Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 3

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 3

TIẾNG VIỆT

Bi 9: O - C

I. Mục tiu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được o, c, bị, cỏ

- Đọc được câu ứng dụng: bị b cĩ bĩ cỏ

- Luyện nói theo chủ đề: vó bè

2. Kỹ năng:

- Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng, đều nét đẹp

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề

3. Thái độ:

- Học sinh thích th học tập mơn Tiếng Việt.

- Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên, mạnh dạn

II. Chuẩn bị:

- GV: Tranh minh họa từ khố: bị, cỏ, cu ứng dụng: bị b cĩ bĩ cỏ

 Tranh minh hoạ cu ứng dụng phần luyện nĩi: vĩ b

- HS: bảng con, sch Tiếng Việt, vở Bi Tập Tiếng Việt

 

doc 36 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
Bài 9: O - C
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Hs đọc và viết được o, c, bị, cỏ
Đọc được câu ứng dụng: bị bê cĩ bĩ cỏ
Luyện nĩi theo chủ đề: vĩ bè
Kỹ năng: 
Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng, đều nét đẹp
Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề 
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập mơn Tiếng Việt.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nĩi một cách tự nhiên, mạnh dạn
Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa từ khố: bị, cỏ, câu ứng dụng: bị bê cĩ bĩ cỏ
	Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nĩi: vĩ bè
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Kiểm tra bài cũ
Viết bảng con: l, h, lê, hè
Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
Nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu bài
GV treo tranh: Các tranh này vẽ gì?
®GV rút ra: bị, cỏ - Đọc
Trong tiếng bị chữ nào đã học?
®Học âm c, o - ghi bảng
GV đọc: o - bị, c - cỏ 
Nhận xét
Hoạt động : dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện âm, chữ: o, c
 Phương pháp: trực quan, diễn giải, thực hành, bài tập
Đồ dùng dạy học : chữ mẫu
Nhận diện chữ
GV viết hoặc tơ lại chữ o đã viết trên bảng và nĩi: chữ o gồm một nét cong kín
Chữ o giống vật gì?
Phát âm và đánh vần tiếng
GV phát âm mẫu: o (miệng mở rộng, mơi trịn)
GV sửa phát âm cho hs
GV viết lên bảng: bị
Vị trí của 2 chữ trong bị?
GV đánh vần: bờ-o-bo-huyền-bị
Cho hs đánh vần
GV chỉnh sửa cách đánh vần
Hướng dẫn viết chữ:
GV viết : o
Nêu qui trình viết
Cho hs tập viết chữ: o
GV hướng dẫn hs víêt tiếng: bị
* Lưu ý: nét thắt của chữ b nối với chữ o, vị trí dấu \ 
GV quan sát hs víêt và chữa lỗi cho hs
Thực hiện tương tự với chữ c
* Lưu ý : chữ c gồm 1 nét cong hở phải
So sánh chữ c với chữ o?
Phát âm: gốc lưỡi chạm vào vịm mềm rồi bật ra, khơng cĩ tiếng thanh
Nhận xét
Đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét, sửa sai
Hát
Viết bảng con
Hs đọc
Hoạt động lớp
Con bị đang ăn cỏ
HS đọc theo: bị, cỏ
Chữ b
HS phát âm theo GV
HS quan sát chữ
quả bĩng, quả trứng...
Quan sát 
Cá nhân, tổ, lớp phát âm
Theo dõi
 b đứng trước, o đứng sau, dấu huyền trên o
HS lắng nghe
Cá nhân, đồng thanh tổ, lớp
HS quan sát cách víêt
Víêt lên mặt bàn, vào bảng con
HS víêt bảng con
Giống : nét cong
Khác: c nét cong hở cịn o là nét cong kín
Cá nhân, tổ, lớp
Tiết 2: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Dạy và học bài mới
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: giúp hs phát âm chính xác hơn các âm, tiếng vừa học và luyện đọc câu ứng dụng
 Phương pháp: thực hành, luyện tập, trực quan, đàm thoại
Đồ dùng dạy học: tranh minh hoạ câu ứng dụng
 Đọc trang bên trái
Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng
GV treo tranh, hs quan sát và TLCH: tranh vẽ gì?
GV đọc câu ứng dụng: bị bê cĩ bĩ cỏ
Cho hs đọc câu ứng dụng: đánh vần, đọc trơn
GV sửa lỗi sai phát âm cho hs
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình và đẹp các chữ
 Phương pháp: thực hành, luyện tập
GV cho hs tập viết bài vào vở tập viết
GV lưu ý cách nối nét, dấu thanh, tư thế ngồi viết
Nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nĩi
Mục tiêu: Giúp hs tập nĩi theo chủ đề tự do, các em sẽ mạnh dạn hơn trong giao tiếp
 Phương pháp: đàm thoại, trực quan
Đồ dùng dạy học : tranh vẽ vĩ bè
 Đọc tên bài: vĩ bè
GV treo tranh và đưa câu hỏi gợi ý:
Trong tranh em thấy gì?
Vĩ bè dùng làm gì?
Vĩ bè thường được đặt ở đâu?
Quê em cĩ vĩ bè khơng?
Tổng kết - Dặn dị:
Đọc kỹ lại bài, tập viết các chữ, từ vừa học
Xem trước bài 10
HS đọc
HS quan sát
Mẹ, bà đang cho bị lớn và bị nhỏ ăn
HS lắng nghe
Cá nhân, tổ, lớp
Hs viết vào vở
HS quan sát và trả lời
Bè, lưới
Bắt cá tơm
Ơn Tốn
GV tiếp tục ơn tập cho hs kiến thức về số 1,2,3,4,5
Gv thực hiện một số bài tốn sau:
Bài 1:
·
·
·
·
·
ê
e
ê
ê
Bài 2:
Bài 3:cho hs viết số theo thứ tự
Tăng dần
Giảm dần
Bài 4: Viết 1,2,3,4,5....5,4,3,2,1....
GV hướng dẫn hs làm tốn
Sửa bài cho hs
Nhận xét, tuyên dương
HS thực hiện các bài tốn bằng miệng và trên bảng lớp
1 2 3 4 5
5 4 3 2 1 
Lặp lại thứ tự các số
Ơn Tiếng Việt
GV ơn lại cho hs những kiến thức đã học về o, c
Cho hs đọc lại bài trong SGK
GV cho hs víêt chính tả: c, o, bị, cỏ, bĩ cỏ, cĩ bị cĩ bê, bị bê cĩ bĩ cỏ
GV quan sát , nhận xét, sửa sai
Cho hs luyện viết trong vở
Trong lúc hs luyện viết, GV gọi các em yếu lên kèm thêm
Cá nhân, đồng thanh
HS viết bảng con
Viết bài vào luyện viết
Luyện viết
Giáo viên rèn thêm cho học sinh về chữ viết: l,h, o, c. ve ve ve, hè về. Bò bê có bó cỏ.
Lưu ý học sinh về tư thế ngồi, cách cầm bút, cách nối nét.
Học sinh viết vào bảng con
Viết vào vở
TIENG VIET
Bài 10: ơ – ơ
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Hs đọc và viết được: ơ, ơ, cơ, cờ
Đọc được câu ứng dụng: bé cĩ vở vẽ
Luyện nĩi theo chủ đề: bờ hồ
Kỹ năng: 
Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng, đều nét đẹp
Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập mơn Tiếng Việt.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nĩi một cách tự nhiên, mạnh dạn trong giao tiếp
Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa từ khố: cơ, cờ
	Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nĩi
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Kiểm tra bài cũ
Viết o, c, bị, cỏ - đọc lại
Đọc câu ứng dụng: bị bê cĩ bĩ cỏ
Nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài
GV treo tranh: Các tranh này vẽ ai? Đây là cái gì?
®GV rút ra: cơ, cờ
Trong tiếng cơ, cờ cĩ âm nào, tiếng nào đã học?
®Học âm: ơ, ơ - ghi bảng
GV đọc và chỉ bảng: ơ - cơ, ơ - cờ 
Nhận xét
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện âm ơ, ơ; đánh vần tiếng ứng dụng; biết sự khác nhau giữa ơ, ơ; viết đúng chữ ơ, ơ
 Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Đồ dùng dạy học : chữ mẫu
Âm ơ:
Nhận diện chữ
GV gắn chữ ơ lên và nĩi: chữ ơ gồm những nét gì?
GV: hoặc chữ ơ gồm một chữ o và một dấu mũ
So sánh chữ ơ và o
Phát âm và đánh vần tiếng
* Phát âm:
GV phát âm: ơ(miệng mở hơi hẹp hơn o, mơi trịn)
GV chỉnh sửa phát âm cho hs
* Đánh vần:
Vị trí của chữ ơ và c trong tiếng cơ?
GV đánh vần: cờ-ơ-cơ và chỉ vào bảng
Hướng dẫn hs viết:
GV viết mẫu chữ ơ và nêu qui trình viết
Cho hs viết vào bảng con
Nhận xét
GV nĩi sơ qua cách viết và viết mẫu: cơ
Lưu ý cách nối nét giữa c với ơ
Cho hs viết bảng con
GV nhận xét và chữa lỗi sai cho hs
Thực hiện tương tự với ơ
Ơ: gồm nét cong kín, nét mĩc râu
So sánh ơ với o
 Phát âm: ơ (miệng mở vừa, mơi khơng trịn)
Đọc tiếng ứng dụng:
Cĩ tiếng hơ (vừa nĩi vừa viết lên bảng)
Hãy thêm các dấu thanh đã học để tạo tiếng mới
Gv: hơ, hồ, hổ 
Cĩ tiếng bơ, hãy thêm các dấu thanh đã học để tạo tíêng mới
Gv: bơ, bờ, bở
GV đọc mẫu các tiếng ứng dụng
GV nhận xét , sửa lỗi phát âm của hs
Hát
Viết bảng con, đọc
Cá nhân đọc
Cơ giáo, học sinh, lá cờ
Âm c
HS đọc 
Nét cong kín và dấu mũ
Giống: nét cong kín 
 Khác: ơ cĩ thêm dấu mũ
HS quan sát, lắng nghe
Cá nhân, tổ, lớp phát âm
c đứng trước, ơ đứng sau
Lắng nghe, đánh vần
HS quan sát cách viết
HS thực hiện
Quan sát 
Viết bảng con
Giống: đều cĩ chữ o
Khác: ơ cĩ thêm nét râu bên phải
Hs ghép
Hồ, hố, hổ, hỗ, hộ
bờ, bớ, bở, bỡ, bợ
Lắng nghe, đọc
Tiết 2: LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Dạy và học bài mới
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: giúp hs đọc đúng chữ, câu cĩ chứa âm vừa học
 Phương pháp: thực hành, trực quan, luyện tập	
Đồ dùng dạy học: tranh minh họa câu ứng dụng: bé cĩ vở vẽ
Đọc trang bên trái
* Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng:
Hs quan sát tranh minh hoạ: bé cĩ vở vẽ
GV nhận xét và đọc mẫu câu ứng dụng
Cho hs đọc câu ứng dụng
Gv chữa lỗi phát âm 
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình và đẹp
 Phương pháp: thực hành, luyện tập
GV nêu yêu cầu và nội dung bài viết
Cho hs tập viết: ơ, cơ, ơ, cờ
GV lưu ý cách nối nét, vị trí dấu thanh, tư thế ngồi 
Nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nĩi
Mục tiêu: Giúp hs nĩi theo chủ đề, nĩi một cách hồn nhiên vui tươi
 Phương pháp: thực hành, đàm thoại
Đồ dùng dạy học: tranh minh hoạ phần luyện nĩi 
HS đọc tên bài luyện nĩi: bờ hồ
GV treo tranh
Trong tranh em thấy gì?
Cảnh trong tranh là mùa nào? Vì sao em biết?
Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì?
Nơi em ở cĩ hồ hay khơng? Bờ hồ được dùng vào việc gì?
GV lưu ý chỉnh sửa câu trả lời của hs
Củng cố :
Đọc lại bài ở SGK
Tìm chữ vừa học trong câu sau:
Hà ơi! Đợi tớ một chút nhé
Đồ chơi đẹp quá, bố mua cho bé Hương đi
Dặn dị:
Tự tìm những từ vừa học ở nhà
Xem trước bài 11 
Nhận xét
Hoạt động lớp
Cá nhân, tổ, lớp
HS thảo luận về tranh minh hoạ
Cá nhân, tổ, lớp
HS viết vào vở tập viết
Là nơi nghỉ ngơi vui chơi sau giờ làm việc, học tập mệt
Cá nhân đọc 
Thi đua tìm tiếng cĩ chữ vừa học
Tốn
Bài 9: LUYỆN TẬP
Mục tiêu: 
Ki ến thức: 
Giúp hs củng cố về số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Đọc viết các số trong phạm vi 5
Kỹ năng: 
Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 thành thạo, chính xác
Thái độ:
HS ham thích học mơn Tốn
Tích cực tham gia vào các hoạt động học tập
Chuẩn bị:
GV: nội dung luyện tập, tranh vẽ bài tập 2,3/11
HS: vở BT Tốn, SGK, kiến thức đã học về các số 1-5
Hoạt động dạy và học:
TG 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định:
Bài cũ: 
Đếm xuơi từ 1 đến 5, đếm ngược từ 5 đến 1
Viết số 4, 5
Nhận xét
Dạy và học bài mới
Giới thiệu bài: Luyện tập
Hoạt động 1: thực hành nhận biết số lượng và đọc, viết số
Mục tiêu: Giúp hs nhận biết số lượng và đọc các số nhanh, đúng
 Phương pháp: trực quan, luyện tập, thi đua
Đồ dùng dạy học: các mẫu giấy cĩ số lượng chấm trịn khác nhau
Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu bài 
Gọi 2 hs lên sửa bài miệng
GV nhận xét
Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu bài 
Sửa bài: thi đua 2 dãy lớp
GV dán lên bảng những mẫu giấy cĩ những chấm trịn đã chuẩn bị sẵn
GV nhận xét
Hoạt động 2: Điền số theo thứ tự
Mục tiêu: Giúp hs nắm vững hơn về thứ tự số
 Phương pháp: thực hành, luyện tập, thi đua
Đồ dùng dạy học : bảng chữ số
Bài 3: cho hs nêu yêu cầu bài
 GV gợi ý để hs làm bài tốt hơn
Điền số theo thứ tự nào?
Trước số đã cĩ là số mấy?
 ... nhận xét
HS viết vào vở
HS so sánh rồi viết và đọc kết quả
Viết dấu lớn hơn vào ơ trống rồi đọc kết quả
HS thi đua
Tự nhiên xã hội
Bài 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
Mục tiêu:
Ki ến thức: Hs hiểu được mắt, mũi, tai, da là những bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh
Kỹ năng: Nhận xét và mơ tả được một số vật xung quanh
Thái độ: HS cĩ ý thức bảo vệ các bộ phận của cơ thể
Chuẩn bị:
GV: các hình ở SGK, vật thật (cĩ mùi thơm, sần sùi, nĩng, lạnh)
HS: SGK
Các hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Bài cũ:
Muốn chĩng lớn em phải làm gì?
Nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài: Tổ chức cho hs trị chơi: “ nhận biết các vật xung quanh”
GV nêu cách chơi: dùng khăn sạch che mắt 1 bạn, đặt vào tay bạn đĩ những vật thật đã chuẩn bị xem đĩ là vật gì? Ai đốn đúng sẽ thắng
GV nhận xét, tuyên dương
Ngồi mắt để nhận bíêt các vật xung quanh, ta cịn cĩ thể dùng các bộ phận khác của cơ thể nhận bíêt sự vật và hiện tuợng xung quanh
Hoạt động 1: Quan sát tranh ở SGK
Mục tiêu: mơ tả được một số vật xung quanh
 Phương pháp: trực quan, nhĩm, lĩp
Đồ dùng dạy học: hình vẽ trong SGK
Cách tiến hành
Bước 1: chia nhĩm
GV hướng dẫn hs quan sát về hình dáng, màu sắc, sự nĩng lạnh, trơn nhẵn hoặc sần sùi của những vật xung quanh
Bước 2: 
Yêu cầu hs trình bày
GV nhận xét chung
Hoạt động 2: Thảo luận theo nhĩm nhỏ
Mục tiêu: hs biết tác dụng của mắt, mũi, tai, lưỡi, da
 Phương pháp: học nhĩm
Đồ dùng dạy học: bản thân hs
Bước 1: Hướng dẫn hs thảo luận theo nhĩm
Nhờ đâu ta biết được màu sắc, hình dáng, mùi vị, vật cứng, vật mềm, sần sùi, nhẵn, nĩng lạnh
Nhờ đâu bạn nhận ra đĩ là tiếng chim hĩt, tiếng chĩ sủa
Bước 2: 
Yêu cầu hs trình bày
Điều gì xảy ra khi mắt của chúng ta bị hỏng?
Điều gì xảy ra khi tai bị điếc?
Điều gì xảy ra khi mũi , lưỡi, da của chúng ta mất hết cảm giác?
GV: nhờ cĩ mắt (thị giác), mũi (khướu giác), tai (thính giác), lưỡi (vị giác), và da (xúc giác) mà ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong những giác quan đĩ bị hỏng chúng ta sẽ khơng thể nhận biết đầy đủ về các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần bảo vệ và giữ gìn an tồn cho các giác quan của cơ thể
Tổng kết- Dặn dị: 
Nhận xét
Xem lại bài học
Xem trước bài “bảo vệ mắt và tai”
Hát
2,3 hs lên chơi
Hs tham gia
Mỗi nhĩm 2 hs quan sát trao đổi về các vật vừa quan sát
HS trình bày - nhận xét bổ sung
Hs thảo luận nhĩm, mỗi nhĩm 1 nội dung
Các nhĩm trính bày, bạn nhận xét, bổ sung
Khơng nhìn thấy mọi vật
Khơng nghe được âm thanh, tiếng động
Khơng biết được mùi vị của thức ăn, khơng biết được vật nĩng, lạnh, sần sùi, nhẵn nhụi...
Ơn Tiếng Việt
GV ơn lại cho hs nắm vững hơn 2 âm vừa học: i, a
Cho hs đọc bài trên bảng: i, a, hả hê, la cà, cơ hà, bi bơ, ba lơ, bi ve, lí lẽ
 Tiếng nào cĩ mang âm a?
Tiếng nào cĩ mang âm i?
GV đọc chính tả cho hs viết
GV đọc lại các tiếng và chữ vừa đọc trên bảng (sau khi xố bảng)
GV hướng dẫn hs làm bài tập Tiếng Việt
Cho hs nêu yêu cầu từng bài rồi làm vào vở
Cho hs sửa bài, Gv nhận xét chung và sửa sai
Cho hs viết bài vào vở luyện viết
Nhắc nhở hs nắn nĩt chữ víêt đẹp, đúng và đều nét, lưu ý cách nối nét giữa các con chữ trong một tiếng
GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho hs
GV nhận xét chung
Cá nhân, đồng thanh đọc
hả, la cà, hà, ba
lí, bi
HS nghe đọc và viết bảng con
HS mở vở bài tập Tiếng Việt, thực hiện theo yêu cầu của GV
HS viết vào vở luyện viết
Ơn Tốn
GV ơn lại kiến thức đã học về “lớn hơn, dấu >”
Cho hs viết bảng con: dấu >
Gv chỉnh sửa cho hs viết đúng đường li
So sánh các số:
5?4 5?3 5?2 5?1 4?3 4?2 4?1 3?2 3?1 2?1
Trong các số từ 1 đến 5 số nào lớn nhất?
Dấu > đầu nhọn chỉ về số bé hay số lớn?
Cho hs làm bàii tập điền số:
2>..., ......, 4>..., 5>... 
HS viết vào bảng con
HS so sánh và đọc
Số 5
Số bé
Luyện víêt 
Cho học sinh luyện viết vào bảng con. Sau đó viết vào vở: i, a, bé Hà có vở ô li.
Quan tâm uốn nắn chữ viết cho học sinh.
Học sinh viết vào bảng con.
Viết vào vở.

TIENG VIET
Bài 13: n – m
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Luyện nĩi theo chủ đề: bố mẹ, ba má .
HS học và biết được: m, n, nơ, me
Đọc được câu ứng dụng: bị bê cĩ cỏ, bị bê no nê
Kỹ năng: 
Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập mơn Tiếng Việt.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập. Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
GV: Tranh minh hoạ: nơ, me
	Tranh minh họa câu ứng dụng: bị bê cĩ cỏ, bị bê no nê
	Tranh minh họa phần luyện nĩi: bố mẹ, ba má
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt, bộ đồ dùng học tập
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Kiểm tra bài cũ
Cho hs viết và đọc: i, a, bi, cá
Đọc câu ứng dụng: bé hà cĩ vở ơ li
Nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài
GV treo tranh
Tranh vẽ gì?
®GVrút ra: nơ, me _ gắn chữ dưới tranh
Trong tiếng nơ và me, chữ, âm nào đã học?
Hơm nay chúng ta học chữ và âm mới: m, n
GV đọc: n – nơ, m – me 
Hoạt động 1: Dạy chữ, ghi âm
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện chữ m, n; phát âm và đánh vần tiếng, phân biệt sự khác nhau giữa m, n; đọc tiếng ứng dụng, viết đúng m, n
 Phương pháp: trực quan, đàm thoại, thực hành
Đồ dùng dạy học: chữ m, n mẫu 
Nhận diện chữ:
Cho hs quan sát chữ n mẫu
Chữ n gồm nét mĩc xuơi và nét mĩc 2 đầu
So sánh n với các đồ vật trong thực tế
Phát âm và đánh vần tiếng:
Phát âm:
Gv phát âm: n(đầu lưỡi chạm lợi, hơi thốt ra cả miệng và mũi)
GV chỉnh sửa phát âm cho hs
Đánh vần:
Vị trí của các chữ trong tiếng nơ?
Đánh vần nờ-ơ-nơ
Hướng dẫn viết chữ:
GV víêt mẫu: n, nơ - nêu qui trình viết
Lưu ý nối nét giữa n và ơ
GV nhận xét, sửa sai
* Qui trình tương tự cho âm m
Lưu ý: Chữ m: 2 nét mĩc xuơi và 1 nét mĩc 2 đầu
So sánh âm n và m?
Phát âm: 2 mơi khép lại rồi bật ra qua cả miệng lẫn mũi
Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng:
Đọc tiếng ứng dụng - GV sửa sai
Đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ
GV đọc mẫu
Hát
Cái nơ, quả me
Âm ơ và e
HS đọc 
HS quan sát 
HS đọc cá nhân, đồng thanh
n đứng trước, ơ đứng sau
Hs đánh vần
HS quan sát 
HS viết bảng con
Giống: đều cĩ nét mĩc xuơi và nét mĩc 2 đầu
Khác: m cĩ nhiều hơn 1 nét mĩc xuơi
Cá nhân, lớp, tổ
 hs đọc
Tiết 2: LUYỆN TẬP
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động
Dạy và học bài mới
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: hs đọc đúng các chữ, câu cĩ âm n, m
 Phương pháp: trực quan, luyện tập, đàm thoại
Đồ dùng dạy học: tranh minh họa câu ứng dụng
Luyện đọc trang b ên tr ái
Đọc câu ứng dụng: 
Treo tranh
Gv nhận xét 
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Giúp HS viết vào vở đúng qui trình, cách nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng
 Phương pháp: thực hành, luyện tập
Hướng dẫn hs viết, nêu qui trình
Nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nĩi
Mục tiêu: Giúp hs bíêt dùng lời của mình để nĩi về một chủ đề cĩ trước một cách hồn nhiên vui tươi
 Phương pháp: trực quan, thực hành, luyện tập, đàm thoại
Đồ dùng dạy học: tranh minh họa: bố mẹ
 Cho hs quan sát tranh minh họa
 GV treo tranh
Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
Nhà em cĩ mấy anh em? Em là con thứ mấy?
Hãy kể về bố mẹ và tình cảm của mình đối với bố mẹ?
Em cần làm gì để bố mẹ vui lịng?
Nhận xét
Dặn dị:
Đọc lại bài trong SGK
Viết chữ vừa học vào bảng con
đọc cá nhân, đồng thanh
HS quan sát, đọc cá nhân
Hs đọc lại
Viết vào vở
HS quan sát và thảo luận

Tốn
Bài 12: LUYỆN TẬP
Mục tiêu: 
Ki ến thức: 
Bước đầu giới thiệu quan hệ “bé hơn” và “lớn hơn” giữa 2 số
Kỹ năng: 
Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn
Sử dụng các dấu và các từ “bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số
Thái độ:
HS ham thích học mơn Tốn
Tích cực tham gia vào các hoạt động học tập
Chuẩn bị:
GV: các bài tập
HS: Bảng con, vở BT
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định:
Bài cũ: 
Viết: 5>4 4>3 2>1
Nhận xét
Dạy và học bài mới
Giới thiệu bài: luyện tập
HS làm bài tập trong VBT: 
Bài 1 : Viết dấu vào chỗ chấm
GV hướng dẫn hs làm bài
GV giúp hs nêu nhận xét về kết quả làm bài trong từng cột từ 33 giúp hs nhận biết: “ cĩ 2 số khác nhau thì bao giờ cũng cĩ 1 số lớn hơn, 1 số bé hơn nên cĩ 2 cách viết khi so sánh 2 số đĩ”
GV nêu trên bảng từng cặp 2 số khác nhau: 1?5, 5?3, 4?2 ....
Củng cố về so sánh 2 số
Bài 2: hs nêu yêu cầu
Xem tranh so sánh rồi viết kết quả so sánh
Các bài cịn lại hs tự làm
Củng cố đếm, so sánh số
Bài 3: thi đua nối thích hợp
Hướng dẫn hs nêu cách làm
HS làm bài rồi cử đại diện lên thi đua nối nhanh
Nhận xét
Dặn dị :
Xem lại các bài tập
Xem trước bài 13
Hát
Đọc cá nhân
HS nêu cách làm rồi làm bài
HS đọc kết quả
Hs làm bài
2 nhĩm thi đua
Tập viết
Bài 3: Tập viết: lễ, cọ, bờ, hổ
Mục tiêu:
Ki ến thức:
Củng cố lại về chữ và tiếng đã học trong tuần
Kỹ năng:
Víêt chữ đúng, đều, đẹp
Đọc đúng các tiếng đã viết
Thái độ:
Học sinh ham thích học mơn Tiếng Việt.
Cẩn thận khi tập viết
Chuẩn bị:
GV: 	chữ mẫu
HS: vở tập viết, bút chì 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Bài cũ:
Đọc lại bài vừa học
Nhận xét
Dạy và học bài mới
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Nhắc lại cấu tạo chữ
Mục tiêu: Giúp hs khắc sâu về cấu tạo các chữ đã học từ đĩ hs sẽ viết đúng và đẹp
Phương pháp: đàm thoại, trực quan, so sánh
Đồ dùng dạy học: chữ mẫu l, b, h, o, ơ, ơ
Chữ l, b, h giống nhau? 
Khác nhau?
Các chữ đĩ cao mấy ơ li?
Chữ o, ơ, ơ giống nhau và khác nhau chỗ nào?
Độ cao của o, ơ, ơ?
Hoạt động 2: Tập viết
Mục tiêu: Giúp HS tập viết chữ đúng nét và độ cao con chữ, biết cách nối nét giữa các con chữ
Phương pháp: thực hành, làm mẫu
GV nêu yêu cầu bài víêt
GV lưu ý: tư thế ngồi viết , nối nét, đặt dấu thanh
GV hướng dẫn hs viết từng dịng
Nhắc nhở hs điểm bắt đầu, điểm kết thúc của từng nét (nhất là nét khuyết)
GV quan sát hs viết, uốn nắn sửa sai cho hs
Dặn dị :
Tập viết và đọc lại các bài đã học
Hát
Cá nhân
Nét khuyết trên
l: nét mĩc ngược, b: nét thắt, h: nét mĩc 2 đầu
5 ơ li
Nét cong kín, khác: dấu phụ
2 ơ li
HS tập viết vào vở

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 3.doc