Bài 14: d đ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hs đọc và viết được: d, đ, dê, đò
- Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
2. Kỹ năng:
- Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3. Thái độ:
- Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh minh họa từ khoá: dê, đò; câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
III. Hoạt động dạy và học:
TIEÁNG VIEÄT Bài 14: d đ Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc và viết được: d, đ, dê, đò Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt. Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn Chuẩn bị: GV: Tranh minh họa từ khoá: dê, đò; câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định(1’) Kiểm tra bài cũ (4’) Đọc và viết: n, m, nơ, me Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê Nhận xét Bài mới (30’) Giới thiệu bài PP: trực quan, hỏi đáp ÑDDH: tranh: dê, đò GV lần lượt treo tranh - hỏi hs rút ra các tiếng: dê, đò Viết chữ dưới tranh Trong tiếng dê, đò chữ nào đã học? Hôm nay học: d, đ - ghi bảng - đọc Hoạt động : Dạy chữ ghi âm Mục tiêu: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình chữ d, đ và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có d, đ PP: trực quan, đàm thoại, thực hành, ÑDDH: tranh dê, đò Nhận diện chữ Chữ d gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược Chữ d giống vật gì? Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm: GV phát âm: d(đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra sát, có tiếng thanh) GV sửa phát âm cho hs Đánh vần: Vị trí của các chữ trong tiếng: dê Đánh vần Hướng dẫn viết chữ: GV viết: d Hướng dẫn viết tiếng: dê * Lưu ý: nối nét giữa d và ê Nhận xét và sửa lỗi cho hs Qui trình tương tự với chữ đ Chữ đ gồm chữ d và một nét ngang So sánh d và đ Phát âm: đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh Đọc tiếng ứng dụng Đọc tiếng ứng dụng GV nhận xét, sửa sai Đọc từ ứng dụng GV đọc mẫu TIẾT 2 Giới thiệu bài: Luyện tập (1’) Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK PP: Quan sát, thực hành, đàm thoại ÑDDH: tranh về câu ứng dụng SGK Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng: Cho hs xem tranh minh họa Cho hs đọc câu ứng dụng GV sửa sai, đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình chữ d, đ, dê, đò PP: luyện tập Hướng dẫn hs viết vào vở: Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề PP: Quan sát, đàm thoại ÑDDH : tranh theo chủ đề Cho hs quan sát tranh Tại sao trẻ em thích những vật và con vật này? Em thích những loại bi nào? Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không? Dế thường sống ở đâu? Em có quen anh chị nào biết bắt dế không? Như thế nào? Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt ra như trong tranh? Em có biết đó là đồ chơi gì không? Củng cố - Dặn dò: (2’) Đọc lại SGK Tìm chữ vừa học Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà Xem trước bài 15 Hát Hs viết bảng con, đọc Hs đọc HS quan sát, trả lời o, ê HS đọc: d,đ HS quan sát Giống cái gáo múc nước Cái ga HS quan sát, phát âm d đứng trước, ê đứng sau dờ-ê-dê HS quan sát,viết bảng con HS viết bảng con Giống: chữ d Khác: đ có thêm nét ngang Cá nhân, nhóm, lớp 2,3 hs đọc HS đọc lại HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp 2,3 hs đọc lại HS viết vào vở tập viết HS đọc tên bài luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa Chúng thường là đồ chơi của trẻ em Trâu lá đa Hs đọc Ôn Toán GV ôn lại cho hs kiến thức về các số đã học và dấu Cho hs viết bảng con các số 1, 2, 3, 4, 5, dấu GV chỉnh sửa cho hs Thực hành làm bài tập so sánh: điền dấu : 1.....5; 5.....1; 2.....4; 4.....2; 3.....1; 1.....3; 4.....3; 3.....4; 5.....2; 2.....4; 2.....5; 1.....4; 4.....1; 4.....1; 2.....3; 3.....2 Điền số: 1.....; 3.....; 3>.....; 2>..... GV nhận xét, sửa sai HS viết vào bảng con, chú ý viết đúng mẫu, đúng cỡ 1.....1; 2.....2; 3..>...1; 1.....3; 3.....2; 2.....1; 4..>...1; 2.....2 1..4...; 3..3...; 3>..2...; 2>..1... Ôn Tiếng Việt GV ôn lại cho hs nắm vững kiến thức về âm d, đ Cho hs đọc trên bảng: d, đ, đi đò, dê bé be be, đo đỏ, cà ná, lá đa, do dự, da bò GV sửa sai cho hs Đọc chính tả cho hs viết: d, đ, dê, da, de, do, đa, đe, đo, đò, da dê, đi bộ; dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ GV quan sát giúp các em sửa sai HS đọc cá nhân, đồng thanh HS nghe và viết vào bảng con Luyện viết GV cho hs rèn viết chữ d, đ và từ ứng dụng Cho hs luyện viết ở bảng con: d, đ, dế, đê Cho hs viết vào vở HS víêt vào bảng con HS viết vào vở, mỗi chữ 1 dòng TIENG VIET Bài 15: t th Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ Đọc được câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ Luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt. Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn Chuẩn bị: GV: Tranh minh họa từ khoá: tổ, thỏ; câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói: ổ, tổ HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định(1’) Kiểm tra bài cũ (4’) Đọc và viết: d, đ, dê, đò Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Nhận xét Bài mới (30’) Giới thiệu bài PP: trực quan, hỏi đáp ÑDDH: tranh: tổ, thỏ GV treo tranh- hỏi hs để rút ra các tiếng: tổ, thỏ Viết chữ dưới tranh Trong tiếng tổ, thỏ chữ nào đã học? Hôm nay học: t, th - ghi bảng - đọc Hoạt động : Dạy chữ ghi âm Mục tiêu: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình chữ t, th và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có t, th PP: trực quan, đàm thoại, thực hành, ÑDDH: tranh: tổ, thỏ Nhận diện chữ Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc ngược và nét ngang So sánh chữ t và chữ d? Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm: GV phát âm:t(đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh) GV sửa phát âm cho hs Đánh vần: Vị trí của các chữ trong tiếng khóa: tổ Đánh vần Hướng dẫn viết chữ: GV viết : t, tổ * Lưu ý: nối nét giữa t và ô Nhận xét và sửa lỗi cho hs Qui trình tương tự với chữ th Chữ th gồm chữ t và chữ h (t đứng trước, h đứng sau) So sánh t và th? Phát âm: đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh Viết : có nét nối giữa t và h Đọc tiếng ứng dụng Đọc tiếng ứng dụng GV nhận xét, sửa sai Đọc từ ứng dụng GV đọc mẫu TIẾT 2 Giới thiệu bài: Luyện tập (1’) Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK PP : Quan sát, thực hành, đàm thoại ÑDDH: tranh về câu ứng dụng SGK Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng: Cho hs xem tranh minh họa Cho hs đọc câu ứng dụng GV sửa sai, đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình chữ t, th, tổ, thỏ PP : luyện tập Hướng dẫn hs viết vào vở: Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề PP: Quan sát, đàm thoại ÑDDH: tranh theo chủ đề Cho hs quan sát tranh Con gì có ổ? Con gì có tổ? Các con vật có tổ, có ổ còn con người có gì để ở? Em có nên phá tổ,ổ của các con vật không? Tại sao? Củng cố - Dặn dò: (2’) Đọc lại SGK Tìm chữ vừa học Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà Nhận xét tiết học Hát Hs đọc, viết Hs đọc HS quan sát, trả lời Âm ô, o HS đọc: t, th HS quan sát Giống: nét móc ngược, nét ngang Khác: d có nét cong hở, t có nét xiên phải HS phát âm t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô tờ - ô- tô-hỏi -tổ HS viết bảng con Giống: chữ t Khác: th có thêm chữ h Cá nhân, nhóm, lớp 2,3 hs đọc HS đọc lại Đọc các từ tiếng ứng dụng Cá nhân, nhóm, lớp 2,3 hs đọc lại HS viết vào vở tập viết HS đọc tên bài luyện nói: ổ, tổ Con gà.... Con chim Cái nhà Toán Bài 13: BẰNG NHAU, DẤU = Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó Kỹ năng: Biết sử dụng từ “bằng nahu”, dấu = khi so sánh các số Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Toán. Tích cực tham gia các hoạt động học tập Chuẩn bị: GV: các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định (1’) Bài mới (32’) Giới thiệu bài: Bằng nhau, dấu = Hoạt động 1: nhận biết quan hệ bằng nhau Mục tiêu: Giúp HS nhận diện sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó PP: trực quan, đàm thoại ÑDDH: mẫu vật Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3 Cho hs quan sát mẫu vật: có 3 con hươu và 3 khóm cây, cứ mội con hươu lại có 1 khóm cây, nên số con hươu bằng số khóm cây, ta có 3 bằng 3 Có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, cứ mỗi chấm tròn xanh lại có một chấm tròn trắng, ta có 3 bằng 3 GV giới thiệu: “ba bằng ba “ viết: 3 = 3 Dấu = đọc là: bằng Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (tương tự 3=3) Hướng dẫn hs giải thích 4 = 4 bằng tranh vẽ Giải thích 2 = 2 Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Giúp HS biết dùng từ “bằng nhau” và dấu = PP: luyện tập ÑDDH : Bảng phụ Bài 1: Hướng dẫn hs viết dấu = (viết vào giữa 2 số) Bài 2: Hướng dẫn hs nêu nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng ký hiệu vào ô trống Bài 3: Gọi hs nêu cách làm bài Bài 4: Gọi hs nêu cách làm bài Tổng kết - Dặn dò: (2’) Nhận xét Xem kỹ lại bài Hát HS quan sát HS quan sát, nhận xét HS đọc lại HS đọc:3 = 3, 2 = 2, 4= 4 Cái ga HS viết vào vở HS thực hiện HS làm và sửa bài So sánh số hình vuông và số hình tròn rối nối Thủ công 4 Bài : XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs nắm được qui trình vẽ, xé , dán hình quả cam từ hình vuông Kỹ năng: HS vẽ, xé, được hình quả cam có cuống, lá, dán cân đối, phẳng Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, sáng tạo và thẩm mỹ, ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học Chuẩn bị: GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam Giấy màu cam (đỏ), xanh lá cây Hồ , khăn lau tay Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định (1’) Bài cũ: (3’) Nhận xét bài làm của tiết trước Tuyên dương bài làm đẹp Bài mới (30’) Giới thiệu bài: Hoạt động 1: GV hướng dẫn hs quan sát và cho hs xem tranh mẫu Mục tiêu: Giúp HS nắm được hình dáng quả cam qua mẫu xé, ... Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định(1’) Bài cũ:(3’) Bạn nhìn, nghe, ngửi, nếm, sờ các vật xung quanh bằng gì? Vì sao chúng ta cần bảo vệ và giữ gìn các giác quan của cơ thể? Nhận xét Bài mới (29’) Hoạt động 1: Làm việc với SGK Mục tiêu: HS nhận ra việc nào nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt PP: Quan sát, thảo luận ÑDDH: tranh ở SGK Cách thực hiện: Bước 1: cho hs quan sát tranh trang 10 SGK Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt, bạn lấy tay che mắt đúng hay sai? Có nên học tập bạn đó không? Bước 2: Cho hs trình bày, GV kết luận Hoạt động 2: Làm việc với SGK Mục tiêu: HS nhận ra việc nào nên làm và không nên làm để bảo vệ tai PP: Quan sát , hỏi đáp ÑDDH: tranh ở SGK Cách thực hiện: Hướng dẫn hs quan sát tranh, hỏi và trả lời Hai bạn đang làm gì? Đúng hay sai? Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau? Bạn gái đang làm gì? Làm như vậy có tác dụng gì? Các bạn đang làm gi? Việc nào đúng, việc nào sai? Vì sao? Bạn sẽ nói gì với những người nghe nhạc quá to? Hoạt động 3: Đóng vai: Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai PP: thảo luận nhóm, đóng vai Cách thực hiện: Bước 1: GV giao việc cho các nhóm: thảo luận và phân công bạn đóng vai theo tình huống (GV nêu) Bước 2: cho hs trình bày, GV nhận xét, kết luận Em đã học được gì qua các tình huống? Tổng kết- Dặn dò: (2’) Xem lại bài Chuẩn bị bài sau: “Giữ gìn vệ sinh thân thể” Nhận xét Hát HS quan sát HS tập hỏi và trả lời theo sự hướng dẫn của GV HS quan sát tranh tập tự hỏi và trả lời theo hướng dẫn của GV HS thảo luận về cách ứng xử và đóng vai HS lên trình bày Ôn Tiếng Việt GV tiếp tục ôn lại cho hs nắm vững về chữ, âm vừa học: u, ư Cho hs đọc trên bảng: u, ư, thú dữ, tu hú, cú vọ, củ từ, đu đủ, cử tạ, thư từ, ba cho bé củ từ GV sửa sai cho hs Đọc chính tả cho hs viết: u, ư, thú dữ, tu hú, củ từ GV quan sát giúp các em sửa sai HS đọc cá nhân, đồng thanh HS nghe và viết vào bảng con Ôn Toán GV tiếp tục ôn lại cho hs về các dấu , = Điền dấu thích hợp: 3 . . . 5, 2 . . . . 1, 3 . . . . 4, 2 . . . . 2, 5 . . .1, 4 . . . 4, 1 2 345, 54321 Điền số: 2 = , 1 <, 3 <, 4 = , = 5 GV nhận xét, sửa sai HS thực hiện vào bảng con, đọc lại HS lên bảng điền HS thực hiện vào bảng con Luyện viết GV tiếp tục rèn thêm cho hs về chữ viết Cho hs luyện viết ở bảng con: u ,ư, tủ, thư từ Cho hs viết vào vở Nhắc nhở hs về tư thế ngồi, nắn nót viết chữ đẹp HS víêt vào bảng con HS viết vào vở, mỗi chữ 1 dòng TIENG VIET Bài 18: x - ch Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc và viết được: x, ch, xe, chó Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã Luyện nói theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt. Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên, mạnh dạn Chuẩn bị: GV: Tranh minh họa từ khoá: xe, chó; câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Kiểm tra bài cũ (4’) Đọc và viết: u, ư, nụ, thư Đọc câu ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tư, cử tạ Nhận xét Bài mới (30’) Giới thiệu bài GV lần lượt treo tranh; hỏi hs; rút ra tiếng: xe, chó Viết chữ dưới tranh Trong tiếng xe, chó chữ nào đã học? Hôm nay học: x, ch - ghi bảng - đọc Hoạt động : dạy chữ ghi âm Mục tiêu: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình chữ x, ch và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có x, ch PP: trực quan, đàm thoại, thực hành, ÑDDH: tranh: xe, chó Nhận diện chữ Chữ x gồm1 nét cong hở phải và 1 nét cong hở trái So sánh chữ x và chữ c? Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm: GV phát âm mẫu: x (khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh) GV sửa phát âm cho hs Đánh vần: Vị trí của các chữ x và e trong tiếng xe? Đánh vần Hướng dẫn viết chữ: GV viết, hướng dẫn viết : x, xe * Lưu ý : nối nét giữa x và e Nhận xét và sửa lỗi cho hs Qui trình tương tự với chữ ch Chữ ch gồm chữ c và chữ h So sánh ch và th Phát âm: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh Viết:nét nối giữa c và h, ch và o, dấu sắc đặt trên o Đọc tiếng ứng dụng Đọc tiếng ứng dụng GV nhận xét, sửa sai Đọc từ ứng dụng GV đọc mẫu TIẾT 2 Giới thiệu bài: Luyện tập (1’) Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK PP: Quan sát, thực hành, đàm thoại ÑDDH: tranh về câu ứng dụng SGK Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng: Cho hs xem tranh minh họa Cho hs đọc câu ứng dụng GV sửa sai, đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: HS viết đúng qui trình chữ x, ch, xe, chó PP: luyện tập Hướng dẫn hs viết vào vở: Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề PP Quan sát, đàm thoại ÑDDH: tranh theo chủ đề Cho hs quan sát tranh Có những loại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe? Xe bò để làm gì? Ở quê em còn gọi là xe gì? Xe lu dùng làm gì? Xe lu con gọi là xe gì? Xe ô tô như trong tranh còn gọi là xe ôtô gì? Nó dùng để làm gì? Có những loại ôtô nào?Chúng được dùng làm gì? Còn có loại xe nào ở thành phố ta? Củng cố - Dặn dò: (2’) Đọc lại SGK Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà Xem trước bài 19 Nhận xét Hát (1’) Hs viết bảng con, đọc HS đọc HS quan sát, trả lời e, c, h, o HS đọc: x, ch HS quan sát Giống: nét cong hở phải Khác: x có thêm nét cong hở trái HS quan sát , phát âm x đứng trước, e đứng sau xờ-e-xe HS viết bảng con Giống: chữ h đứng sau Khác: ch bắt đầu bằng c con th bắt đầu bằng t Cá nhân, nhóm, lớp 2,3 hs đọc HS đọc lại HS đọc trên bảng Đọc các từ tiếng ứng dụng HS quan sát Cá nhân, nhóm, lớp 2,3 hs đọc lại HS viết vào vở tập viết HS đọc tên bài luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô HS quan sát thảo luận nhóm, trình bày Hs đ ọc Toán Bài 16: Số 6 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs Có khái niệm ban đầu về số 6 Biết đọc, viết số 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 Kỹ năng: Đọc, viết đúng số 6 Đếm số nhanh, chính xác theo thứ tự Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Toán. Tích cực tham gia các hoạt động học tập Chuẩn bị: GV: các nhóm 6 mẫu vật cùng loại, các miếng bìa nhỏ viết số từ 1 đến 6 lên từng miếng HS: vở bài tập Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định (1’) Bài cũ: Bài mới (32’) Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 Mục tiêu: HS có khái niệm về số 6 và vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 PP: trực quan, đàm thoại ÑDDH: mẫu vật Bước 1: Lập số 6 Cho hs quan sát tranh: “Có 5 em đang chơi, một em khác đang đi tới, tất cả có mấy em?” Yêu cầu hs lấy 5 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn: “5 hình tròn thêm 1 hình tròn, tất cả 6 hình tròn” Cho hs quan sát:“5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn: 6 chấm tròn, 5 con tính thêm 1 con tính:6 con tính” GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu hs nhắc lại GV: “Các nhóm này đều có số lượng là 6” Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết Số 6 được viết bằng chữ số 6 GV giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết GV giơ tấm bìa có chữ số 6: 6 Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy: 1, 2, 3, 4, 5, 6 Hướng dẫn hs đếm:1 đến 6 và ngược lại, từ 6 đến 1 Giú hs nhận ra số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4 , 5, 6 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: HS đọc và viết đúng số 6, viết số thích hợp vào ô trống PP: thực hành ÑDDH: Bảng phụ Bài 1: Viết số 6 GV giúp hs viết đúng số 6 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống GV nêu câu hỏi để hs nhận ra cấu tạo số 6: “Bên trái có mấy chấm tròn, bên phải có mấy chấm tròn? Trong tranh có tất cả mấy chấm tròn?” GV chỉ vào tranh: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5” Tương tự với các tranh vẽ còn lại Bài 3: Viết số thích hợp Giúp hs nhận biết: cột có số 6 cho biết có 6 ô vuông. Vị trí của số 6 đứng liền sau số 5 trong dãy 1, 2, 3, 4, 5, 6 Hướng dẫn cho hs điền số thích hợp vào ô trống rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 6, từ 6 đến 1 Giúp hs so sánh từng cặp 2 số liền nhau trong dãy từ 1 đến 6 để biết: 1 < 2 <3 < 4 <5 < 6 Cho hs nhận xét để biết số 6 lớn hơn số 1, 2, 3, 4, 5 và là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống: Chơi tròn chơi nhận biết số lượng hoặc thứ tự giữa các số trong phạm vi 6 Tổng kết - Dặn dò: (2’) Nhận xét Tìm vật có số lượng là 6, viết số 6 vào bảng con Hát (1’) Có 6 em HS thực hiện HS nhắc lại HS đọc lại Có 6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính HS quan sát HS đọc : sáu Cái ga HS viết vào vở 1 dòng số 6 HS viết số thích hợp vào ô trống HS điền kết quả vào ô trống HS đếm ô rồi viết số thích hợp HS thực hiện điền số HS quan sát, so sánh HS thực hành so sánh HS chơi theo sự hướng dẫn của GV Tập viết Bài 4: mơ, do, ta, thơ Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố kiến thức về chữ và tiếng đã học trong tuần Kỹ năng: Viết chữ, tiếng đúng, đều, đẹp; Đọc đúng các tiếng đã học Thái độ: Cẩn thận khi tập viết ; Yêu thích môn Tiếng Việt Chuẩn bị: GV: chữ mẫu ; HS: vở tập viết Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định (1’) Bài cũ: (3’) Nhận xét bài của tiết trước Tuyên dương bài viết đẹp Bài mới (29’) Giới thiệu bài: Tập viết Hoạt động 1: Nêu lại cấu tạo chữ viết Mục tiêu: Nắm được cấu tạo các chữ mơ, ta, do, thô PP: quan sát, đàm thoại ÑDDH: chữ mẫu Chữ o, ơ có gì giống nhau, khác nhau? Chữ d và a có gì giống nhau và khác nhau? Chữ o, ơ,m, a cao mấy đơn vị? Chữ d cao mấy đơn vị? So sánh chữ t và th? Chữ th cao mấy đơn vị? Hoạt động 2: Tập viết Mục tiêu: HS viết đúng, đẹp các con chữ PP: thực hành GV nêu yêu cầu Huớng dẫn hs viết vào vở GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho hs Tổng kết - Dặn dò: (2’) Đánh giá bài viết Hát (1’) Giống nét cong kín Khác: chữ ơ có dấu ‘ Giống: nét cong hở phải, nét móc ngược Khác:Chữ a có nét móc ngược ngắn, chữ d có nét móc ngược dài Cao 1 đơn vị Cao 2 đon vị Con chữ t cao 1 đơn vị rưỡi 2 đơn vị rưỡi HS viết vào vở tập viết
Tài liệu đính kèm: