Nhóm 1
TẬP ĐỌC
TIẾT: 43 HỒ GƯƠM
I. Mục Tiêu
KT: Đọc trơn cả bài.Đúng các từ ngữ : Khổng lồ long lanh , lấp lánh , lấp ló , xum xuê. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
KN; Hiểu ND: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội .
Trả lời được câu hỏi 1 , 2 (SGK)
GD: Yêu cảnh đẹp non sông Việt Nam.
MT: Biết bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 2
- P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu;
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (3/)
GV: y/c Đọc bài "Hai Chị Em"
- TLCH: Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình ?
Tuần 32 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011 Nhóm 1 Nhóm 2 Tập đọc Tiết: 43 Hồ Gươm Đạo đức Tiết: 32 Dành cho địa phương I. Mục Tiêu KT: Đọc trơn cả bài.Đúng các từ ngữ : Khổng lồ long lanh , lấp lánh , lấp ló , xum xuê. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu KN; Hiểu ND: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội . Trả lời được câu hỏi 1 , 2 (SGK) GD: Yêu cảnh đẹp non sông Việt Nam. MT: Biết bảo vệ môi trường. KT, KN: HS hiểu thế nào dịch cúm AH5N1, tác hại của dịch cúm gia cầm - Biết cách phòng bệnh và vận động mọi người cùng phòng chống bệnh A/H5N1 GD: Biết vệ sinh nơi ở chuồng trại (nền gia đình chăn nuôi) II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 2 - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi - VBT đạo đức - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: y/c Đọc bài "Hai Chị Em" - TLCH: Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình ? Nói những việc làm để giúp đỡ người khuyết tật HS : Thực hiện GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV Giới thiệu bài . * Hướng dẫn HS luyện đọc * GV đọc mẫu lần 1: HS: chuẩn bị Đ D HT HS :HS chú ý nghe * HS luyện đọc: KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV giới thiệu bài HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn - GV hướng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ : Khổng lồ long lanh , lấp lánh , lấp ló , xum xuê.. - 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý đọc theo GV chỉ) KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: nghe HS : HS phân tích cấu tạo từ và đọc bài GV Giới thiệu bệnh cúm gia cầm - Triển khai công văn 97 CV-GD Về việc triển khai dịch cúm gia cầm A/H5N1 Nội dung công văn: Nâng cao nhận thức của học sinh về các biện pháp phòng chống dịch cúm A/H5N1=> Các em có ý thức thực hiện vệ sinh môi trường, vệ sinh chuồng trại, phòng chống dịch cúm H5N1 thấy được sự nguy hại của nó trực tiếp đến sức khoẻ của con người. HĐ 3(5/) GV: kết hợp giữa nghĩa từ: trêu. Luyện đọc câu: - HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu HS: Đọc nội dung công văn. HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV : Những hiểu biết về dịch cúm A/H5N1. - Thế nào là bệnh cúm A/H5N1? Là loại bệnh dịch của các loại gia cầm do 1 loài vi rút lây truyền qua đường hô hấp có thể gây dịch bệnh cho hàng loạt các loài gia cầm... gà, vịt, ngan, ngỗng... - Dịch cúm A/H5N1 có lây truyền hay không ? HĐ 4(5/) GV: nhận xét, cho điểm * Ôn các vần ươm, ươp: a- Tìm tiếng trong bài có vần ươm - HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần ươm? b. Nói câu chứa tiếng có vần ươm ,ươp - HS đọc câu mẫu trong SGK - GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần iêu sau đó nói tiếng đó - 2 HS đọc - GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c HS đọc. - Cả lớp đọc ĐT. - HS viết bài vào VBT tiếng có vần ươm ,ươp HS: HS vận dụng liên hệ thực tế tại địa phương - HS thực hiện HS: tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần ươm ,ươp ? - HS đọc câu mẫu trong SGK - 2 HS đọc - HS viết bài vào VBT tiếng có vần iêu GVKL: KL: Cần phải thường xuyên tổ chức tổng vệ sinh, trường lớp, khu ở, làm sạch môi trường. - Vận động gia đình mọi không nên vận chuyển các loại gia cầm từ nơi này đến nơi khác. HĐ 5(5/) GV: c- Nói câu có tiếng chứa vần ươm ,ươp Một số HS nói theo mẫu - GV nhận xét uốn nắn . HS: 4 HS nhắc lại HS : HS quan sát hai bức tranh tron SGK, đọc câu mẫu trong SGK KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV nhận xét HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá. HS:trao đổi kết quả với bạn về bệnh cúm Viruts HS : thi nói GV: nhận xét . HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS: chép bài HS : HS đọc lại toàn bài GV : Nhận xét đánh giá giờ học và nói - Về nhà thực hiện những việc đã làm Nhóm 1 Nhóm 2 Tập đọc Tiết: 44 Hồ Gươm Toán Tiết : 156 Luyện tập KT có liên quan KT cần đạt Cm và các đơn vị đo độ dài Nhận biết cách đọc, viết, so sánh các số I. Mục Tiêu KT KN: - Biết cách làm tính cộng (không nhớ ) trong phạm vi 1000 , cộng có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn . - Biết tính chu vi hình tam giác TĐ: Yêu thích môn toán II. Đồ dùng dạy học *Phấn mầu , thước dài *PP: Trực quan, hỏi đáp *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) Nêu cách đặt tính và cách tính 462 + 315 627 + 131 GV nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV Tìm hiểu bài đọc và luyện nói *- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 HS: chuẩn bị HS : đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn Hồ Gươm là cảnh ở đâu ? Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ Gươm trông như thế nào ? * KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV HD làm Bài 1: Tính HĐ 2(7/) GV: NX và cho điểm - GV nhận xét cho điểm * Đọc diễn cảm : - GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hướng dẫn HS đọc diễn cảm HS: nêu cách làm bài tập + 225 634 859 HS: luyện đọc Cn, nhóm, lớp GV HD Thực hành Bài 1: Số HĐ 3(7/) GV: *Luyện tập : - Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ươm , ươp - Cho học sinh nêu lại nội dung bài . HS: nhận xét chốt lại bài tập Bài 2: Đặt tính rồi tính (Cột 1,2) - Y/c HS làm bảng con HS : thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ươm , ươp GV: GV nhận xét và HD làm bt BT 4 BT 5 HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu cho HS y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà * Nhận xét tiết học 2HS tóm tắt và giải HS : lắng nghe GV: chốt lời giải *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết: 125 Luyện tập chung Tập đọc Tiết : 94 Chuyện quả bầu KT có liên quan KT cần đạt Phép cộng, trừ trong Pvi đã học Cộng, trừ được số trong PV 100(k/nhớ). Giải các bài tập có liên quan. I. Mục Tiêu KT KN: Thực hiện được phép tính cộnỉntừ (không nhớ) trong phạm vi 100; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ . TĐ: Yêu thích môn toán KT: Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý ; đọc rõ lời nhân vật trong bài KN: Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. (TL CH:1,2,3,4 SGK) GD: Đoàn kết con người và nguồn gốc các dân tộc. II. Đồ dùng dạy học *Phấn mầu , thước dài *PP: Trực quan, hỏi đáp *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi ; Khăn phủ bàn *Tranh vẽ SGK phóng to. *PP: Trực quan, hỏi đáp *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV : HS lên bảng làm toán . 32 + 12 = 14 + 22 = HS : Thực hiện HS: Đọc thuộc lòng bài : Cây dừa Trả lời câu hỏi 1,2,3 về ND bài GV : Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) * Giới thiệu bài (trực tiếp) * Hướng dẫn luyện tập Bài tập 1: Đặt tính rồi tính - Nêu Y/ c của bài ? - Cho HS làm bảng con HS: Chuẩn bị HS: Thực hiện . GV Hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc. HĐ 2(6 /) GV GV kêt luận : GV: T/c giao hoán của phép cộng Bài tập 2:Tính - HS : Nêu Y.c của bài ? - GV HD HS xem mô hình trong SGK rồi lựa chọn các số tương ứng với từng phép tính đã cho. KTDH: KPB HS: Đọc toàn bài theo câu HS: HS làm bài vào vở 34 + 42 = 76 42 + 34 = 76 GV: Nhận xét. HD đọc bài theo đoạn, bài HĐ 3(6 /) GV: GV nhận xét. Bài tập 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống HS: Đọc theo đoạn HS : Nêu Y/c của bài và nêu cách làm. - HS làm bài vào vở 30 + 6 = 6 + 30 GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải : HDđọc đoạn trong nhóm YC HS đọc. HĐ 4(6 /) GV nhận xét, chữa bài HS: đọc bài HS : Chép bài vào vở. GV: NX, uốn nắn. Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm HĐ 5(6 /) GV: chốt lời giải GV hướng dẫn làm bài toán . NX chung giờ học. HS: HS nhận xét đọc toàn bài ĐT HS : thực hiện bài tập. GV: Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 đạo đức địa phương Tiết:32 Thực hành cách chào hỏi Tập đọc Tiết : 95 Chuyện quả bầu I. Mục Tiêu KT, KN: Nắm được cách chào hỏi phù hợp - Biết cách chào hỏi khi gặp gỡ - Biết phân biệt cách chào hỏi đúng và chưa đúng -GD: Biết cư xử lễ phép . II. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập đạo đức 1. - P2: Quan sát, hỏi đáp. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (2/) GV Nêu cách đi bộ đúng quy định ? HS: trả lời Không KT 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: giới thiệu bài Thực hành k/năng * Đóng vai chào hỏi - GV lần lượt được ra các tình huống + Đến nhà bạn chơi gặp bố mẹ và bà bạn ở nhà. + Gặp thầy cô giáo ở ngoài đường. + Gặp bạn trong rạp hát + Gặp bạn đi cùng bố mẹ bạn ở trên đường. HS: Đọc toàn bài HS : thực hành chào hỏi theo từng tình huống. GV: Nhận xét uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 1,2. - Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì ? HĐ 2(5/) GV kết luận: Thảo luận lớp - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung H: Cách chào hỏi trong mỗi tình huống giống nhau, khác nhau ? HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 1,2 Trả lời câu hỏi HS : trả lời theo ý kiến GV: NX, uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 3,4 YC HS đọc đoạn - 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ? HĐ 3(5/) GV nêu các tình huống: Được người khác chào hỏi ? - Em chào họ và được họ đáp lại - Em chào bạn nhưng bạn cố tình không đáp lại? HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 3, 4 Trả lời câu hỏi 3, 4 HS : trả lời. - GV: NX, uốn nắn. Tóm tắt nội dung bài Hướng dẫn luyện đọc lại. HD rút ra ý nghĩa bài học. HĐ 4(5/) GV : Nhận xét chung giờ học HS: HS luyện đọc lại Nêu lại ý nghĩa bài học. HS : Lắng nghe GV: NX, Uốn nắn Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà .* Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011 Tiết 1 âm nhạc âm nhạc GV nhóm 2 thực hiện Tiết 2 Mĩ thuật Mĩ thuật GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 tập viết Tiết: 30 tập viết tô chữ hoa : q , r Toán Tiết: 157 Luyện tập chung KT có liên quan KT cần đạt Các bảng trừ đã học Biết thực hiện phép tính trừ (k/nhớ) I. Mục Tiêu KT: Tô được các chữ hoa : S , T Viết đúng các vần: ươm,ươp,iêng , yêng . các từ : lượm lúa ,nườm nượp , tiếng chim, con yểng . kiểu chữ viết thường ,cỡ chữ theo vở Tập vi ... uan KT cần đạt KT có liên quan KT cần đạt Bảng cộng , trừ trong phạm vi đã học Đọc viết các số trong phạm vi 10,thực hiện các phép tính. Mâu câu hỏi Biết nghe và trả lời câu hỏi. I. Mục Tiêu KTKN: Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 10 - Rèn kỹ năng đọc, đếm và viết các số trong phạm vi 10 - Rèn kỹ năng đo độ dài đoạn thẳng. GD: Yêu thích môn toán KT KN Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn Biết thuật lại chính xác nội dụng sổ liên lạc GD: Yêu tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học - SGK toán 1. - P2: trực quan, quan sát. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn Tranh minh hoạ bài tập 1 P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) Không kiểm tra HS:2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại GV: nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) Giới thiệu bài: (Trực tiếp) Luyện tập. Bài tập 1. - Gọi HS đọc Y/c của bài - Viết các số từ 0 - 10 vào HS: c/bị HS HS làm bài vào sách GV: Giới thiệu bài * Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Nói lời từ chối (Miệng) HĐ 2(6 /) GV Bài tập 2: Làm thế nào để viết được dấu ? - Viết dấu >, <, = vào chỗ chấm - So sánh số bên trái với số bên phải. HS : 1 HS đọc các tình huống - VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong. HS : làm bài vào sách. GV: nhận xét Bài 2 (Miệng) - HS đọc yêu cầu - HDHS - Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c HĐ 3(6 /) GV: NX, chỉnh sửa Bài tập 3: - Nêu Y/c của bài ? - Cho HS làm bảng con - GV kiểm tra cách đặt tính của HS HS:Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. ....... HS : HS đọc đề toán và HS tóm tắt bằng lời. - HS làm bài vào nháp - HS chữa bài trên bảng GV: - Nhận xét chữa bài + Truyện này tớ cũng đi mượn + Tiếc quá nhỉ Bài 3 (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết HĐ 4(6 /) GV : Bài tập 5: (- Đo độ dài các đoạn thẳng - Y/c HS dùng thước có vạch để đo độ dài đt rồi viết kết quả số đo trên đt đó. HS : Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ) GV: Nhận xét uốn nắn GV nhận xét Lưu ý: nói chân thực nội dung + Ngày cô viết nhận xét + Nhận xét (khen, phê bình, góp ý) HĐ 5(6 /) GV: NX chung giờ học. HS: 1 HS nêu lại câu hỏi d - 1 học nói lại câu trả lời - Cả lớp làm vào vở HS : Làm lại các bài tập ở nhà GV: nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Kể chuyện Tiết :8 Con rồng cháu tiên Thủ công Tiết 31 Làm con bướm (T2) I. Mục Tiêu KT KN: - HS kể lại được từng đoạn câu chuyện. Giọng kể hào hùng, sôi nổi. - Hiểu nội dung của câu chuyện : Qua câu chuyện HS thấy được lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiên của dân tộc mình. GD: Ghét kẻ ác, yêu cái thiện, tốt. KT,KN: Biết cách làm con bướm bằng giấy. - Làm được con bướm bằng giấy. GD: Rèn luyện tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa chuyện kể . - con bướm bằng giấy - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) HS : 2 HS nối tiếp nhau kể lại chuyện: Sói và Cừu - Nêu ý nghĩa câu chuyện. GV : Nhận xét . Sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới HĐ 1(6/) * Giới thiệu bài (linh hoạt)' * GV kể chuyện - GV kể lần 1 giọng diễn cảm. - GV kể lần 2, 3 kèm tranh minh hoạ * HD HS kể kèm tranh: HS: chuẩn bị . HS : HS nghe GV: GV HD HS quan sát và nhận xét - Con bướm được làm bằng gì ? - Có những bộ phận nào ? HĐ 2(6/) GV :Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh: * Tranh 1: GV nêu yêu cầu HS xem tranh trong SGK , đọc câu hỏi dưới tranh , trả lời câu hỏi . HS: trả lời HS : trả lời . GV: Nx, uốn nắn. GV HD mẫu + Bước 1 : Cắt giấy - Cắt 1 tờ giấy HV có cạnh 14 ô - Cắt 1 tờ giấy HV có cạnh 10 ô - Cắt 1 nan giấy HCN dài 12 ô, rộng nửa ô HĐ 3(6/) GV :Hướng dẫn HS kể toàn chuy ện: HS: thực hành làm vòng bằng giấy HS: kể trong nhóm . GV: quan sát HĐ 4(6/) GV: Giúp các em hiểu ý nghĩa truyện . - Câu chuyện khuyên em điều gì? HS thực hành . HS Trả lời GV: Nx, uốn nắn. HĐ 5(6/) GV: Nhận xét ,uốn nắn chốt ý nghĩa câu chuyện Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : lắng nghe. HS: Xem lại các bài tập vừa làm GV: Nhận xét kết quả thựchành + Nhận xét tiết học Dặn dò + Về thực hành ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 TNxH Tiết: 32 Gió Toán Tiết:160 Kiểm tra (1 tiết ) KT có liên quan KT cần đạt KT có liên quan KT cần đạt Thời tiết của môi trường sống xung quanh. - Nhận biết các hiện tượng thời tiết : gió, không gió Thứ tự các số pvi 1000; các bảng cộng, trừ đã học. Biết cộng các số trong pvi 1000; Làm được các bài tập, I. Mục Tiêu KT,KN : Nhận xét trời có gió hay không có gió, gió nhẹ hay gió mạnh GD: Yêu môi trường xung quanh KT, KN: - Kiểm tra HS: + Kiến thức về thứ tự số + Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số + Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số GD: Yêu môn toán, tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Các hình ở bài 32 trong SGK. - P2: trực quan, quan sát. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi Đề ktra III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GVY/C HS : Nêu dấu hiệu của trời nắng ? Nêu dấu hiệu của trời mưa ? HS : Trả lời Không KTra 3. Bài mới Bài 1 (2 đ) 1. Số ? 255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;.......; ...... ; HĐ 1(6 /) GV: giới thiệu bài ( linh hoạt) Làm việc với SGK. Bước 1: Giao nhiệm vụ quan sát cây ở khu vực trường học - HD HS tìm bài 31 SGK HS: c/bị HS : lắng nghe nhiệm vụ khi ra bầu trời quan sát. 2. > 357 ... 400 301 ... 297 < 601 ... 563 999 ... 1000 238 ... 259 (2đ) 3. Đặt tính rồi tính: (2đ) 432 + 325; 251 + 346 872 - 320; 786 – 135 4. Tính: (2đ) 25m + 17m = ......... 700 đồng - 300 đồng = ............... 900km - 200km =.......... 63mm -8mm = ............. 200 đồng + 5 đồng = .................. 5. Tính chu vi hình tam giác ABC (2đ) A 3cm 3cm C B 3cm GV Giới thiệu bài: Giới thiệu các loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng HĐ 2(6 /) GV HD Bước 2: - GV tổ chức cho HS ra sân trường để các em thực hành quan sát. - Nhìn xem các lá cây ngọn cỏ ngoài sân trường có lai động không ? HS: quan sát kĩ 2 mặt của các tờ giấy bạc nói trên và nhận xét HS : trả lời dựa trên những gì các em đã quan sát được GV : Giới thiệu 4 loại tiền HĐ 3(6 /) * GV luận: Khi trời lặng gió cây cối đứng im. Gió làm co lá cây ngọn cỏ lay động. Gió mạnh hơn làm cho cây cối nghiêng ngả.(Giáo viên giảngthêm cho hs về bão) HS: nhận xét nói các đặc điểm ? Dòng chữ Một trăm đồng và số 100 ? Dòng chữ một trăm đồng và số 100 - Các tờ 200 đồng, 500 đồng làm tương tự . HS : nhắc lại kết luận. GV HD Thực hành Bài 1: HS nhận biết việc đổi tờ giấy bạc loại 200 đồng ra loại giấy 100 đồng ? Đổi 1tờ 200 đồng thì được mấy tờ 100 đồng * Phần b,c tương tự HĐ 4(6 /) GV: NX, uốn nắn - GV tập hợp cả lớp chỉ định đại diện nhóm lên báo cáo kết quả TL. HS: thực hành theo nhóm với các tờ bạc thật HS : lắng nghe và trả lời. GV: nhận xét chốt lời giải Bài 2: Số Bài 4: Tính HĐ 5(6 /) GV: NX chung giờ học. HS : Sưu tầm ảnh bài 32 HS: - HS làm sgk - HS lên điền vào bảng lớp. GV: Chốt lời giải nhận xét và củng cố tiết học Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Nhóm 1 Nhóm 2 Tiết 32 Tự chọn Tnxh Tiết 32 Mặt trời và phương hướng KT có liên quan KT cần đạt Thời tiết môi trường xung quanh. Biết vai trò và đặc điểm của mặt trời. I. Mục Tiêu HS ôn lại các bài tập đọc đã học KT, KN: - Sau bài học, học sinh biết Kể tên 4 phương chính và quy ước phương mặt trời mọc là phương đông GD: Biết cách sác định phương hướng. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ * Hình vẽ 32 SGK * PP: phân tích. * KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Không KT HS : HS: Khởi động: HS hát 1 đoạn thơ về mặt trời GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: y/c HS đọc bài HS: chuẩn bị HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2 GV giới thiệu bài: Làm việc với SGK - Mở sgk Hàng ngày, mặt trời mọc vào lúc nào, lặn vào lúc nào? Trong không gian có mấy phương chính là phương nào? HĐ 2(6 /) GV: y/c HS đọc bài HS HS trả lời : Có 4 phương chính, Đông, Tây, Nam, Bắc. - Mọc phương Đông lặn phương Tây. HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2 GV: Trò chơi tìm phương hướng và mặt trời Bước 1: HĐ nhóm -Y/C HS quan sát 3 hình sgk HĐ 3(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HS - HS quan sát 3 hình sgk - HS trình bày kết quả HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2 GV: + Ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về mặt trời mọc (phương Đông) + Tay trái của ta chỉ phương Tây trước mặt là phương Bắc sau lưng là phương Nam. HĐ 4(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HD HS nghe viết một số từ HS: nhắc lại HS : Thực hiện GV : GV KL: Mặt trời tròn giống như 1 quả bóng lửa khổng lồ chiếu sáng và sửa ấm trái đất.Mặt trời ở rất xa trái đất Chú ý: Khi đi nắng phải đội nón mũ và không được nhìn trực tiếp vào mặt trời. HĐ 5(6 /) GV: NX uốn nắn Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bài đã học. HS: nhắc lại kết luận . HS : Lắng nghe và thực hiện GV : Nhận xét tiết học Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 32 - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. - Nắm được kế hoạch tuần 33 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo , đoàn kết thân ái với bạn bè . - Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân. - Đi học đều và đúng giờ +Nhược điểm : - Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và chưa tích cực học tập, ăn mặc chưa gọn gàng : Ví dụ: Rua, - Một số em còn đi học muộn V.dụ : không 2- Kế hoạch tuần 33 - 100% đi học đầy đủ, đúng giờ. - Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp - 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ
Tài liệu đính kèm: