Giáo án giảng dạy môn học lớp 1 năm 2006 - Tuần 12

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1 năm 2006 - Tuần 12

Bài 46 ÔN ƠN

A.MụC TIÊU

 -Học sinh đọc viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

B.Đồ DùNG DạY HọC

 -GV: +Tranh minh họa .+ Bộ thực hành dạy Tiếng Việt

 -HS: SGK, bộ thực hành học Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết 1

C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 868Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1 năm 2006 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUầN 12
 Ngày soạn: Ngày 13 - 11 - 2006.
 Ngày dạy: Thứ hai, ngày 20 tháng 11 năm 2006.
 Học vần Tiết số 111 + 112 
 Bài 46 ÔN ƠN 
A.MụC TIÊU
 	-Học sinh đọc viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. 
	-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
	 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
B.Đồ DùNG DạY HọC
 	-GV: +Tranh minh họa .+ Bộ thực hành dạy Tiếng Việt
	-HS: SGK, bộ thực hành học Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.Khởi động: Cho hs hát .
2.Bài cũ: Cho hs đọc bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò.
 Viết các chữ vào bảng con: cái cân, con trăn. Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy vần mới.
b.1. vần ôn
* Nhận diện vần ôn
? “Ôn” gồm mấy âm ghép lại? GV ghi bảng. 
* Đánh vần
?Đánh vần ôn như thế nào?
 +Yêu cầu hs phân tích và ghép “ chồn”
? Đánh vần tiếng “ chồn” như thế nào?
 Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 Ghi bảng, cho hs xem tranh từ khoá.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
b.2.Dạy vần ơn ( tương tự như dạy vần ôn) 
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đính bảng từ ứng dụng.
 - Gọi hs đọc.
- Giải thích từ ứng dụng. 
- Đọc mẫu.
- Lần lượt 4 hs đọc.
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Hai âm ghép lại .
- ô- nờ - ôn
 - Phân tích và ghép vào bảng cài “chồn”
- Đọc từng em.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Nhẩm đọc và thi đua tìm tiếng có ôn, ơn.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc
- Treo tranh , giới thiệu câu ứng dụng và đọc mẫu.
 b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn viết ôn , ơn, con chồn, sơn ca.
 c.Luyện nói
 - Quan sát tranh : “Mai sau khôn lớn”, gợi ý:
? Trong tranh vẽ gì? Bạn ấy đang làm gì ? Mai sau em muốn là ai?
 *Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Đính lên bảng một số từ ngữ có ôn, và ơn.
 5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs đọc bài và xem trước bài 47.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
- Luyện đọc cá nhân.
- Viết vào vở tập viết.
- Quan sát .
- Trả lời.
- Hai hs đại diện 2 đội thi đua tìm. 
 Đạo đức Tiết số 12
 Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHàO Cờ ( Tiết 1)
A. MụC TIÊU
1. Giúp hs biết được:
 - Mỗi hs là một công dân nhỏ tuổi của đất nước, chào cờ là thể hiện lòng yêu nước của mình.
 - Nghiêm trang khi chào cờ là đứng thẳng, tay bỏ thẳng, mắt hướng về lá cờ Tổ quốc và không được đùa nghịch, nói chuyện, làm việc riêng
2. Có thái độ tôn kính lá cờ Tổ quốc, tự giác chào cờ.
3. Thực hiện chào cờ nghiêm trang.
B. TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN DạY HọC
- GV: Lá cờ Tổ quốc. Tranh vẽ tư thế đứng chào cờ . Bài hát “Lá cờ Việt Nam”.
- HS: vở bài tập Đạo đức 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của gv
Hoạt động củahs
1.ổn định: Hát tập thể bài “Quê hương tươi đẹp”.
2. Bài cũ: Hàng tuần em chào cờ vào ngày thứ mấy?
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động dạy học
*Hoạt động 1: Tìm hiểu Quốc kì, Quốc ca.
 Treo Quốc kì lên bảng và hỏi:
? Các em đã thấy Quốc kì ở đâu? Lá cờ Việt Nam có màu gì? Ngôi sao ở giữa có màu gì? Mấy cánh?
- Cho hs hát bài Quốc ca.
 Kết luận: Lá cờ Tổ quốc hay Quốc kì tượng trưng cho đất nước Việt Nam thân yêu. Bài Quốc ca là bài hát chính thức của một nước, được hát khi chào cờ. Bài này do nhạc sĩ Văn Cao sáng tác. Mọi người Việt Nam phải tôn kính Quốc kì, Quốc ca. Phải chào cờ và hát Quốc ca để tỏ lòng yêu nước.	
 * Hoạt động 2: Hướng dẫn tư thế chào cờ
 ? Khi chào cờ các em đứng như thế nào?
- Cho xem tranh tư thế đứng khi chào cờ.
 - Yêu cầu cầu hs mô tả cách đứng khi chào cờ.
- Nhận xét, bổ sung.
 * Hoạt động 3: Tập chào cơ.
- Yêu cầu hs tập chào cờ trong lớp.
Khen những hs chào cờ đúng tư thế.
4. Nhận xét – dặn dò
 - Nhận xét tiết học.
Nhắc HS thực hiện như bài học.
HS hát tập thể.
- Vài hs trả lời.
- HS quan sát và trả lời.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
Nghiêm túc, không được nói chuyện
- Hs quan sát
- Vài hs nêu.
- Tập theo nhóm, lớp nhận xét.
Ngày dạy: Thứ ba, ngày 21 tháng 11 năm 2006.
 Học vần Tiết số 113 + 114 
 Bài 47 EN ÊN 
A.MụC TIÊU
 -HS đọc viết được en, ên, lá sen, đèn điện.
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
B.Đồ DùNG DạY HọC
 	-GV: Tranh minh họa . Bộ thực hành Tiếng Việt.
	-HS: SGK, bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.Khởi động:Cho hs hát .
2.Bài cũ: Cho hs đọc ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn.
 Viết các chữ vào bảng con: con chồn, sơn ca. Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới: 
* vần en
 Nhận diện vần en
+ “ en” gồm mấy âm ghép lại?
- Ghi bảng en
 Đánh vần
+ Đánh vần en như thế nào?
 +Yêu cầu hs phân tích và ghép “ sen”
+ Đánh vần tiếng “sen” như thế nào?
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 - Ghi bảng
- Cho hs xem tranh lá sen.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
* Dạy ên( tương tự như dạy en)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đính bảng từ ứng dụng.
 - Gọi HS đọc.
- Giải thích từ ứng dụng: áo len.
- Đọc mẫu
- HS đọc.
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Hai âm ghép lại, e trước, n sau.
- e - nờ - en.
- Đọc từng em.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Nhẩm đọc và thi đua tìm tiếng có en, ên.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh. 
- GV đọc mẫu.
 b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn viết en, ên, lá sen, con nhện.
 c.Luyện nói
 - Treo tranh , gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Những vật nào ở bên phải, bên trái?
?Những con vật nào ở bên trên, bên dưới.
 Trò chơi “Ai nhanh hơn”.
- Đính lên bảng một số từ ngữ có en, và ên.
 5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs xem trước bài 48.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
- Luyện đọc cá nhân.
- Viết vào vở tập viết.
- Quan sát. 
- Trả lời.
- Hai HS đại diện 2 đội thi đua tìm. 
 Toán Tiết số 45 
 LUYệN TậP CHUNG
A. MụC TIÊU
Củng cố cho hs về: - Phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Phép cộng, trừ một số với 0. 
 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
B. Đồ DùNG DạY HọC
-GV: Phấn màu, tranh.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. ổn định
2. Bài cũ: Ghi bảng và gọi hs làm bài.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy học bài mới:
 Bài 1: 
 - Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm .
 Bài 2: 
 Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
Gợi ý: 3+ 1 bằng 4, 4 + 1 bằng 5, viết kết quả 5.
- Nhận xét bổ sung.
 Bài 3: - Yêu cầu hs nêu cách làm
 Bài 4:
 - Cho hs xem tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
 4. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn Hs làm lại bài tập 1, 2, cột 1,2.trang 64.
Làm bài 2 + 0 = 3 + 0 =
 1 + 4 = 3 + 2 = 
- Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả.
- Làm trên bảng lớp.
- Viết số thích hợp vào ô trống
3 + . = 5.
- Nêu bài toán và làm trên bảng lớp, lớp làm vào sách toán.
 Ngày dạy: Thứ tư, ngày 22 tháng 11 năm 2006.
 Học vần Tiết số 115 + 116 
 Bài 48 in un 
A.MụC TIÊU
 -HS đọc viết được in, un, đèn pin, con giun.
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng. 
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
B.Đồ DùNG DạY HọC
 -GV: +Tranh minh họa .+ Bộ thực hành Tiếng Việt.
 -HS: SGK, bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.Khởi động: Cho hs hát .
2.Bài cũ: Cho hs đọc áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.
 Viết các chữ vào bảng con: lá sen, con nhện. Nhận xét .
3. Bài mới: 
* vần in
 Nhận diện vần in
? “ in” gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng in.
 Đánh vần
? Đánh vần in như thế nào?
 +Yêu cầu hs phân tích và ghép “ pin”.
? Đánh vần tiếng “ pin” như thế nào?
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. Ghi bảng
- Cho hs xem đèn pin.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
*Dạy un ( tương tự như dạy in)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đính bảng từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc.
- Giải thích từ ứng dụng: xin lỗi, mưa phùn.
- Đọc mẫu.
- HS đọc.
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Hai âm ghép lại.
- Đọc từng em.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Nhẩm đọc và thi đua tìm tiếng có an, on.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh . GV đọc mẫu.
 b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn viết in, un, đèn pin, con giun.
 c.Luyện nói
 - Treo tranh Nói lời xin lỗi, gợi ý:
?Trong tranh vẽ gì? Các bạn ấy đang làm gì ? Vì sao phải nói lời xin lỗi?
 Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Đính lên bảng một số từ ngữ có in, và un.
 5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs xem trước bài 49.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
- Luyện đọc cá nhân.
- Viết vào vở tập viết.
- Quan sát. 
- Trả lời.
Hai hs đại diện 2 đội thi đua tìm. 
Toán Tiết 44	
 Phép cộng trong phạm vi 6
A. MụC TIÊU
- Củng cố và khắc sâu khái niệm về phép cộng
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 6
B. Đồ DùNG DạY HọC
GV: 
+ Bộ thực hành Toán 1
+Các mô hình phù hợp với tranh vẽ trong bài học
HS: 
+ Bộ thực hành Toán 1
CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ổn định 
Bài cũ 
Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6
- Đính bảng tranh con gà như trong bài học và hỏi:
+ Có mấy con gà?
+ Thêm mấy con gà nữa?
+ Có tất cả bao nhiêu con gà?
Chỉ tranh và nói: 5 con gà thêm một con gà được 6 con gà. Ta nói “5 cộng một bằng 6”
- Ghi bảng và cho hs đọc lại
- Đính tranh và gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại
- Chỉ bảng các phép tính trên và nêu đó là phép cộng 
3. Thực hành
Bài 1
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Nhận xét cần viết thẳng cột
Bài 2
- Giới thiệu phép tính dọc hướng dẫn cách làm 
Bài 3
GV đính bảng tranh như SGK
Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học
- xem trước bài tiếp theo và làm lại bài 1, 2 trang 65.
Hs lên bảng làm: 4+ 1 = 
 1 + 4 =
 3+ 2 =
- 5 c ...  nhận xét tiết học.
- HS trao đổi theo cặp.
-Vài hs trình bày trước lớp.
-HS quan sát và lắng nghe.
- Quan sát theo nhóm 2 em.
-HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp, lớp nhận xét.
Ngày dạy: Thứ năm, ngày 23 tháng 11 năm 2006.
 Học vần Tiết số 117 + 118 
 Bài 49 iên yên 
A.MụC TIÊU
 -HS đọc viết được iên , yên, đèn điện, con yến.
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Biển cả.
B.Đồ DùNG DạY HọC
 -GV: +Tranh minh họa .+ Bộ thực hành Tiếng Việt.
 -HS: SGK, bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.Khởi động: Cho hs hát .
2.Bài cũ: Cho hs đọc : nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới.
Viết các chữ vào bảng con: đèn pin, con giun. Nhận xét.
3. Bài mới: 
* vần iên
 Nhận diện vần iên
? “ iên” gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng iên
 Đánh vần
? Đánh vần iên như thế nào?
 +Yêu cầu hs phân tích và ghép “ điện”.
+ Đánh vần tiếng “ điện” như thế nào?
- Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. Ghi bảng
- Cho hs xem đèn điện.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc.
* Dạy vần yên ( tương tự như dạy vần iên).
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đính bảng từ ứng dụng.
 - Gọi hs đọc.
- Giải thích từ ứng dụng: cá biển, yên ngựa.
- Đọc mẫu.
- HS đọc.
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Hai âm ghép lại, iê trước, n sau.
HS đánh vần, phân tích.
HS nhận xét.
- Đọc từng em.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Nhẩm đọc và thi đua tìm tiếng có iên, yên.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh . GV đọc mẫu.
 b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn viết iên , yên, đèn điện, con yến.
 c.Luyện nói
 - Treo tranh Biển cả, gợi ý:
? Trong tranh vẽ gì? ở biển có những gì?
 Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Đính lên bảng một số từ ngữ có iên, và yên.
 5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem trước bài 50.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
- Luyện đọc cá nhân.
- Viết vào vở tập viết.
- Quan sát .
- Trả lời.
- Hai HS đại diện 2 đội thi đua tìm. 
 Toán Tiết 45 
 Phép trừ trong phạm vi 6
A. MụC TIÊU
- Củng cố khái niệm về phép trư. 
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
B. Đồ DùNG DạY HọC
 GV: 
- Mô hình phù hợp với nội dung bài
- Bộ đồ dùng dạy Toán 1
 HS:
- Bộ đồ dùng học toán 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định
2.Kiểm tra
 - Gọi hs lên bảng làm bài: 
4- 1= 4 – 2= 4 – 3 = 
5 – 1 5- 2 = 5 – 3 =
3. Bài mới
 Giới thiệu 6- 1 = 5, 6 – 5 = 1
- Đính tranh lên bảng, yêu cầu nhìn tranh và nêu bài toán và lập phép tính.
- Vậy 6 – 1= ?
-Ghi bảng và gọi HS đọc lại.
 ?Có 6 quả cam, rụng 5 quả cam thì còn mấy quả cam?
- Vậy 6 trừ 5 còn mấy?
Cho hs dùng 6 que tính tách ra thành 2 phần để có các phép tính:
 6 –2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3
-ghi bảng cho HS đọc lại.
- Xoá bảng dần để hs đọc thuộc.
4. Thực hành
Bài 1
- Nhắc hs viết kết quả thẳng cột.
Bài 2
- Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3
 - Gọi vài hs sửa bài. 
Bài 4
- Treo tranh và gọi hs ghi phép tính thích hợp.
5. Dặn dò- Nhận xét
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs làm lại bài tập 1, 2, 4 của bài .
- Hs lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- Có 6 quả cam, rụng 1 quả cam thì còn 5 quả cam.
 6 –1 = 5
- Còn 1 quả cam.
- Tách và nêu phép tính
 6 –2 = 4 6 – 4 = 2
 6 – 3 = 3
- HS đọc đồng thanh, cá nhân
Nêu yêu cầu và làm vào bảng con.
- HS làm trên bảng lớp,lớp nhận xét, vài HS đọc lại
5 + 1 = 6 6 – 1 = 5
 6 – 5 = 1
- HS làm vào bảng con, vài em làm trên bảng lớp.
- Quan sát tranh nêu bài toán và thi đua ghi phép tính.
4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
Thủ công Tiết số 12
 ÔN TậP CHƯƠNG 1: Kỹ THUậT Xé, DáN GIấY
 A. MụC TIÊU
-HS nắm được kỹ thuật xé, dán giấy.
- Biết chọn giấy màu phù hợp; xé được các hình cơ bản và biết ghép, dán trình bày sản phẩm thành bức tranh tương đối hoàn chỉnh.
B. CHUẩN Bị
- GV: + Các bài mẫu xé dán đã học.
+ Hai tờ giấy màu khác màu, giấy trắng làm nền.
+ Hồ dán, khăn lau tay.
- HS: + Giấy màu. bút chì.
+ Vở thủ công, khăn lau tay.
 C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.ổn định
2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công:
- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 
b. Thực hành: 
* Hoạt động 1: Nhắc lại các kỹ thuật xé, dán giấy.
 GV nhấn mạnh một số điểm cần lưu ý: cách cầm giấy để xé, cách dán.
 * Hoạt động 2: Thực hành:
 GV cho HS chọn một trong các bài mà em thích, để làm.
 Gv bao quát lớp, giúp đỡ HS làm bài.
 4. Nhận xét, đánh giá sản phẩm:
Gv hướng dẫn HS chọn bài xé đẹp, dán phẳng. 
 5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau 
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
HS nhắc lại. Nhận xét.
HS lấy giấy, chọn màu, vẽ hình và xé, dán.
Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 24 tháng 11 năm 2006.
 Học vần Tiết số 119 + 120
 Bài 50 uôn ươn 
A.MụC TIÊU
 	-HS đọc viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
	-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
	 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
B.Đồ DùNG DạY HọC
 	-GV: +Tranh minh họa .+ Bộ thực hành dạy Tiếng Việt
	-HS: SGK, bộ thực hành học Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.Khởi động
- Cho hs hát .
2.Bài cũ:
- Cho hs đọc cá biển,viên phấn, yên ngựa, yên vui.
Viết các chữ vào bảng con: đèn điện, con yến.
Nhận xét chung phần bài cũ.
3. Bài mới: 
* vần uôn
 Nhận diện vần uôn
+ “ uôn” gồm mấy âm ghép lại?
- Ghi bảng uôn
 Đánh vần
+ Đánh vần uôn như thế nào?
 +Yêu cầu hs phân tích và ghép “chuồn”
+ Đánh vần tiếng “ chuồn” như thế nào?
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 - Ghi bảng
- Cho hs xem tranh chuồn chuồn.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
*Dạy vần: ươn ( tương tự như dạy vần uôn)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đính bảng từ ứng dụng.
 Gọi hs đọc
- Giải thích từ ứng dụng. 
- Đọc mẫu
- Lần lượt 6 hs đọc.
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Hai âm ghép lại, uô trước, n sau.
- uô- nờ - uôn
-  thêm “ ch” ở phía trước vần uôn.
- Phân tích và ghép vào bảng cài “chuồn”
-  chờ - uôn- chuôn - huyền - chuồn.
- Đọc từng em
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Nhẩm đọc và thi đua tìm tiếng có uôn, ươn.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc
- Treo tranh 
- GV đọc mẫu
 b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn viết uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
 c.Luyện nói
 - Treo tranh Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào, gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em đã nhìn thấy chúng bao giờ chưa? Chúng sống ở đâu?
 Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Đính lên bảng một số từ ngữ có uôn, và ươn.
 5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem trước bài 51.
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
- Luyện đọc cá nhân.
- Viết vào vở tập viết
- Quan sát 
- Trả lời
- Hai hs đại diện 2 đội thi đua tìm 
 Thể dục Tiết số 12
 THể DụC RèN LUYệN TƯ THế CƠ BảN - TRò CHƠI VậN ĐộNG
A.MụC TIÊU
 - Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước. 
 - Học động tác đứng đưa 1 chân ra sau, hai tay giơ lên cao thẳng hướng. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
 - Ôn trò chơi “ Chuyển bóng tiếp sức”. Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức bắt đầu có sự chủ động.
B.ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN
 -GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi.
 - HS: Dọn vệ sinh sân tập. 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu:
 -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
 -Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 50 m.
- Ôn phối hợp đưa 2 tay ra trước và đưa 2 tay dang ngang: 2 x 4 nhịp.
- Ôn phối hợp đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V và đứng đưa 2 tay lên cao thẳng hướng: 2 x 4 nhịp.
2. Phần cơ bản:
 - Đứng kiễng gót, 2 tay chống hông: 2 lần.
 - Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông: 2 lần.
 - Đứng đưa 1 chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng: 4 lần.
 * Ôn trò chơi: “ Chuyển bóng tiếp sức” 6 phút.
 3. Phần kết thúc: 
 Gv cùng hs hệ thống lại bài.
 Gv nhận xét giờ học.
 - Về tập lại các động tác vừa học. 
- Hs đứng vỗ tay và hát.
- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân.
-Hs chạy theo hàng dọc 50 m.
-Hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
 Hs thực hiện. Nhận xét.
 HS tập.
Hs thực hiện động tác.
Hs thực hiện động tác.
 Hs tập phối hợp.
HS chơi, nhận xét. 
Hs hệ thống lại bài.
 Toán Tiết 48 
 Luyện tập 
A. MụC TIÊU
 Củng cố cho hs về phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
B. Đồ DùNG DạY HọC
 -GV: Phấn màu, tranh.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. ổn định
2. Bài cũ:Gọi hs làm bài
5 + 1 = 4 + 2 =
6 – 5 = 6 – 4 =
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: Luyện tập
 b. Dạy học bài mới:
 * Bài 1:
 - Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm .
 - Yêu cầu hs viết số thẳng cột.
 * Bài 2: 
 Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
- Cho hs nhẩm nhớ lại các công thức đã học và ghi số thích hợp vào chỗ chấm.
 - Nhận xét : Khi thay đổi chỗ các số thì kết quả phép cộng không đổi
 * Bài 3: - Yêu cầu hs nêu cách làm
 *Bài 4:
 Hướng dẫn tìm thành phần chưa biết của phép cộng rồi điền số thích hợp.
* Bài 5
- Đính tranh yêu cầu nêu bài toán.
4. Củng cố
- Gọi bất kì HS trả lời về phép trừ, cộng các số trong phạm vi 6.
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về làm lại bài tập 1, 2, 4 trang 67.
- Hai hs lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả.
- Làm trên bảng lớp.
Quan sát hai phép tính trên rồi rút ra kết luận
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
 Làm bài tập.
- Vài hs làm trên bảng lớp. Lớp nhận xét, bổ sung.
- Làm vào bảng con.
- Nêu tình huống và ghi phép tính phù hợp với bài toán hs nêu ra.
- Thi đua làm , lớp nhận xét.
- HS trả lời.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 12.doc