TIẾNG VIỆT
Bi 9: O - C
I. Mục tiu:
1. Kiến thức:
- Hs đọc và viết được o, c, bị, cỏ
- Đọc được câu ứng dụng: bị b cĩ bĩ cỏ
- Luyện nói theo chủ đề: vó bè
2. Kỹ năng:
- Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng, đều nét đẹp
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3. Thái độ:
- Học sinh thích th học tập mơn Tiếng Việt.
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên, mạnh dạn
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh minh họa từ khố: bị, cỏ, cu ứng dụng: bị b cĩ bĩ cỏ
Tranh minh hoạ cu ứng dụng phần luyện nĩi: vĩ b
- HS: bảng con, sch Tiếng Việt, vở Bi Tập Tiếng Việt
TIẾNG VIỆT Bài 9: O - C Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc và viết được o, c, bị, cỏ Đọc được câu ứng dụng: bị bê cĩ bĩ cỏ Luyện nĩi theo chủ đề: vĩ bè Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng, đều nét đẹp Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề Thái độ: Học sinh thích thú học tập mơn Tiếng Việt. Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nĩi một cách tự nhiên, mạnh dạn Chuẩn bị: GV: Tranh minh họa từ khố: bị, cỏ, câu ứng dụng: bị bê cĩ bĩ cỏ Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nĩi: vĩ bè HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Kiểm tra bài cũ Viết bảng con: l, h, lê, hè Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu bài GV treo tranh: Các tranh này vẽ gì? ®GV rút ra: bị, cỏ - Đọc Trong tiếng bị chữ nào đã học? ®Học âm c, o - ghi bảng GV đọc: o - bị, c - cỏ Nhận xét Hoạt động : dạy chữ ghi âm Mục tiêu: Giúp HS nhận diện âm, chữ: o, c Phương pháp: trực quan, diễn giải, thực hành, bài tập Đồ dùng dạy học : chữ mẫu Nhận diện chữ GV viết hoặc tơ lại chữ o đã viết trên bảng và nĩi: chữ o gồm một nét cong kín Chữ o giống vật gì? Phát âm và đánh vần tiếng GV phát âm mẫu: o (miệng mở rộng, mơi trịn) GV sửa phát âm cho hs GV viết lên bảng: bị Vị trí của 2 chữ trong bị? GV đánh vần: bờ-o-bo-huyền-bị Cho hs đánh vần GV chỉnh sửa cách đánh vần Hướng dẫn viết chữ: GV viết : o Nêu qui trình viết Cho hs tập viết chữ: o GV hướng dẫn hs víêt tiếng: bị * Lưu ý: nét thắt của chữ b nối với chữ o, vị trí dấu \ GV quan sát hs víêt và chữa lỗi cho hs Thực hiện tương tự với chữ c * Lưu ý : chữ c gồm 1 nét cong hở phải So sánh chữ c với chữ o? Phát âm: gốc lưỡi chạm vào vịm mềm rồi bật ra, khơng cĩ tiếng thanh Nhận xét Đọc tiếng ứng dụng GV nhận xét, sửa sai Hát Viết bảng con Hs đọc Hoạt động lớp Con bị đang ăn cỏ HS đọc theo: bị, cỏ Chữ b HS phát âm theo GV HS quan sát chữ quả bĩng, quả trứng... Quan sát Cá nhân, tổ, lớp phát âm Theo dõi b đứng trước, o đứng sau, dấu huyền trên o HS lắng nghe Cá nhân, đồng thanh tổ, lớp HS quan sát cách víêt Víêt lên mặt bàn, vào bảng con HS víêt bảng con Giống : nét cong Khác: c nét cong hở cịn o là nét cong kín Cá nhân, tổ, lớp Tiết 2: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Dạy và học bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: giúp hs phát âm chính xác hơn các âm, tiếng vừa học và luyện đọc câu ứng dụng Phương pháp: thực hành, luyện tập, trực quan, đàm thoại Đồ dùng dạy học: tranh minh hoạ câu ứng dụng Đọc trang bên trái Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng GV treo tranh, hs quan sát và TLCH: tranh vẽ gì? GV đọc câu ứng dụng: bị bê cĩ bĩ cỏ Cho hs đọc câu ứng dụng: đánh vần, đọc trơn GV sửa lỗi sai phát âm cho hs Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình và đẹp các chữ Phương pháp: thực hành, luyện tập GV cho hs tập viết bài vào vở tập viết GV lưu ý cách nối nét, dấu thanh, tư thế ngồi viết Nhận xét Hoạt động 3: Luyện nĩi Mục tiêu: Giúp hs tập nĩi theo chủ đề tự do, các em sẽ mạnh dạn hơn trong giao tiếp Phương pháp: đàm thoại, trực quan Đồ dùng dạy học : tranh vẽ vĩ bè Đọc tên bài: vĩ bè GV treo tranh và đưa câu hỏi gợi ý: Trong tranh em thấy gì? Vĩ bè dùng làm gì? Vĩ bè thường được đặt ở đâu? Quê em cĩ vĩ bè khơng? Tổng kết - Dặn dị: Đọc kỹ lại bài, tập viết các chữ, từ vừa học Xem trước bài 10 HS đọc HS quan sát Mẹ, bà đang cho bị lớn và bị nhỏ ăn HS lắng nghe Cá nhân, tổ, lớp Hs viết vào vở HS quan sát và trả lời Bè, lưới Bắt cá tơm Ơn Tốn GV tiếp tục ơn tập cho hs kiến thức về số 1,2,3,4,5 Gv thực hiện một số bài tốn sau: Bài 1: · · · · · ê e ê ê Bài 2: Bài 3:cho hs viết số theo thứ tự Tăng dần Giảm dần Bài 4: Viết 1,2,3,4,5....5,4,3,2,1.... GV hướng dẫn hs làm tốn Sửa bài cho hs Nhận xét, tuyên dương HS thực hiện các bài tốn bằng miệng và trên bảng lớp 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 Lặp lại thứ tự các số Ơn Tiếng Việt GV ơn lại cho hs những kiến thức đã học về o, c Cho hs đọc lại bài trong SGK GV cho hs víêt chính tả: c, o, bị, cỏ, bĩ cỏ, cĩ bị cĩ bê, bị bê cĩ bĩ cỏ GV quan sát , nhận xét, sửa sai Cho hs luyện viết trong vở Trong lúc hs luyện viết, GV gọi các em yếu lên kèm thêm Cá nhân, đồng thanh HS viết bảng con Viết bài vào luyện viết Luyện viết Giáo viên rèn thêm cho học sinh về chữ viết: l,h, o, c. ve ve ve, hè về. Bò bê có bó cỏ. Lưu ý học sinh về tư thế ngồi, cách cầm bút, cách nối nét. Học sinh viết vào bảng con Viết vào vở TIENG VIET Bài 10: ơ – ơ Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc và viết được: ơ, ơ, cơ, cờ Đọc được câu ứng dụng: bé cĩ vở vẽ Luyện nĩi theo chủ đề: bờ hồ Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng, đều nét đẹp Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ Thái độ: Học sinh thích thú học tập mơn Tiếng Việt. Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nĩi một cách tự nhiên, mạnh dạn trong giao tiếp Chuẩn bị: GV: Tranh minh họa từ khố: cơ, cờ Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nĩi HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Kiểm tra bài cũ Viết o, c, bị, cỏ - đọc lại Đọc câu ứng dụng: bị bê cĩ bĩ cỏ Nhận xét Bài mới Giới thiệu bài GV treo tranh: Các tranh này vẽ ai? Đây là cái gì? ®GV rút ra: cơ, cờ Trong tiếng cơ, cờ cĩ âm nào, tiếng nào đã học? ®Học âm: ơ, ơ - ghi bảng GV đọc và chỉ bảng: ơ - cơ, ơ - cờ Nhận xét Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm Mục tiêu: Giúp HS nhận diện âm ơ, ơ; đánh vần tiếng ứng dụng; biết sự khác nhau giữa ơ, ơ; viết đúng chữ ơ, ơ Phương pháp: trực quan, đàm thoại Đồ dùng dạy học : chữ mẫu Âm ơ: Nhận diện chữ GV gắn chữ ơ lên và nĩi: chữ ơ gồm những nét gì? GV: hoặc chữ ơ gồm một chữ o và một dấu mũ So sánh chữ ơ và o Phát âm và đánh vần tiếng * Phát âm: GV phát âm: ơ(miệng mở hơi hẹp hơn o, mơi trịn) GV chỉnh sửa phát âm cho hs * Đánh vần: Vị trí của chữ ơ và c trong tiếng cơ? GV đánh vần: cờ-ơ-cơ và chỉ vào bảng Hướng dẫn hs viết: GV viết mẫu chữ ơ và nêu qui trình viết Cho hs viết vào bảng con Nhận xét GV nĩi sơ qua cách viết và viết mẫu: cơ Lưu ý cách nối nét giữa c với ơ Cho hs viết bảng con GV nhận xét và chữa lỗi sai cho hs Thực hiện tương tự với ơ Ơ: gồm nét cong kín, nét mĩc râu So sánh ơ với o Phát âm: ơ (miệng mở vừa, mơi khơng trịn) Đọc tiếng ứng dụng: Cĩ tiếng hơ (vừa nĩi vừa viết lên bảng) Hãy thêm các dấu thanh đã học để tạo tiếng mới Gv: hơ, hồ, hổ Cĩ tiếng bơ, hãy thêm các dấu thanh đã học để tạo tíêng mới Gv: bơ, bờ, bở GV đọc mẫu các tiếng ứng dụng GV nhận xét , sửa lỗi phát âm của hs Hát Viết bảng con, đọc Cá nhân đọc Cơ giáo, học sinh, lá cờ Âm c HS đọc Nét cong kín và dấu mũ Giống: nét cong kín Khác: ơ cĩ thêm dấu mũ HS quan sát, lắng nghe Cá nhân, tổ, lớp phát âm c đứng trước, ơ đứng sau Lắng nghe, đánh vần HS quan sát cách viết HS thực hiện Quan sát Viết bảng con Giống: đều cĩ chữ o Khác: ơ cĩ thêm nét râu bên phải Hs ghép Hồ, hố, hổ, hỗ, hộ bờ, bớ, bở, bỡ, bợ Lắng nghe, đọc Tiết 2: LUYỆN TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS Dạy và học bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: giúp hs đọc đúng chữ, câu cĩ chứa âm vừa học Phương pháp: thực hành, trực quan, luyện tập Đồ dùng dạy học: tranh minh họa câu ứng dụng: bé cĩ vở vẽ Đọc trang bên trái * Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng: Hs quan sát tranh minh hoạ: bé cĩ vở vẽ GV nhận xét và đọc mẫu câu ứng dụng Cho hs đọc câu ứng dụng Gv chữa lỗi phát âm Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình và đẹp Phương pháp: thực hành, luyện tập GV nêu yêu cầu và nội dung bài viết Cho hs tập viết: ơ, cơ, ơ, cờ GV lưu ý cách nối nét, vị trí dấu thanh, tư thế ngồi Nhận xét Hoạt động 3: Luyện nĩi Mục tiêu: Giúp hs nĩi theo chủ đề, nĩi một cách hồn nhiên vui tươi Phương pháp: thực hành, đàm thoại Đồ dùng dạy học: tranh minh hoạ phần luyện nĩi HS đọc tên bài luyện nĩi: bờ hồ GV treo tranh Trong tranh em thấy gì? Cảnh trong tranh là mùa nào? Vì sao em biết? Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì? Nơi em ở cĩ hồ hay khơng? Bờ hồ được dùng vào việc gì? GV lưu ý chỉnh sửa câu trả lời của hs Củng cố : Đọc lại bài ở SGK Tìm chữ vừa học trong câu sau: Hà ơi! Đợi tớ một chút nhé Đồ chơi đẹp quá, bố mua cho bé Hương đi Dặn dị: Tự tìm những từ vừa học ở nhà Xem trước bài 11 Nhận xét Hoạt động lớp Cá nhân, tổ, lớp HS thảo luận về tranh minh hoạ Cá nhân, tổ, lớp HS viết vào vở tập viết Là nơi nghỉ ngơi vui chơi sau giờ làm việc, học tập mệt Cá nhân đọc Thi đua tìm tiếng cĩ chữ vừa học Tốn Bài 9: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Ki ến thức: Giúp hs củng cố về số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 Đọc viết các số trong phạm vi 5 Kỹ năng: Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 thành thạo, chính xác Thái độ: HS ham thích học mơn Tốn Tích cực tham gia vào các hoạt động học tập Chuẩn bị: GV: nội dung luyện tập, tranh vẽ bài tập 2,3/11 HS: vở BT Tốn, SGK, kiến thức đã học về các số 1-5 Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định: Bài cũ: Đếm xuơi từ 1 đến 5, đếm ngược từ 5 đến 1 Viết số 4, 5 Nhận xét Dạy và học bài mới Giới thiệu bài: Luyện tập Hoạt động 1: thực hành nhận biết số lượng và đọc, viết số Mục tiêu: Giúp hs nhận biết số lượng và đọc các số nhanh, đúng Phương pháp: trực quan, luyện tập, thi đua Đồ dùng dạy học: các mẫu giấy cĩ số lượng chấm trịn khác nhau Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu bài Gọi 2 hs lên sửa bài miệng GV nhận xét Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu bài Sửa bài: thi đua 2 dãy lớp GV dán lên bảng những mẫu giấy cĩ những chấm trịn đã chuẩn bị sẵn GV nhận xét Hoạt động 2: Điền số theo thứ tự Mục tiêu: Giúp hs nắm vững hơn về thứ tự số Phương pháp: thực hành, luyện tập, thi đua Đồ dùng dạy học : bảng chữ số Bài 3: cho hs nêu yêu cầu bài GV gợi ý để hs làm bài tốt hơn Điền số theo thứ tự nào? Trước số đã cĩ là số mấy? ... nhận xét HS viết vào vở HS so sánh rồi viết và đọc kết quả Viết dấu lớn hơn vào ơ trống rồi đọc kết quả HS thi đua Tự nhiên xã hội Bài 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH Mục tiêu: Ki ến thức: Hs hiểu được mắt, mũi, tai, da là những bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh Kỹ năng: Nhận xét và mơ tả được một số vật xung quanh Thái độ: HS cĩ ý thức bảo vệ các bộ phận của cơ thể Chuẩn bị: GV: các hình ở SGK, vật thật (cĩ mùi thơm, sần sùi, nĩng, lạnh) HS: SGK Các hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Bài cũ: Muốn chĩng lớn em phải làm gì? Nhận xét Bài mới Giới thiệu bài: Tổ chức cho hs trị chơi: “ nhận biết các vật xung quanh” GV nêu cách chơi: dùng khăn sạch che mắt 1 bạn, đặt vào tay bạn đĩ những vật thật đã chuẩn bị xem đĩ là vật gì? Ai đốn đúng sẽ thắng GV nhận xét, tuyên dương Ngồi mắt để nhận bíêt các vật xung quanh, ta cịn cĩ thể dùng các bộ phận khác của cơ thể nhận bíêt sự vật và hiện tuợng xung quanh Hoạt động 1: Quan sát tranh ở SGK Mục tiêu: mơ tả được một số vật xung quanh Phương pháp: trực quan, nhĩm, lĩp Đồ dùng dạy học: hình vẽ trong SGK Cách tiến hành Bước 1: chia nhĩm GV hướng dẫn hs quan sát về hình dáng, màu sắc, sự nĩng lạnh, trơn nhẵn hoặc sần sùi của những vật xung quanh Bước 2: Yêu cầu hs trình bày GV nhận xét chung Hoạt động 2: Thảo luận theo nhĩm nhỏ Mục tiêu: hs biết tác dụng của mắt, mũi, tai, lưỡi, da Phương pháp: học nhĩm Đồ dùng dạy học: bản thân hs Bước 1: Hướng dẫn hs thảo luận theo nhĩm Nhờ đâu ta biết được màu sắc, hình dáng, mùi vị, vật cứng, vật mềm, sần sùi, nhẵn, nĩng lạnh Nhờ đâu bạn nhận ra đĩ là tiếng chim hĩt, tiếng chĩ sủa Bước 2: Yêu cầu hs trình bày Điều gì xảy ra khi mắt của chúng ta bị hỏng? Điều gì xảy ra khi tai bị điếc? Điều gì xảy ra khi mũi , lưỡi, da của chúng ta mất hết cảm giác? GV: nhờ cĩ mắt (thị giác), mũi (khướu giác), tai (thính giác), lưỡi (vị giác), và da (xúc giác) mà ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong những giác quan đĩ bị hỏng chúng ta sẽ khơng thể nhận biết đầy đủ về các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần bảo vệ và giữ gìn an tồn cho các giác quan của cơ thể Tổng kết- Dặn dị: Nhận xét Xem lại bài học Xem trước bài “bảo vệ mắt và tai” Hát 2,3 hs lên chơi Hs tham gia Mỗi nhĩm 2 hs quan sát trao đổi về các vật vừa quan sát HS trình bày - nhận xét bổ sung Hs thảo luận nhĩm, mỗi nhĩm 1 nội dung Các nhĩm trính bày, bạn nhận xét, bổ sung Khơng nhìn thấy mọi vật Khơng nghe được âm thanh, tiếng động Khơng biết được mùi vị của thức ăn, khơng biết được vật nĩng, lạnh, sần sùi, nhẵn nhụi... Ơn Tiếng Việt GV ơn lại cho hs nắm vững hơn 2 âm vừa học: i, a Cho hs đọc bài trên bảng: i, a, hả hê, la cà, cơ hà, bi bơ, ba lơ, bi ve, lí lẽ Tiếng nào cĩ mang âm a? Tiếng nào cĩ mang âm i? GV đọc chính tả cho hs viết GV đọc lại các tiếng và chữ vừa đọc trên bảng (sau khi xố bảng) GV hướng dẫn hs làm bài tập Tiếng Việt Cho hs nêu yêu cầu từng bài rồi làm vào vở Cho hs sửa bài, Gv nhận xét chung và sửa sai Cho hs viết bài vào vở luyện viết Nhắc nhở hs nắn nĩt chữ víêt đẹp, đúng và đều nét, lưu ý cách nối nét giữa các con chữ trong một tiếng GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho hs GV nhận xét chung Cá nhân, đồng thanh đọc hả, la cà, hà, ba lí, bi HS nghe đọc và viết bảng con HS mở vở bài tập Tiếng Việt, thực hiện theo yêu cầu của GV HS viết vào vở luyện viết Ơn Tốn GV ơn lại kiến thức đã học về “lớn hơn, dấu >” Cho hs viết bảng con: dấu > Gv chỉnh sửa cho hs viết đúng đường li So sánh các số: 5?4 5?3 5?2 5?1 4?3 4?2 4?1 3?2 3?1 2?1 Trong các số từ 1 đến 5 số nào lớn nhất? Dấu > đầu nhọn chỉ về số bé hay số lớn? Cho hs làm bàii tập điền số: 2>..., ......, 4>..., 5>... HS viết vào bảng con HS so sánh và đọc Số 5 Số bé Luyện víêt Cho học sinh luyện viết vào bảng con. Sau đó viết vào vở: i, a, bé Hà có vở ô li. Quan tâm uốn nắn chữ viết cho học sinh. Học sinh viết vào bảng con. Viết vào vở. TIENG VIET Bài 13: n – m Mục tiêu: Kiến thức: Luyện nĩi theo chủ đề: bố mẹ, ba má . HS học và biết được: m, n, nơ, me Đọc được câu ứng dụng: bị bê cĩ cỏ, bị bê no nê Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề Thái độ: Học sinh thích thú học tập mơn Tiếng Việt. Tích cực tham gia các hoạt động học tập. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: nơ, me Tranh minh họa câu ứng dụng: bị bê cĩ cỏ, bị bê no nê Tranh minh họa phần luyện nĩi: bố mẹ, ba má HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt, bộ đồ dùng học tập Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Kiểm tra bài cũ Cho hs viết và đọc: i, a, bi, cá Đọc câu ứng dụng: bé hà cĩ vở ơ li Nhận xét Bài mới Giới thiệu bài GV treo tranh Tranh vẽ gì? ®GVrút ra: nơ, me _ gắn chữ dưới tranh Trong tiếng nơ và me, chữ, âm nào đã học? Hơm nay chúng ta học chữ và âm mới: m, n GV đọc: n – nơ, m – me Hoạt động 1: Dạy chữ, ghi âm Mục tiêu: Giúp HS nhận diện chữ m, n; phát âm và đánh vần tiếng, phân biệt sự khác nhau giữa m, n; đọc tiếng ứng dụng, viết đúng m, n Phương pháp: trực quan, đàm thoại, thực hành Đồ dùng dạy học: chữ m, n mẫu Nhận diện chữ: Cho hs quan sát chữ n mẫu Chữ n gồm nét mĩc xuơi và nét mĩc 2 đầu So sánh n với các đồ vật trong thực tế Phát âm và đánh vần tiếng: Phát âm: Gv phát âm: n(đầu lưỡi chạm lợi, hơi thốt ra cả miệng và mũi) GV chỉnh sửa phát âm cho hs Đánh vần: Vị trí của các chữ trong tiếng nơ? Đánh vần nờ-ơ-nơ Hướng dẫn viết chữ: GV víêt mẫu: n, nơ - nêu qui trình viết Lưu ý nối nét giữa n và ơ GV nhận xét, sửa sai * Qui trình tương tự cho âm m Lưu ý: Chữ m: 2 nét mĩc xuơi và 1 nét mĩc 2 đầu So sánh âm n và m? Phát âm: 2 mơi khép lại rồi bật ra qua cả miệng lẫn mũi Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng: Đọc tiếng ứng dụng - GV sửa sai Đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ GV đọc mẫu Hát Cái nơ, quả me Âm ơ và e HS đọc HS quan sát HS đọc cá nhân, đồng thanh n đứng trước, ơ đứng sau Hs đánh vần HS quan sát HS viết bảng con Giống: đều cĩ nét mĩc xuơi và nét mĩc 2 đầu Khác: m cĩ nhiều hơn 1 nét mĩc xuơi Cá nhân, lớp, tổ hs đọc Tiết 2: LUYỆN TẬP TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động Dạy và học bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: hs đọc đúng các chữ, câu cĩ âm n, m Phương pháp: trực quan, luyện tập, đàm thoại Đồ dùng dạy học: tranh minh họa câu ứng dụng Luyện đọc trang b ên tr ái Đọc câu ứng dụng: Treo tranh Gv nhận xét GV đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết vào vở đúng qui trình, cách nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng Phương pháp: thực hành, luyện tập Hướng dẫn hs viết, nêu qui trình Nhận xét Hoạt động 3: Luyện nĩi Mục tiêu: Giúp hs bíêt dùng lời của mình để nĩi về một chủ đề cĩ trước một cách hồn nhiên vui tươi Phương pháp: trực quan, thực hành, luyện tập, đàm thoại Đồ dùng dạy học: tranh minh họa: bố mẹ Cho hs quan sát tranh minh họa GV treo tranh Quê em gọi người sinh ra mình là gì? Nhà em cĩ mấy anh em? Em là con thứ mấy? Hãy kể về bố mẹ và tình cảm của mình đối với bố mẹ? Em cần làm gì để bố mẹ vui lịng? Nhận xét Dặn dị: Đọc lại bài trong SGK Viết chữ vừa học vào bảng con đọc cá nhân, đồng thanh HS quan sát, đọc cá nhân Hs đọc lại Viết vào vở HS quan sát và thảo luận Tốn Bài 12: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Ki ến thức: Bước đầu giới thiệu quan hệ “bé hơn” và “lớn hơn” giữa 2 số Kỹ năng: Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn Sử dụng các dấu và các từ “bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số Thái độ: HS ham thích học mơn Tốn Tích cực tham gia vào các hoạt động học tập Chuẩn bị: GV: các bài tập HS: Bảng con, vở BT Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định: Bài cũ: Viết: 5>4 4>3 2>1 Nhận xét Dạy và học bài mới Giới thiệu bài: luyện tập HS làm bài tập trong VBT: Bài 1 : Viết dấu vào chỗ chấm GV hướng dẫn hs làm bài GV giúp hs nêu nhận xét về kết quả làm bài trong từng cột từ 33 giúp hs nhận biết: “ cĩ 2 số khác nhau thì bao giờ cũng cĩ 1 số lớn hơn, 1 số bé hơn nên cĩ 2 cách viết khi so sánh 2 số đĩ” GV nêu trên bảng từng cặp 2 số khác nhau: 1?5, 5?3, 4?2 .... Củng cố về so sánh 2 số Bài 2: hs nêu yêu cầu Xem tranh so sánh rồi viết kết quả so sánh Các bài cịn lại hs tự làm Củng cố đếm, so sánh số Bài 3: thi đua nối thích hợp Hướng dẫn hs nêu cách làm HS làm bài rồi cử đại diện lên thi đua nối nhanh Nhận xét Dặn dị : Xem lại các bài tập Xem trước bài 13 Hát Đọc cá nhân HS nêu cách làm rồi làm bài HS đọc kết quả Hs làm bài 2 nhĩm thi đua Tập viết Bài 3: Tập viết: lễ, cọ, bờ, hổ Mục tiêu: Ki ến thức: Củng cố lại về chữ và tiếng đã học trong tuần Kỹ năng: Víêt chữ đúng, đều, đẹp Đọc đúng các tiếng đã viết Thái độ: Học sinh ham thích học mơn Tiếng Việt. Cẩn thận khi tập viết Chuẩn bị: GV: chữ mẫu HS: vở tập viết, bút chì Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Bài cũ: Đọc lại bài vừa học Nhận xét Dạy và học bài mới Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Nhắc lại cấu tạo chữ Mục tiêu: Giúp hs khắc sâu về cấu tạo các chữ đã học từ đĩ hs sẽ viết đúng và đẹp Phương pháp: đàm thoại, trực quan, so sánh Đồ dùng dạy học: chữ mẫu l, b, h, o, ơ, ơ Chữ l, b, h giống nhau? Khác nhau? Các chữ đĩ cao mấy ơ li? Chữ o, ơ, ơ giống nhau và khác nhau chỗ nào? Độ cao của o, ơ, ơ? Hoạt động 2: Tập viết Mục tiêu: Giúp HS tập viết chữ đúng nét và độ cao con chữ, biết cách nối nét giữa các con chữ Phương pháp: thực hành, làm mẫu GV nêu yêu cầu bài víêt GV lưu ý: tư thế ngồi viết , nối nét, đặt dấu thanh GV hướng dẫn hs viết từng dịng Nhắc nhở hs điểm bắt đầu, điểm kết thúc của từng nét (nhất là nét khuyết) GV quan sát hs viết, uốn nắn sửa sai cho hs Dặn dị : Tập viết và đọc lại các bài đã học Hát Cá nhân Nét khuyết trên l: nét mĩc ngược, b: nét thắt, h: nét mĩc 2 đầu 5 ơ li Nét cong kín, khác: dấu phụ 2 ơ li HS tập viết vào vở
Tài liệu đính kèm: