trước bài : Chăm sóc và bảo vệ răng .
Cá nhân nêu 
- Làm việc theo nhóm đôi
- Nêu những việc làm của mình về giữ vệ sinh thân thể 
- Đại diện lên trình bày 
- Bổ sung
- Làm việc theo nhóm đôi 
- Nhiều học sinh nêu
-HS lắng nghe
- Nhiều học sinh nêu
- Cá nhân nêu 
- Trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện
- Cá nhân nêu 
Ý kiến đóng góp : 	
TIẾT 4 : SINH HOẠT TẬP THỂ
1/ Nhận xét, đánh giá các hoạt động:
 - Nền nếp ra vào lớp, giờ giấc đến trường, xếp hàng.
 - Giữ vệ sinh trường lớp, thân thể.
 - Giữ gìn, bảo quản sách vở.
	2/ Nhận xét về học tập:
	- Ý thức học tập của HS ở lớp, ở nhà.
	- Nhắc nhở một số HS về việc luyện viết chữ chưa đẹp, chưa thuộc bài.
	3/ Nhận xét thi đua giữa các tổ :
	- Cho HS nhận xét kết quả hoạt động của từng tổ.
	- GV nhận xét tuyên dương các tổ có kết quả tốt.
 4/ Giáo dục HS
 - Ă n mặc gọn gàng sạch sẽ
 - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ .
 - Cần đến lớp đúng giờ, không mang quà vào lớp .
	5/ Kế hoạch tuần tới
	- Nhắc nhở HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
	- Tiếp tục rèn chữ viết.
	- Duy trì nề nếp ra vào lớp, tích cực thi đua giữa các tổ.
 - Kiểm tra vệ sinh cá nhân .
 - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký duyệt : tuần 05
Hiệu phó chuyên môn
Tổ chuyên môn

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(134).doc