Nhóm 1
HỌC VẦN
TIẾT: 75 uôi - ươi
I. Mục Tiêu
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi
- Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng:
- Nói được 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề : Chuối , bưởi , vú sữa.
- Quyền được vui chơi giải trí
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
Tuần 9 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010 Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 75 uôi - ươi Đạo đức Tiết: 9 Chăm chỉ học tập (T1) I. Mục Tiêu Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết được: uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi - Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng: - Nói được 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề : Chuối , bưởi , vú sữa. - Quyền được vui chơi giải trí - HS hiểu được như thế nào là chăm chỉ học tập. - Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì? - Học sinh thực hiện được giờ giấc học bài, làm bài đảm bảo thời gian tự học. - HS có thái độ tự giác học tập. - Quyền được học tập của các em trai và em gái II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt VBT đạo đức III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: yêu cầu HS thực hiện đọc ,viết : Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ. HS : Thực hiện HS: - Chúng ta nên làm những công việc như thế nào để phù hợp với bản thân? GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ uôi - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : uôi HS: chuẩn bị Đ D HT GV: GV giới thiệu bài Xử lý tình huống GV nêu tình huống . - Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn đến rủ đi chơi? Bạn Hà phải làm gì? HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : chuối dùng tranh để giới thiệu từ : nải chuối HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: từng cặp thực hiện thảo luận theo phân vai. GV kết luận: Khi đang học, đang làm BT em cần cố gắng hoàn thành những công việc, không nên bỏ dở. Như thế nào mới là chăm chỉ học tập. HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: ươi HD nhận diện chữ ươi - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : ươi HS: đọc lại kết luận . GV Thảo luận nhóm - GV yêu cầu nhóm TL. Chăm chỉ HT có ích lợi là gì ? HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : bưởi dùng tranh để giới thiệu từ múi bưởi HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: Thảo luận và trả lời GV: nhận xét uốn nắn giúp cho việc HT đạt kết quả tốt hơn. HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD HS: Nêu lại kết quả thảo luận GV: Liên hệ thưc tế. hướng dẫn HS liên hệ thực tế . - Em đã chăm chỉ học tập chưa? - Kể các việc làm cụ thể. - Kết quả đạt được ra sao? HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá. HS : Viết bảng con. HS: liên hệ GV: *Kết luận chung: Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ em. HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS : HS đọc lại toàn bài HS: Đọc lại kết luận GV : Nhận xét đánh giá giờ học và nói – Quyền được học tập của các em trai và em gái không ai có thể xâm phạm được Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 76 uôi - ươi Toán Tiết :41 lít I. Mục Tiêu - Bước đầu làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa). - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc viết tên gọi và ký hiệu của lít (l) - Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít. - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS: - Đặt tính rồi tính 37+63 18+82 GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) HS: chuẩn bị GV: Giới thiệu bài đơn vị đo là lít. Làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa). - GV : Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1 bình nước. - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? HĐ 2(7/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: thực hiện viết vào vở:nải chuối , múi bưởi. HS : lắng nghe GV: nhận xét . * GV giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít. - Đây là cái ca 1lít ( hoặc chai 1 lít) rót nước đầy ca ta được 1 lít. - Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùngdùng đơn vị đo là lít. - Lít viết tắt là l. - Ghi bảng: l HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. - Các em có quyền được vui chơi giải trí HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa. HS: nhắc lại GV: Hương dẫn thực hành . Bài 1: Đọc viết (theo, mẫu ) Bài 2: Tính theo mẫu . - GV HD: Đọc, viết theo mẫu. Tính theo mẫu - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu và cách thực hiện theo mẫu . Bài 4: GVHD - Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít nước mắm ta làm thế nào? HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu chuyện y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà *Nhận xét tiết học HS : lắng nghe HS: thực hiện vào vở bài tập GV: nhận xét - GV HD : bài tập 3, y/c cho HS làm ở nhà *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Toán: Tiết : 33 luyện tập Tập đọc Tiết : ôn tập kiểm tra tập đọc và htl (t1) I. Mục Tiêu Học sinh củng cố về: - Phép cộng 1 số với 0 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 - So sánh các số và tính chất của phép cộng (Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi). . Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - Chủ yếu là kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45, 50 chữ/phút. Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu. - Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc – hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học. Ôn lại chữ cái. Ôn tập về các từ chỉ sự vật. II. Đồ dùng dạy học VBT , SGK Phiếu viết tên từng bài học III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: y/c lên bảng làm: 3 + 0 . 1 + 2 ; 4 + 1 . 2 + 2 HS : HS thực hiện. HS: Đọc bài Bàn tay dịu dàng Trả lời câu hỏi SGK GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: Giới thiệu tiết luyện tập - GV hướng dẫn làm BT1. (Tính ) Y/C HS dùng que tính để tính các đồ vật HS : thực hiện đếm và viết kết quả bt1 vào vở bài tập HS: Chuẩn bị GV giới thiệu bài: Kiểm tra tập đọc: - GV Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc HĐ 2(6 /) GV: Nhận xét và đưa ra kết quả đúng - HD HS làm bài tập 2(Tính ) Y/C HS viết vào trong vở HS : làm bài tập vào bảng con HS: đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. GV: Nhận xét, cho điểm từng HS. HD đọc bài theo đoạn, bài HĐ 3(6 /) GV: NX, uốn nắn , đưa ra kết quả đúng . Hướng dẫn làm bài 3( Điền số thích hợp vào chỗ chấm ) GV làm mẫu : 2 < 2+3 YC HS làm bài 3 HS : làm bt3 vào vở bài tập HS: nhận xét bài đọc của bạn. GV: y/c: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái. Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng. HĐ 4(6 /) GV: Nx, đưa ra lời giải đúng HD làm bài 4 ở nhà HS : ghi nhớ HS : đọc thuộc bảng chữ cái. GV: NX, uốn nắn. HD dán giấy khổ to yêu cầu HS lên bảng. Tìm thêm các từ chỉ người, chỉ đồ vật con vật khác xếp vào bảng. HĐ 5(6 /) GV: nhận xét Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. y/c HS làm bài tập ở nhà HS : Lắng nghe HS: tìm tự viết vào bảng. GV: Nhận xét chữa bài. củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Y/C: Về nhà tiếp tục học thuộc bảng 29 chữ cái. Nhóm 1 Nhóm 2 đạo đức Tiết: 9 Lễ phép với anh chị - nhường nhịn em nhỏ (T1) Tập đọc Tiết: ôn tậo kiểm tra tập đọc và htl (Tiết 2) I. Mục Tiêu Giúp HS hiểu được lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ HS biết yêu quý anh chị em của mình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình có thái độ yêu quý anh chị em của mình. - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. - Ôn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì ? - Ôn cách sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái. II. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập đạo đức 1 - Phiếu ghi các bài tập đọc. - Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (2/) GV: Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thường làm với ông bà, cha mẹ. HS : Trả lời Không KT 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: giới thiệu bài BT1: Kể lại nội dung từng tranh nêu yêu cầu và giao việc quan sát tranh BT1 và làm rõ nội dung sau: - ở từng tranh có những ai? - HS đang làm gì. HS : : 1 số HS trả lời chung trước, lớp bổ sung kiến thức cho nhau. HS: chuẩn bị GV: Nhận xét. Kiểm tra tập đọc: (Khoảng 7, 8 em) - GV : Cho HS lên bốc thăm bài đọc. Y/C Đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài học. HĐ 2(5/) GV: kết luận theo từng tranh. HS : vài HS trả lời trước lớp. HS: đọc bài . nhận xét bài bạn vừa đọc Trả lời câu hỏi GV: NX, uốn nắn. Cho điểm từng học sinh HD bài tập 2 Đặt 2 câu theo mẫu. Đưa bảng phụ đã viết sắn mẫu câu. - Đưa bảng phụ viết sẵn mẫu câu. Ai (cái gì, con gì ? là gì?) - Yêu cầu 1, 2 HS khá giỏi nhìn bảng, đặt câu tương tự câu mẫu. HĐ 3(5/) GV: cho HS liên hệ thực tế GV : Yêu cầu 1 số HS kể về anh, chị em của mình. - Em có anh, chị hay em nhỏ? -Tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp mấy? HS : Kể HS : khá giỏi nhìn bảng, đặt câu tương tự câu mẫu. nối tiếp nhau nói vừa đặt câu. GV: NX, uốn nắn. nêu mãu M:Bạn Lan;Chú Nam Bố em ;Em trai em *Nêu y/c: ghi lại tên riêng của các nhân vật trong bài tập đọc đã học. HĐ 4(5/) GV nói : Nhận xét nhận xét và khen ngợi những HS biết vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ. * Củng cố nhận xét tiết học HS : Lắng nghe ghi nhớ HS: Đọc tên các bài tập đọc (kèm số trang) GV: NX, Uốn nắn Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái. Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 âm nhạc âm nhạc GV nhóm 2 thực hiện Tiết 2 Mĩ thuật Mĩ thuật GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 77 ay - â - ây Toán Tiết: 42 Luyện Tập I. Mục Tiêu HS có thể: - Đọc và viết được ay - â - ây, máy bay, nhẩy dây. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Nói được 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe. - Quyền được vui chơi, giải trí và thể hiện khả năng của mình Giúp học sinh: - Rèn kỹ năng làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Thực hành củng cố ... GV nhận xét giờ và nói: - HS (cả nam và nữ) biết sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí, biết đi, đứng, ngồi học đúng tư thêd giúp thực hiện tốt quyền được vui chơi giải trí, quyền được học hành, quyền có sức khoẻ và được chăm sóc sức khoẻ. * Nên hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh. HS : lắng nghe , thực hiện 3/ Các bạn nói về cái trong như thế nào ? a. Nó mừng vui quá ! b. Cái trống rất buồn . c. Cái trống thật vui. 4/ Tiếng trống báo hiệu điều gì? a. Vào năm học mới . b. Vào năm học. c. Gọi các ban HS đến trường 5/ Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu : Ai là gì ? a. Tôi là cái trống . b. Bạn mình đi vắng c. Cái trống trường em Mỗi câu trả lời đúng 1điểm. Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010 Nhóm 1 Nhóm 2 Tập viết Tiết: 7 xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái Tập làm văn Tiết : 7 Kể ngắn theo tranh Luyện tập về thời khoá biểu I. Mục Tiêu - Học sinh viết đúng và đẹp các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái- Viết đúng kiểuchữ, cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút và ngồi viết đúng quy định. - Dựa vào tranh 4 vẽ liên hoàn, kể 1 câu chuyện đơn giản có tên bút của cô giáo. - Trả lời được một số câu hỏi về thời khoá biểu của lớp. - Biết viết thời khoá biểu ngày hôm sau của lớp theo mẫu đã học. - Quyền được học tập, được bạn bè và các thầy cô giáo giúp đỡ. - Quyền được tham gia (Viết bài thời khoá biểu của lớp, trả lời câu hỏi về thời khoá biểu của lớp mình) II. Đồ dùng dạy học - Vở tập viết - Tranh minh hoạ BT2 III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: yêu cầu HS viết: thợ xẻ, cá rô . HS : Thực hiện HS: 1 HS làm lại BT2 (T6); 2, 3 HS đọc truyện GV: n/xét ,đ/giá 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: NX, * HD : Quan sát mẫu và nhận xét - Treo bảng phụ đã viết mẫu: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái HS : quan sát, đọc những chữ trong bảng phụ HS: c/bị GV: Giới thiệu bài GV nêu mục đích yêu cầu Hướng dẫn HS làm bài tập. HĐ 2(6 /) GV: NX, Hướng dẫn và viết mẫu, viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết: HS : ô chữ trên không sau đó tậpviết trên bảng con. HS: nghe GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 2 GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài. HS đọc yêu cầu:( Kể nội dung tranh đặt tên 2 bạn trong tranh hướng dẫn HS làm bài tập) HĐ 3(6 /) GV: NX, chỉnh sửa *Hướng dẫn HS tập viết vào vở: - Gọi 1 HS đọc bài viết trong VTV nhắc lại tư thế ngồi viết HS : tập viết từng dòng HS: kể toàn bộ câu chuyện theo thứ tự 4 tranh. GV: nhận xét HD Bài 2: Viết GV y/c HS viết lại thời khoá biểu hôm sau vào vở. HĐ 4(6 /) GV: NX, uốn nắn giúp đỡ HS yếu Nhắc nhở những em ngồi viết và cầm bút sai HS : lắng nghe HS : đọc yêu cầu bài 2 đọc thời khoá biểu hôm sau của lớp. GV: nhận xét - Các em có quyền được học tập, được bạn bè và các thầy cô giáo giúp đỡ. Kiểm tra 5-7 học sinh., chấm điểm HD Bài 3: (Miệng) HĐ 5(6 /) GV: Trò chơi: Thi viết chữ vừa học NX chung giờ học. * Luyện viết trong vở ô li HS : về nhà luyện tiếp vào vở ô li. HS: - nêu yêu cầu bài - HS dựa vào thời khoá biểu đã viết. GV: nhận xét: - Biết sử dụng mục lục Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết:36 Phép trừ trong phạm vi 3 Thủ công Tiết:7 Gấp thuyền phẳng đáy Có mui (t1) I. Mục Tiêu giúp học sinh. - Có khái niệm ban đầu về phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - HS biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có mui. - HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui. - HS hứng thú gấp thuyền. II. Đồ dùng dạy học VBT Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: yêu cầu đọc thuộc bảng cộng 3 HS : Thực hiện HS: Lấy đồ dùng học tập GV: nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6/) GV: Giới thiệu phép cộng, bảng trừ trong phạm vi 3. GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu phép tính trừ 3 - 1 = 2. Có 3 con gà, bớt 1 con gà nữa. Hỏi còn lại có mấy con gà ? * Nhận xét, nói: "3 bớt 1 bằng 2". Để thể hiện điều đó người ta có phép tính sau: Ghi bảng: 3 - 1 = 2 HS : nhắc lại,nhìn phép tính đọc. Ba trừ một bằng hai HS: Chuẩn bị GV: Giới thiệu bài Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - Cho HS quan sát thuyền phẳng đáy có mui và thuyền phẳng đáy không mui để HS quan sát nhận xét. - Giống nhau: - Khác nhau: HĐ 2(6/) GV: NX, uốn nắn HD phép cộng : 3- 2 = 1. GV HD HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. HS : ghi nhớ bảng trừ. HS: Thực hiện q/sát và nhận xét . GV Nhận xét mở dần HCN gấp lại theo nếp gấp. HĐ 3(6/) GV: Nx, Nhận xét HD HS làm bài tập 1 ,2 (Tính ) Làm mẫu 1-2 ý . HS : 2 làm bài tập 1,2 trên bảng . Dưới lớp làm bài tập vào vở HS: q/sát và thực hiện theo mẫu . GV: NX, uốn nắn , rút ra nhận xét. Hướng dẫn HS gấp các chi tiết của thuyền phẳng đáy có mui HĐ 4(6/) GV : HD bài tập 3 (Viết phép tính thích hợp ) HS : Làm bài tập trên bảng lớp HS: q/sát và thực hiện theo. GV: Nx, uốn nắn thao tác mẫu y/cầu HS thực hành HĐ 5(6/) GV: Nhận xét chốt lời giải . Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : đọc lại bảng trừ 3. HS:Thực hành GV: Nhận xét kết quả thựchành + Nhận xét tiết học Dặn dò + Về thực hành ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 Tập viết Tiết: 8 đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ Toán Tiết: 45 Tìm một số hạng trong một tổng I. Mục Tiêu - Học sinh viết đúng và đẹp các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ- Viết đúng kiểuchữ, cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút và ngồi viết đúng quy định. Giúp HS: - Biết cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Bước đầu làm quen với kí hiệu chữ (ở đây, chữ biểu thị cho một số chưa biết). II. Đồ dùng dạy học - Vở tập viết Bảng phụ ghi bài mới . III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: yêu cầu HS viết: xưa kia, mùa dưa HS : Thực hiện HS: HS lên bảng giải BT 3 GV: n/xét ,đ/giá 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: NX, * HD : Quan sát mẫu và nhận xét - Treo bảng phụ đã viết mẫu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ HS : quan sát, đọc những chữ trong bảng phụ HS: c/bị GV: Giới thiệu bài : giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm 1 số hạng trong một tổng. - Cho HS quan sát SGK (Viết giấy nháp). HĐ 2(6 /) GV: NX, Hướng dẫn và viết mẫu, viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết: HS : ô chữ trên không sau đó tậpviết trên bảng con. HS: HS quan sát và nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6+4=10 (Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia). GV- Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi số đó là x. - Lấy x cộng 4 (tức là lất số ô vuông chưa biết (x) cộng với số ô vuông đã biết (4) tất cả có 10 ô vuông. GV : Nhận xét hỏi tiếp - Trong phép cộng này x gọi là gì ? - Muốn tìm số hạng x ta phải làm thế nào ? *Lưu ý: Khi tìm x ( các dấu bằng phải thẳng cột ). *Cột 3 tương tự: - Cho HS học thuộc HĐ 3(6 /) GV: NX, chỉnh sửa *Hướng dẫn HS tập viết vào vở: - Gọi 1 HS đọc bài viết trong VTV nhắc lại tư thế ngồi viết HS : tập viết từng dòng HS: HS nhắc lại cách tính và thực hiện . GV: Nhận xét HD HS làm Bài 1: Tìm x HS làm mẫu 1-2 ý . HĐ 4(6 /) GV: NX, uốn nắn giúp đỡ HS yếu Nhắc nhở những em ngồi viết và cầm bút sai HS : lắng nghe HS : - e, g, d (HS làm bảng con) GV: nhận xét chốt lời giải . Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống * bài tập 3 *GV HD 2 bài tập 2 và 3 Đáp số : 21điểm mười HD HS làm bài 4 HĐ 5(6 /) GV: Trò chơi: Thi viết chữ vừa học NX chung giờ học. * Luyện viết trong vở ô li HS : về nhà luyện tiếp vào vở ô li. HS: - Đo đoạn thẳng rồi trả lời. GV: Chốt lời giải Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Nhóm 1 Nhóm 2 Tiết 9 . Tự chọn Tự nhiên xã hội Tiết 9 Đề phòng bệnh giun I. Mục Tiêu HS ôn lại các bảng cộng từ 1 đến 5 Sau bài học, HS có thể hiểu được: - Giun đũa thường sống ở ruột người và 1 số nơi trong cơ thể. Giun gây ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ. - Người ta thường bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống. - Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh: Ăn sạch, uống sạch, ở sạch. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ - Hình vẽ SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Không KT HS : HS: - Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ? GV: n/xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài HS : đọc bảng cộng 2 CN-N -ĐT HS: c/bị GV: Giới thiệu bài: Thảo luận cả lớp về bệnh giun. - Các em đã bao giờ bị đau bụng hay ỉa chảy, ỉa ra giun buồn nôn và chóng mặt chưa ? - Nếu bạn nào trong lớp đã bị những triệu chứng như vậy chứng tỏ bạn đã bị nhiễm giun. HĐ 2(6 /) GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài HS : đọc bảng cộng 3 CN-N -ĐT HS: Trả lời GV: nhận xét y/c HS trả lời tiếp - Giun thường sống ở đâu trong cơ thể ? - Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể ? - Nêu tác hại giun gây ra ? HĐ 3(6 /) GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài HS : đọc bảng cộng 4 CN-N -ĐT HS: Trả lời GVhỏi: Nguyên nhân lây nhiễm giun là gì? - Trứng giun và giun từ trong ruột người bị bệnh giun ra ngoài bằng cách nào ? - Từ trong phân người bị bệnh giun? - Trứng giun có thể vào cơ thể người lành khác bằng những con đường nào? HĐ 4(6 /) GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài HS : đọc bảng cộng 5 CN-N -ĐT HS: trả lời câu hỏi GV hỏi : Làm thế nào để đề phòng bệnh giun ? - Nêu những cách để ngăn chặn trứng giun xâm nhập vào cơ thể ? HĐ 5(6 /) GV: NX uốn nắn HS : nghe HS: trả lời GV : Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 9 - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. - Nắm được kế hoạch tuần 10 B- Lên lớp: 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: +Nhược điểm : 2- Kế hoạch tuần 10 - 100% đi học đầy đủ, đúng giờ. - Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp - 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ - Trang phục sạch sẽ, gọn gàng
Tài liệu đính kèm: