Tiết 1 Học vần
Vần ua – ưa
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên:
- Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TUẦN 8 Thứ hai, ngày 5 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 Học vần Vần ua – ưa I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗâ Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần ia Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: bờ bìa , lá mía Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên cho hs ghép ua Giới thiệu vần ua à Hôm nay chúng ta học bài vần ưa – ưa Hoạt động1: Dạy vần ua Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ua ua được ghép từ những con chữ nào? So sánh ua và ia Lấy ua ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: u – a – ua Giáo viên cho hs ghép tiếng cua Giáo viên ghi cua nêu vị trí của chữ và đánh vần _ Giới thiệu từ: Cua bể- là loại cua sống ở biển Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu ua . Khi viết chữ u lia bút nối nét viết chữ a Cua: viết chữ c lia bút viết chữ ua Cua bể: viết chữ cua cách 1 con chữ o viết chữ bể Hoạt động 2: Dạy vần ưa Quy trình tương tự như vần ua d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: cà chua , nô đùa, tre nứa, xưa kia Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bảng Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh ghép ua Học sinh đọc: ua Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ u và chữ a Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân Hs ghép: cua C đứng đầu , ua đứng sau Đánh vần: u-a-ua cờ-ua-cua Đọc: cn, nhóm, lớp Đọc bài khoá xuôi, ngược Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh luyện đọc Học sinh đọc Tiết 2 Học vần Vần ua – ưa I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé Luyện nói được thành câu theo chù đề: giữa trưa Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giữa trưa Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 63 Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh luyện đọc bài tiết 1 Cho học sinh xem tranh Tranh vẽ gì ? Cho học sinh đọc câu ứng dụng à Giáo viên ghi câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Nêu lại cách viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ Giáo viên viết mẫu từng dòng Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Tại sao em biết tranh vẽ giữa trưa mùa hè? Giữa trưa là lúc mấy giờ? Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì? Tại sao em không nên chơi đùa vào buổi trưa? Củng cố: Tìm và đính tiếng có âm vừa học Tổ nào đính được nhiều sau khi kết thúc bài hát sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh nêu cách viết Học sinh viết vở Học sinh nêu ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi Học sinh thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương ******************************************************* Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác Thái độ: Yêu thích học toán Rèn tính cẩn thận và chính xác II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, tranh vẽ Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 4 Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Giáo viên cho học sinh làm bài 1 + 1 = 1 + = 2 2 + 1 = + 2 = 3 1 + 2 = 2 + = 3 Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập lại phép cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Cho học sinh lấy 3 que tính tách làm 2 phần nêu các phepù tính có được Tương tự lấy 4 que tính, em hãy tách thành 2 phần và lập các phép tính có được. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán Giáo viên hướng dẫn: “ 3 thêm 1 là mấy?” Giáo viên viết kết quả xuống dưới Giáo viên đánh giá cho điểm Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán Giáo viên hướng dẫn cách làm 1 cộng 1 bàng mấy ? Giáo viên nhận xét cho điểm Bài 3 : Nêu yêu cầu bài toán Giáo viên treo tranh: “ Bài toán này yêu cầu chúng ta làm gì?” Giáo viên : từ trái qua phải , ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại, chẳng hạn: 1+1=2, lấy 2+1=3 ® kết quả bằng 3 Giáo viên đánh giá và cho điểm Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh và nêu bài toán Giáo viên nhận xét Củng cố: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Cho học sinh cử đại diện lên thi đua ghi nhanh, đúng dấu lớn bé bằng 3 2 + 1 1 + 2 4 3 1 + 3 3 + 1 4 Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại bài vừa làm Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 Hát Học sinh làm bài Học sinh nêu : 1+2=3; 2+1=3 Học sinh học thuộc Học sinh nêu : 1+3=4 ; 3+1=4 ; 2+2=4 Học sinh đọc cá nhân, lớp Học sinh nêu : tính “ 3 thêm 1 bằng 4” Học sinh làm bài Học sinh sửa bài, nhận xét bài của b Học sinh nêu : tính Học sinh : 1+1=2 Học sinh làm bài và đọc kết quả Học sinh nêu : tính Học sinh làm bài Học sinh nhận xét bài của bạn Học sinh : có 1 bạn chơi bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn? Học sinh nêu : 1+3=4 Mỗi tổ cử 4 em thi đua, tiếp sức điền dấu vào chỗ trống Lớp nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng Tiết 4 Đạo Đức GIA ĐÌNH EM I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc Kỹ năng: Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị Thái độ: Học sinh yêu qúi gia đình, yêu thương lễ phép với ông bà, cha mẹ II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam Học sinh: Vở bài tập đạo đức III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Gia đình em (T1) Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ Nhận xét Bài mới: Khởi động : Chơi trò chơi đổi nhà Học sinh đứng thành hình vòng tròn điểm số 1, 2, 3 . Người số 1, 3 tạo thành mái nhà người số 2 đứng giữa thành 1 gia đình. Khi nói “đổi nhà” những người số 2 sẽ đổi cho nhau à Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo Hoạt động1: Tiểu phẩm chuyện của bạn Long Cách tiến hành Cho 3 học sinh lên đóng vai mẹ Long, Long, Đạt Nội dung Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các bạn Thảo luận Em có nhận xét gì về việc làm của Long à Giáo viên nhận xét chốt ý: không nên bắt chước bạn Long Hoạt động 2: Liên hệ Sống trong gia đình, con được cha mẹ quan tâm thế nào Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng à Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị thiệt thòi không được sống cùng gia đình Trẻ em có bổn phận phải yêu qúi gia đình, kính trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ Dặn dò: Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ Hát Học sinh nêu Các em phải có bổn phận kính trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ Học sinh chơi trò chơi Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà Em sẽ ra sao khi không có nhà Hai em ngồi cùng bàn thảo luận, trình bày Cho 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau ****************************************************************************** Thứ ba, ngày 6 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 HỌC VẦN ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: ia, ua, ưa Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới Đặt dấu thanh đúng vị trí Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp ... đồ vật có dạng hình vuông, hình chữ nhật. Cái bảng đen có hình gì? Viên gạch bông hình gì? Gọi học sinh nêu thêm một số đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình vuông mà em biết? Cho học sinh quan sát và nhận dạng các hình ở SGK. Hướng dẫn học sinh vẽ hình : GV vừa nói vừa vẽ, học sinh thực hành theo ở giấy nháp. Cho vẽ hình CN có chiều dài 8 ô vở, rộng 6 ô vở. Hình vuông có cạnh 6 ô vở. Học sinh thực hành : GV theo dõi uốn nắn những học sinh yếu giúp các em hoàn thành bài vẽ của mình. Thu bài chấm. Nhận xét bài vẽ của học sinh 3.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nêu cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật. Bài thực hành ở nhà. Vở tập vẽ, tẩy,chì, Hình CN. Hình vuông. Cái bàn của cô hình CN, HS thực hành ở giấy nháp. Hình chữ nhật Hình vuông HS thực hành ở vở tập vẽ. Học sinh nêu cách vẽ hình CN, hình vuông. Thực hiện ở nhà. ******************************************************************************* Thứ sáu, ngày 9 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 Học vần Vần ui – ưi I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với ui, ưi để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: - Thấy được sự phong phú của tiếng việt II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: - Tranh từ đồi núi, gửi thư - Vật mẫu : cái túi Học sinh: - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần ôi - ơi Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Học sinh viết: cái chổi, thổi còi, Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên cho hs ghép ui Giới thiệu, viết bảng: ui - đọc Hoạt động1: Dạy vần ui Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ui Vần ui được tạo nên từ âm nào? So sánh ui và ơi Lấy ui ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đọc trơn ui Giáo viên đánh vần: u – i – ui Cho hs ghép tiếng : núi Nêu vị trí của chữ và trong tiếng núi Giáo viên đánh vần : u-i-ui nờ-ui-nui-sắc-núi Giới thiệu tranh, từ khoá: đồi núi Hướng dẫn viết: Giáo viên viết và nêu cách viết Viết chữ ui: đặt bút viết chữ u lia bút viết chữ i Đồi núi: viết chữ đồi cách 1 con chữ o viết chữ núi Hoạt động 2: Dạy vần ưi Quy trình tương tự như vần ui So sánh ui - ưi d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đưa vật mẫu, gợi ý để nêu từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng Cái túi gửi quà Vui vẻ ngửi mùi Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bài Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh ghép Đọc đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm u và âm i Giống nhau là đều có âm i Khác nhau là ui có âm u, còn ơi có âm ơ Học sinh thực hiện Học sinh đọc trơn Học sinh đánh vần Ghép núi Âm n trước, vần ui sau, sắc trên u Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Đọc cn, đthanh Đọc bài khoá xuôi, ngược Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc toàn bài Tiết 2 Học vần Vần ui – ưi I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: - Học sinh đọc được câu ứng dụng : Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá - Luyện nói được thành câu theo chủ đề: đồi núi Kỹ năng: - Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề : đồi núi - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: - Rèn chữ để rèn nết người - Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: - Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 71 5. Học sinh: - Vở viết in , sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: a.Hoạt động 1: Luyện đọc Cho hs luyện đọc bài tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 71 Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá Giáo viên cho luyện đọc Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Qsát, uốn nắn Chấm bài, nxét Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 71 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi? Trên đồi núi thường có gì? Quê em có đồi núi không? Đồi khác núi như thế nào? Củng cố: Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên nối các từ với nhau , kết thúc bài hát nhóm nào nối nhiều và đúng sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, viết bảng vần ui, ưi từ có mang vần Chuẩn bị bài vần uôi - ươi - Đọc theo yêu cầu của gv - Đọc cn, bàn, nhóm, lớp Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh qsát, viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu: đồi núi Học sinh cử đại diện lên thi đua Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương ******************************************************** Tiết 3 Toán SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: - Giúp cho học sinh bước đầu nắm được phép cộng 1 số với số 0 cho kết quả là chính số đó, và biết thực hành tính Kỹ năng: - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp Thái độ: - Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: - Bộ đồ dùng học toán, mẫu vật Học sinh : - Bộ đồ dùng học toán III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : bảng cộng trong phạm vi 5 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 5 Làm bảng con: 3 + = 5 4 + = 5 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Số 0 trong phép cộng Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0 Giáo viên đính mẫu vật Có mấy con chim Lồng này có mấy con Cả 2 lồng có mấy con chim à Giáo viên ghi : 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Tương tự với 2 + 0 = 2 ; 2 + 0 = 2 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Giáo viên cho học sinh tự nêu yêu cầu Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống Bài 3 : Trên đĩa có mấy quả táo? Đĩa dưới có mấy quả? Muốn biết 2 đĩa có bao nhiêu quả, làm phép tính gì? Giáo viên thu chấm Nhận xét Củng cố: Cho học sinh cử đại diện lên thi đua. nối phép tính: 0 + 2 5 5 + 0 4 1 + 2 3 2 + 2 2 Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại bài đã học Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát Có 3 con chim Không có con nào Có 3 con Học sinh nêu, nhận xét Học sinh tự nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh viết số thích hợp Học sinh sửa bài Học sinh : có 3 qủa Học sinh : có 2 qủa Tính cộng : 3 + 2 = 5 Học sinh thi đua nối theo 3 tổ ****************************************************************** Tiết 4 ÂM NHẠC HỌC HÁT: LÝ CÂY XANH (Dân ca Nam bộ) I/ MỤC TIÊU : -HS biết hát đúng giai điệu bài hát Lý cây xanh là một bài dân ca Nam Bộ. -Biết thực hiện các động tác phụ hoạ -Biết quý trọng, biết giúp bạn II/ CHUẨN BỊ : -Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ -GV thuộc bài hát, ảnh phong cảnh Nam Bộ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ. Gọi học sinh hát trước lớp. GV nhận xét phần KTBC. 2.Bài mới : * Giới thiệu bài * Dạy bài hát “Lý cây xanh” GV hát mẫu. GV tập hát từng câu. Chú ý những tiếng có luyến. Sửa sai cho các em. GV hát và gõ đệm theo phách. Hát kết hợp động tác phụ hoạ Hát, nhún chân, tay, thân, mình. Gọi nhóm hát, nhóm gõ phách * Thực hành : Gọi CN học sinh hát. GV chú ý để sửa sai. Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách. 3.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài hát, tên tác giả. HS hát lại bài hát. Nhận xét, tuyên dương. Tập hát ở nhà. HS nêu. 4 em lần lượt hát trước lớp. HS khác nhận xét bạn hát. Vài học sinh nhắc lại Lắng nghe GV hát mẫu. Lớp theo dõi nhẫm theo. Lớp chú ý lắng nghe. Cả lớp lắng nghe. Cả lớp hát theo. Gọi CN hát, nhóm QS làm động tác theo GV. CN nhiều em. Lớp hát và gõ phách. Nêu tên bài. Hát đồng thanh lớp. ************************************************************* SINH HOẠT LỚP I/ Nội dung: Nhận xét hoạt động trong tuần; về ý thức, học tập, vệ sinh cá nhân, trực nhật lớp Thực hiện: GV và HS II/ Biện pháp: Các tổ báo cáo tình hình của tổ mình trong tuần qua: Tồ1; Tổ 2; Tổ 3 Nhắc nhở HS rèn thêm chữ viết: HS: Tổ nào trực nhật phải luôn luôn hoàn thành tốt công việc ngày trực nhật. Một số em có tiến bộ nhiều trong học tập như: Hoàn, Tâm, Tuyên dương một số em học tốt: Thương, Thành, Hoàn, Tâm, III/ Kế hoạch tuần tới: GV nêu, HS lắng nghe và tuần tới thực hiện cho tốt. Chuẩn bị các tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20/10 Tập cho lớp 2 tiết mục: 1 TM múa; 1 đơn ca múa phụ hoạ. Tham gia đầy đủ các hoạt động của trường, lớp. *******************************************************************************
Tài liệu đính kèm: