Tiết 1 Học vần
Vần : uôi – ươi
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : uôi-ươi, nải chuối, múi bưởi
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Nhận ra đựơc cấu tạo của vần uôi - ươi
2. Kỹ năng:
- Biết ghép âm đứng trước với các vần uôi, ươi để tạo thành tiếng mới
- Viết đúng vần, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên:
- Tranh trong sách giáo khoa
- Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
TUẦN 9 Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 Học vần Vần : uôi – ươi I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : uôi-ươi, nải chuối, múi bưởi Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nhận ra đựơc cấu tạo của vần uôi - ươi Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần uôi, ươi để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần ui - ưi Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: cái túi, gửi qùa, Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên cho hs ghép uôi Giới thiệu bài :uôi Hoạt động1: Dạy vần uôi Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ uôi uôi được ghép từ những con chữ nào? So sánh uôi và ui Lấy vần uôi ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: u – ô – i – uôi Giáo viên đọc trơn uôi Muốn có chữ chuối cô phải thêm âm và dấu thanh gì ? Cho hs ghép tiếng : chuối Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng chuối Cho hs đọc trơn Đánh vần: u-ô-i chờ-uôi-chuôi-sắc chuối Cho hs qsát tranh ? Đây là quả gì. Viết bảng, giải thích từ: nải chuối Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết chữ uôi: đặt bút viết chữ u lia bút viết chữ ô lia bút viết chữ i Nải chuối: viết chữ nải cách 1 con chữ o viết chuối Hoạt động 2: Dạy vần ươi Quy trình tương tự như vần uôi So sánh vần ươi - ưi d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đính vật mẫu Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bảng Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh ghép uôi Học sinh đọc Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ u , chữ ô và chữ i Học sinh so sánh Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Âm ch và dấu thanh sắc Học sinh ghép: chuối Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Quả chuối Đọc cn, nhóm, lớp Đọc bài khoá xuôi, ngược Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc Tiết 2 Học vần Vần : uôi – ươi I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ Luyện nói được thành câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 73, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Cho hs luyện đọc bài tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 73 Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Cho học sinh đọc câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu Nêu lại cách viết uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi Giáo viên viết mẫu từng dòng Uốn nắn, chấm bài - nxét Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng Trong 3 thứ quả này, em thích quả nào nhất? Vườn nhà em trồng cây gì? Vú sữa chín có màu gì? Bưởi thường có nhiều vào mùa nào? Củng cố: Giáo viên nêu: 3 rổ có 6 từ Ghép từ để tạo câu có nghĩa Nhận xét Dặn dò: Đọc và viết bảng vần uôi, ươi tiếng từ có mang vần Học sinh luyện đọc theo hướng dẫn của gv Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu cách viết Học sinh viết vở Qsát , thảo luận Học sinh nêu 3 dãy cử mỗi dãy 6 bạn lên thi đua ghép Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương *************************************************** Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về : Phép cộng 1 số với 0 Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học Tính chất của phép cộng Kỹ năng: Rèn cho học sinh tính cộng nhanh, chính xác Làm nhanh các bài toán, khi đổi các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi Thái độ: Yêu thích học toán II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: số 0 trong phép cộng Cho học sinh làm bảng con 3 + 0 = 0 + 5 = 4 + 0 = 0 + 6 = Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 Hãy nêu kết quả của toán cộng khi cộng 1 số với 0 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Đây là bảng cộng trong phạm vi 5 Giáo viên sửa lên bảng Bài 2 : tương tự bài 1 Nhận xét kết quả 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Bài 3 : Điền dấu: >, <, = Em nêu cách làm Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp trong bảng Củng cố: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Một người nêu phép tính mời người khác nêu kết quả, người đó nêu phép tính mời người 3 Ví dụ: giáo viên nêu : 3 cộng 2 bằng mấy? Nhận xét Dặn dò: Làm lại các bài còn sai vào vở Ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung Hát Học sinh làm bảng con Học sinh đọc và thực hiện ở bộ đồ dùng Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính số đó Học sinh làm bài Học sinh sửa bài, nhận xét bài của bạn Học sinh làm bài Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi 0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4, vậy: 0 + 3 < 4 Học sinh làm bài Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh làm bài Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh 1: bằng 5, 0+3 bằng mấy? Học sinh 2: bằng 3, 1+4=? Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng ************************************************************ Tiết 4 Đạo đức LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 1) I/ MỤC TIÊU : -Học sinh biết lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng. -Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời anh chị,biết nhường nhịn em nhỏ. II/ CHUẨN BỊ : -Tranh minh hoạ phóng to theo nôïi dung bài. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em. GV nêu câu hỏi : Bức tranh vẽ những gì? Ở tranh bạn nào sống với gia đình? Bạn nào sống xa cha mẹ? GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài * Hoạt động 1 : Xem tranh ở bài tập 1. Thảo luận theo cặp nhóm 2 em. Tranh 1: Hỏi học sinh về nội dung tranh? Tranh 2: Hỏi học sinh về nội dung tranh? Tóm ý: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau. * Hoạt động 2 : Xem tranh ở bài tập 2. GV treo tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? Theo em bạn Lan phải giải quyết như thế nào? Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào? Kết luận : Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ. * Liên hệ thực tế: Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào? Gọi Học sinh nêu. 3.Củng cố : Hỏi tên bài. Gọi nêu nội dung bài. Trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới. HS nêu tên bài học. Học sinh nêu. - Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. - Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cám ơn anh. - Anh quan tâm đến em, em lễ phép với anh. - Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi, chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi. - Lắng nghe. - Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà. Lan chia em quả to, quả bé phần mình. - Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô nhưng em nhìn thấy và đòi chơi. Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi. Nhắc lại. Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em. Học sinh nêu. Đại diện các nhóm chơi. Thực hiện ở nhà. ******************************************************************************* Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 Học vần Vần : ay – â – ây I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ay, â-ây, máy bay, nhảy dây Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nhận ra được cấu tạo vần ay – ây Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần ay, ây để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá và từ ứng dụng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng ... c sinh nêu nxét từng hình Khi là việc mệt và hoạt động qúa sức **************************************************** Tiết 4 Mĩ thuật XEM TRANH PHONG CẢNH I/ MỤC TIÊU : _ HS nhận biết được tranh phong cảnh _ HS mô tả được những hình vẽ và màu sắc trong tranh _ Giáo dục HS yêu mến cảnh quê hương II/ CHUẨN BỊ : _ GV : tranh minh hoạ _ HS : vở tập vẽ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. KTBC : _ Nhận xét bài làm tuần trước _ Tuyên dương bài đẹp 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : Hôm nay cô sẽ cho các bạn xem tranh phong cảnh b. Bài mới : HĐ1: Giới thiệu tranh phong cảnh _ GV giới thiệu cho hs biết tranh phong cảnh thường vẽ những gì HĐ2 : Hướng dẫn xem tranh phonbg cảnh Tranh 1 : Đêm hội _ GV dựa vào tranh đặt các câu hỏi gợi ý cho HS trả lời _ GV chốt : tranh vẽ của bạn màu sắc rất vui tươi rất đúng với không khí lễ hội Tranh 2 :Chiều về _ ( tương tự tranh 1 ) _ GV chốt : tranh của bạn đẹp ,có những hình ảnh quen thuộc , màu sắc rực rỡ gợi nhớ dến buổi chiều hè ở nông thôn Kết luận : Tranh vẽ phong cảnh là tranh vẽ về : + Cảnh nông thôn + Cảnh thành phố + Cảnh sóng biển + Cảnh núi rừng 4. Củng cố- dặn dò : _ Tuyên dương HS tích cực _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò chuẩn bị bài sau _ HS lắng nghe _ HS lắng nghe _ HS lắng nghe _ HS trả lời các câu hỏi của GV _ HS lắng nghe _ HS lắng nghe - HS lắng nghe _ HS lắng nghe ******************************************************************************* Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 Tập viết XƯA KIA – MÙA DƯA – NGÀ VOI I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : xưa kia , mùa dưa, ngà voi Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: xưa kia , mùa dưa, ngà voi Hoạt động 1: Viết bảng con Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Xưa kia: Mùa dưa: viết m lia bút viết u,a, cách 1 con chữ o viết dưa Ngà voi: Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Xưa kia Mùa dưa Ngà voi 3. Củng cố: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ : chú thỏ nhận xét 4. Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Tiết 2 Tập viết ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI – NGÀY HỘI – VUI VẺ I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ 2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét 3. Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài II/ CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 2. Học sinh: Vở viết in, bảng con III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài mới: a) Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ b) Hoạt động 1: Viết bảng con Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o Đồ chơi: viết chữ đồ cách 1 con chữ o viết chữ chơi Tươi cười : viết chữ tươi cách 1 con chữ o viết chữ cười Ngày hội: viết chữ ngày cách 1 con chữ o viết chữ hội Vui vẻ: viết chữ vui cách 1 con chữ o viết chữ vẻ Giáo viên theo dõi sửa sai c) Hoạt động 2: Viết vở Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Lưu ý: chữ cách chữ: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Đồ chơi Tươi cười Ngày hội Vui vẻ Giáo viên thu bài chấm 3. Củng cố: Thi đua viết đẹp Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: thứ bảy, tươi cười nhận xét 4. Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương ****************************************************** Tiết 3 Toán Phép trừ trong phạm vi 3 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ _Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với nội dung bài học (3 hình vuông, 3 hình tròn, ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Dạy bài mới a Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học phép trừ trong phạm vi 3 b Bài mới : * Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ: a) Hướng dẫn HS học phép trừ 2–1 =1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán _GV nhắc lại và giới thiệu: +2 con ong bớt (bay đi) 1 con ong, còn 1 con ong: hai bớt một còn một (Có thể cho HS dùng 2 hình tròn, bớt 1 hình, vừa làm vừa nêu) Bước 3: _GV nêu: Hai bớt một còn một. Ta viết (bảng) như sau: 2 – 1 = 1 -Dấu “-” đọc là trừ _Cho HS đọc bảng b) Hướng dẫn HS học phép trừ 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1 Tiến hành tương tự như đối với 2-1= 1 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: +2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 2 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 2 bằng mấy? +3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 3 trừ 1 bằng mấy? +3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 3 trừ 2 bằng mấy? _GV viết: 2 + 1 = 3. Cho HS nhận xét Tương tự với 1 + 2 = 3 *. Thực hành: Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. _ Trò chơi : đốù bạn Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài bảng con . Nhắc HS viết kết quả thẳng cột Bài 3: _ HS làm việc nhóm 4 _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: + Học thuộc bảng trừ + Chuần bị bài sau _HS nêu lại bài toán Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong? _Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Còn lại 1 con ong +Vài HS nhắc lại: Hai bớt một còn một _Hai trừ một bằng một _HS đọc các phép tính: 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 _HS trả lời +2 thêm 1 thành 3 2 + 1 = 3 +1 thêm 2 thành 3 1 + 2 = 3 +3 bớt 1 còn 2 3 – 1 = 2 +3 bớt 2 còn 1 3 – 2 = 1 _3 trừ 1 được 2: 3 -1 = 2 3 trừ 2 được 1: 3 -2 = 1 _Tính và ghi kết quả vào sau dấu = _HS làm bài và tham gia trò chơi _ Học sinh làm bài _Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? _HS ghi: 3 –2 = 1 ***************************************************************** Tiết 4 Âm nhạc ÔN : LÝ CÂY XANH I/ MỤC TIÊU : -HS biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài hát Lý cây xanh. -Biết thực hiện các động tác phụ hoạ. -Tập nói thơ theo âm hình tiết tấu bài hát Lý cây xanh. II/ CHUẨN BỊ : -Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ -GV thuộc bài hát, ảnh phong cảnh Nam Bộ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ. Gọi HS hát trước lớp. Gọi HS nhận xét. GV nhận xét phần KTBC. 2. Bài mới : GT bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1 : Ôn bài hát “Lý cây xanh” Gọi từng tổ Học sinh hát, nhóm hát. GV chú ý để sửa sai. Gọi HS hát kết hợp phụ hoạ. Gọi HS hát kết hợp vỗ tay. Gọi HS hát và gõ theo tiết tấu. Hoạt động 2 : Tập nói thơ: Gọi học sinh đọc thơ và gõ tiết tấu. 3. Củng cố , dặn dò: Hỏi tên bài hát, tên tác giả. HS hát lại bài hát. Nhận xét, tuyên dương. Tập hát ở nhà và biểu diễn cho bố mẹ cùng xem. HS nêu. 4 em lần lượt hát trước lớp. HS khác nhận xét bạn hát. Vài HS nhắc lại. CN nhiều em hát. Hát thi giữa các tổ. Lớp hát kết hợp múa. Lớp hát kết hợp vỗ tay. Lớp hát và gõ phách. Học sinh nói theo hướng dẫn của GV. Học sinh nêu. Hát tập thể. Thực hiện ở nhà. ********************************************************************** Tiết 5 SINH HOẠT LỚP I/ Nội dung: Nhận xét về hoạt động trong tuần: về học tập, vệ sinh cá nhân, trưc nhật lớp. II/ Thực hiện: Các tổ báo cáo tình hình của tổ mình trong tuần qua: GV nhắc nhở HS rèn thêm chữ viết: Tổ1 trực nhật hoàn thành tốt công việc được giao. Tuyên dương 1 số em có nhiều tiến bộ trong học tập:. III/ Phương hướng tuần tới Phân công tổ trực nhật: Tổ Hai. Chuẩn bị thi giữa học kì. Tham gia học tốt: Bông hoa điểm 10, vở sạch chữ đẹp. Nhận xét chung giờ sinh hoạt. *******************************************************************************
Tài liệu đính kèm: