Giáo án giảng dạy môn học lớp 1 - Tuần 30 - Trường tiểu học Lê Thế Hiếu

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1 - Tuần 30 - Trường tiểu học Lê Thế Hiếu

Toán:

 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (Trừ không nhớ)

I. Mục tiêu:

- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ )

 dạng 65 – 30 , 36 – 4 .

- Bài 1, 2, 3 ( cột 1 , 3 )

- Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- Gv và hs: Các bó que tính chục và rời , các thẻ đúng, sai.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 783Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1 - Tuần 30 - Trường tiểu học Lê Thế Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30
 Ngày soạn: 8/4/2010
 Ngày giảng: Thứ 2/12/4/2010 
BUỔI SÁNG - LỚP 1 A
Toán:
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (Trừ không nhớ)
I. Mục tiêu: 
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) 
 dạng 65 – 30 , 36 – 4 .
- Bài 1, 2, 3 ( cột 1 , 3 )
- Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Gv và hs: Các bó que tính chục và rời , các thẻ đúng, sai. 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Bài cũ : Gọi 2 hs lên bảng giải bài 1b và bài 3 sgk/158
2, Bài mới: - Giới thiệu bài ghi đề lên bảng.
Hđộng1 :Gthiệu cách làm tính trừ không nhớ:
* Dạng 65 - 30
 Cho hs lấy 65 qt gồm mấy chục?Mấy đơn vị 
-Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị
-Ta tách ra 3 bó qtính,30 gồm mấy chục? Mấy đơn vị?
-Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị
-Sau khi tách 30 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính? Ta làm tính trừ: 60 – 30. Nhìn vào qtính còn lại ta được bao nhiêu? 
35 que tính gồm mấy chục? Mấy đơn vị? 
Gv đính bảng cài- ghi vào cột chục và cột đơn vị
+Hướng dẫn cách trừ 
 Cách đặt tính và cách tính
* Cho hs thực hiện vào bảng con
* Dạng 36 - 4 ( Hướng dẫn tương tự )
 Làm bài tính tương tự: 
 98 - 60, 76 - 5
Hđộng 2: Thực hành:
Bài 1 a , b : Tính
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Bài 3: Tính nhẩm ( cột 1,3 )
Hđộng3: Củng cố, dặn dò: 
Yêu cầu hs nêu phép tính và tính kết quả 2 dạng vừa học
- về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau để học.
- Nhắc lại tên bài học
-65gồm 6 chục và 5 đ vị. Bó chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt bên phải
-30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. Bó chục đặt bên trái, 
-Còn lại 35 que, gồm 3 chục và 5 đơn vị
- Vài hs nêu lại cách trừ
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm phiếu cá nhân
Đổi chéo để ktra
- Sử dụng thẻ đúng , sai
- Tính nhẩm đôi bạn
- Tự đặt tính nêu cách tính bài tập của mình
Tập đọc:
CHUYỆN Ở LỚP 
I.Mục tiêu :- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào? 
 Trả lời câu hỏi 1,2 ( sgk )
II. Đồ dùng dạy học: - Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1,Bài cũ : Gọi 2 hs đọc bài Chú công và trả lời câu hỏi: Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì?
- Sau vài giờ chú công nhỏ đã biết làm gì?
- GVnhận xét, ghi điểm
2, Bài mới : Giới thiệu bài ghi đề lên bảng
Hđộng 1: Luyện đọc
- Gv đọc mẫu 
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
- Gạch chân các từ khó 
-Hdẫn cách đọc: cô giáo, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc, ngoan 
- Giải nghĩa: trêu
+ Luyện đọc câu: 
-Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ (gạch xiên bằng phấn màu)
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
+ Luỵên đọc đoạn, cả bài: 
- Bài này có mấy khổ thơ ?
- Thi đọc c/n, nhóm, đ/t 
 *Nghỉ giữa tiết: 
Hđộng 2: Ôn vần uôc, uôt
- Cho hs so sánh 2 vần, đọc vần
-Tìm tiếng trong bài có vần uôt (vuốt)
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, uôt
 Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
- Thi viết từ trong nhóm 3 hs
- Nhận xét, tuyên dương
Tiết 2
Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ
- Gọi 2 hs đọc khổ thơ 1 và 2
-Hỏi: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp ?
- Gọi 2hs đọc khổ thơ 3
- Hỏi: Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?
*Tóm tắt nội dung: Bé kể cho mẹ nghe nhiều chuyện không ngoan của các bạn trong lớp. Mẹ em gạt đi. Mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan thế nào.
 -Gv đọc mẫu lần 2: Giọng nhẹ nhàng
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
-Cho hs đọc toàn bài
*Nghỉ giữa tiết: 
Hđộng 2: Luyện nói: 
Kể với cha mẹ, hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào?
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh 
- Đóng vai: mẹ và con
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng 3: Củng cố,dặn dò: 
- Hỏi lại nội dung bài
-Dặn về nhà luyện đọc
- Chuẩn bị bài sau: Mèo con đi học.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương.
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS nhận xét bạn đọc bài.
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe
- Phân tích- đọc c/n- cả lớp
- Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng thơ
- 3 khổ thơ
-Hs thi c/n, nhóm, đ/t 
Hát múa
-Vài hs đọc, so sánh
-hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- phân tích tiếng
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu từ theo tranh
- Viết rồi trình bày trước lớp
- Lớp đọc thầm 
- Chuyện bạn Hoa không thuộc bài, Bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực....
- 2 hs đọc: Khổ thơ 3
- Hs trả lời
- Nghe
- 4 hs cả bài
- Đọc đồng thanh
- Cá nhân
-Quan sát tranh 
- Mẹ hỏi, con trả lời
- Hỏi-đáp trước lớp
BUỔI CHIỀU
Đạo đức:
BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 1)
I.Mục tiêu: 
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.
 - Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
 - Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II.Đồ dùng dạy học 
Vở btập đạo đức.. Bài hát: “Ra chơi vườn hoa” (Nhạc và lời Văn Tuấn)
-Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Công ước quốc tế quyền trẻ em.
3. Kiểm tra bài cũ 5’ Gọi 2 hs trả lời cây hỏi: Tại sao phải chào hỏi, tạm biệt?
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1, Bài cũ : Gọi 2 hs trả lời câu hỏi: Tại sao phải chào hỏi ,tạm biệt.
2,Bài mới : Giới thiệu bài ghi đề lên bảng.
Hđộng1 : Qsát cây và hoa ở sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên (hoặc qua tranh ảnh)
Cho học sinh quan sát.
Đàm thoại các câu hỏi sau:
Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên em có thích không?
Sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên có đẹp, có mát không?
Để sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát em phải làm gì?
Kết luận: Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ. 
Các em cần chăm sóc bảo vệ cây và hoa. Các em có quyền được sống trong môi trường trong lành, an toàn. Các em cần chăm sóc bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
Hđộng 2: Học sinh làm bài tập 1:
Hs làm b/tập 1 và trả lới các câu hỏi:
Các bạn nhỏ đang làm gì?
Những việc làm đó có tác dụng gì?
Kết luận :Các em biết tưới cây, nhổ cỏ, rào cây, bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành.
Hđộng 3: Qsát thảo luận theo btập 2:
Gv cho hs qsát tranh và thảo luận theo cặp.
Các bạn đang làm gì ?
Em tán thành những việc làm nào? Tại sao?
Cho các em tô màu vào quần áo những bạn có hành động đúng trong tranh.
Gọi các em tr/bày ý kiến của mình trước lớp.
Kết luận :Biết nhắc nhở khuyên ngăn bạn không phá hại cây là hành động đúng.Bẻ cây, đu cây là hành động sai.
Hđộng 4: Củng cố ,dặn dò: 
Hỏi lại bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
.- Chuẩn bị bài để học tiết 2
- 2 hs lên bảng trả lời.
- Vài hs nhắc lại.
- Hs qsát qua tranh đã chuẩn bị và đàm thoại.
Hs trả lời
Hs nhắc lại nhiều em.
- Hs làm btập 1:
Tưới cây, rào cây, nhổ có cho cây, 
Bảo vệ, chăm sóc cây.
Học sinh nhắc lại nhiều em.
- Q/sát tranh b/tập 2 và th/luận
-Trèo cây, bẻ cành, 
Không tán thành, vì làm hư hạicây
Tô màu 2 bạn có hành động đúng 
Học sinh nhắc lại nhiều em.
Hs liên hệ xem trong lớp bạn nào biết chăm sóc và bảo vệ cây. 
Luyện toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
 (trừ không nhớ)
I. Muïc tieâu : Giuùp hoïc sinh:
 - Bieát laøm tính tröø (khoâng nhôù) trong phaïm vi 100 daïng 65 – 30 vaø 36 – 4 
 - Cuûng coá kó naêng tính nhaåm.
 - Phuï ñaïo hs yeáu.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
 - Vôû BT Toaùn 1
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc :
Hoaït ñoäng GV
Hoaït ñoäng HS
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn bài:
a. Ôn các kiến thức đã học buổi sáng 
- Kieåm tra moät soá caù nhaân.
- Nhaän xeùt, ñaùnh giaù.
b.Làm bài tập:
Bài 1: Tính
.a, 87 68 95 43 45
 - - - - -
 30 40 50 20 45
b, 49 35 77 99 19
 - - - - -
 4 2 6 9 0
- GV nhận xét ,chữa bài.
Bài 2: Tính nhẩm:
a, 48 – 40 =... 69 – 60 =... 
 58 – 30 =... 79 – 50 =...
b, 37 – 4 =... 98 – 8 =...
 98 – 5 =... 19 – 9 =...
- GVnhận xét ,chữa bài
Bài 3: Một sợi dây dài 52 cm, Lan cắt đi 20cm .Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Tóm tắt
Dài : 52cm
Cắt : 20cm
Còn lại :...cm ?
-GVthu bài chấm ,nhận xét chữa.
3. Củng cố ,dặn dò:
- Heä thoáng noäi dung baøi.
- Nhaän xeùt tieát hoïc.
- Nhaéc laïi caùc böôùc thöïc hieän tính. 
- Caùch ñaët tính.
- Thao taùc tính.
 +HS lên bảng làm ,lớp làm bảng con .
Hs nhận xét bài của bạn 
- HS làm phiếu học tập
a, 48 – 40 = 8 69 – 60 = 9 
 58 – 30 =28 79 – 50 = 29
b, 37 – 4 = 33 98 – 8 = 90
 98 – 5 = 93 19 – 9 = .10
- hs đổi chéo kiểm tra kết quả của bạn
+ HS giải vào vở BT
- sợi dây dài 52cm ,cts đi 20cm.
- sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm.
Bài giải:
Sợi dây còn lại dài là.
52 – 20 = 32( cm)
Đáp số: 32cm
- 1 em nhắc lại nội dung bài học.
Luyện đọc
CHUYỆN Ở LỚP
I. Mục tiêu:
 - Luyện đọc lại bài Chuyện ở lớp. Yêu cầu hs đọc bài lưu loát, diễn cảm. Hiểu được nội dung bài.
 - Làm bài tập ở vở bài tập.
II. Chuẩn bị:
 - Bảng kể ô li.
 - Vở viết
III. Phần lên lớp:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. Giíi thiÖu bài:
2. H­íng dÉn bµi:
a. Luyện đọc:
- Cho HS lấy sách ra đọc bài.
- Chữa lỗi phát âm cho hs.
- hs thành thạo đọc diễn cảm bài Chuyện ở lớp
- Đọc đồng thanh 2 lần
- Yêu cầu hs đọc trong nhóm, đọc cá nhân
- Theo dõi giúp đỡ hs đọc còn chậm
b. Làm bài tập:
- Hướng dẫn hs làm các bài tập. 
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần uôt: ...........
Bài 2: Viết tiếng ngoài bài:
- Có vần uôc:
- Có vần uôt:
Bài 3: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? Ghi dấu nhân vào ô trống trước ý đúng trong bài:
 Bạn Hoa không thuộc bài.
 Bạn Lan được cô khen.
 Bạn Mai tay đầy mực.
Bài 4: Ghi lại lời mẹ nói với bạn nhỏ( bằng 2 câu văn)
3, Củng cố, dặn dò:
- 1 hs đọc lại toàn bài
-GVnhận xét giờ học 
- Về nhà đọc lại bài và đọc trước bàiMèo con đi học.
- Đọc các tiếng, từ khó trong bài. 
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Một HS khá đọc trơn toàn bài
- Lớp Mở sách đọc lại toàn bài (nhóm, cá nhân, đồng thanh)
- HS thi đọc đoạn trong nhóm ,lớp.
- hs nhận xét nhóm đọc hay diễn cảm.
- Quan sát lắng nghe
*Tiếng trong bài có vần uôt: 
*.Viết tiếng n ... ơi tập.
_ GV chuẩn bị 1 còi và có đủ cho 2 HS có 1 quả cầu trinh và cùng HS chuẩn bị dụng cụ.
III.Nội dung:
NỘI DUNG
TỔ CHỨC LUYỆN TẬP
1/ Phần mở đầu: 
-GV nhận lớp.
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
-Khởi động:
 + Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
 + Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hông 
2/ Phần cơ bản: 
a) Trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”: 
_ Cho HS chơi khoảng 1 phút để nhớ lại cách chơi.
_ Dạy cho HS đọc vần điệu:
 “ Kéo cưa lừa xẻ,
 Kéo cho thật khoẻ
 Cho thật nhịp nhàng
 Cho ngực nở nang
 Chân tay cứng cáp
 Hò dô! Hò dô!”
_ Cho HS chơi kết hợp với vần điệu.
b) Chuyền cầu theo nhóm 2 người: 
_ Cho HS quay mặt vào nhau tạo thành từng đôi một cách nhau 1.5 - 3m.
 _ Chọn 2 HS có khả năng thực hiện động tác tốt, chỉ dẫn bằng lời cho 2 HS đó làm mẫu, đồng thời giải thích cách chơi cho cả lớp biết, rồi cho từng nhóm tự chơi. 
 3/ Phần kết thúc:
_ Thả lỏng.
 + Đi thường theo nhịp.
 + Ôn động tác vươn thở và điều hòa của bài thể dục.
_ Củng cố.
_ Nhận xét giờ học.
_ Giao việc về nhà.
- Cán sự lớp điều khiển lớp báo cáo sĩ số.
- Tiếp tục học trò chơi “chuyền cầu theo nhóm 2 người” và“Kéo cưa lừa xẻ.
- Tập hợp hàng dọc.
- Từ 1 hàng dọc chạy thành hình vòng tròn.
- Đội hình vòng tròn.
Đội hình hàng dọc (2-4 hàng)
-Đội hình hàng dọc 2-4 hàng.
-Mỗi động tác 2 x 8 nhịp
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- Khen những tổ, cá nhân học ngoan, tập tốt.
- Tập lại bài thể dục và tập chơi “ kéo cưa lừa xẻ”
Mĩ thuật
GVbộ môn dạy
Chính tả (nghe viết):
MÈO CON ĐI HỌC
IMục tiêu- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống b/t ( 2 ) a hoặc b 
- Rèn luyện ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
II Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài chính tả.
III Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1,Bài cũ:Gv đọc – hs viết : túi kẹo, con cua, vuốt tóc, luộc rau - Lớp viết bc
2,Bài mới: - Giới thiệu bài ghi đề 
Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép:
-Gv treo bảng phụ có bài tập chép
-Gv đọc mẫu
-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài
H dẫn: buồn bực, trường, kiếm cớ, be toáng
-Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô. 
- Soát lỗi.
-Giáo viên đọc đoạn văn cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết.
-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
* Nghỉ giữa tiết
Hđộng2 H dẫn hs làm bài tập chính tả:
-Bài 2a: Điền r , d hay gi
 b Điền vần iên hay in
 -Gọi hs sửa bài, nhận xét
a. Thầy giáo dạy học . Bé nhảy dây.
 Đàn cá rô lội nước.
b. Đàn kiến đang đi. Ông đọc bảng tin.
 Hđộng3: Củng cố:
 Thi viết tiếng có âm đầu: v, d, gi
- 3 hs lên bảng viết
- Nhắc lại tên bài học
- 2 hs đọc
- hs nêu từ khó- p tích, 
- Viết bảng con từ khó
- Chép bài vào vở
- Đổi chéo vở để kiểmt tra
- Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai
- hs tự sửa sai vào nháp
- hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở 
- hs sửa bài
- Đọc các từ đúng
- Đổi chéo vở để kiểm tra
- 2dãy- Viết bảng con
Kể chuyện:
SÓI VÀ SÓC
IMục tiêu;- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm.
II Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh họa cho câu chuyện
III Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1,Bài cũ:2 em lên kể lại câu chuyện Niềm vui bất ngờ
-GVnhận xét ,ghi điểm
 2,Bài mới: Giới thiệu bài ghi đề lên
Hđộng1: Giáo viên kể chuyện:
- Kể lần 1 (không tranh)
-Gv kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh 
- Chú ý về kĩ thuật kể: 
+ Lời Sóc: mềm mỏng
+ Lời Sói thể hiện sự boăn khoăn
+ Lời sóc khi đúng trên cây: ôn tồn, rắn rỏi
 Hđộng2: Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn:
-Gv chỉ tranh 1 cho hs quan sát và đặt câu hỏi để hs có thể tự kể:
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì (Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây?)
- Gọi vài hs kể trước lớp
-Tương tự các bức tranh còn lại
 Hđộng3: H dẫn hs toàn bộ câu chuyện
- Quan sát tranh kể
- Kể không tranh
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng4: \
Tìm hiểu nội dung câu chuyện:
- S ói và Sóc, ai là người thông minh?
-Hãy nêu một việc chứng tỏ sự thông minh đó.
-Gv chốt lại: 
Hđộng5; Củng cố :
Câu chuyện có mấy nhân vật ? Em thích nhân vật nào? Vì sao ?
Dặn dò: về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe
Chuẩn bị bài Dê con nghe lời mẹ
-Nhắc lại tên câu chuyện
- Lắng nghe
- Quan sát tranh
- hstrả lời
- 1 hs kể đoạn 1
-hs tập kể trong nhóm và các bạn khác nhận xét - Kể trước lớp
- 1 hs kể toàn chuyện
-1hs kể toàn bộ câu chuyện
- Cho nhiều hs nêu theo ý kiến riêng của mình
Vài Hs trả lời
- HScả lớp
 Ngày soạn:11/4/2010
Ngày giảng: Thứ 6/17/4/2010
Tập đọc:
NGƯỜI BẠN TỐT
I Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đua, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk)
II. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.
 III. Dạy bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1,Bài cũ:Gọi 2 hs đọc thuộc lòng bài thơ: Mèo con đi 
 + Mèo con kiếm cớ gì để định trốn học ? + Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học ?
2, Giới thiệu bài ghi đề 
Hđộng1: Luyện đọc- Gv đọc mẫu 
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
- Gạch chân- Hdẫn cách đọc: bút, liền, ngắn, ngượng nghịu, đặt
- Giải nghĩa: ngượng nghịu
+ Luyện đọc câu: 
- H dẫn đọc câu : - Cúc ơi, cho... với.
-Gv lưu ý nghỉ hơi ở chỗ có dấu phẩy:
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
+ Luỵên đọc đoạn, cả bài: Có 2 đoạn: 
 Đoạn1: Trong giờ vẽ...cho Hà
 Đoạn2: Phần còn lại
 - Đọc theo cách phân vai 
 Hdẫn cách đọc theo vai:1 em đọc lời người dẫn chuyện,1 em đọc lời của Hà,1 em đọc lời của Nụ
- Cho hs đọc đ/t 
Hđộng2: Ôn vần uc, ut
- So sánh 2 vần, đọc vần
-Tìm tiếng trong bài có vần uc 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, ut
- Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut
+ Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
+ Thi nói câu nối tiếp
Hdông3: Củng cố
	Tiết 2
Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ
- Gọi 2 hs đọc đoạn 1
-Hỏi: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
- Gọi 2hs đọc đoạn 2
- Hỏi: Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp ?
*Tóm tắt nội dung: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.
 -Gv đọc mẫu lần 2: 
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
-Cho hs đọc toàn bài
*Nghỉ giữa tiết:
Hđộng2 Luyện nói
 Kể về bạn tốt của em
- Hỏi: Thế nào là người bạn tốt?
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh 
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng3: Củng cố: 
- Hỏi lại nội dung bài
-Dặn về nhà luyện đọc lại bài
-Chuẩn bị bài sau: Ngưỡng cử
-Nhận xét tuyên dương
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe
Tìm tiếng khó đọc, ptích- đọc c/n- Đọc cả lớp
- 4 hs đọc
- 2 hs
-Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
2 hs đọc mẫu- Vài cặp đọc 
- Cả lớp đọc đ/t.
- 3 hs đọc mẫu: 
- Đọc trong nhóm 3 hs
- Thi đọc theo nhóm
- 2 hs đọc cả bài- đ/t
-hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- ptích tiếng
- Vài hs nêu trước lớp
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu câu theo tranh
- Thi đua theo 2 nhóm 
- Lớp đọc thầm 
- Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn
- 2 hs đọc - Trả lời
-Hà tự đến giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp.
- Nghe
- 2hs đọc nối tiếp 
- 3 hs đọc phân vai
- 2 hs đọc cả bài 
-Quan sát tranh 
- Vài hs nêu ví dụ 
4hs nêu bạn tốt ở 4 tranh
- Vài hs kể về người bạn tốt của mình
- Trả lời
Toán:
 CỘNG, TRỪ ( KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ; cộng trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
- Bài tập 1, 2, 3, 4 
- Giáo dục học sinh cộng trừ cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: 
III Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ : 5' 
- Gọi 2 học sinh trả lời câu hỏi bài 1 và 2 sgk/161
 - Nhận xét - Ghi điểm
2 - Giới thiệu bài ghi đề
Hđộng1 Ôn tập cộng trừ không nhớ trong pv 100
Bài1: Tính nhẩm
- Gọi 3hs lên bảng sửa bài- Nêu cách nhẩm
-Chỉ rõ mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
Bài 2: đặt tính rồi tính
- H dẫn mẫu: 36 + 12
- 2 hs sửa bài
- Chỉ rõ mối quan hệ giữ phép cộng và trừ
*Nghỉ giữa tiết
Hđộng2: Giải toán
Bài 3: Ghi tóm tắt lên bảng
- Yêu cầu hs nhận dạng bài toán
- 1 hs lên sửa bài
Bài 4: Thực hiện tương tự
- Lưư ý dạng toán bớt đi
- Sửa bài
Hđộng2: Củng cố 
Tổ chức thi trả lời nhanh
- Gv đưa ra một số phép tính đã học
-Dặn về nhà làm vở BT
-Chuẩn bị bài : Luyện tập
-Nhận xét tuyên dương
- Nhắc lại tên bài học
- hs nêu yêu cầu
- Làm miệng, bảng con
- 1hs làm mẫu, nêu cách đặt tính và cách tính
- Làm bảng con
- 2 hs đọc bài toán
- Dạng toán thêm vào
- Giải toán vào vở
-Thực hành trên phiếu b/t c/n
-Đổi chéo bài để kiểm tra
- Thu phiếu
- Thi đua trả lời nhanh theo 2dãy
HĐTT:
SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm được ưu, khuyết điểm trong tuần qua để phát huy và sửa chữa
-Nắm được phương hướng của tuần tới
II.Tiến hành sinh hoạt:
1.Ổn định tổ chức: Cả lớp hát bài: Bốn phương trời
2.Báo cáo hoạt động trong tuần qua:
-Lớp trưởng điều hành sinh hoạt
-Các tổ trương báo cáo tình hình trong tuần qua
-Lớp phó học tập nhận xét chung về các mặt
-Ý kiến phát biểu của các bạn trong lớp
-Lớp trưởng nhận xét tổng kết lại các ý kiến
-Giáo viên tổng kết lại: Trong tuần qua, tất cả các em đều rất cố gắng trong học tập cũng như các phong trào Đội đề ra 
+Đồ dùng học tập đầy đủ
+Làm tốt phong trào giữ vở, viết chữ đẹp
+Sôi nổi xây dựng bài:Anh, Minh Hải, Trang Giao, ...
*Tồn tại: -Một số em còn nói chuyện riêng: Phi, ... 
**Xếp loại tổ như sau: Tổ 2: hạng nhất Tổ 1, 3: hạng nhì
3.Kế hoạch tuần tới:
-Phát động phong trào thi đua học tốt
-Duy trì sĩ số, xây dựng nề nếp lớp
-Đồ dùng học tập đầy đủ
-Trang phục sạch sẽ, đúng quy định
4.Tổ chức trò chơi: -Cả lớp thực hiện trò chơi “Trời ta, Đất ta”,"ô ăn quan", ...
5.Dặn dò: -Thực hiện tốt kế hoạch đề ra 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 1 CKTKN Tuan 30.doc