Giáo án Khối 1 - Tuần 04

Giáo án Khối 1 - Tuần 04

TIẾNG VIỆT ( T 34-35) Bài 13 N - M

 I Mục tiêu

 - Đọc được âm n,m. nơ, me. Từ và câu ứng dụng.

 -Viết được :n,m,nơ,me.

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.

 -KNS: : Biết được cách gọi bố, mẹ khác nhau của các vùng miền.

II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, rèn luyện theo mẫu,

III Đồ dùng dạy - học:

 Sử dụng bộ đồ dùng học vần 1. Sử dụng tranh ảnh trong SGK.

IV Các hoạt động dạy – học:

 A Kiểm tra bài cũ:

- Viết bảng con: i, a, bi, c

- Giáo viên nhận xét và cho điểm

 B Dạy học bài mới:

1 Giới thiệu – ghi đầu bài

2 Dạy âm n, m.

Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và đọc đúng âm n, m, tiếng nơ, me.

Cách tiến hành:

+ Dạy âm n.

 -Ghi bảng và đọc: n

 - Nêu cấu tạo âm n

 -Đọc âm n

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 1 - Tuần 04", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 4
Thø hai ngµy 5 th¸ng 9 n¨m 2011
CHÀO CỜ
Sơ kết cơng tác tuần 3
Triển khai kế hoạch tuần 4
----------------------------------------------------------------
 TIẾNG VIỆT ( T 34-35) Bài 13	N - M
 I Mơc tiªu
 - Đọc được âm n,m. nơ, me. Từ và câu ứng dụng.
 -Viết được :n,m,nơ,me.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.
 -KNS: : Biết được cách gọi bố, mẹ khác nhau của các vùng miền.
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, rèn luyện theo mẫu,
III Đồ dùng dạy - học:
 Sư dơng bé ®å dïng häc vÇn 1. Sư dơng tranh ¶nh trong SGK.	
IV C¸c ho¹t ®ộng dạy – học:
Ho¹t ®éng d¹y 
Ho¹t ®éng häc
 A KiĨm tra bµi cị:
- Viết bảng con: i, a, bi, cá
- Gi¸o viªn nhËn xÐt vµ cho ®iĨm
 B D¹y häc bµi míi:
1 Giới thiệu – ghi đầu bài
2 Dạy âm n, m.
Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và đọc đúng âm n, m, tiếng nơ, me.
Cách tiến hành:
+ Dạy âm n.
 -Ghi bảng và đọc: n
 - Nêu cấu tạo âm n
 -Đọc âm n
-Có âm n rồi muốn có tiếng nơ thêm âm gì? ở đâu?
- Đánh vần: n – ơ –nơ
-Đọc trơn: nơ
-HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi các câu hỏi ứng với tranh để rút ra tiếng nơ.
-Đọc lại toàn âm
+Dạy âm m.
Các bước tiến hành tương tự âm n.
-Cho HS so sánh n với m
-Đọc lại toàn bài 
Cho HS nghØ gi÷a tiÕt
2 Đọc từ ứng dụng
Mục tiêu:HS nhận biết được âm n,m trong từ ứng dụng. Viết được n. m, nơ, me.
Cách tiến hành:
-Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS hnận biết âm n, m trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó:
 no – nô –nơ ca nô
 me – mô –mơ ba má
-Giải nghĩa từ ứng dụng
- Hướng dẫn viết: n, m, nơ,me.
Quan sát và giúp đỡ HS 
- GV viết mẫu : dấu hỏi 
- Cho hs viết trên khơng, trên bảng con
Giáo viên nhận xét sửa sai
3. Cđng cè - DỈn dß:
+ Trß ch¬i: "Thi viÕt ch÷ ®Đp"
- NhËn xÐt chung tiÕt häc
Viết bảng con, đọc
Đọc đầu bài
Đọc đồng thanh
Lắng nghe và nhắc lại
 cn -đt
ghép vào bảng cài: nơ
 cn-đt
 cn- đt
Quan sát tranh và trả lời rồi đọc tiếng nơ: cn-đt
cn-đt
 cn lần lượt nêu sự giống và khác nhau giữa n với m.
Nhận xét, bổ sung 
 cn- đt
 quan sát và trả lời rồi đọc
cn- đt
lắng nghe
Quan sát và lắng nghe
Viết vào bảng con n, m, nơ, me.
Tiết 2
1 Luyện đọc- viết
Mục tiêu: Giúp HS đọc,viết thành thạo âm n, m, tiếng nơ, me. 
Cách tiến hành:
+Bước 1: Luyện đọc
- Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp
 -Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nhận biết âm n, m trong câu ứng dụng: Bò bê có cỏ, bò bê no nê .
-Luyện đọc trong sgk
+Bước 2: Luyện viết
-HD học sinh viết chữ n,m, tiếng nơ, me trong vở tập viết.
Quan sát , giúp đỡ học sinh
Thu chấm 1 số vở- nhận xét 
2 Luyện nói
Mục tiêu: Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.
Cách tiến hành:
-Đọc tên bài luyện nói: Bố mẹ, ba má.
-HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói theo chủ đề “ Bố mẹ, ba má” dựa vào các câu hỏi gợi ý của GV.
 - NhËn xÐt chèt l¹i ý chÝnh.
3. Cđng cè - DỈn dß:
 - Trß ch¬i: T×m ch÷ võa häc
 - NhËn xÐt chung giê häc.
 cn-đt
quan sát tranh vẽ và trả lời rồi đọc
 cn-đt
 cn-đt
Đt
Viết bài trong vở tập viết
Đổi vở kiểm tra bài nhau
cn - đt
Nghe và quan sát tranh vẽ rồi
trả lời 
nhận xét, bổ sung
-------------------------------------------------------------------
Thø ba ngµy 6 th¸ng 9 n¨m 2011
TIẾNG VIỆT (T 36-37) Bài 14 : D - Đ
I Mục tiêu:
 - Đọc được: âm d, đ,dê,đò,từ và câu ư-d
 - viết được d,đ tiếng dê,đò. 
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
 -KNS: : Biết được mối liên hệ giữa Dế, cá cờ, bi ve và lá đa.
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, rèn luyện theo mẫu,
III §å dïng d¹y - häc:
 -Tranh SGK, Bộ thực hành Tiếng Việt
IV C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng d¹y 
Ho¹t ®éng häc
A.Kiểm tra bài cũ:
 + - Viết bảng con: n, m, na, mẹ 
 + Đọc bài trên bảng và trong sgk 
- GV nhËn ghi ®iĨm .	
B D¹y häc bµi míi:
1 Giới thiệu – ghi đầu bài
2 Dạy âm d, đ.
Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và đọc đúng âm d, đ, tiếng dê, đò.
Cách tiến hành:
+ Dạy âm d.
 -Ghi bảng và đọc: d
 - Nêu cấu tạo âm d
 -Đọc âm d
-Có âm d rồi muốn có tiếng dê thêm âm gì? ở đâu?
- Đánh vần d – ê - dê
-Đọc trơn: dê
-HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi các câu hỏi ứng với tranh để rút ra tiếng dê.
-Đọc lại toàn âm
+Dạy âm đ.
Các bước tiến hành tương tự như âm d.
-Cho HS so sánh d với đ?
-Đọc lại toàn bài
Cho HS nghØ gi÷a tiÕt
b Đọc từ ứng dụng
Mục tiêu:HS nhận biết được âm n,m trong từ ứng dụng. Viết được d. đ, dê,đò.
Cách tiến hành:
-Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS hnận biết âm d, đ trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó: da – de –do da dê
 đa – đe – đo đi bộ
-Giải nghĩa từ ứng dụng
- Hướng dẫn viết .d, đ, dê, đò.
Quan sát và giúp đỡ HS
- NhËn xÐt sưa lçi cho HS.
3. Cđng cè - DỈn dß:
- ¤n l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau
* 3 HS lªn b¶ng viÕt, líp viÕt b¶ng con
- 1 sè HS ®äc
Đọc đầu bài
Đọc đồng thanh
Lắng nghe và nhắc lại
 cn -đt
ghép vào bảng cài: dê
 cn-đt
 cn- đt
Quan sát tranh và trả lời rồi đọc tiếng dê: cn-đt
cn-đt
cn lần lượt nêu sự giống và khác nhau giữa d với đ.
Nhận xét, bổ sung 
 cn- đt
 quan sát và trả lời rồi đọc
cn- đt
Quan sát và lắng nghe
Viết vào bảng con d, đ, dê, đò. 
 Viết vào bảng con: e
TiÕt 2
1 Luyện đọc- viết
Mục tiêu: Giúp HS đọc,viết thành thạo âm d, đ, tiếng dê, đò. 
Cách tiến hành:
+ Bước 1: Luyện đọc
- Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp
 -Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nhận biết âm d, đ trong câu ứng dụng: Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
-Luyện đọc trong sgk
+Bước 2: Luyện viết
-HD học sinh viết chữ d,đ, tiếng dê, đò trong vở tập viết.
Quan sát , giúp đỡ học sinh
Thu chấm 1 số vở- nhận xét 2 Luyện nói
Mục tiêu: Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
Cách tiến hành:
-Đọc tên bài luyện nói: Bố mẹ, ba má.
-HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói theo chủ đề “ Dế, cá cờ, bi ve, lá đa” 
 -Nhận xét – tuyên dương.
 - NhËn xÐt chèt l¹i ý chÝnh.
3. Cđng cè, dỈn dß:
 - GV cđng cè bµi
 – nhËn xÐt giê häc.
* HS ®äc ( c¸ nh©n, nhãm, líp)
- HS theo dâi
Đt
-Nêu tư thế ngồi viết
* HS tËp viÕt trong vë theo mÉu
-Theo dõi
* HS quan s¸t tranh, th¶o luËn nhãm 2 nãi cho nhau nghe vỊ chđ ®Ị luyƯn nãi h«m nay
 ------------------------------------------------------------------------------
 To¸n ( T 16): BẰNG NHAU, DẤU =
 I Mơc tiªu:
 - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó 
 - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số 
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, 
III §å dïng d¹y - häc:
 + Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học 
 + Bộ thực hành Tốn 1.
IV C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng d¹y 
Ho¹t ®éng häc
A. KiĨm tra bµi cị
 - Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào bảng con:
 1  3 4 5 2  4
 3  1 5  4 4  2 
 - GV nhận xét bài cũ – ghi điểm
B . Bµi míi:
1 Giíi thiƯu bµi (ghi b¶ng)
2 D¹y bµi míi:
Ho¹t ®éng 1: Giới thiệu khái niệm bằng nhau
Mục tiêu : Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau
Cách tiến hành: 
-Gắn lần lượt từng tranh vẽ lên bảng và hỏi học sinh : 
Có mấy con hươu cao cổ?
Có mấy bó cỏ ?
Nếu 1 con hươu ăn 1 bó cỏ thì số hươu và số cỏ thế nào ?
Có mấy chấm m tròn xanh ?
Có mấy chấm tròn trắng ?
Cứ 1 chấm tròn xanh lại có ( duy nhất ) 1 chấm tròn trắng (và ngược lại )nên số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng. Ta có : 3 = 3 
- Giới thiệu cách viết 3 = 3 
Với tranh 4 ly và 4 thìa cũng lần lượt tiến hành như trên để giới thiệu với học sinh 4 = 4
Hoạt động 2 : : HD viết dấu =
Mục tiêu : Học sinh nhận biết dấu = . Viết được phép tính có dấu = .
Cách tiến hành:
-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con dấu = và phép tính 3= 3 , 4= 4 .
-Giáo viên đi xem xét uốn nắn những em còn chậm, yếu kém
- Gắn trên bìa cài 3= 3 , 4= 4 .
Cho HS nhận xét 2 số đứng 2 bên dấu = 
-Vậy 2 số giống nhau so với nhau thì thế nào ?
*Hoạt động 3: Thực hành 
Mục tiêu : vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập. 
Cách tiến hành: HD HS làm BT
+Bài 1 : Viết dấu = 
Quan sát, giúp đỡ HS
+Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) 
-HD HS quan sát tranh vẽ và làm bài
-Gọi HS lên bảng làm bài
Nhận xét – ghi điểm.
+Bài 3 : Điền dấu , = vào chỗ chấm 
-Gọi HS lên bảng làm bài 
 Quan sát, giúp đỡ HS 
-Thu chấm 1 số vở – nhận xét.
3. Cđng cè - DỈn dß:
 - Gv nhËn xÐt giê häc
Đọc đầu bài
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
- có 3 con hươu
- có 3 bó cỏ
-  số hươu và số cỏ bằng nhau:cn-đt 
- có 3 chấm tròn xanh 
- có 3 chấm tròn trắng
-cn nhắc lại : 3 chấm tròn xanh bằng 3 chấm tròn trắng . 3 bằng 3 
- cn – đt: 3 = 3 
 cn - đt
Nghe và quan sát
-Học sinh viết bảng con: = ; 3=3; 4=4 
- Học sinh gắn bảng cài theo yêu cầu của giáo viên 
Quan sát và nhận xét
-Hai số giống nhau 
-Hai số giống nhau thì bằng nhau 
1 em nêu y/c bt
-Viết vào bảng con
1 em đọc y/c bt
- Quan sát tranh vẽ
 2 em lên bảng làm.
 Cả lớp làm vào phiếu BT 
Nhận xét, bổ sung
1 em nêu yêu cầu bài tập 
3 em lên bảng làm. 
Cả lớp làm vào vở.
Lắng nghe
-----------------------------------------------------------------------------
 TỐN (T 17) (TH) ƠN: BẰNG NHAU, DẤU =
I Mục tiêu: Giúp học sinh : 
 -Cũng cố lại bằng nhau ;dấu =.
 -HS làm được các bài tạp trong vở BTT.
II Phương pháp: Trực quan, đà ... bài 
* Luyện đọc cho HS yếu, kém
 -Gọi những em đọc chậm đọc lại bài
3 Củng cố- dặn dị:
 -Trị chơi “Ai nhanh hơn”
 +HD cách chơi: Đại diện 3 tổ lên thi tìm chữ th, m, tổ nào tìm nhanh thì thắng
 -Nhận xét, tuyên dương
Đọc đầu bài
 cn lần lượt đọc và nhắc lại cấu tạo
 cn đọc và nêu 
 cn - đt
cn - đt
Quan sát và lắng nghe
Cả lớp viết 2 dòng 
Lắng nghe
 Quan sát tranh vẽ và trả lời các câu hỏi đơn giản theo tranh
3 em lên bảng làm bài
Cả lớp làm vào vở BTTV
Nhận xét đúng, sai
Chữa bài trong vở BTTV
-Đọc SGK (CN, ĐT)
-Mỗi tổ 1 bạn lên thi tìm chữ
--------------------------------------------------------------------------
 TỐN (T 19) LUYỆN TẬP CHUNG
I Mơc tiªu. Giúp học sinh :
 - Củng cố về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau” về so sánh các số trong phạm vi 5
II Phương pháp: Trực quan, thực hành,trị chơi,
III §å dïng d¹y - häc:
 -Các nhĩm đồ vật cĩ từ 1-5 chiếc
IV C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng d¹y 
Ho¹t ®éng häc
A Kiểm tra bài cũ :
Gọi 3 HS lên bảng làm. Cả lớp viết bảng con:
 1..1 4.4 3.2 
+ Nhận xét bài cũ - ghi ®iĨm 
B Bài mới : 
1 Giới thiệu và ghi đầu bài
2 D¹y luyện tập:
 Mục tiêu :Học sinh thực hành so sánh các số trong phạm vi 5.
Cách tiến hành:
-HD HS làm BT 
 Bài 1: Điền số? 
 -Hướng dẫn học sinh quan sát trên bảng phụ và làm bài. 
 -Gọi HS lên bảng viết số thích hợp.
 - Quan sát, giúp đỡ HS
Nhận xét – ghi điểm
+Bài 2: Điền dấu >, <, =
-Gọi HS lên bảng làm bài
 Nhận xét – ghi điểm.
 Nghỉ giữa tiết
.Bài 3: Số?
Các em làm bài
Học sinh sửa bài
3. Cđng cè - DỈn dß:
 - Gi¸áo viên cho học sinh thi đua điền số ứng vơí số lượng đồ vật
- Nhận xét tiết học.
-3 lên bảng
Đọc đầu bài
-HSTL
* Học sinh thực hiện theo yêu cầu
* Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm bài
Yêu cầu đọc kết quả
* 2 HS nªu. HS lµm bµi.
 - 2 em lên bảng sửa bài
* Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm
Học sinh làm bài
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thø s¸u ngµy 9 th¸ng 9 n¨m 2011
 TẬP VIẾT (T3) LỄ , CỌ , BỜ , HỔ , BI VE
I Mục tiêu:
 -Viết đung các chữ:lễ ,cọ, bờ, hổ,bi ve kiểu chữ thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập một.
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, rèn luyện theo mẫu,
III §å dïng d¹y - häc:
 MÉu tiếng, từ GV kỴ viÕt mÉu lªn b¶ng; b¶ng con, vë tËp viÕt.
IV Hoạt động dạy - học:
Ho¹t ®éng d¹y 
Ho¹t ®éng häc
A Kiểm tra bài cũ : GV kiĨm tra vë tËp viÕt cđa HS.
- GV nhËn xÐt chung .
B Bài mới :
1 Giới thiệu bài 
H§1: Hướng dẫn viết
Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các tiếng: “lễ ,cọ, bờ, hổ, bi ve ù”
Cách tiến hành :
 -GV đưa bảng phụ đã viết sẵn nd bài tập viết lên bảng và HD HS quan sát.
 - Cho HS đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “ lễ ,cọ, bờ, hổ ,bi ve”? 
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-HD chiều cao, kích thước, cỡ chữ của các con chữ
-GV viết mẫu 
-Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
H§2: Thùc hµnh.
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng kiểu chữ, giãn đúng khoảng cách, đưa bút đúng qui trình viết
Cách tiến hành : 
 - Gọi HS nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
 -Thu chấm 1 số vở – nhận xét 
 - Nhận xét kết quả bài chấm.. 
3. Cđng cè - DỈn dß:
 - GV chÊm bµi; nhËn xÐt bµi viÕt.
Đọc đầu bài
Quan sát chữ mẫu trên bảng phụ và nhận xét.
4 em đọc và phân tích
Nhận xét, bổ sung.
HS quan sát
Cn lần lượt nêu độ cao của từng con chữ.
Nhận xét, bổ sung.
Quan sát
Lắng nghe
 viết bảng con:lễ, cọ, bờ, hổ. 
1 em nêu y/c bài viết
 quan sát
HS làm theo
Lắng nghe
Thực hành viết bài trong vở TV. 
Đổi vở kiểm tra bài nhau.
Lắng nghe
------------------------------------------------------------------
 TẬP VIẾT (T2) MƠ , DO , TA , THƠ, THỢ MỎ
I Mục tiêu:Giúp HS:
 -Viết đúng các chữ : mơ ,do ,ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập một .
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, rèn luyện theo mẫu,
III §å dïng d¹y - häc:
 - MÉu ch÷, b¶ng con, phÊn, vë tËp viÕt t.
IV Hoạt động dạy - học:
Ho¹t ®éng d¹y 
Ho¹t ®éng häc
A Kiểm tra bài cũ : GV kiĨm tra vë tËp viÕt cđa HS.
- GV nhËn xÐt chung .
B Bài mới :
1 Giới thiệu bài 
2. Bµi míi:
H§1: : Hướng dẫn viết
Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các tiếng: “mơ,do,ta ,thơ ,thợ mỏ”, 
 Cách tiến hành :
 -GV đưa bảng phụ đã viết sẵn nd bài tập viết lên bảng và HD HS quan sát.
 - Cho HS đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “ mơ ,do, ta, thơ”? 
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-HD chiều cao, kích thước, cỡ chữ của các con chữ
-GV viết mẫu 
-Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
H§2: : Thực hành 
 Mục tiêu: Giúp HS viết đúng kiểu chữ, giãn đúng khoảng cách, đưa bút đúng qui trình viết
Cách tiến hành : 
 - Gọi HS nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, đểvở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
 -Thu chấm 1 số vở – nhận xét 
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
3. Cđng cè - DỈn dß:
 -NhËn xÐt giê häc. 
Đọc đầu bài
Quan sát chữ mẫu trên bảng phụ và nhận xét.
4 em đọc và phân tích
Nhận xét, bổ sung.
HS quan sát
Cn lần lượt nêu độ cao của từng con chữ.
Nhận xét, bổ sung.
Quan sát
 viết bảng con:mơ, do, ta, thơ. 
1 em nêu y/c bài viết
 quan sát
HS làm theo
Lắng nghe
Thực hành viết bài trong vở TV. 
Đổi vở kiểm tra bài nhau.
Lắng nghe
---------------------------------------------------------------------------------------
 To¸n (T 20): SỐ 6
I Mơc tiªu: : Giúp học sinh :
 -Biết 5 thêm 1 được 6.
 -Biết đọc, viết số 6, đếm được từ 1-6 : viết được từ 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1-6.
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành,
III §å dïng d¹y - häc:
 - C¸c nhãm cã ®Õn 5 ®å vËt cïng lo¹i. Mçi ch÷ sè 1, 2, 3, 4, 5 viÕt trªn mét tê b×a.
IV C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng d¹y 
Ho¹t ®éng häc
A Kiểm tra bài cũ :
Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bảng con.
 45 21 55
 32 24 31
+ Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 5 và 5 đến 1 
- GV nhËn xÐt chung .
B Bài mới :
1 Giới thiệu bài 
2 D¹y bµi míi:
*Hoạt động 1 : : Giới thiệu số 6
Mục tiêu : Học sinh có khái niệm ban đầu về số 6 
Cách tiến hành:
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
 +Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới . Vậy tất cả có mấy em ?
5 thêm 1 là mấy ?
- yêu cầu học sinh lấy 5 hình tròn rồi lấy thêm 1 hình tròn 
-Cho học sinh nhìn tranh trong sách giáo khoa lặp lại 
-Các nhóm đều có số lượng là mấy ?
-Giáo viên giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết . Giáo viên viết lên bảng 
-Số 6 đứng liền sau số mấy ? 
-Cho học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi 6 
-GV hướng dẫn viết trên bảng lớp
-Cho học sinh viết vào bảng con 
-GV uốn nắn sửa sai cho học sinh yếu 
*Hoạt động 3: Thực hành 
Mục tiêu : vận dụng kiến thức đã học vào bài tập thực hành 
+Bài 1 : viết số 6 
+Bài 2 :Viết ( theo mẫu).
-Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và đếm số mẫu vật rồi điền số vào ô trống.
-Gọi HS lên bảng làm
 Nhận xét – ghi điểm. 
+Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài 
-Cho học sinh làm bài 
Thu chấm 1 số vở – nhận xét
3. Cđng cè - DỈn dß:
 - Gv nhËn xÐt giê häc.
* 3 HS lªn b¶ng viÕt . 
- Mét sè häc sinh ®äc .
Đọc đầu bài
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-5 em đang chơi thêm 1 em nữa là 6 em 
- 5 thêm 1 là 6 : cn- đt 
–Học sinh nói : 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn: cn-đt 
-quan sát tranh vẽ trong sgk và nêu: 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn. 5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính: cn- đt 
-  có số lượng là 6 
- Học sinh nhận xét so sánh 2 chữ số 6
-  6 liền sau số 5 
- cn – đt : 1, 2, 3 ,4, ,5 ,6 .
 6, 5, 4, 3 ,2, 1 .
- Học sinh quan sát theo dõi 
- Học sinh viết vào bảng con: 6 
-Học sinh viết số 6 vào vở 
1 em nêu yêu cầu của bài tập 
Quan sát tranh vẽ trong vở BTT
3 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở BTT.
Nhận xét, bổ sung
1 em đọc y/c BT 
Nghe và quan sát tranh vẽ
4 em lên bảng làm bài. 
 Cả lớp làm vào vở 
---------------------------------------------------------------------
Sinh ho¹t líp
KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng trong tuÇn
 I. Mục tiêu :
 - HS biết nhận xét các hoạt động nỊn nÕp, học tập trong tuần .
 - Nắm được kế hoạch tuần tới .
 II. Đánh giá tình hình trong tuần : 
 + Các tổ trưởng lần lượt đánh giá lại tình hình trong tuần qua .
 + Lớp trưởng đánh giá chung mọi hoạt động trong tuần qua của cả lớp.
 + Giáo viên nhận xét và bổ sung những thiếu sót .
 1. Về ý thức đạo đức.
 2. Về nề nếp:
 4. Về vệ sinh : 
 5. Các hoạt động khác : 
 III. Kế hoạch tuần tới :
 - Đi học chuyên cần, đúng giờ .
 - Rèn luyện ý thức đạo đức, thực hiện tốt các nhiệm vụ của HS.
 - Nâng cao hơn nữa chất lượng học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài.
 - Chú ý giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường xung quanh.
 IV. Lớp sinh hoạt văn nghệ.
____________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4 gui Cham.doc