TIENG VIET
Bài 19: s - r
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hs đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ
- Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số
- Luyện nói theo chủ đề: rổ, rá
2. Kỹ năng:
- Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3. Thái độ:
- Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên, mạnh dạn
II. Chuẩn bị:
- GV: tranh minh hoạ từ khóa, câu, chủ đề luyện nói
- HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
III. Hoạt động dạy và học:
TIENG VIET Bài 19: s - r Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số Luyện nói theo chủ đề: rổ, rá Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt. Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên, mạnh dạn Chuẩn bị: GV: tranh minh hoạ từ khóa, câu, chủ đề luyện nói HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định : (1’) Kiểm tra bài cũ (4’) Đọc và viết: x, ch, xe, chó Đọc câu ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá, xe ô tô chở cá về thị xã Nhận xét Bài mới (30’) Giới thiệu bài GV lần lượt treo tranh: Tranh vẽ gì? Trong tiếng sẻ, rễ chữ nào đã học? Hôm nay học s, r - ghi bảng GV đọc: r - rễ, s - sẻ Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm s Mục tiêu: Giúp HS nhận diện chữ, phát âm chính xác, đánh vần được tiếng có chữ s và cách viết con chữ s, biết so sánh chữ s và x Nhận diện chữ GV viết: s Nét xiên phải, nét thắt, cong hở trái So sánh chữ s và x Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm: GV phát âm mẫu: s Hướng dẫn cách phát âm Đánh vần: Vị trí của các chữ trong tiếng sẻ? GV đánh vần: sẻ Hướng dẫn viết chữ: GV viết : s, sẻ Nêu qui trình viết Họat động 2: Dạy chữ ghi âm r(Qui trình tương tự với âm s): Nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược So sánh chữ s và r Đọc từ ngữ ứng dụng GV giải thích thêm các từ ngữ này Nhận xét Hát Hs viết bảng con, đọc Hs đọc sẻ , rễ e, ê Đọc cá nhân Hs quan sát Cá nhân, đồng thanh s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e sờ- e- se- hỏi- sẻ Viết bảng con Giống: nét xiên phải, thắt Khác: s nét cong hở trái, r nét móc ngược Đọc cá nhân Đồng thanh TIẾT 2 : LUYỆN TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc đúng các chữ, câu có âm vừa học Đọc trang bên trái Đọc câu ứng dụng GV treo tranh GV nhân xét - đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình và đẹp GV viết mẫu và nêu qui trình viết Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề, tập nói một cách hồn nhiên vui tươi Đọc tên bài luyện nói GV treo tranh: Trong tranh vẽ gì? Rổ dùng làm gì? Rá dùng để làm gì? Rổ, rá khác nhau chỗ nào? Ngoài rổ, rá còn có loại nào khác đan bằng mây tre? Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu không có mây tre? Củng cố :( 2’) Đọc lại SGK Tìm chữ vừa học Thi nhau tìm tieáng môùi. 5. Daën doø: - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Daën HS veà nhaø hoïc baøi. Đọc cá nhân HS quan sát và nhận xét Đọc cá nhân Viết vào vở Cá nhân HS quan sát và thảo luận - HS traû lôøi HS ñoïc SGK Thi nhau tìm tieáng môùi HS ghi nhaän Ôn Toán GV ôn lại cho hs kiến thức về các số từ 1 đến 6 Đếm xuôi từ 1 đến 6 Đếm ngược từ 6 đến 1 Đếm số: 1 ,...., 3,...... , .....,6 6,....., .....,3, ....,1 Điền daáu 3.....6, 2......5, 3.....5, 3.....3, 2......1 Viết số 6 Cá nhân Viết ở bảng con Ôn Tiếng Việt GV ôn củng cố cho hs âm vừa học Cho hs đọc bài SGK Cho hs đọc trên bảng: rổ, rá, su su, cá rô, chữ số Sau mỗi lần GV đọc cho hs viết, sửa sai cho hs rồi viết lên bảng những chữ vừa viết Tổ trưởng mời các bạn trong tổ đọc Viết bảng con Luyện viết GV cho hs viết ở bảng con: x, ch, s, r xe ô tô chở cá về thị xã bé tô cho rõ chữ và số Cho hs luyện viết vào vở: HS thực hiện ở bảng con HS luyện viết ở bảng con TIENG VIET Bài 20: k - kh Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê Luyện nói theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt. Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn Chuẩn bị: GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định ( 1’) Kiểm tra bài cũ ( 4’) Viết: s, r, sẻ, rễ Đọc: su su, chữ số, rổ, rá, cá rô, bé tô cho rõ chữ số Bài mới ( 30’) Giới thiệu bài GV treo tranh: Tranh vẽ gì? Trong tiếng kẻ - khế chữ nào đã học? Học chữ và âm mới: k – kh. Ghi bảng GV đọc: k - kẻ, kh - khế Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm k Mục tiêu: Giúp HS nhận diện, phát âm chính xác, đánh vần được tiếng có chữ k, đọc tiếng ứng dụng, phân biệt sự khác nhau giữa k-h, viết đúng chữ k Nhận diện chữ GV viết: k Nét khuyết trên, nét thắt , nét móc ngược So sánh k với h Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm: GV phát âm mẫu: k Hướng dẫn hs cách phát âm Đánh vần: GV víêt: kẻ và đọc Vị trí của các chữ trong tiếng kẻ? Đánh vần: kẻ Hướng dẫn viết chữ: GV viết: k, kẻ Nêu qui trình viết Hoạt động 2: dạy chữ ghi âm kh(qui trình tương tự âm k) Là chữ ghép từ con chữ k và h So sánh k với kh Đọc tiếng ứng dụng Gv giải thích từ ngữ Nhận xét Haùt Viết bảng con Đọc cá nhân kẻ, khế e, ê Cá nhân Giống: nét khuyết trên Khác: h nét móc hai đầu, k nét thắt Cá nhân, đồng thanh Cá nhân k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e ca- e- ke- hỏi- kẻ Viết bảng con Giống: đều có k Khác: kh có thêm h Cá nhân, tổ đọc Tiết 2 : LUYỆN TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc đúng chữ, câu có chứa âm vừa học Đọc trang bên trái Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh GV nhận xét - GV sửa sai, đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình và đẹp GV viết mẫu và nêu qui trình viết Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề Đọc tên bài luyện nói GV treo tranh Trong tranh vẽ gì? Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào? Em còn biết tiếng kêu của vật, con vật nào khác? Tiếng kêu nào khi nghe người ta chạy vào nhà ngay? Tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta thấy rất vui? Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật ở trong tranh hay ngoài thực tế? Củng cố :( 2’) Đọc lại SGK Tìm chữ vừa học Thi nhau tìm tieáng môùi Daën doø: Nhaän xeùt tieát hoïc Daën hoïc sinh veà nhaø hoïc baøi Cá nhân đọc HS quan sát và đọc Cá nhân đọc Viết vào vở Cá nhân HS quan sát và nhận xét - HS traû lôøi HS ñoïc SGK Tìm tieáng môùi Ghi nhaän Toán SỐ 7 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs Có khái niệm ban đầu về số 7 Biết đọc, biết viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 Kỹ năng: Đọc, viết đúng số 7 Đếm số nhanh, chính xác theo thứ tự Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Toán. Tích cực tham gia các hoạt động học tập Chuẩn bị: GV: Các nhóm vật có số lượng 7 HS: SGK, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định:( 1’ ) Bài cũ: ( 2’ ) Đếm xuôi từ 1 đến 6 Đếm ngược từ 6 đến 1 Nhận xét Bài mới ( 30’ ) Hoạt động 1: Giới thiệu số 7 Mục tiêu: HS có khái niệm về số 7, vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 Bước 1: GV cho hs quan sát tranh Có 6 em đang chơi cầu truợt, 1 em chạy tới. Tất cả có mấy em? Cho hs lấy 6 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình nữa Tương tự với các hình còn lại 7 hs, 7 hình vuông, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7 Bước 2: Giới thiệu số 7 in và số 7 viết Số 7 viết bằng con chữ số Giới thiệu chữ số 7 in và viết GV giơ tấm bìa có số 7 Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy từ 1 đến 7 Hướng dẫn hs đếm xuôi từ 1 đến 7, ngược từ 7 đến 1 Giúp hs biết số 7 liền sau số 6 trong dãy số từ 1 đến 7 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: HS đọc, viết đúng số 7, viết số thích hợp vào ô trống Bài 1: Viết số 7 GV quan sát Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống GV đặt câu hỏi để hs nhận ra cấu tạo số 7 7 gồm 6 và 1, 1 và 6; 7 gồm 5 và 2, 2và 5; 7 gồm 3 và 4, 4 và 3 Bài 3: Viết số thích hợp HS đếm số ô vuông rồi viết số tương tự Sau đó so sánh 2 số liên tiếp trong dãy số 1 đến 7 Bài 4: Điền dấu , = Trò chơi: nhận biết thứ tự giữa các số trong phạm vi 7 qua mẫu vật Tổng kết : ( 2’ ) Luyện viết số 7 Đếm xuôi từ 1 đến 7, đếm ngược từ 7 đến 1, rèn viết thêm chữ số 7 5. Daën doø:(1’) Nhaän xeùt tieát hoïc Daën HS veà nhaø xem laïi baøi Hs đếm 7 em Nhắc lại cá nhân Được 7 hình vuông Đọc cá nhân Hs quan sát Hs đếm Viết 1 dòng Cá nhân nêu HS làm bài Hs làm bài Thi đua 2 dãy -HS vieát soá 7 - Ñeám soá 7 - HS ghi nhaän Thủ công XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs HS nắm được qui trình vẽ, xé , dán hình cây đơn giản Kỹ năng: HS vẽ, xé, được hình cây đơn giản có hình đám cây, thân cây, dán cân đối và phẳng Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, sáng tạo và thẩm mỹ, ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học Chuẩn bị: GV: Bài mẫu, giấy màu, hồ dán HS: giấy màu, hồ dán Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định: ( 1’ ) Bài cũ: ( 3’) Nhận xét bài làm của tiết trước Tuyên dương bài làm đẹp Bài mới ( 30’) Giới thiệu bài: Hoạt động 1: GV hướng dẫn hs quan sát và nhân xét Mục tiêu: Giúp HS nắm được hình dáng cây qua mẫu xé, Xem mẫu xé dán hình cây Cho hs xem tranh mẫu và nhận xét về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây? Em nào biết thêm về đặc điểm của cây mà em đã nhìn thấy? Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu Mục tiêu: Giúp HS nắm được qui trình vẽ, xé, dán hình cây đơn giản Mẫu xé từng chi tiết hình cây Xé hình tán lá cây Xé tán lá cây tròn Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh là 6 ô Xé rời hình vuông Xé 4 góc của hình vuông rồi chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây Xé tán lá cây dài Lấy tờ giấy màu vàng, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô Từ hình chữ nhật xé 4 góc rồi chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá Xé hình thân cây Lấy tờ giấy màu nâu, đếm ô, đánh dấu , vẽ và xé hình chữ nhật cạnh dài 6 ô cạnh ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp 1 hình chữ nhật khác cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô Hướng dẫn dán hình GV làm thao tác bôi hồ và lần lượt dán ghép hình thân cây, tán lá Hoạt động 3: HS thực hành Mục tiêu: HS ... 9 9 gồm 8 và 1, 1 và 8; gồm 7 và 2, 2 và 7; . Bài 3: Điền dấu , = Bài 4: Điền số Bài 5: Viết số Trò chơi: nhận biết thứ tự giữa các số trong phạm vi 9 qua mẫu vật Tổng kết : ( 1’ ) Luyện viết số 9 Đếm xuôi từ 1 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 1, rèn viết thêm chữ số 9 5. Daën doø: Nhaän xeùt tieát hoïc Daën HS veà xem laïi baøi Hát Hs đếm 9 bạn Nhắc lại cá nhân Được 9 hình vuông Hs đọc HS quan sát Đếm cá nhân Viết 1 dòng Đọc lại cá nhân Điền dấu , = vào chỗ chấm HS làm bài Hs tham gia - HS luyeän vieát - HS ñeám - Ghi nhaän Tự nhiên xã hội Bài 5: GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp hs hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và tự tin Kỹ năng: Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ Thái độ: Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày Chuẩn bị: GV: các hình ở SGK, xà phòng, khăn mặt HS: SGK, khăn mặt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định( 1’ ) Bài cũ: ( 3’ ) Nên làm gì để bảo vệ mắt và tai? Veä sinh maét vaø tai toát coù lôïi gì? Nhaän xeùt KT Bài mới ( 3’ ) Giới thiệu bài Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp Mục tiêu: Tự liên hệ về những việc mỗi hs đã làm để giữ vệ sinh cá nhân Cách thực hiện: Bước 1: GV hướng dẫn Hãy nhớ lại mình đã làm gì hằng ngày để giữ sạch thân thể, quần áo... Sau đó nói với bạn bên cạnh Bước 2: HS xung phong nói trướclớp về việc làm của mình để giữ vệ sinh thân thể Hoạt động 2: Làm việc với SGK Mục tiêu: HS nhận ra việc nào nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ Cách thực hiện: Bước 1: GV hướng dẫn Quan sát hình ở trang 12, 13, hãy chỉ và nói về việc làm của bạn trong từng hình? Nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao? Bước 2: Cho hs trình bày trước lớp Nhận xét Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp Mục tiêu: Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân và biết nên làm những việc đó lúc nào Cách thực hiện: Bước 1: Hãy nêu các việc cần khi tắm GV tổng kết lại và ghi bảng Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn tắm ... sạch Khi tắm: dội nước, xát xà phòng, kì cọ Tắm xong lau khô người Mặc quần áo sạch Bước 2: Nên rửa tay khi nào? Nên rửa chân khi nào? GV tổng hợp, ghi bảng Bước 3: Nêu những việc không nên làm nhưng nhiều người mắc phải Liên hệ bản thân Nhận xét Tổng kết: Nhắc nhở hs ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày Goïi HS neâu laïi caùch giöõ veä sinh thaân theå 5. Daën doø: Nhaän xeùt tieát hoïc Daën HS veà nhaø thöïc hieän toát vieäc giöõ veä sinh thaân theå. - HS traû lôøi HS thực hiện HS xung phong phát biểu Bạn bổ sung HS từng cặp làm việc với SGK Mỗi hs trình bày 1 hình Mỗi hs 1 ý Trả lời cá nhân Cắn móng tay, ăn bốc... - HS neâu laïi caùch giöõ veä sinh - HS ghi nhaän Ôn Tiếng Việt GV tiếp tục ôn lại cho hs nắm vững về chữ, âm vừa học Đọc lại bài vừa học ở SGK GV kèm riêng cho những em yếu GV viết bảng: pa- nô, cà phê, phố nhỏ, pi- a- nô Sau đó GV cho hs viết vào bảng con Lớp trưởng mời cá nhân đọc Ôn Toán GV ôn tập cho hs nắm vững hơn về số 9 Điền số: 1,...,.. ...,..4,....,. ...., ....,.8, 9 9.,...., ....,.6,..... ,....., ....,.2, 1 8 > ..... ..... < 8 7 < ..... < 9 8 > ..... > 6 Điền dấu thích hợp: 9.....7 8.....9 8.....7 5.....5 9.....1 8.....8 GV nhận xét, sửa sai HS laøm ôû baûng con Luyện viết GV viết lên bảng lớp Cho hs đọc trên bảng Luyện viết ở bảng con Cho hs luyện viết vào vở Lưu ý hs khoảng cách giữa 2 chữ Cá nhân luyện viết ở bảng con Luyện viết vào vở TIENG VIET Bài 23: g - gh Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Luyện nói theo chủ đề: gà ri, gà gô Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt. Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn Chuẩn bị: GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định:(1’) Kiểm tra bài cũ :(3’) Viết: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ Đọc: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù Bài mới:(30’) Giới thiệu bài GV treo tranh: Tranh vẽ gì? Trong tiếng gà-ghế chữ nào đã học? Học chữ và âm mới: g- gh. Ghi bảng Gv đọc: g- gà, gh- ghế Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm g Mục tiêu: Giúp HS nhận diện, phát âm chính xác, đánh vần được tiếng có chữ g, đọc được tiếng ứng dụng, phân biệt sự khác nhau giữa g và gh, viết đúng chữ g Nhận diện chữ GV viết: g Nét cong hở phải, nét khuyết dưới So sánh g với a Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm: GV phát âm mẫu: g Hướng dẫn hs cách phát âm Đánh vần: GV viết: gà và đọc Vị trí của các chữ trong tiếng gà? Đánh vần: gờ- a- ga- huyền- gà Đọc trơn : gà- gà ri Hướng dẫn viết chữ: GV viết : g, gà Nêu qui trình viết Hoạt động 2: dạy chữ ghi âm gh (qui trình tương tự với âm g) Chữ gh: ghép từ con chữ g và h So sánh g với gh Đọc từ ngữ ứng dụng Gv giải thích từ ngữ Nhận xét HD HS gheùp: g,gaø, gh, gheá - HS vieát - HS ñoïc Gà, ghế a, ê Đồng thanh Giống: nét cong hở phải Khác: a nét móc ngược, g nét khuyết dưới Đọc cá nhân Đồng thanh G đứng trước, a đứng sau, dấu huyền trên a Cá nhân đọc Viết bảng con Gh có thêm h Đọc cá nhân - HS gheùp chöõ Tiết 2: LUYỆN TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc đúng các chữ, câu chứa âm vừa học Đọc lại các âm, từ ngữ trên bảng GV treo tranh GV nhận xét Đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình và đẹp GV viết mẫu và nêu qui trình viết Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề Đọc tên bài luyện nói: gà ri, gà gô GV treo tranh Trong tranh vẽ những con vật nào? Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó hay chỉ nghe kể? Em hãy kể tên các loại gà mà em biết? Gà thường ăn gì? Con gà trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái? Tại sao em bíêt? Củng cố :( 2’) Đọc lại SGK Luyện viết tiếp bài Troø chôi thi tìm tieáng môùi giöõa caùc toå 5. Daën doø: -Nhaän xeùt tieát hoïc - Daën HS veà nhaø hoïc baøi Đọc cá nhân Quan sát và nhận xét Đọc cá nhân Viết vào vở HS quan sát và trả lời câu hỏi - HS vieát baøi - HS thi nhau tìm tieáng môøi - HS ghi nhaän Toán Bài 20: Số 0 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs Có khái niệm ban đầu về số 0 Biết đọc, viết số 0, so sánh số 0 với các số đã học, nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Kỹ năng: Đọc, viết đúng số 0 Đếm số nhanh, chính xác theo thứ tự Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Toán. Tích cực tham gia các hoạt động học tập Chuẩn bị: GV: 4 que tính, tờ bìa ghi số từ 0 đến 9 HS: vở bài tập, bảng SGK Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định( 1’) Bài cũ:(3’) Nêu cấu tạo số 9 Đếm xuôi từ 1 đến 9 Đếm ngược từ 9 đến 1 Nhận xét Bài mới ( 30’) Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Giới thiệu số 0 Mục tiêu: HS có khái niệm về số 0 và vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Bước 1: hình thành số 0 Cho hs cầm 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính cho đến khi không còn Còn bao nhiêu que tính? Cho hs quan sát tranh Trong bể có mấy con cá? Lấy đi 1 con, còn mấy con? Lấy tiếp 1 con, còn mấy con? Lấy tiếp 1 con còn mấy con? Để chỉ không còn con cá nào người ta dùng số 0 Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết Số không được viết bằng chữ số 0 GV giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết Bước 3: Nhận biết thứ tự của 0 trong dãy số 0 đến 9 GV hướng dẫn hs đếm từ 0 đến 9, ngược lại 9 đến 0 Số 0 là số bé nhất trong dãy số đã học GV ghi 0 < 1 và đọc Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: HS đọc và viết đúng số 0, viết số thích hợp vào ô trống Bài 1: Viết số 0 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Nhận xét Bài 3: Viết soá thích hợp Cho hs làm quen với thuật ngữ “số liền trước” Xác định số liền trước rồi viết kết quả Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống Trò chơi: Xếp đúng thứ tự từ 0 đến 9( Goïi laàn löôït 2 em thi xeáp soá) GV vaø HS nhaän xeùt Tổng kết :( 2’) Đếm xuôi 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0 Ñoïc laïi keát quaû các bài tập Vieát soá töø 1 ñeán 9 Daën doø: Nhaän xeùt tieát hoïc Daën HS veà xem laïi baøi Chuaån bò baøi sau - Haùt vui - Neâu caáu taïo soá - Ñeám soá HS thực hiện Không còn 3 con 2 con 1 con Không còn Đọc cá nhân 0, 1, 2, 3, ..., 9 Cá nhân đọc Đồng thanh Viết 1 dòng HS viết rồi đọc kết quả Hs làm bài Thi đua cá nhân - HS thi nhau chôi - HS ñeám - HS ñoïc keát quaû - Vieát soá - HS ghi nhaän Tập viết Bài 5: cử tạ, chữ số, thợ xẻ... Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố kiến thức về chữ và tiếng đã học trong tuần Kỹ năng: Viết chữ, tiếng đúng, đều, đẹp Đọc đúng các tiếng đã học Thái độ: Cẩn thận khi tập viết Yêu thích môn Tiếng Việt Chuẩn bị: GV: chữ mẫu HS: vở tập viết Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định: ( 1’ ) Bài cũ: ( 3’) Đọc lại bài vừa học Vieát laïi caùc töø: mô, do, ta, thô Bài mới:( 29’ ) Giới thiệu bài: Tập viết Hoạt động 1: Nêu lại cấu tạo chữ viết Mục tiêu: hs nắm được cấu tạo nét các con chữ đã học GV treo chữ mẫu GV nêu lại cấu tạo nét, cách nối nét, khoảng cách giữa các con chữ Lưu ý độ cao các con chữ s, r Hoạt động 2: Tập viết Mục tiêu: giúp hs tập viết chữ đúng nét và độ cao con chữ. Biết cách nối nét giữa các con chöõ GV nêu yêu cầu HD HS vieát baûng con HD HS vieát töøng tieáng vaøo baûng con GV theo doõi söûa sai khi HS vieát - Vieát vaøo vôû taäp vieát: Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi Huớng dẫn hs viết vào vở theo maãu GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho hs Chaám baøi cuûa HS Tổng kết - Dặn dò:( 2’) Đọc lại bài vừa học Luyện viết thêm các chữ vừa học Söûa baøi cho HS Daën doø: Nhaän xeùt tieát hoïc Daën HS veà xem laïi baøi Chuaån bò baøi sau - HS ñoïc - HS vieát caùc töø HS quan sát và nhận xét Mỗi töø 1 dòng -HS ñoïc laïi baøi - luyeän vieát - HS ghi nhaän
Tài liệu đính kèm: