TIẾNG VIỆT
Bài 33 : ôi – ơi
I- MỤC TIÊU
- KT :Đọc viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-KN : Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội
- TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ
Tranh minh họa: từ khóa; trái ổi, bơi lội; câu đọc, luyện nói
SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1):
2. Bài cũ (5):
2-3 H đọc, viết được: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở; 1 H đọc câu
3. Bài mới (29)
a. Giới thiệu bài :
Hôm nay các em học vần mới: ôi – ơi ghi bảng
T đọc
HS đọc
TIẾNG VIỆT Bài 33 : ôi – ơi I- MỤC TIÊU - KT :Đọc viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội -KN : Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội - TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt II- CHUẨN BỊ Tranh minh họa: từ khóa; trái ổi, bơi lội; câu đọc, luyện nói SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): 2-3 H đọc, viết được: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở; 1 H đọc câu 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài : Hôm nay các em học vần mới: ôi – ơi ® ghi bảng T đọc HS đọc TIẾT 1 b. Các hoạt động Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần và đánh vần tiếng có chứa vần ôi @PP: Trực quan, đàm thoại @Đồ dùng : Bộ chữ, tranh 1 @Tiến hành : - Vần ôi gồm có những âm nào? - So sánh ôi với oi - Vần: T đánh vần : ô – i ® ôi Vừa dạy vần gì? Thêm thanh hỏi trên đầu âm ô, tiếng gì? T đánh vần : ôi – hỏi ® ổi Treo tranh ® ghi bảng T đọc T nghe chỉnh sửa - ô và i Giống : âm cuối i Khác : ơ, o Hs đánh vần ôi ổi Trái ổi Hs đọc Hoạt động 2 @Mục tiêu : Nhận diện vần và đánh vần tiếng có chứa vần ơi @PP: Trực quan, đàm thoại, thực hành @Đồ dùng : Bộ chữ, tranh 2, bảng con @Tiến hành : Vần ơi có những âm nào? So sánh vần ôi và ơi Đánh vần : ơ – i ® ơi Vần ơi, thêm, âm b trước, có tiếng gì? Vị trí âm và vần trong tiếng bơi Đánh vần : bờ – ơi – bơi Treo tranh ® ghi bảng bơi lội T đọc T nghe chỉnh sửa ơ, i Giống : âm cuối I Khác : ô và ơ bơi b trước, ơi sau Hs đánh vần Đang bơi Hs đọc Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Viết @PP : Thực hành @Đồ dùng : bảng con @Tiến hành : Từ trái ổi, bơi Đặt bút giữa hàng kẻ thứ 2 và 3 viết vần ơ, rê bút nối với con chữ I Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ b, rê bút nối với vần ơi, điểm kết thúc yrên đường kẻ thứ 2 T viết mẫu Tương tự vần ơi Lưu ý : Nét nối giữa ô và I ô và I Hướng dẫn viết ổi, trái ổi Hs viết bảng con Hs viết bảng con Hoạt động 4: @Mục tiêu : Đọc, từ ngữ @PP: Đàm thoại, thực hành @Đồ dùng : cái còi, cây chổi, 1 số đồ chơi @Tiến hành : T viết bảng : Cái chổi, ngói mới, thổi còi, đồ chơi T đọc mẫu T nghe chỉnh sửa Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp TIẾT 2 Các hoạt động (29’) Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Luyện đọc @PP : Thực hành, trực quan @Đồ dùng : SGK, tranh 3 @Tiến hành : Luyện đọc lại các vần, tiếng ở tiết 1 Đọc câu Treo tranh ® Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ T đọc mẫu Hs lần lượt phát âm ôi, ổi, trái ổi, ơi, bơi, bơi lội Hs đọc các từ theo nhóm, cá nhân 2 em bé được bố mẹ dắt đi chơi Hs đọc Hoạt động 2: @Mục tiêu : Luyện viết ơi, bơi lội, ôi, trái ổi @PP : Thực hành @Đồ dùng : vở Tập viết @Tiến hành : Nhắc lại quy trình viết Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở Hs mở vở tập viết Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Luyện nói @PP : Thực hành, vấn đáp @Đồ dùng : Tranh 4 @Tiến hành : - Treo tranh và giới thiệu tranh đây là tranh vẽ lễ hội - Trong tranh vẽ mọi người mặc quần áo như thế nào? - Trên cây treo cái gì? - Trong lễ hội mọi người làm gì? - Quê em có những lễ hội gì? - Qua ti vi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào nhất? Đẹp, áo tứ thân Cờ lễ hội Hát ca, các trò chơi Hs tự trả lời Lễ hội đua ghe, chọi trâu, thi đấu cờ người 4. Củng cố (5’): Đọc bài theo hướng dẫn của T Tìm chữ có vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Đọc lại bài nhiều lần Chuẩn bị bài 34 TIẾNG VIỆT Bài 34 : UI - ƯI I- MỤC TIÊU -KT :HS Đọc viết hiểu được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư -KN :Đọc hiểu được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư. Cả nhà vui qúa Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi -TĐ : Yêu thích học tiếng Việt II- CHUẨN BỊ Tranh minh họa: từ khóa, câu đọc, luyện nói SGK, bộ chữ cái III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): HS đọc, viết được: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi HS đọc câu ứng dụng Nhận xét bài cũ 3. Bài mới (29’): a. Giới thiệu bài : Hôm nay các em học vần mới: ui – ưi ® ghi bảng GV đọc HS đọc TIẾT 1 b. Các hoạt động Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần tiếng có chứa vần ui @Tiến hành : - Vần ui gồm có những âm nào? - So sánh ui và oi - Đánh vần : u – i ® ui - Dạy vần gì? ® Ghi bảng - Thêm âm n trước vần ui và thanh sắc trên ui ® có tiếng gì? - Vị trí các âm và vần Đánh vần : nờ – ui – nui - / ® núi - Treo tranh. Tranh vẽ gì? ® Ghi bảng GV đọc trơn : đồi núi GV nghe chỉnh sửa Hướng dẫn viết vần ui: Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ u rê bút nối với con chữ i. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ 2 u và i Giống : âm cuối i Khác : âm đầu u, Ui Núi N trước, âm sau ui và sắc trên ui Hs đánh vần Đồi núi Hs đọc Hs viết bảng con Hoạt động 2 @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần /ưi/ @Tiến hành : Quy trình tương tự Vần ưi ghép từ 2 con chữ ư và i So sánh ui và ưi Đánh vần : ư – i ® ưi Gờ – ưi - gưi - ? ® gửi Gửi thư - HD HS ghép: ui, ưi, đồi núi, gửi thư Giống: âm i, khác: ư Đánh vần cá nhân, đồng thanh HS ghép theo HD của GV Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Đọc từ @Tiến hành : - Tay thầy cầm cái gì? ® Ghi bảng - Giới thiệu từ vui vẻ - Thầy làm động tác gì? ® Ghi bảng - Từ gửi quà GV đọc mẫu HD HS viết bảng con: ui,ưi, đồi núi, gửi thư + Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ u rê bút nối con chữ i. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ 2 Cái túi Hs đọc Hs đọc Ngửi mùi Hs đọc cá nhân HS viết theo HD của GV TIẾT 2 Hoạt động 1: @ Mục tiêu : Luyện đọc @ Tiến hành : Luyện đọc các vần ở tiết 1 Đọc câu Treo tranh Tranh vẽ gì? ® Dì Na gửi thư về, cả nhà vui quá GV đọc mẫu Hs lần lượt phát âm đọc các từ ngữ cá nhân, nhóm lớp Hs nhận xét tranh: cả nhà đang đọc thư Hs đọc Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Luyện viết vần ui, ưi, từ gửi thư, đồi núi @Đồ dùng : Vở tập viết @Tiến hành : Hướng dẫn quy trình viết GV viết mẫu Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở Hs theo dõi Hs viết vở Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Luyện nói @Tiến hành : Tranh vẽ gì? Em có biết tên vùng nào có đồi núi Trên đồi núi thường có gì? Đồi khác núi như thế nào? Cảnh đồi núi Hà Giang, Sa Pa, Cây cối, thú rừng Đồi thấp hơn núi 4. Củng cố (5’): Chỉ bảng HS đọc Tìm chữ có chứa vần mới học 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Đọc lại bài nhiều lần Chuẩn bị bài 35 : uôi – ươi TOÁN LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU -KT : Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3 và 4 -KN : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc 2 phép tính -TĐ: Yêu thích môn toán II- CHUẨN BỊ Các bài tập Vở III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Sửabài Nhận xét bài cũ 3. Bài mới (24’): a. Giới thiệu bài : Luyện tập b. Các hoạt động : Hoạt động 1: @Mục tiêu : ôn đặt tính dọc và tính nhẩm nhanh @PP : Thực hành @Đồ dùng : Vở bài tập @Tiến hành : Bài 1 : Yêu cầu H nêu yêu cầu của bài Khi đặt tính cần lưu ý điều gì? Hoạt động 1: @Mục tiêu : ôn cộng trong phạm vi 3 và 4, diền dấu @Đồ dùng : Vở bài tập @Tiến hành : Bài 2 : Yêu cầu nêu đề bài T hướng dẫn 1 + 1 = ? Viết 2 vào ô vuông H thi đua giữa các tổ T theo dõi, sửa chữa Bài 3 : Tính T hướng dẫn cách tính: lấy số thú 1 cộng với số thứ 2, được kết quả bao nhiêu cộng tiếp vớisố thứ 3 1 + 1 + 2 = = 2 + 2 = 4 Bài 4 : , = Muốn điền dấu được ta làm như thế nào? Thực hiện phép tính vế trái rồi so sánh 2 vế Tính Hs làm bài và nêu kết quả 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 3 + 1 = 4 Viết các số thẳng cột Thực hành Viết số thích hợp vào ô trống 2 Hs các tổ lần lượt thi đua Hs làm các bài tương tự 2 +1 +1 = 3 +1 = 4 1 +2 +1 = 3 + 1 = 4 Tính kết quả ở vế trái rồ so sánh 2 +1 3 3 4 2 +2 = 4 2 + 1 < 1 + 3 4 3 4 2 + 1 = 3 1 + 3 = 3 + 1 3 4 4 Hoạt động 3 @Mục tiêu : Đặt đề bài toán @PP : Thực hành, giảng giải @Đồ dùng : @Tiến hành : Có mấy bạn chơi lần rượt đuổi nhau? Có mấy bạn đang đứng chơi? ®Có 2 bạn đang đứng chơi, có 2 bạn đang rượt đuổi nhau. Hỏi có tất cả mấy bạn? Vậy viết phép tính gì vào ô trống 2 2 Hs nhắc lại 2 + 2 = 4 4. Củng cố (5’): Trò chơi : Nối phép tính với kết quả 2 nhóm thi đua, ai nối nhanh và đúng ® thắng 1 + 2 4 2 + 2 3 2 + 1 4 3 + 1 3 1 + 1 2 Cử đại diện nhóm 1 + 2 4 2 + 2 3 2 + 1 4 3 + 1 3 1 + 1 2 5. Dặn dò (1’): Hoàn thành các bài còn lại Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 5 THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (TIẾT 2 ) I- MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: Học sinh biết cách xé và dán hình con gà con . 2- Kỹ năng: Rèn tính khéo tay khi xé , cần phải tỉ mỉ , cẩn thận. 3- Thái độ: Giáo dục Học sinh con gà có lợi cho đời sống hàng ngày, phải yêu thích con gà bé nhỏ . II- CHUẨN BỊ: 1- Giáo viên : Bài mẫu về xé , dán hình con gà con. 2- Học sinh : Giấy màu vàng, bút chì , bút màu , hồ dán , vở thủ công, khăn lau III- CÁC HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ ỔN ĐỊNH: (1’) Hát vui KIỂM TRA BÀI CŨ: (2’) Giáo viên kiểm tra giấy màu, vở thủ công , hồ dán, bu ... những thức ăn , đồ uống thường dùng @PP: Vấn đáp, giảng giải @Đồ dùng : tranh @Tiến hành : - Hãy kể tên thức ăn, đồ uống mà em thường xuyên dùng hằng ngày - Cho H quan sát tranh trang 18 SGK Kết luận : Nên ăn nhiều loại thức ăn để có lợi cho sức khỏe Hs kể từng em Hs khác nhận xét Hs nhìn sách nêu tên từng loại thức ăn, nêu thức ăn mình thích và không thích Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Giải thích H tại sao phải ăn uống hằng ngày @PP : Trực quan, giảng giải @Đồ dùng : @Tiến hành : Cho H quan sát tranh trang 19 Cho H rút ra kết luận Hs nêu tranh cho biết sự lớn lên Tranh cho biết bạn học tập tốt Phải ăn uống hằng ngày để có sức khỏe học tập tốt và cơ thể phát triển Hoạt động 3 : @Mục tiêu : ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt @PP : Giảng giải, thảo luận @Đồ dùng : @Tiến hành : chúng ta ăn uống lúc nào? Hằng ngày ăn mấy bữa? Có nên ăn đồ ngọt trước bữa cơm không? Vì sao Giảng giải, thảo luận Hs thảo luận : Chúng ta phải ăn và uống vào lúc đói và khát Hằng ngày cần ăn ít nhất ba bữa : sáng, trưa, chiều Không nên ăn đồ ngọt trước bữa ăn chính để lúc ăn được ngon và nhiều hơn 4. Củng cố(5’): Trò chơi “Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, chui vào hang” 5. Dặn dò (1’): Về nhà Thực hành bài học Chuẩn bị bài : hoạt động và nghỉ ngơi TIẾNG VIỆT ÔN TẬP I- MỤC TIÊU - KT: HS đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i, và y -KN : Đọc đúng và hiểu từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Cây khế” -TĐ : yêu thích tiếng Việt II- CHUẨN BỊ GV : Tranh minh họa đoạn thơ và truyện kể, bảng ôn HS : SGK III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): 2 HS viết ay, ây, máy bay, nhảy dây 1 HS đọc từ ứng dụng : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối 2-3 HS đọc câu ứng dụng : Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây Nhận xét KT 3.Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động: Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Oân các vần vừa học @Tiến hành : GV đọc âm Hs chỉ chữ Hs chỉ chữ và đọc âm Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Ghép chữ thành vần Bảng ôn @Tiến hành : Hs ghép chữ ở cột dọc và chữ cột ngang thành vần Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Đọc từ ngữ ứng dụng @Tiến hành : GV ghi từ giải thích từ HD HS ghép từ: tuổi thơ, mây bay Hs tự đọc từ : nhóm, cá nhân, lớp HS ghep theo HD của GV Hoạt động 4 : @Mục tiêu : Tập viết từ ứng dụng @Tiến hành : GV viết mẫu: tuổi thơ, mây bay Hs viết bảng con : tuổi thơ, mây bay 4. Củng cố (5’): Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học HS đọc lại bài TIẾT 2 Các hoạt động (29’) Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Luyện đọc @Tiến hành : Cho HS nhắc lại bài tiết 1 GV đọc 4 câu thơ Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả Hs lần lượt đọc các vần trong bảng ôn Hs đọc đoạn thơ ứng dụng Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Luyện viết @Đồ dùng: tập viết @Tiến hành : GV HD HS viết theo mẫu Hs viết vào vở tập viết: tuổi thơ, mây bay Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Kể chuyện @Đồ dùng :tranh kể chuyện @Tiến hành : GV kể mẫu kèm tranh Cha mẹ mất người anh chia gia tài như thế nào? Có con gì đến ăn khế và dặn người em điều gì? Quạ chở người em đi đâu? Biết chuyện người em giàu có người anh đã làm gì? Chuyện gì xảy ra với người anh? Hs kể từng tranh Tranh 1 : Người anh cho người em ra ở riêng, chia cho em mỗi một cây khế Tranh 2 : Có mộr con quạ từ đâu bay đến ăn khế, hứa sẽ đưa người em ra một hòn đảo có của quý Tranh 3 : Quạ chở người em đi và người em trở về lấy được rất nhiều vàng Tranh 4 : Người anh nghe chuyện liền bắt em đổi cây khế lấy ruộng vườn Tranh 5 : Quạ lại chở người anh ra đảo. Vì quá tham lam người anh té xuống biển chết 4. Củng cố (5’): GV chỉ toàn bảng HS đọc toàn bộ HS tìm chữ có vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về nhà học bài Chuẩn bị bài 38 : eo – ao TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I- MỤC TIÊU Giúp Hs -KT : Bước đầu nắm được : phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó, biết thực hành tính trong trường hợp này - KN : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp - TĐ : yêu thích toán II- CHUẨN BỊ GV : Mô hình minh họa tranh bài 31 Hs : vở bài tập, bộ thực hành III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): Yêu cầu Viết bảng 5 = ? + 1 5 = 2 + ? 2 + ? = 4 3 + 2 = 2 + ? 4 + 1 = 1 + ? Nhận xét 4 Hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5 4 Hs đọc bảng cộng trong phạm vi 4, 3 Làm bảng con 3. Bài mới(29’) a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu : HS nắm được phép cộng 1 số với số 0 cũng chính bằng số đó @Tiến hành : GV giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3 Vẽ mô hình Bên trái có mấy con chim? Bên phải có mấy con chim? 3 con chim và 0 con chim là mấy con chim? 3 thêm 0 là mấy? 3 thêm 0 được 3 GV viết như sau: 3 + 0 = 3 Đọc mẫu * Yêu cầu HS đặt đề toán với hình vẽ 0 con chim và 3 con chim được mấy con chim? 0 và 3 được mấy? GV viết bảng 0 + 3 = 3 Đọc mẫu Hướng dẫn phép cộng 2 + 0, 0 + 2, 4 + 0, 0 + 4 Thực hiện tương tự đối với phép cộng 2 + 0, 0 + 2 Đối với phép cộng 4 + 0, 0 + 4 GV yêu cầu HS thao tác trên bàn dùng que tính GV viết bảng : 2 + 0 = 2 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 0 + 4 = 4 Quan sát các phép tính trên cho GV biết kết quả của phép tính như thế nào ® Một số cộng với 0 bằng chính số đó 0 cộng với 1 số bằng chính số đó Bài học của chúng ta hôm nay là số 0 trong phép cộng Ghi tựa GV đọc mẫu các bảng cộng Hỏi 0 + 3 = mấy 0 + mấy = 0 0 + 2 = mấy 3 0 3 con chim và 0 con chim là 3 con 3 Hs nhắc lại 3 Đọc cá nhân, nhóm, ĐT 2 Hs đặt 3 3 3 HS nhắc Đọc cá nhân, dãy, ĐT Bằng với chính số trong phép cộng Đọc cá nhân, dãy, ĐT HS trả lời Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Kiểm tra kiến thức các em vừa học. Rèn kỹ năng tính chính xác. Biết lập phép tính qua đề toán và hình vẽ @Tiến hành : Bài 1 :Yêu cầu HS nêu đề toán Bài 2 : HD HS thực hiện Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm Lưu ý : 0 + 0 = 0 Bài 4 : Yêu cầu HS nêu đề bài toán theo hình trong vở bài tập 3 quả cam thêm 2 quả cam là mấy quả cam? Yêu cầu HS điền phép tính Câu b : Lưu ý HS đặt đề toán phải phù hợp với mô hình -Nêu yêu cầu Hs làm Hs đọc kết quả Nêu yêu cầu Hs làm -Đọc kết quả Hs làm Chữa bài 5 Hs làm 4. Củng cố (5’): 0 + mấy = 3 0 + 4 = mấy 0 + mấy = 5 5 = 0 + mấy 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Làm bài tập Xem bài mới : luyện tập TẬP VIẾT Tiết 8: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ I- MỤC TIÊU -KT :Hướng dẫn Hs viết đúng mẫu chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội -KN : Rèn Hs viết đúng, biết cách nối nét -TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, thẩm mỹ II- CHUẨN BỊ GV : Nội dung bài viết HS : Bảng con, vở tập viết III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): Gọi HS đọc lại các từ của bài trước Kiểm tra bảng và vở tập viết Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu: Hs viết được các nét vào bảng con @Đồ dùng : bảng @Tiến hành : GV viết mẫu Từ đồ chơi gồm mấy con chữ Những con chữ nào cao 2 dòng li Con chữ đ cao mấy dòng li? Con chữ h cao mấy dòng li? Đặt bút viết con chữ đ rê bút viết con chữ o lia bút viết dấu ^ và trên / trên ô Cách 1 con chữ o viết con chữ ch rê bút viết vần ơi. Điểm kết thúc khi viết xong dấu û trên o Nhận xét GV viết mẫu Trong từ tươi cười những con chữ nào cao 2 dòng li? Con chữ t cao mấy dòng li? Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ t rê bút viết vần ươi. Cách 1 con chữ o viết chữ c rê bút viết vần ươi lia bút viết dấu \ trên ơ Lưu ý : nối nét giữa chữ và vần Nhận xét GV Viết mẫu Những con chữ nào cao 2 dòng li? Con chữ nào cao 5 dòng li? Đặt bút dưới dòng kẻ thứ 3 viết con chữ n rê bút viết con chữ g rê bút viết vần ay lia bút viết dấu \ trên a. Cách 1 con chữ o viết con chữ h rê bút viết vần oi lia bút viết dấu ^ và dấu · dưới ô viết Lưu ý : nét nối từ ng qua ay, h qua ôi Nhận xét GV viết mẫu Tất cả những con chữ trong từ vui vẻ cao mấy dòng li? Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết cao chữ v rê bút viết vần ui, cách 1 con chữ o viết con chữ v rê bút viết con chữ e lia bút viết dấu ? trên e Lưu ý : Nối nét giữa các chữ Thư giãn 2 chữ : chữ đồ và chữ chơi con chữ : ô, ơ, i, e 4 dòng li 5 dòng li Viết bảng con Con chữ ư, ơ, i, c 3 dòng li Viết bảng con n, a, ô, i g, h, y Viết bảng con 2 dòng li Viết bảng con Hoạt động 2 @Mục tiêu : Hs viết đúng độ cao các con chữ và đúng dòng li @Đồ dùng : vở tập viết @Tiến hành : GV nhắc về khoảng cách của chữ Khoảng cách giữa các con chữ là mấy con chữ o? Từ cách từ mấy con chữ o? Nhắc tư thế ngồi GV viết mẫu trên bảng Cho HS viết vở Đi kiểm tra và uốn nắn từng em 1 con chữ o 2 con chữ o HS viết theo mẫu 4. Củng cố (5’): Thu vở chấm. Nhận xét bài viết 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Tập viết vở nhà
Tài liệu đính kèm: