Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 4

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 4

Bài 14: d đ

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: d, đ, dê, đò

- Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ

- Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa

2. Kỹ năng:

- Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề

3. Thái độ:

- Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.

- Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn

II. Chuẩn bị:

- GV: Tranh minh họa từ khoá: dê, đò; câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ

 Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa

- HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt

III. Hoạt động dạy và học:

 

doc 33 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 813Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIEÁNG VIEÄT
Bài 14: d	đ 
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Hs đọc và viết được: d, đ, dê, đò
Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
Kỹ năng: 
Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn
Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa từ khoá: dê, đò; câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
	Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định(1’)
Kiểm tra bài cũ (4’)
Đọc và viết: n, m, nơ, me
Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê
Nhận xét
Bài mới (30’) 
Giới thiệu bài
PP: trực quan, hỏi đáp
ÑDDH: tranh: dê, đò
GV lần lượt treo tranh - hỏi hs rút ra các tiếng: dê, đò
Viết chữ dưới tranh
Trong tiếng dê, đò chữ nào đã học?
Hôm nay học: d, đ - ghi bảng - đọc
Hoạt động : Dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình chữ d, đ và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có d, đ
PP: trực quan, đàm thoại, thực hành, 
ÑDDH: tranh dê, đò
Nhận diện chữ
Chữ d gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược
Chữ d giống vật gì?
Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm:
GV phát âm: d(đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra sát, có tiếng thanh)
GV sửa phát âm cho hs
Đánh vần:
Vị trí của các chữ trong tiếng: dê
Đánh vần
Hướng dẫn viết chữ:
GV viết: d
Hướng dẫn viết tiếng: dê
* Lưu ý: nối nét giữa d và ê
Nhận xét và sửa lỗi cho hs
Qui trình tương tự với chữ đ
Chữ đ gồm chữ d và một nét ngang
So sánh d và đ
Phát âm: đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh
Đọc tiếng ứng dụng
Đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét, sửa sai
Đọc từ ứng dụng
GV đọc mẫu
TIẾT 2
Giới thiệu bài: Luyện tập (1’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK
PP: Quan sát, thực hành, đàm thoại 
ÑDDH: tranh về câu ứng dụng SGK
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:
Cho hs xem tranh minh họa
Cho hs đọc câu ứng dụng
GV sửa sai, đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình chữ d, đ, dê, đò 
PP: luyện tập 
Hướng dẫn hs viết vào vở: 
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề
PP: Quan sát, đàm thoại 
ÑDDH : tranh theo chủ đề
Cho hs quan sát tranh
Tại sao trẻ em thích những vật và con vật này?
Em thích những loại bi nào?
Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không?
Dế thường sống ở đâu? Em có quen anh chị nào biết bắt dế không? Như thế nào?
Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt ra như trong tranh? Em có biết đó là đồ chơi gì không?
Củng cố - Dặn dò: (2’)
Đọc lại SGK
Tìm chữ vừa học
Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà
Xem trước bài 15
Hát 
Hs viết bảng con, đọc
Hs đọc
HS quan sát, trả lời
o, ê
HS đọc: d,đ
HS quan sát
Giống cái gáo múc nước
Cái ga
HS quan sát, phát âm
d đứng trước, ê đứng sau
dờ-ê-dê
HS quan sát,viết bảng con
HS viết bảng con
Giống: chữ d
Khác: đ có thêm nét ngang
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc
HS đọc lại
HS đọc 
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc lại
HS viết vào vở tập viết
HS đọc tên bài luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
Chúng thường là đồ chơi của trẻ em
Trâu lá đa
Hs đọc
Ôn Toán
GV ôn lại cho hs kiến thức về các số đã học và dấu 
Cho hs viết bảng con các số 1, 2, 3, 4, 5, dấu 
GV chỉnh sửa cho hs
Thực hành làm bài tập so sánh: điền dấu :
1.....5; 5.....1; 2.....4; 4.....2; 3.....1; 1.....3; 4.....3; 3.....4; 5.....2; 2.....4; 2.....5; 1.....4; 4.....1; 4.....1; 2.....3; 3.....2
Điền số:
1.....; 3.....; 3>.....; 2>.....
GV nhận xét, sửa sai
HS viết vào bảng con, chú ý viết đúng mẫu, đúng cỡ
1.....1; 2.....2; 3..>...1; 1.....3; 3.....2; 2.....1; 4..>...1; 2.....2
1..4...; 3..3...; 3>..2...; 2>..1...
Ôn Tiếng Việt
GV ôn lại cho hs nắm vững kiến thức về âm d, đ
Cho hs đọc trên bảng: d, đ, đi đò, dê bé be be, đo đỏ, cà ná, lá đa, do dự, da bò
GV sửa sai cho hs
Đọc chính tả cho hs viết: d, đ, dê, da, de, do, đa, đe, đo, đò, da dê, đi bộ; dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
 GV quan sát giúp các em sửa sai
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS nghe và viết vào bảng con
Luyện viết
GV cho hs rèn viết chữ d, đ và từ ứng dụng
Cho hs luyện viết ở bảng con: d, đ, dế, đê
Cho hs viết vào vở
HS víêt vào bảng con
HS viết vào vở, mỗi chữ 1 dòng
TIENG VIET
Bài 15: t th 
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Hs đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ
Đọc được câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ
Kỹ năng: 
Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn
Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa từ khoá: tổ, thỏ; câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
	Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói: ổ, tổ
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định(1’)
Kiểm tra bài cũ (4’)
Đọc và viết: d, đ, dê, đò
Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Nhận xét
Bài mới (30’) 
Giới thiệu bài
PP: trực quan, hỏi đáp
ÑDDH: tranh: tổ, thỏ
GV treo tranh- hỏi hs để rút ra các tiếng: tổ, thỏ
Viết chữ dưới tranh
Trong tiếng tổ, thỏ chữ nào đã học?
Hôm nay học: t, th - ghi bảng - đọc
Hoạt động : Dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình chữ t, th và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có t, th
PP: trực quan, đàm thoại, thực hành, 
ÑDDH: tranh: tổ, thỏ
Nhận diện chữ
Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc ngược và nét ngang
So sánh chữ t và chữ d?
Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm:
GV phát âm:t(đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh)
GV sửa phát âm cho hs
Đánh vần:
Vị trí của các chữ trong tiếng khóa: tổ
Đánh vần
Hướng dẫn viết chữ:
GV viết : t, tổ 
* Lưu ý: nối nét giữa t và ô
Nhận xét và sửa lỗi cho hs
Qui trình tương tự với chữ th
Chữ th gồm chữ t và chữ h (t đứng trước, h đứng sau)
So sánh t và th?
Phát âm: đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh
Viết : có nét nối giữa t và h
Đọc tiếng ứng dụng
Đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét, sửa sai
Đọc từ ứng dụng
GV đọc mẫu
TIẾT 2
Giới thiệu bài: Luyện tập (1’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK
PP : Quan sát, thực hành, đàm thoại 
ÑDDH: tranh về câu ứng dụng SGK
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:
Cho hs xem tranh minh họa
Cho hs đọc câu ứng dụng
GV sửa sai, đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình chữ t, th, tổ, thỏ
PP : luyện tập 
Hướng dẫn hs viết vào vở: 
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề
PP: Quan sát, đàm thoại 
ÑDDH: tranh theo chủ đề
Cho hs quan sát tranh
Con gì có ổ?
Con gì có tổ?
Các con vật có tổ, có ổ còn con người có gì để ở?
Em có nên phá tổ,ổ của các con vật không? Tại sao?
Củng cố - Dặn dò: (2’)
Đọc lại SGK
Tìm chữ vừa học
Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà
Nhận xét tiết học
Hát 
Hs đọc, viết
Hs đọc
HS quan sát, trả lời
Âm ô, o
HS đọc: t, th
HS quan sát
Giống: nét móc ngược, nét ngang
Khác: d có nét cong hở, t có nét xiên phải
HS phát âm
t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô
tờ - ô- tô-hỏi -tổ
HS viết bảng con
Giống: chữ t
Khác: th có thêm chữ h
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc
HS đọc lại
Đọc các từ tiếng ứng dụng
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc lại
HS viết vào vở tập viết
HS đọc tên bài luyện nói: ổ, tổ
Con gà....
Con chim
Cái nhà
Toán
Bài 13: BẰNG NHAU, DẤU =
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs
Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
Kỹ năng: 
Biết sử dụng từ “bằng nahu”, dấu = khi so sánh các số
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập môn Toán.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập
Chuẩn bị:
GV: các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định (1’)
Bài mới (32’) 
Giới thiệu bài: Bằng nhau, dấu =
Hoạt động 1: nhận biết quan hệ bằng nhau
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
PP: trực quan, đàm thoại
ÑDDH: mẫu vật
Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3
Cho hs quan sát mẫu vật: có 3 con hươu và 3 khóm cây, cứ mội con hươu lại có 1 khóm cây, nên số con hươu bằng số khóm cây, ta có 3 bằng 3
Có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, cứ mỗi
 chấm tròn xanh lại có một chấm tròn trắng, ta có 3 bằng 3
GV giới thiệu: “ba bằng ba “ viết: 3 = 3
Dấu = đọc là: bằng
Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (tương tự 3=3)
Hướng dẫn hs giải thích 4 = 4 bằng tranh vẽ
Giải thích 2 = 2
Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: Giúp HS biết dùng từ “bằng nhau” và dấu =
PP: luyện tập 
ÑDDH : Bảng phụ
Bài 1: Hướng dẫn hs viết dấu = (viết vào giữa 2 số)
Bài 2: Hướng dẫn hs nêu nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng ký hiệu vào ô trống
Bài 3: Gọi hs nêu cách làm bài
Bài 4: Gọi hs nêu cách làm bài
Tổng kết - Dặn dò: (2’)
Nhận xét
Xem kỹ lại bài
Hát 
HS quan sát
HS quan sát, nhận xét
HS đọc lại
HS đọc:3 = 3, 2 = 2, 4= 4
Cái ga
HS viết vào vở
HS thực hiện
HS làm và sửa bài
So sánh số hình vuông và số hình tròn rối nối
Thủ công 4
Bài : XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs
nắm được qui trình vẽ, xé , dán hình quả cam từ hình vuông
Kỹ năng: 
HS vẽ, xé, được hình quả cam có cuống, lá, dán cân đối, phẳng
Thái độ:
Giáo dục hs tính cẩn thận, sáng tạo và thẩm mỹ, ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học
Chuẩn bị:
GV: 
Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
Giấy màu cam (đỏ), xanh lá cây
Hồ , khăn lau tay 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định (1’)
Bài cũ: (3’)
Nhận xét bài làm của tiết trước
Tuyên dương bài làm đẹp
Bài mới (30’) 
Giới thiệu bài: 
Hoạt động 1: GV hướng dẫn hs quan sát và cho hs xem tranh mẫu
Mục tiêu: Giúp HS nắm được hình dáng quả cam qua mẫu xé, ... 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định(1’)
Bài cũ:(3’)
Bạn nhìn, nghe, ngửi, nếm, sờ các vật xung quanh bằng gì?
Vì sao chúng ta cần bảo vệ và giữ gìn các giác quan của cơ thể?
Nhận xét
Bài mới (29’) 
Hoạt động 1: Làm việc với SGK
Mục tiêu: HS nhận ra việc nào nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt
PP: Quan sát, thảo luận 
ÑDDH: tranh ở SGK
Cách thực hiện:
Bước 1: cho hs quan sát tranh trang 10 SGK
Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt, bạn lấy tay che mắt đúng hay sai?
Có nên học tập bạn đó không?
Bước 2: Cho hs trình bày, GV kết luận
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
Mục tiêu: HS nhận ra việc nào nên làm và không nên làm để bảo vệ tai 
PP: Quan sát , hỏi đáp 
ÑDDH: tranh ở SGK
Cách thực hiện:
Hướng dẫn hs quan sát tranh, hỏi và trả lời
Hai bạn đang làm gì? Đúng hay sai?
Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau?
Bạn gái đang làm gì? Làm như vậy có tác dụng gì?
Các bạn đang làm gi? Việc nào đúng, việc nào sai? Vì sao?
Bạn sẽ nói gì với những người nghe nhạc quá to?
Hoạt động 3: Đóng vai:
Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai
PP: thảo luận nhóm, đóng vai
Cách thực hiện:
Bước 1: GV giao việc cho các nhóm: thảo luận và phân công bạn đóng vai theo tình huống (GV nêu)
Bước 2: cho hs trình bày, GV nhận xét, kết luận
Em đã học được gì qua các tình huống?
Tổng kết- Dặn dò: (2’)
Xem lại bài
Chuẩn bị bài sau: “Giữ gìn vệ sinh thân thể”
Nhận xét
Hát 
HS quan sát
HS tập hỏi và trả lời theo sự hướng dẫn của GV
HS quan sát tranh tập tự hỏi và trả lời theo hướng dẫn của GV
HS thảo luận về cách ứng xử và đóng vai
HS lên trình bày
Ôn Tiếng Việt
GV tiếp tục ôn lại cho hs nắm vững về chữ, âm vừa học: u, ư
Cho hs đọc trên bảng: u, ư, thú dữ, tu hú, cú vọ, củ từ, đu đủ, cử tạ, thư từ, ba cho bé củ từ
GV sửa sai cho hs
Đọc chính tả cho hs viết: u, ư, thú dữ, tu hú, củ từ
GV quan sát giúp các em sửa sai
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS nghe và viết vào bảng con
Ôn Toán
GV tiếp tục ôn lại cho hs về các dấu , =
Điền dấu thích hợp: 3 . . . 5, 2 . . . . 1, 3 . . . . 4, 2 . . . . 2, 5 . . .1, 4 . . . 4, 1 2 345, 54321
Điền số: 2 = , 1 <, 3 <, 4 = ,  = 5
GV nhận xét, sửa sai
HS thực hiện vào bảng con, đọc lại
HS lên bảng điền
HS thực hiện vào bảng con
Luyện viết
GV tiếp tục rèn thêm cho hs về chữ viết
Cho hs luyện viết ở bảng con: u ,ư, tủ, thư từ
Cho hs viết vào vở
Nhắc nhở hs về tư thế ngồi, nắn nót viết chữ đẹp
HS víêt vào bảng con
HS viết vào vở, mỗi chữ 1 dòng
TIENG VIET
Bài 18: x - ch 
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Hs đọc và viết được: x, ch, xe, chó
Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
Luyện nói theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
Kỹ năng: 
Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên, mạnh dạn
Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa từ khoá: xe, chó; câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
	Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Kiểm tra bài cũ (4’)
Đọc và viết: u, ư, nụ, thư
Đọc câu ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tư, cử tạ
Nhận xét
Bài mới (30’) 
Giới thiệu bài
GV lần lượt treo tranh; hỏi hs; rút ra tiếng: xe, chó
Viết chữ dưới tranh
Trong tiếng xe, chó chữ nào đã học?
Hôm nay học: x, ch - ghi bảng - đọc
Hoạt động : dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình
chữ x, ch và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có x, ch
PP: trực quan, đàm thoại, thực hành, 
ÑDDH: tranh: xe, chó
Nhận diện chữ
Chữ x gồm1 nét cong hở phải và 1 nét cong hở trái
So sánh chữ x và chữ c?
Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm:
GV phát âm mẫu: x (khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng
 lợi, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh)
GV sửa phát âm cho hs
Đánh vần:
Vị trí của các chữ x và e trong tiếng xe?
Đánh vần
Hướng dẫn viết chữ:
GV viết, hướng dẫn viết : x, xe 
* Lưu ý : nối nét giữa x và e
Nhận xét và sửa lỗi cho hs
Qui trình tương tự với chữ ch
Chữ ch gồm chữ c và chữ h
So sánh ch và th
Phát âm: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh
Viết:nét nối giữa c và h, ch và o, dấu sắc đặt trên o
Đọc tiếng ứng dụng
Đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét, sửa sai
Đọc từ ứng dụng
GV đọc mẫu
TIẾT 2
Giới thiệu bài: Luyện tập (1’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK
PP: Quan sát, thực hành, đàm thoại 
ÑDDH: tranh về câu ứng dụng SGK
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:
Cho hs xem tranh minh họa
Cho hs đọc câu ứng dụng
GV sửa sai, đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: HS viết đúng qui trình chữ x, ch, xe, chó
PP: luyện tập 
Hướng dẫn hs viết vào vở: 
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề
PP Quan sát, đàm thoại 
ÑDDH: tranh theo chủ đề
Cho hs quan sát tranh
Có những loại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe?
Xe bò để làm gì? Ở quê em còn gọi là xe gì?
Xe lu dùng làm gì? Xe lu con gọi là xe gì?
Xe ô tô như trong tranh còn gọi là xe ôtô gì? Nó dùng để làm gì?
Có những loại ôtô nào?Chúng được dùng làm gì?
Còn có loại xe nào ở thành phố ta? 
Củng cố - Dặn dò: (2’) 
Đọc lại SGK
Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà
Xem trước bài 19
Nhận xét
Hát (1’)
Hs viết bảng con, đọc
HS đọc
HS quan sát, trả lời
e, c, h, o
HS đọc: x, ch
HS quan sát 
Giống: nét cong hở phải
Khác: x có thêm nét cong hở trái
HS quan sát , phát âm
x đứng trước, e đứng sau
xờ-e-xe
HS viết bảng con
Giống: chữ h đứng sau
Khác: ch bắt đầu bằng c con th bắt đầu bằng t
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc
HS đọc lại
HS đọc trên bảng
Đọc các từ tiếng ứng dụng
HS quan sát
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc lại
HS viết vào vở tập viết
HS đọc tên bài luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô
HS quan sát thảo luận nhóm, trình bày
Hs đ ọc
Toán
Bài 16: Số 6
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs
Có khái niệm ban đầu về số 6
Biết đọc, viết số 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Kỹ năng: 
Đọc, viết đúng số 6
Đếm số nhanh, chính xác theo thứ tự
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập môn Toán.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập
Chuẩn bị:
GV: các nhóm 6 mẫu vật cùng loại, các miếng bìa nhỏ viết số từ 1 đến 6 lên từng miếng
HS: vở bài tập
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định (1’)
Bài cũ:
Bài mới (32’) 
Giới thiệu bài: 
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Mục tiêu: HS có khái niệm về số 6 và vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
PP: trực quan, đàm thoại
ÑDDH: mẫu vật
Bước 1: Lập số 6
Cho hs quan sát tranh: “Có 5 em đang chơi, một em khác đang đi tới, tất cả có mấy em?”
Yêu cầu hs lấy 5 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn: “5 hình tròn thêm 1 hình tròn, tất cả 6 hình tròn”
Cho hs quan sát:“5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn: 6 chấm tròn, 5 con tính thêm 1 con tính:6 con tính”
GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu hs nhắc lại
GV: “Các nhóm này đều có số lượng là 6”
Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
Số 6 được viết bằng chữ số 6
GV giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
GV giơ tấm bìa có chữ số 6: 6
Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy: 1, 2, 3, 4, 5, 6
Hướng dẫn hs đếm:1 đến 6 và ngược lại, từ 6 đến 1
Giú hs nhận ra số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4 , 5, 6
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS đọc và viết đúng số 6, viết số thích hợp vào ô trống
PP: thực hành 
ÑDDH: Bảng phụ
Bài 1: Viết số 6
GV giúp hs viết đúng số 6
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
GV nêu câu hỏi để hs nhận ra cấu tạo số 6:
 “Bên trái có mấy chấm tròn, bên phải có mấy chấm tròn? Trong tranh có tất cả mấy chấm tròn?”
GV chỉ vào tranh: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5”
Tương tự với các tranh vẽ còn lại
Bài 3: Viết số thích hợp
Giúp hs nhận biết: cột có số 6 cho biết có 6 ô
 vuông. Vị trí của số 6 đứng liền sau số 5 trong dãy 1, 2, 3, 4, 5, 6
Hướng dẫn cho hs điền số thích hợp vào ô
 trống rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 6, từ 6 đến 1
Giúp hs so sánh từng cặp 2 số liền nhau trong
 dãy từ 1 đến 6 để biết: 1 < 2 <3 < 4 <5 < 6
Cho hs nhận xét để biết số 6 lớn hơn số 1, 2, 3,
 4, 5 và là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Chơi tròn chơi nhận biết số lượng hoặc thứ tự giữa các số trong phạm vi 6
Tổng kết - Dặn dò: (2’)
Nhận xét
Tìm vật có số lượng là 6, viết số 6 vào bảng con
Hát (1’)
Có 6 em
HS thực hiện
HS nhắc lại
HS đọc lại
Có 6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính
HS quan sát
HS đọc : sáu
Cái ga
HS viết vào vở 1 dòng số 6
HS viết số thích hợp vào ô trống
HS điền kết quả vào ô trống
HS đếm ô rồi viết số thích hợp
HS thực hiện điền số
HS quan sát, so sánh
HS thực hành so sánh
HS chơi theo sự hướng dẫn của GV
Tập viết
Bài 4: mơ, do, ta, thơ
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Củng cố kiến thức về chữ và tiếng đã học trong tuần
Kỹ năng: 
Viết chữ, tiếng đúng, đều, đẹp; Đọc đúng các tiếng đã học
Thái độ:
Cẩn thận khi tập viết ; Yêu thích môn Tiếng Việt
Chuẩn bị:
GV: chữ mẫu ; HS: vở tập viết
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định (1’)
Bài cũ: (3’)
Nhận xét bài của tiết trước
Tuyên dương bài viết đẹp
Bài mới (29’) 
Giới thiệu bài: Tập viết
Hoạt động 1: Nêu lại cấu tạo chữ viết
Mục tiêu: Nắm được cấu tạo các chữ mơ, ta, do, thô
PP: quan sát, đàm thoại
ÑDDH: chữ mẫu
Chữ o, ơ có gì giống nhau, khác nhau?
Chữ d và a có gì giống nhau và khác nhau?
Chữ o, ơ,m, a cao mấy đơn vị?
Chữ d cao mấy đơn vị?
So sánh chữ t và th?
Chữ th cao mấy đơn vị?
Hoạt động 2: Tập viết
Mục tiêu: HS viết đúng, đẹp các con chữ
PP: thực hành
 GV nêu yêu cầu
Huớng dẫn hs viết vào vở
GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho hs
Tổng kết - Dặn dò: (2’)
 Đánh giá bài viết
Hát (1’)
Giống nét cong kín
Khác: chữ ơ có dấu ‘
Giống: nét cong hở phải, nét móc ngược
Khác:Chữ a có nét móc ngược ngắn, chữ d có nét móc ngược dài
Cao 1 đơn vị
Cao 2 đon vị
Con chữ t cao 1 đơn vị rưỡi
2 đơn vị rưỡi
HS viết vào vở tập viết

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 4.doc