Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, kì I - Tuần 10

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, kì I - Tuần 10

Tiết 1 Học vần

 §83 . Vần : au – âu

I/ MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

- Nắm được cấu tạo au – âu

2. Kỹ năng:

- Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới

- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II/ CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên:

- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc 26 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, kì I - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 Học vần 
 §83 . Vần : au – âu 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nắm được cấu tạo au – âu 
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: vần eo - ao
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Học sinh viết: cái kéo, chào cờ
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng:
Cau – au 
Cầu – âu 
à Hôm nay chúng ta học bài vần au – âu ® ghi bảng
Hoạt động1: Dạy vần au
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ au
Vần au được tạo nên từ âm nào?
Lấy au ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: a – u – au
Giáo viên đọc trơn au
Cho hs ghép thêm c vào trước au
Phân tích tiếng cau ?
Cho hs đánh vần, đọc trơn
Đưa tranh ? Đây là cây gì
Viết bảng: cây cau – Cho hs đọc
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết và nêu cách viết
Viết chữ au: viết chữ a lia bút nối với chữ u
Cau: viết chữ c lia bút nối với chữ au
Hoạt động 2: Dạy vần âu
Quy trình tương tự như vần au 
 d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc 
Giáo viên ghi bảng 
Lau sậy	 châu chấu
Rau cải	 sáo sậu
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: Cây cau, cái cầu
Học sinh đọc au-âu
Học sinh quan sát 
Học sinh: được tạo nên từ âm a và âm u 
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh ghép: cau
Có c trước, au sau
Học sinh đọc cá nhân, ĐT
C trước, au sau.
Đọc cn, nhóm, lớp.
Cây cau
Đọc từ : cn, lớp
Đọc bài khoá xuôi, ngược
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc
Tiết 2 Học vần 
 §84 . Vần : au – âu 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Bà cháu
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho hs luyện bài tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Cho hs viết bài vào vở
Quan sát – uốn nắn
Chấm bài – nhận xét
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng: bà cháu
Người bà đang làm gì?
Hai cháu đang làm gì?
Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất?
Em yêu quý bà nhất điều gì?
Bà thường dẫn em đi đâu
Em giúp bà điều gì?
Củng cố:
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với cột B thành câu có nghĩa
A B
Củ bầu
Qủa rau
Bó ấu
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa 
Chuẩn bị bài vần iu – êu
Học sinh luyện đọc theo hướng dẫn của gv 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Quan sát
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Lớp hát
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
*****************************************************************
Tiết 3 Toán
 §37 . LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Giúp học sinh củng cố về :
Bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3
Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
Kỹ năng:
Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ
Thái độ:
Yêu thích học toán
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Vật mẫu, que tính
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: 
Đọc phép trừ trong phạm vi 3
Cho học sinh làm bảng con 
3 - 1 =
3 - 2 = 
3 - 3 = 
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập 
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được.
à Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2
Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Nhìn tranh thực hiện phép tính
Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
1 + 2 = 3
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
Bài 2 : Tính
1 + 2	1 + 1
3 - 1	2 - 1
3 - 2	2 + 1
Bài 3 : Điền số
Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô ƒ
Bài 4 : 
Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống
Củng cố:
Cho học sinh thi đua điền dấu: “+, –“ vào chỗ chấm
1  2 = 3	 	2  1 = 3
3  1 = 2	 	3  2 = 1
2  2 = 4	 	2  1 = 2
Nhận xét 
Dặn dò:
Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4
Hát
Học sinh đọc cá nhân 
Học sinh làm bảng con 
Học sinh thực hiện và nêu: 3 – 1 = 2
Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp
Học sinh nêu cách làm và làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp
Học sinh làm bài
Học sinh sửa ở bảng lớp
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
**********************************************************************
Tiết 4 Đạo Đức
 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ – NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình
Kỹ năng:
Nói năng và hành động lễ phép với anh chị, luôn nhường nhịn em nhỏ
Thái độ:
Vui vẻ khi được anh chị giao việc và cảm thấy hạnh phúc khi có em
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Tranh vẽ bài tập 3
Học sinh: 
Vở bài tập đạo đức
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: 
 - Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?
Em cư xử thế nào với anh chị ?
Nhận xét 
Bài mới:
Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3
Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên
Giáo viên cho học sinh trình bày
1/ Anh không cho em chơi chung (không nên)
2/ Em hướng dẫn em học
3/ Hai chị em cùng làm việc nhà
4/ Chị em tranh nhau quyển truyện
5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà
Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai
Giáo viên nêu yêu cầu đóng vai theo các tình huống ở bài tập 2
Giáo viên cho học sinh nhận xét về
Cách cư xử
Vì sau cư xử như vậy
à Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị
Củng cố : 
Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
Giáo viên nhận xét , tuyên dương
Dặn dò : 
Thực hiện tốt các điều em đã học
Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ
- Nhận xét tiết học
Hát
Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau
Lễ phép với anh chị
Học sinh nêu
Từng nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung
Nên
Nên
Không nên
Không nên
Học sinh đóng vai
Học sinh nhận xét 
Học sinh kể
********************************************************************
Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 HỌC VẦN 
 §85 . Vần : iu – êu 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần iu, êu để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: vần au – âu 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: rau cải , lau sậy
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Giáo viên cho hs ghép chữ
Giới thiệu vần mới, viết bảng, đọc
Hoạt động1: Dạy vần iu
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ iu
Vần iu được tạo nên từ những chữ nào?
Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
Lấy vần iu ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – u – iu 
Giáo viên đọc trơn iu
Cho hs ghép tiếng : rìu
Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng
Đánh vần, đọc trơn
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu . 
Viết chữ iu: viêt chữ i lia bút nối với chữ u
Rìu:  ... c với các vần iêu, yêu để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: vần iu – êu 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chịu khó
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Tiếng nào có mang vần đã học
à Hôm nay chúng ta học bài vần iêu – yêu ® ghi bảng
Hoạt động1: Dạy vần iêu
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ iêu 
Vần iêu được ghép từ những con chữ nào?
Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
Lấy và ghép vần iêu ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – ê – u – iêu 
Giáo viên đọc trơn iêu
Cho hs ghép tiếng diều
Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng diều?
Cho hs đánh vần, đọc trơn
Cho hs qsát tranh ? Tranh vẽ gì ?
Viết bảng: diều sáo - đọc
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu . 
Viết iêu: viết chữ i lia bút nối với chữ ê, lia bút nối vơí chữ u
Viết diều sáo:
Hoạt động 2: Dạy vần yêu
Quy trình tương tự như vần “iêu”
 d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc
Giáo viên ghi bảng 
Buổi chiều	 yêu cầu 
Hiểu bài	 già yếu
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: Diều sáo, yêu quý
Học sinh đọc
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ i , chữ ê và chữ u
Học sinh nêu 
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Ghép: diều
Âm d trước iêu sau, sắc trên ê
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Diều sáo
Đọc cn, nhóm, lớp
Đọc bài khoá xuôi, ngược
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Tiết 2 Học vần 
 §92 . Vần : iêu – yêu 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
Luyện nói được thành câu theo chù đề: bé tự giới thiệu
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bé tự giới thiệu
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu
Nêu cách viết: iêu – yêu – sáo diều – yêu qúy
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Uốn nắn – Chấm bài, nxét
Hoạt động 3: Luyên nói
Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
Em năm nay lên lớp mấy?
Em đang học lớp nào?cô giáo nào đang dạy em?
Nhà em ở đâu , có mây anh em?
Em có thích hát và vẽ không?
Củng cố:
Thi đua ai nhanh ai đúng
Điền iêu hay yêu
Buổi chiều
Già yếu
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà xem lại các vần đã học
Tìm các vần đã học ở sách báo
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết vở
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
********************************************************
Tiết 3 Toán
§40 . PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Giúp cho học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
Kỹ năng:
Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 5
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Sách giáo khoa, que tính
Học sinh :
Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : Luyện tập
Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4
Cho học sinh làm bảng con:
4 – 3 = 
4 – 2 = 
4 – 1 =
Nhận xét 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Phép trừ trong phạm vi 5
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5
Giáo viên đính mẫu vật
Em hãy nêu kết quả?
Bớt đi là làm tính gì?
Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng
à Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2
Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3
Giáo viên ghi bảng: 
5 – 1 = 4
5 – 4 = 1
5 – 2 = 3 
5 – 3 = 2
Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc
Giáo viên gắn sơ đồ
Giáo viên ghi từng phép tính
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
5 – 1 = 4
5 – 4 = 1
Giáo viên nhận xét: các phép tính có những con số nào?
Từ 3 số đó lập được mấy phép tính?
Phép tính trừ cần lưu ý gì?
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Tính
Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5
Bài 2 : Tương tự bài 1
Bài 3 : Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột
Bài 4: Nhìn tranh đặt đề toán
Muốn biết có mấy quả táo , ta làm tính gì?
Thực hiện phép tính vào ô trống đó trong tranh
Bài 5: Điền dấu > , < , =
Muốn điền dấu đúng, ta phải tính kết quả rồi mới điền vào chỗ dấu chấm thích hợp
Nhận xét 
Củng cố:
Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai?
Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được
Giáo viên nhận xét 
Dặn dò:
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh đọc cá nhân, dãy
Học sinh làm bảng con 
Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 lá cờ, cho bớt 1 lá cờ, hỏi còn mấy lá cờ?
5 bớt 1 còn 4
Tính trừ
Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4
Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp
Học sinh nêu đề theo gợi ý
Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình
Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình
Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình
Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình
Học sinh đọc các phép tính
Số : 4, 5, 1
4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ
Số lớn nhất trừ số bé
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp
Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo
 làm tính trừ
Học sinh làm và sửa
4 - 1 < 5 - 1
 3 4
Học sinh làm bài, sửa bài
Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. Bạn B nói đúng
Theo toán: 5 - 1= 4
Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết
Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
**************************************************************
Tiết 4 Âm nhạc 
 Ôn hai bài hát : Tìm bạn thân. Lý cây xanh 
I/ MỤC TIÊU :
HS hát đúng giai điệu bài hát , thuộc lời 
HS biết hát kết hợp với vỗ tay đệm theo phách , tiết tấu 
Hát kết hợp với vận động phụ hoạ 
II/ CHUẨN BỊ :
Thanh phách.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 Ổn định:
2 Bài mới:
a. HĐ1 : ôn bài hát TÌM BẠN THÂN
_ Cả lớp ôn bài hát 
_ Cho HS tập vỗ tay theo phách và tiết tấu của bài hát 
_ Hát cùng với vận động các động tác phụ hoạ
Cho hs chia nhóm và thi đua biễu diễn trước lớp 
b. HĐ2 : ôn bài hát LÝ CÂY XANH 
_ Cho cả lớp ôn lại lời bài hát 
_ Cho hát và vỗ tay theo phách và tiết tấu 
_ Cho hát cùng với múa vài động tác phụ hoạ 
_ Trò chơi : Ta làm ca sĩ 
+ Cho hs thi hát cá nhân và cả lớp bình chọn bạn hát hay nhất sẽ là ca sĩ 
3 Củng cố – dặn dò:
_ Nhận xét tiết học 
_ Tuyên dương hs hát tốt
_ Dặn dò tiết sau 
_ Cả lớp hát 
_ HS thực hiện
_ HS tham gia 
_ Cả lớp hát 
_ HS thực hiện
_ HS tham gia 
_ HS lắng nghe
SINH HOẠT LỚP
Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần. 
Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua. 
Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3.
Giáo viên nhận xét chung lớp. 
Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn đi trễ, chưa ngoan, hay nói chuyên riêng như: 
Về học tập: Một số bạn có tiến bộ: 
Về vệ sinh: Chưa đảm bảo sạch, còn rác thỉnh thoảng ngoài hành lang:
Biện pháp khắc phục: Xếp lại chỗ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc nhở thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp. 
Thực hiện tốt nội quy của trường, lớp.
Ý kiến nhận xét của giáo viên: 
Tuyên dương: 
Khiển trách: 
Nhận xét chung giờ sinh hoạt
*******************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc