Tiếng Việt
Bài :17: u-
I.Mục tiêu:
- HS nắm đơợc cấu tạo của âm, chữ “u, ”, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: thủ đô.
- HS yêu thủ đô, đất nớc.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tiết1
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: Ôn tập.
- Viết: tổ cò, lá mạ.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10’)
- Ghi âm: “u”và nêu tên âm.
- Nhận diện âm mới học,âm u đợc ghi bởi chữ cái nào? Gồm nét nào?.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Muốn có tiếng “nụ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “nụ” trong bảng cài.
Tuần 5 Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2008 Chào cờ Tuần 5 Tiếng Việt Bài :17: u-ư I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “u, ư”, cách đọc và viết các âm, chữ đó. - HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: thủ đô. - HS yêu thủ đô, đất nước. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Tiết1 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: Ôn tập. - đọc SGK. - Viết: tổ cò, lá mạ. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10’) - Ghi âm: “u”và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học,âm u được ghi bởi chữ cái nào? Gồm nét nào?. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “nụ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “nụ” trong bảng cài. - thêm âm n ở trước âm u, thanh nặng ở dưới âm u. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng(vì sao thanh nặng ở dưới âm u) và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - nụ. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thể. - Âm “ư”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới(có đánh vần và phân tích). - cá nhân, tập thể. HSTB có thể đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh. - Giải thích từ: cá thu, thứ tự,cử tạ.( dùng tranh: cá thu, cử tạ) 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu u,ư, nụ, thư, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: u, ư, nụ, thư. - tập viết bảng: HSTB viết được các chữ, HSKG viết đúng, viết đẹp. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “u,ư”, tiếng, từ “nụ, thư”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ gì? - Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bé đang vẽ. -HSKG đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: thứ tư. - Luyện đọc câu: thứ tư, bé hà thi vẽ, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể: HSTB đọc được câu, HSKG đọc đúng, đọc nhanh. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - cô dẫn bạn đi thăm chùa một cột. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - thủ đô. - Nêu câu hỏi về chủ đề: - Cô giáo đưa HS đi thăm những cảnh gì? -Em có biết chùa một cột ở đâu không? -Hà Nội còn gọi là gì? - Mỗi nước có mấy thủ đô? - Em biết gì về thủ đô Hà Nội? - Cho 2-3 hs nói toàn bộ chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - HSKG nói. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở: HSTB viết 1 số chữ trong bài, HSKG viết cả bài. 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Đọc toàn bài: Lớp đọc ĐT. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: x. ch. Thứ ba ngày 7 tháng10 năm 2008 Toán Tiết 17: Số 7. I. Mục tiêu: - Cung cấp cho hs khái niệm ban đầu về số 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - HS biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, nhận biết số lượng trong phạm vi 7. - Tích cực học đếm số 7. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 7. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc và viết số 6. - Điền dấu ,= 5 ....6 4 ... 2 6 ...6 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Lập số 7 (9’). - hoạt động cá nhân. - YC HS quan sát tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn? - Yêu cầu HS lấy 6 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn? - Tiến hành tương tự với 7 que tính, 7 chấm tròn. - 6 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 7 bạn. - là 7 hình tròn - tự lấy các nhóm có 7 đồ vật. Chốt: Gọi HS nhắc lại. - 7 bạn, 7 hình vuông, 7 chấm tròn 4. Hoạt động 4: Giới thiệu chữ số 7 (4’). - hoạt động theo - Số bảy được biểu diễn bằng chữ số 7. - Giới thiệu chữ số 7 in và viết, cho HS đọc số 7. - theo dõi và đọc số 7. 5. Hoạt động 5: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1;2;3;4;5;6;7. (4’) - Cho HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại. - Số 7 là số liền sau của số nào? - đếm xuôi và ngược. - số 6. 5. Hoạt động 5: Làm bài tập (15’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 7. - Yêu cầu HS viết chữ số 7 ra bảng con, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Chốt về cách viết số 7 - HS viết ra bảng con. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Có mấy bàn là trắng? Mấy bàn là đen? Tất cả có mấy bàn là? - Vậy 7 gồm mấy và mấy? - Tiến hành tương tự với các hình còn lại. - có 6 bàn là trắng, 1 bàn là đen, tất cả có 7 bàn là . - 7 gồm 6 và 1. - 7 gồm 3 và 4, 5 và 2. - Gọi HS chữa bài. - chốt lại bài đúng - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - đếm số ô ở cột rồi điền số vào ô trống. - Yêu cầu HS làm vào SGK, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Gọi HS đọc lại các số xuôi và ngược. Số lớn nhất trong các số em đã học là số nào? - đọc cá nhân. - HSKG trả lời: số 7. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền dấu thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu HS làm vào SGK, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài: HSTB làm 1-2 cột, HSKG làm 3-4 cột. - Gọi HS chữa bài. - cho hs đọc bài đúng - theo dõi, nhận xét bài bạn. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 7. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau: Số 8. Tiếng Việt Bài18: x, ch I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “x, ch”, cách đọc và viết các âm, chữ đó. - HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới. -Phát triển lời nói theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ca. - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu Tiết 1: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: u, ư,cá thu, thứ tự và câu ứng dụng. - đọc SGK. - Viết: u, ư, nụ, thư. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 12’) - Ghi âm: x và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học:Âm x được viết bởi nét gì? Được ghép bởi nét nào?. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “xe” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “xe” trong bảng cài. - thêm âm e đằng sau âm x. - ghép bảng cài. - Đánh vần tiếng,đọc tiếng, phân tích tiếng. - cá nhân, tập thể. - Yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - xe. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thể. - Âm “ch”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (5’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: thợ xẻ, xa xa. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu: x, ch, xe, chó., gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: x, ch, xe, chó. - tập viết bảng: HSTB viết được các chữ, HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “x, ch”, tiếng, từ “xe, chó”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể:HSTB có thể đánh vần, HSKG đọc trơn, đọc nhanh. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Yêu cầu HS quan sát tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - xe ô tô chở cá. - HSKG đọc. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: xe, chở. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể: HSTB đọc được câu ứng dụng, HSKG đọc đúng, đọc nhanh. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - xe bò, xe ô tô, xe lu. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - các loại xe. - Nêu câu hỏi về chủ đề: - Trong tranh vẽ những loại xe gì? - Xe bò thường dùng gì để kéo? -Xe lu dùng để làm gì? -Xe ô tô dùng để làm gì? - Cho hs nói toàn bộ chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV: lên bảng chỉ tranh và nêu - HSKG nói toàn bộ chủ đề. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở: HSTB viết được 1 số chữ trong vở TV, HSKG viết cả bài. 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm x, ch. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: s, r. Đạo đức Bài 3 : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (Tiết 1) I. Mục tiêu: - HS hiểu: trẻ em có quyền được học hành, biết giữ gìn sách vở giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. - HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của mình. . - Có ý thức giữ gìn sách vở . II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1. - Học sinh: Bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Trong lớp ta hôm nay ai đáng khen vì gọn gàng sạch sẽ? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập 1 (8’). - hoạt động theo cặp. Mục tiêu: Nhận biết đồ dùng học tập Cách tiến hành: - GV yê ... theo câu hỏi gợi ý của GV. - HS thi đua bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở: HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài. 7.Hoạt động7: Củng cố – dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm k, kh mới học. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài: Ôn tập Toán Tiết 19:Số 9 I. Mục tiêu - HS có khái niệm ban đầuvề số 9. - Biết đọc, viết số 9, đếm so sánh các số trong phạm vi 9, nhận biết các nhómcó không quá 9 đồ vật. - Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1- 9 - Hs ham học toán, yêu thích môn toán II. Đồ dùng dạy - học: - bộ đồ dùng Toán. - 9 ô tô, 9 con thỏ, 9 chấm tròn( bằng bìa) - Mẫu chữ số 9 in và chữ số 9 viết III. Các hoạt động dạy- học 1. KTBC - HS nhận biết nhóm đồ vật có số lượng là 8 - Đếm từ 1-8, 8-1; cấu tạo số 8 2. Bài mới a. GTB b. Lập số 9 - GV gắn bảng các đồ vật yêu cầu Hs nêu nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 9 - có 8 con thỏ thêm 1 con thỏ là 9 con thỏ - Yêu cầu HS mở SGKvà nêu hoàn chỉnh bài toán về số HS, chấm tròn, que tính - 8 thêm 1 là 9 + Giới thiệu số 9 in và số 9 viết - Yêu cầu viết và đọc 9(chín) - Yêu cầu HS lấy que tính và đếm từ 1- 9 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, - Gọi HS lên bảng viết từ1- 9, 9- 1 - 1, 2, 3, .9, 8, 7 - Số 9 đứng liền sau số nào? - số 8 - Số nào đứng liền sau số 9? - số 8 - Những số nào đứng trước số 9? - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 c. Luyện tập Bài 1 - Yêu cầu HS viết số 9 theo đúng mẫu - HS viết Bài 2 - Nêu cách làm - đếm số con tính rồi nêu kết quả bằng số vào ô trống - Yêu cầu làm bài rồi đọc kết quả - Nêu cấu tạo số 9 Bài 3 - Nêu yêu cầu - điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Muốn điền dấu đúng ta phải làm gì? - so sánh 2 số - Cho HS làm bài- 3 HS lên bảng làm - HS làm bài - Nhận xét, chữa bài Bài 4 -Nêu yêu cầu - điền số - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài - HS làm bài Bài 5 - GV nêu thành trò chơi, cách chơi, luật chơi rồi cho 2 đội chơi - 2 đội mỗi đội 3 HS lên chơi 3 Củng cố, dặn dò - Đếm từ 1- 9; 9- 1 - Nêu cấu tạo số 9 Toán (BD) Tiết 10:Luyện tập về số 9 I. Mục tiêu -. Củng cố cấu tạo số 9 - Đọc, viết số 9, so sánh các số trong phạm vi 9 - Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1- 9 - Nhận biết nhanh số lượng đồ vật. -HS tích cực trong giờ học. II. Các hoạt động dạy- học 1. Hoạt động 1: cả lớp - GV đưa ra các nhóm đồ vật có số lượng là 9. Yêu cầu Hs nhận biết số lượng và nêu được số 9 - HS đếm số lượng nhóm đồ vật và nêu số - Nêu vị trí của số 9 - HS nêu 2. Hoạt động 2: cặp đôi - Từng cặp nêu cho nhau nghe về cấu tạo số 9 - 2 HS cùng bàn kiểm tra nhau - Gọi HS báo cáo kết quả - HS báo cáo kết quả 3. Hoạt động 3: Trò chơi: " Ai nhanh, ai đúng" - GV nêu tên và phổ biến cách chơi - 3 nhóm đại diện 3 dãy - 3 nhóm lên chơi - mỗi nhóm 2 HS: 1 HS gắn đồ vật, 1 HS gắn chữ số tương ứng - Nhận xét tuyên dương 4. Hoật động 4: cá nhân -Yêu cầu Hs làm bài tập vào bảng con theo 3 dãy 78 97 89 - HSTB làm 2 phép tính 98 79 99 - HSK,G làm tất cả bài 5. Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Hoạt động làm sạch trường lớp I. Mục tiêu: -HS tham gia làm sạch trường lớp,hiểu được bổn phận phải giữ trường lớp sạch đẹp - Hsbiết tham gia làm sạch trường lớp. - HS yêu trường lớp. II. Chuẩn bị: Gv: chổi,hót rác,giẻ lau. III. Các hoạt động dạy học: 1.Khởi động: Cho HS hát bài: Em yêu trường em 2. Phân công: Nhóm 1:lau bàn Nhóm 2:lau bảng Nhóm3:quét rác Nhóm4: kê lại bàn ghế 3. Thực hiện: - Tổ chức cho HS thực hiện - GV quan sát nhắc nhở HS. 4. Nhận xét giờ học: - GV đánh giá giờ học. Tự học Tiết 10: Ôn tập I. Mục tiêu. - Hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày. - Củng số khắc sâu kiến thức về môn toán. - HS tự giác trong giờ học. II. Các hoạt động dạy - học. 1. Hoạt động 1: Hoàn thiện kiến thức đã học trong ngày. - GV tổ chức các hoạt động cho HS hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày. - GV giải đáp những ý kiến thắc mắc của HS. 2. Hoạt động 2: Củng cố khắc sâu kiến thức về môn toán. - Yêu cầu HS ôn và nêu ra vấn đề còn khúc mắc. - HS nêu vấn đề còn khúc mắc. - GV cùng học sinh giải quyết vấn đề còn khúc mắc. - Yêu cầu HS tự làm các bài tập trong vở bài tập VBT toán (tiết: số 0). - HSTB làm 2 bài tập. - HSKG làm hết tất cả các bài tập. - GV theo dõi giúp đỡ HS chậm hoàn thành bài tập. - GV nhận xét chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét giờ học. Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008 Toán Tiết 20: Số 0 I. Mục tiêu - Có khái niệm ban đầu về số 0, biết vị trí số 0 trong dãy số từ 1 đến 9. - Đọc, viết số 0, so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. - HS có hứng thú học tập môn Toán. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Bộ đồ dùng học toán bảng phụ ghi bài tập 3. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc, viết các số từ 1 đến 9. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Hình thành số 0 (15’). - hoạt động cá nhân. - Yêu cầu HS quan sát số cá, trong bình, số cá vớt ra cho đến hết.. - Yêu cầu HS lấy 4 que tính, sau đó bớt dần một và hỏi còn mấy cho đến hết. - 4 con, còn 3 con, còn 2 con, còn 1 con, hết. - có 4 que tính, còn 3, còn 2 còn 1 que , hết. - Để chỉ không có que tính nào, không có con cá nào ta dùng số 0, giới thiệu chữ số 0 in, chữ số 0 viết, cách viết. - đọc số 0. - Hướng dẫn HS đếm số chấm tròn để hình thành nên dãy số từ 0 đến 9 (đồ dùng). - Trong các số đó số nào bé nhất? Vì sao em biết? - 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.( thao tác trên đồ dùng) - số 0 bé nhất vì 0 < 1. 4. Hoạt động 4: Làm bài tập (15’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 0. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. Chốt:cho hs đọc dãy số xuôi ngược Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu vừa đếm số vừa viết. - làm bài. - Gọi HS chữa bài - Củng cố về cặp số. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - 2 em điền số mấy vào ô trống? Vì sao? - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - số 2 vì 2 xong đến 3. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - Chốt bài: chốt về số liền nhau. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Số lớn nhất trong các số đã học là? bé nhất? - số 9, số 0. 5. Hoạt động5 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đếm nhanh đến 9. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau: Số 10. Tiếng Việt Bài 21: Ôn tập I.Mục tiêu: - HS củng cố cấu tạo của các âm, chữ : x, k, r, s, ch, kh. - HS đọc, viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng. Tập kể chuyện : “ thỏ và sư tử” theo tranh. - Yêu quý nhân vật thỏ bé nhỏ nhưng nhanh trí. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: thỏ và sư tử. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Tiết 1 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: k, kh, kẽ hở, khe đá và câu ứng dụng. - đọc SGK. - Viết: k, kh, kẻ, khế. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Ôn tập ( 13’) - Trong tuần các con đã học những âm nào? - âm: x, k, r, s, ch, kh. - Ghi bảng. - theo dõi. - So sánh các âm đó. - đều là phụ âm, có âm cao có âm thấp - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - ghép tiếng và đọc. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (5’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: xe chỉ, kẻ ô,củ sả. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Đọc bảng (5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 2. Hoạt động 2: Đọc câu (5’) - Treo tranh,tranh vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - xe chở thú. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - tiếng: xe, chở, khỉ, sư, thú. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc SGK(7’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Kể chuyện (10’) - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - theo dõi kết hợp quan sát tranh. - Gọi HS nêu nội dung từng tranh vẽ. - tập kể chuyện theo tranh. - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. - theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. 5. Hoạt động 5: Viết vở (6’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. 6.Hoạt động6: Củng cố – dặn dò (5’). - Đọc lại các âm vừa ôn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: p, ph, nh. Sinh hoạt Kiểm điểm tuần 5. I.Mục tiêu: - HS nắm được ưu ,nhược điểm của mình, của bạn. - HS có ý thức sửa sai.Tự phát huy ưu điểm. - Có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ bạn. II.Các hoạt động dạy học: 1.Nhận xét tuần qua - Đi học đầy đủ, đúng giờ, mặc đúng quy định. - Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia xếp hàng ra vào lớp đều đặn đúng quy định. - Một số bạn gương mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Vương, Thiệp, Liên, Đạt,... - Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, đi học đúng giờ, chuẩn bị sách vở chu đáo, làm bài tập đầy đủ. * Tồn tại: - Còn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng: Đức, Bắc, Anh. 2. Sinh hoạt sao: - Các sao tổ chức sinh hoạt 2 Phương hướng tuần tới: - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20/10. - Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt. - Khắc phục các hạn chế đã nêu trên. - Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp. - Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định. - Thực hiện tốt luật ATGT. .
Tài liệu đính kèm: