Nhóm 1
TẬP ĐỌC
TIẾT: 19 NGÔI NHÀ
I. Mục Tiêu
KT: Đọc trơn cả bài . Đúng các từ ngữ :hàng xoan , xao xuyến , lảnh lót , thơm phức ,mộc mạc , ngõ .
KN; Hiểu ND: Tình cảm của bạn nhỏ đối với ngôi nhà .
Trả lời được câu hỏi 1(SGK) KN:GD: Yêu thích môn tiếng Việt
GD: Yêu thiên nhiên tươi đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 2
- P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu;
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (3/)
GV: y/c HS
Đọc cho HS viết: mưu chú sẻ trả lời câu hỏi 1 SGK
Tuần 28 Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011 Nhóm 1 Nhóm 2 Tập đọc Tiết: 19 ngôi nhà Đạo đức Tiết: 28 Giúp đỡ người khuyết tật I. Mục Tiêu KT: Đọc trơn cả bài . Đúng các từ ngữ :hàng xoan , xao xuyến , lảnh lót , thơm phức ,mộc mạc , ngõ . KN; Hiểu ND: Tình cảm của bạn nhỏ đối với ngôi nhà . Trả lời được câu hỏi 1(SGK) KN:GD: Yêu thích môn tiếng Việt GD: Yêu thiên nhiên tươi đẹp. KT: Biết : Mọi người đều cần phải hỗ trợ giúp đỡ ,đối xử bình đẳng với người khuyết tật . KN: Nêu đươc một số hành động việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật GD: Có thái độ thông cảm không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 2 - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi - VBT đạo đức - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: y/c HS Đọc cho HS viết: mưu chú sẻ trả lời câu hỏi 1 SGK Không kiểm tra . HS : Thực hiện GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV Giới thiệu bài . * Hướng dẫn HS luyện đọc * GV đọc mẫu lần 1: HS: chuẩn bị Đ D HT HS :HS chú ý nghe * HS luyện đọc: KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV HD Phân tích tranh ? Nội dung tranh vẽ gì - 1 số HS đứng đẩy xe cho 1 bạn bị bại liệt đi học. Việc làm của các bạn nhỏ giúp được gì cho bạn khuyết tật ? HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn - GV hướng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ : hàng xoan , xao xuyến , lảnh lót , thơm phức ,mộc mạc , ngõ . - 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý đọc theo GV chỉ) KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: quan sát tranh, thực hành theo cặp HS : HS phân tích cấu tạo từ và đọc bài GVKL: Chúng ta cần phải giúp đỡ những bạn khuyết tật để các bạn có quyền được học tập. - Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? Vì sao ? HĐ 3(5/) GV: kết hợp giữa nghĩa từ: thơm phức Luyện đọc câu: - HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu HS: 5-7 HS trả lời và xử lí tình huống. HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV :Trả lời theo cặp - Thực hành theo cặp (nêu những việc có thể làm để giúp người khuyết tật ) KL : Tuỳ theo khả năng, điều kiện thực tế .cùng bạn bị câm điếc. HĐ 4(5/) GV: nhận xét, cho điểm * Ôn các vần ai, ay: a- Tìm tiếng trong bài có vần yêu - HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần yêu? b- Tìm tiếng ngoài bài có vần iêu: - HS đọc câu mẫu trong SGK - GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần iêu sau đó nói tiếng đó - 2 HS đọc - GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c HS đọc. - Cả lớp đọc ĐT. - HS viết bài vào VBT tiếng có vần iêu HS: Bày tỏ ý kiến - Lớp thảo luận a, Giúp đỡ người khuyết tật là việc làm của mọi người nên làm. HS: tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần iêu ? - HS đọc câu mẫu trong SGK - 2 HS đọc - HS viết bài vào VBT tiếng có vần iêu GVKL: - Các ý a,b,c là đúng b, Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là thương binh. - ý kiến b là chưa hoàn toàn đúng vì mọi người khuyết tất đều cần được giúp đỡ. c. Phân biệt đối trẻ em d. Giúp đỡ người của học HĐ 5(5/) GV: c- Nói câu có tiếng chứa vần iêu - Một số HS nói theo mẫu - GV nhận xét uốn nắn . HS: 4 HS nhắc lại HS : - HS quan sát hai bức tranh tron SGK, đọc câu mẫu trong SGK KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV nhận xét HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá. HS:trao đổi kết quả với bạn và đánh dấu . HS : thi nói GV: nhận xét . HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS: chép bài HS : HS đọc lại toàn bài GV : Nhận xét đánh giá giờ học và nói - Về nhà thực hiện những việc đã làm Nhóm 1 Nhóm 2 Tập đọc Tiết: 20 ngôi nhà Toán Tiết : 136 Kiểm tra định kì giữa học kì II KT có liên quan KT cần đạt I. Mục Tiêu Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: - Phép nhân , phép chia trong bảng (2,3,4,5) - Chia một nhóm đồ vật thành 2,3,4,5 phần bằng nhau. - Giải bài toán bằng một phép nhân hoặc một phép chia - Nhận dạng ,gọi đúng tên ,tính độ dài đường gấp khúc . II. Đồ dùng dạy học Hát Đề kiểm tra (nhà trường ra đề ) III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV Tìm hiểu bài đọc và luyện nói *- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 HS: chuẩn bị -GV giao đề -HS làm bài Kt Đề bài: 1. Tính: (2 đ) 2 6= 4 8= 12 : 5 = 45 : 5 = 3 9= 5 7= 21 : 3 = 40 : 4 = 2. Có 40 học sinh cia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu HS ? C 3. Có 15 bông hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bông. Hỏi cắm được bao nhiêu bình hoa? 2đ 4. Tính độ dài đường gấp khúc sau: a, 4cm 3cm 3cm b. 3cm 3cm 3cm 3cm HS : đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn Đọc những câu thơ nói về tình yêu ngôi nhà của bạn nhỏ gắn liền với tình yêu đất nước . * KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV: Bài 1: Đọc đúng giờ trên đồng hồ. * KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 2(7/) GV: NX và cho điểm - GV nhận xét cho điểm * Đọc diễn cảm : - GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hướng dẫn HS đọc diễn cảm HS: đọc yêu cầu và tự làm bài . a. Nam cùng các bạn đến vườn thú lúc 8 giờ 30 b. . . . lúc 9 giờ đọc yêu cầu và tự làm bài . a. Nam cùng các bạn đến vườn thú ... HS: luyện đọc Cn, nhóm, lớp GV hỏi : Nêu cách viết ? HĐ 3(7/) GV: Luyện nói: Đề tài: Nói về ngôi nhà em mơ ước HS: trả lời và nhiều học sinh đọc, viết bảng con HS : HS quan sát tranh hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra. GV: GV nhận xét Bài 2 : nhìn tranh trả lời câu hỏi. Bài 3- Điền giờ hoặc phút vào chỗ thích hợp * KTDH: Khăn phủ bàn HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu cho HS y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà * Nhận xét tiết học 2HS: đ HS đọc yêu cầu và tự làm bài Bài 2 a. Hà đến trường lúc 7h Toàn đến trường lúc 7h15' - Hà đến trường sớm hơn b. Ngọc đi ngủ lúc 21h Quên ngủ lúc 21h30' Bài 3 a. Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 giờ b. Nam đi từ nhà đến trường mất 15' c. Em làm bài kiểm tra trong 35' HS : lắng nghe GV: chốt lời giải *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết: 109 Giải toán có lời văn (tiếp) Tập đọc Tiết : 82 Kho báu KT có liên quan KT cần đạt Các bước giải các bài toán có lời văn Giải thành thạo các bài toán có lời văn I. Mục Tiêu KT KN: - Hiểu bài toán có một phép trừ : Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Biết trình bày bài toán câu lời giải , phép tính ,đáp số . TĐ: Yêu thích môn toán KT: Đọc rành mạch toàn bài ; ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu và cụm từ rõ ý KN: Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai , chăm chỉ lao động trên ruộng vườn , người đó có cuộc sống ấm no ,hạnh phúc (TL CH: 1,2,3,5) GD: Quyền và nghĩa vụ phải lao động II. Đồ dùng dạy học *Phấn mầu , thước dài *PP: Trực quan, hỏi đáp *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi ; Khăn phủ bàn *Tranh vẽ SGK phóng to. *PP: Trực quan, hỏi đáp *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV : 2 HS lên bảng: 47..........39+0 HS : Thực hiện không kiểm tra 3. Bài mới HĐ 1(6 /) *- Giới thiệu bài (trực tiếp) *- Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải: - GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán - GV cùng HS tóm tắt , ghi bảng tóm tắt - GV hướng dẫn HS giải bài toán và trình bày bài giải . HS: Chuẩn bị HS: - HS đọc bài toán - HS nêu lại tóm tắt GV Hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc. HĐ 2(6 /) GV Luyện tập: Bài 1: Học sinh đọc bài toán - GV hướng dẫn HS tóm tắt, các câu hỏi kết hợp ghi thư tự giống phần bài học KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: Đọc toàn bài theo câu HS: - HS nêu lại tóm tắt, 1 HS lên bảng điền số vào phần tóm tắt. - HS làm bài, 1 HS lên bảng viết bài giải GV: Nhận xét. HD đọc bài theo đoạn, bài HĐ 3(6 /) GV: GV chốt lời giải Bài giải Số con chim còn lại là: 8 - 2 = 6 (con) Đ/S: 6 con HS: Đọc theo đoạn HS : nhận xét về kết quả, cách trình bày GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải : HDđọc đoạn trong nhóm YC HS đọc. HĐ 4(6 /) GV Bài 2,3: Học sinh đọc bài toán - GV hướng dẫn HS tóm tắt, các câu hỏi kết hợp ghi thư tự giống phần bài học KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: đọc bài HS :HS nêu Y/c của bài: - HS thực hiện theo Y/c. GV: NX, uốn nắn. Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm HĐ 5(6 /) GV: chốt lời giải Bài tập 2 Đ/S: 5 quả bóng Bài tập 3 Đ/S: 5 con vịt. HS: HS nhận xét đọc toàn bài ĐT HS : thực hiện bài tập. GV: Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 đạo đức Tiết:28 Chào hỏi và tạm biệt Tập đọc Tiết : 83 Kho báu I. Mục Tiêu KT: Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi tạm biệt . KN: Biết chào hỏi ,tạm biệt trong các tình huống cụ thể quen thuộc hàng ngày . -GD: Có thái độ tôn trọng ,lễ phép với người lớn tuổi ; thân ái với bạn bè và em nhỏ II. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập đạo đức 1. - P2: Quan sát, hỏi đáp. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (2/) GV Cần chào hỏi, tạm biệt khi nào ? - GV nhận xét, cho điểm HS: trả lời Không KT 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: giới thiệu bài. + Cho HS quan sát BT2 - GV hỏi và HD HS H: Tranh 1, 2 vẽ gì ? H: Trong trường hợp này các bạn nhỏ cần nói gì ? - Tranh 1 vẽ 3 bạn đang khoanh tay chào cô giáo. - Chúng cháu chào cô ạ HS: Đọc toàn bài HS : quan sát tranh và trả lời câu hỏi . GV: Nhận xét uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 1,2. ? Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, sự chịu khó của vợ chồng người nông dân. ? Hai con trai người nông dân có chăm chỉ làm ăn như cha mẹ không ? HĐ 2(5/) GV : nhận xét uốn nắn , chốt ý HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 1,2 Trả lời câu hỏi HS : HS thảo luận nhóm BT3 . GV: NX, uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 3,4 YC HS đọc đoạn Theo lời cha 2 người con đã làm gì? Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì ? HĐ 3(5/) GV: nhận xét kết luận: Liên hệ (BT4) Lớp mình bạn nào đã làm tốt việc chào hỏi và tạm biệt ? HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 3, 4 Trả lời câu hỏi 3, 4 HS : cả lớp trả lời và theo dõi, nhận xét, bổ sung - GV: NX, uốn nắn. Tóm tắt nội dung bài Hướng dẫn luyện đọc lại. HD rút ra ý nghĩa bài học. HĐ 4(5/) GV : Nhận xé ... để ghi nhớ GV: NX, Uốn nắn chốt lại ý đúng * Nhận xét tiết học - Ghi nhớ quy tắc viết chính tả : Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011 Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết : 112. Luyện tập chung Tập làm văn Tiết: 28 đáp lời chia vui tả ngắn về cây cối KT có liên quan KT cần đạt KT có liên quan KT cần đạt Các bước giải các bài toán theo đúng trình tự Giải được các bài toán theo đúng trình tự các bước giải. Mâu câu, vốn từ đã học Biết đáp lời chia vui, tả ngắn về cây cối. I. Mục Tiêu KTKN: Biết lập đề toán theo hình vẽ ,tóm tắt đề toán ; biết cách giải và trình bày bài giải GD: Yêu thích môn toán KT: Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1). KN: Đọc và trả lời được các câu hỏi về bai miêu tả ngắn (BT2) Viết được các câu trả lời cho một phần BT2(BT3). GD: Yêu tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học - SGK toán 1. - P2: trực quan, quan sát. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn Tranh minh hoạ bài tập 1 P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) - HS Giải bài toán theo TT: Lan hái : 16 bông hoa Lan cho: 5 bông hoa Lan còn: ......... bông hoa. Không kiểm tra. 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: * Giới thiệu bài (trực tiếp) Bài 1: GV hướng dẫn - Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán và giải bài toán đó. a- HS quan sát tranh vẽ, dựa vào bài toán chưa hoàn chỉnh trong SGK để viết và nêu phần còn thiếu. - HD HS đếm số ô tô trong bến và số ôtô đang vào thêm trong bến rồi điền vào chỗ chấm. HS: c/bị HS : nêu Y/c - HS giải BT vào vở. GV: Giới thiệu bài nêu mục đích yêu cầu *. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) nói lời chúc mừng VD: Chúc mừng bạn đạt giải cao trong kì thi. HĐ 2(6 /) GV HD Bài 2: - Nhìn tranh vẽ, nêu TT rồi giải bài toán đó. - Cho HS quan sát tranh và tự nêu TT HS : - HS đọc y/c bài tập VD: Chúc mừng bạn đạt giải cao trong kì thi. - HS 1,2,3 nói lời chúc mừng HS4 - Bạn giỏi quá ! bọn mình chúc mừng bạn. - Chia vui với bạn nhé ! Bọn mình rất tự hào về bạn HS : đọc Y/c Bài giải Số thỏ còn lại là: 8 - 3 = 3 (con thỏ) Đ/s: 5 con thỏ GV: nhận xét Bài 2 (Miệng) HĐ 3(6 /) GV: NX, chỉnh sửa HS: đọc đoạn văn quả măng cụt và trả lời câu hỏi HS1: mời bạn nói về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt .Quả hình gì ? HS2: tròn như quả cam HS1: Quả to bằng chừng nào ?......... HS : Viết các bài tập vào vở GV: Bài tập 3 ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập và các câu hỏi cần phải trả lời . * KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, HĐ 4(6 /) GV : quan sát và giúp đỡ HS HS : thực hiện bài viết vào vở GV: Nhận xét uốn nắn HĐ 5(6 /) GV: NX chung giờ học. HS: Đọc các bài viết cho cả lớp nghe HS : Làm lại các bài tập GV: nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Kể chuyện Tiết :28 Bông hoa cúc trắng Thủ công Tiết 28 Làm đồng hồ đeo tay (T2) I. Mục Tiêu KT:Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo chuyện tranh và gợi ý dưới tranh . KN, GD: Hiểu nội dung của câu chuyện : Lòng hiếu thảo của cô bé làm cho đất trời cũng cảm động giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ KT,KN: Biết cách làm đồng hồ đeo tay. - Làm được đồng hồ đeo tay . GD: Rèn luyện tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa chuyện kể . - - Phong bì mẫu - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) HS : Kể lại câu chuyện : Trí khôn của ta đây. GV : Nhận xét . Sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới HĐ 1(6/) * Giới thiệu bài (linh hoạt)' * GV kể chuyện + GV kể chuyện (lần 1) GV kể lần 2 kết hợp chỉ trên tranh HS: a HĐ1 : HS thực hành làm đồng hồ đeo tay HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ gồm 4 bước +Bước 1 Cắt thành hình nan giấy +Bước 2 Làm mặt đồng hồ + Bước 3 Gài dây đeo đồng hồ +Bước 4 Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ HS : HS nghe GV: nhận xét và bổ sung HĐ 2(6/) GV :Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh: * Tranh 1: GV nêu yêu cầu HS xem tranh trong SGK , đọc câu hỏi dưới tranh , trả lời câu hỏi . HS: thực hành làm đồng hồ bằng giấy HS : trả lời . GV: Nx, uốn nắn. HĐ 3(6/) GV :Hướng dẫn HS kể toàn chuy ện: HS: thực hành làm đồng hồ bằng giấy HS: kể trong nhóm . GV: Nx, uốn nắn. HĐ 4(6/) GV: Giúp các em hiểu ý nghĩa truyện . - Câu chuyện khuyên em điều gì? HS thực hành . HS Trả lời GV: Nx, uốn nắn. HĐ 5(6/) GV: Nhận xét ,uốn nắn chốt ý nghĩa câu chuyện Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : lắng nghe. HS: Xem lại các bài tập vừa làm GV: Nhận xét kết quả thựchành + Nhận xét tiết học Dặn dò + Về thực hành ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 TNxH Tiết: 28 con muỗi Toán Tiết:140 Các số từ 101 đến 110 KT có liên quan KT cần đạt KT có liên quan KT cần đạt Con vật đã biết Kể được tên và nêu ích lợi của một sô loài gà. Cấu tạo hàng trong số tự nhiên Đọc, viết được các số từ 101 đến 110 I. Mục Tiêu KT: Nêu được một số tác hại của con muỗi KN: Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con muỗi trên hình vẽ GD: Yêu thiên nhiên, động vật. KT, KN: -Nhận biết được các số từ 101 đến 110. - Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110 GD: Yêu môn toán, tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Các hình ở bài 28 trong SGK. - P2: trực quan, quan sát. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi *SGK . *PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV Hãy nêu ích lợi của con gà? HS : Trả lời HS: Đọc số : 110, 120,200 GV: n/xét ,đ/giá 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: giới thiệu bài ( linh hoạt) Quan sát con muỗi + Cách làm : Chia nhóm 2 và cho các nhóm quan sát theo câu hỏi . Con muỗi to hay nhỏ ? Khi đập muỗi em thấy cơ thể muỗi cứng hay mềm ? Hãy chỉ đầu, thân, chân, cánh của muỗi Hãy chỉ vòi của muỗi ? HS: c/bị HS : HS thảo luận nhóm và cử đại diện nêu kết quả thảo luận GV Giới thiệu bài: * GV hướng dẫn luyện tập a. Đọc và viết số 101-110 - Viết và đọc số 101 - GV nêu vấn đề để học tiếp (xác định số trăm,số chục,số đơn vị) cho biết cần điền số thích hợp nào - Cho HS nêu cách đọc số 101 HĐ 2(6 /) GVKL: Muỗi là 1 loại sâu bọ bé hơn ruồi, muỗi có đầu, mình, chân và cánh; đậu bằng cánh và chân; dùng hút máu người và động vật. HS: HS đọc viết và đọc số 102 - Tương tự như các số khác 103,104109 - HS nhận xét và điền số thích hợp vào ô trống, nêu cách đọc. HS :Nhắc lại kết luận GV chốt lời giải . viết bảng 101 HĐ 3(6 /) GVKL: Thảo luận nhóm + Cách làm: Chia nhóm, cho HS thảo luận nhóm chuẩn bị ở phiếu. KT: Khăn phủ bàn. HS: * HS làm việc cá nhân - Lấy bộ ô vuông chọn ra hinh vuông và ô vuông tương ứng với số 105 VD: 102,108,103,109 và đọc số HS : - HS thảo luận nhóm 4 và cử đại diện nêu kết quả. H: Muỗi thường sống ở đâu ? - Nơi tối tăm, vũng nước đọng. H: Em hay bị muỗi đốt vào lúc nào ? - Buổi tối, sáng sớm H: Bị muỗi đốt có hại gì ? - Muỗi đốt sẽ truyền bệnh sốt rét cho người... H: Kể tên một số bệnh do muỗi đốt ?.......... GV chốt lời giải Thực hành Bài 1: Miệng HĐ 4(6 /) GV: NX, uốn nắn HS : lắng nghe HS : HS đọc yêu cầu (a)107 (b)109 c)108(d)102(e)105 GV: nhận xét chốt lời giải Bài 2: Số Bài 3: >, < , = HĐ 5(6 /) GV: NX chung giờ học. HS : Đọc tài liệu về muỗi. HS: - HS làm sgk - HS lên điền GV: Chốt lời giải nhận xét và củng cố tiết học Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Nhóm 1 Nhóm 2 Tiết 28. Tự chọn Tnxh Tiết 28 Một số loàI vật sống trên cạn Một số loàI vật sống trên cạn KT có liên quan KT cần đạt Một số loài động vật sống trên cạn lợi ích của một số động vật sống trên cạn đối với con người I. Mục Tiêu HS ôn lại các bài tập đọc đã học KT, KN: Nêu được tên và lợi ích của một số động vật sống trên cạn đối với con người GD: Yêu cuộc sống xung quanh II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ * Hình vẽ 28 SGK * PP: phân tích. * KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, Sơ đồ tư duy III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Không KT HS : HS: Kể tên các loài cây cho bóng mát? GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: y/c HS đọc bài HS: chuẩn bị HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2 GV giới thiệu bài: Làm việc với sgk Bước 1: Làm việc theo cặp HĐ 2(6 /) GV: y/c HS đọc bài HS: quan sát SGK trả lời câu hỏi. HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2 GV: GV hướng dẫn - Chỉ nói đúng con vật có trong hình - Hình 1,2,3,4,5,6,7 là con gì ? Chúng sống ở đâu ? Hình 2 : - Con bò sống ở đồng cỏ Hình 3 : - Con hươu sống ở đồng cỏ và hoang rã. Hình 4 - Con chó, chúng ăn xương, thịt và nuôi trong nhà. Hình 5: - Thỏ rừng sống hoang rã thích ăn cà rốt HĐ 3(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HS Thực hiện. HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2 GV: Làm việc với vật thật và tranh ảnh sưu tầm được *Cách tiến hành: Bước 1: Làm cả lớp - Các nhóm đếm tranh ảnh đã được sưu tầm để cùng quan sát. - Các nhóm trưng bày sản phẩm của mình. HĐ 4(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HD HS nghe viết một số từ HS: HS T luận n2 quan sát hình trả lời HS : Thực hiện GV :Nhận xét, khen ngợi một số tranh vẽ đẹp HĐ 5(6 /) GV: NX uốn nắn Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bài đã học. HS: nhắc lại kết luận . HS : Lắng nghe và thực hiện GV : Nhận xét tiết học Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 28 - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. - Nắm được kế hoạch tuần 29 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo , đoàn kết thân ái với bạn bè . - Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân. - Đi học đều và đúng giờ +Nhược điểm : - Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và chưa tích cực học tập, ăn mặc chưa gọn gàng : Ví dụ: Rua, - Một số em còn đi học muộn V.dụ : không 2- Kế hoạch tuần 29 - 100% đi học đầy đủ, đúng giờ. - Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp - 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ
Tài liệu đính kèm: