Bài soạn môn học Khối 1 - Tuần 7

Bài soạn môn học Khối 1 - Tuần 7

Tiết 2,3. HỌC VẦN: Bài 27: Ôn tập

I. Mục tiêu:

- HS đọc được: p - ph, g, gh, q - qu, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.

- HS viết được: p - ph, g, gh, q - qu, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.

- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà.

HS K- G: Kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh

II. Đồ dùng dạy- học:

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò; truyện kể: tre ngà (phóng to)

III. Hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ:

- HS đọc: y, tr, y tế, chú ý, trí nhớ, cá trê,.

- HS đọc câu sau: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.

- HS viết vào bảng con: y, tr, chú ý, trí nhớ.

- 1 em đọc toàn bài SGK (54, 55).

GV nhận xét.

 

doc 28 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học Khối 1 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
Thứ hai, ngày 10 tháng 10 năm 2011
Chào cờ
Tập trung chào cờ toàn trường.
___________________________________________
Tiết 1. mĩ thuật: Vẽ màu vào hình quả (trái) cây
(Có giáo viên chuyên trách)
___________________________________________
Tiết 2,3. Học vần: Bài 27: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: p - ph, g, gh, q - qu, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- HS viết được: p - ph, g, gh, q - qu, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà. 
HS K- G: Kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò; truyện kể: tre ngà (phóng to)
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc: y, tr, y tế, chú ý, trí nhớ, cá trê,...
- HS đọc câu sau: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- HS viết vào bảng con: y, tr, chú ý, trí nhớ.
- 1 em đọc toàn bài SGK (54, 55).
GV nhận xét. 
B. Dạy- học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
? Tuần qua ta học được những âm gì mới?
- GV treo bảng ôn 1.
2. Ôn tập.
a. Các chữ và âm vừa học
- Gọi HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn.
- GV đọc âm.
b. Ghép chữ thành tiếng.
? Lấy ph ở cột dọc ghép với chữ o ở hàng ngang ta được tiếng gì?
- GV ghi bảng, làm tương tự đến hết.
Lưu ý: 
Không ghép: - g, ng với e, ê, i.
 - gh, ngh với o, ô, a,...
 - qu với o, ô.
? Trong các tiếng vừa ghép, các chữ ở cột dọc đứng ở vị trí nào? Các chữ ở hàng ngang đứng ở vị trí nào? 
(mở rộng: các chữ ở cột dọc đứng trước là phụ âm, các chữ ở hàng ngang đứng sau là nguyên âm mà sau này chúng ta sẽ học)
- GV treo bảng ôn 2.
Hd tương tự 
(không ghép y với dấu huyền, ngã, nặng).
- GV chỉnh sửa phát âm của HS.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV giới thiệu từ ứng dụng: 
 nhà ga tre già
 quả nho ý nghĩ
- GV giải nghĩa thêm, đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Hd HS viết vào bảng con: tre già, quả nho 
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.
- GV chỉ bảng
- HS nêu: p - ph, g, gh, q - qu, ng, ngh, y, tr.
- HS đọc lại.
- HS lên bảng chỉ và đọc: p - ph, g, gh, q - qu, ng, ngh, y, tr.
- HS chỉ chữ.
- HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở hàng ngang của bảng ôn. 
- Các chữ ở cột dọc đứng trước, các chữ ở hàng ngang đứng sau.
- HS đọc các từ đơn (một tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn.
- HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc lại.
- HS viết vào bảng con
- HS đọc lại toàn bài
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
* Đọc lại bài tiết 1
Cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Luyện đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
 ? Bức tranh vẽ gì? 
- GV giới thiệu câu ứng dụng: 
 quê bé hà có nghề xẻ gỗ, 
 phố bé nga có nghề giã giò
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
b. Luyện viết:
 - Cho HS viết vào vở tập viết: tre già, quả nho 
- GVtheo dõi giúp đỡ thêm.
- GV chấm điểm và nhận xét bài viết của HS.
c. Kể chuyện: tre ngà
- GV kể chuyện một cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ trong SGK.
- HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS qsát, trả lời.
- HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS tập viết 
- HS đọc tên câu chuyện.
- HS kể chuyện theo tranh.
- GV cùng các nhóm khác theo dõi và bổ sung.
* Tranh 1: Có 1 em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết cười nói.
* Tranh 2: Bỗng 1 hôm có người rao: Vua đang cần người đánh giặc.
* Tranh 3: Chú nhận lời. Bất ngờ chú bỗng lớn nhanh như thổi
* Tranh 4: Có đủ ngựa sắt, gậy sắt, nón sắt, chú đi đến đâu, giặc chết như rạ, trốn chạy tan tác.
* Tranh 5: Gậy sắt gãy. Tiện tay chú liền nhổ cụm tre cạnh đó thay gậy, tiếp tục chiến đấu với kẻ thù.
* Tranh 6: Đất nước trở lại yên bình. Chú cưỡi ngựa bay thẳng về trời.
- Đại diện từng nhóm lên kể, các nhóm khác theo dõi và bổ sung thêm.
ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của tuổi trẻ nước Nam.
C. Nối tiếp:
- HS đọc toàn bài trong SGK 1 lần.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và xem trước bài sau.
_________________________________________
Tiết 4. Toán: Kiểm tra
I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II. Hoạt động dạy học: 
1. Giới thiệu nội dung kiểm tra
2. GV phát đề 
Bài 1: Số?
- GV hướng dẫn học sinh đếm sốcon vật rồi ghi vào ô trống tương ứng phía dưới
Bài 2: Số?
- GV hướng dẫn học sinh viết số còn thiếu vào ô trống
5
7
8
0
1
2
5
1
2
3
2
1
7
6
4
9
7
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
- GV hướng dẫn học sinh điền dấu vào chỗ chấm
0 ... 1 7 ... 7 10 ... 6
8 ... 5 3 ... 9 4 ... 8 	 	 	 
 Bài 4: Số?
 - Hướng dấn HS đếm số hình tam giác và số hình vuông rồi viết vào chỗ chấm
3. HS làm bài. 
- GV thu bài 
- Nhận xét về thái độ làm bài của HS.
- Nhận xét chung giờ học.
	Hướng dẫn cho điểm
 Bài 1: (2,5đ) Mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,4 đ.
 Bài 2: (2,5đ) Mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,25 đ.
 Bài 3: (3đ) Viết đúng mỗi dấu cho 0,5đ.
 Bài 4: (2đ) Viết 2 vào chỗ chấm ở hình tam giác được 1đ. 
	 Viết 5 vào chỗ chấm ở hình vuông được 1đ.
_____________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1. luyện Tiếng Việt: Luyện tiết 1 (Tuần 7/48)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- HS tìm được các tiếng có âm y, tr trong tranh SGK
- Đọc được đoạn "dì Trà"
- Viết được câu "Dì là y tá trẻ" 
II. Hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài.
B. Dạy học bài mới.
1. Hửụựng daón HS tỡm tieỏng coự y, tr 
*GV cho HS quan saựt tranh SGK
? Tìm tiếng có chữ y, tr?
- GV ghi bảng các tiếng có y, các tiếng có tr
y
tr
y tá
tre
y tế xã
cá trê
phở
nhà trẻ
cá tra
trĩ
trà
- Gọi HS đọc lại các tiếng đó
- GV nhận xét
? Tìm tiếng ngoài bài có âm y, tr?
- GV ghi nhanh lên bảng
- GV nhận xét
2. Hửụựng daón HS ủoùc ủoaùn "dì Trà"
- GV ghi baỷng đoạn đọc trong SGK: "dì Trà"
? Tìm tiếng có y, tr?
- GV gạch chân
- GV ủoùc maóu 
3. Hửụựng daón vieỏt
- GV vieỏt maóu lần lượt, hửụựng daón quy trỡnh vieỏt caõu: "Dì là y tá trẻ"
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Chấm 1 số bài, nhận xét
C. Nối tiếp:
- Cho HS đọc lại toàn bài.
- Dặn về nhà đọc, viết thêm.
- HS quan sát tranh SGK, thi đua nêu nhanh kq
- HS đọc lại
- HS nêu nối tiếp
- HS đọc lại
- HS tìm và gạch chân
- Cho HS taọp ủaựnh vaàn roài ủoùc trụn laàn lửụùt (Lửu yự HS yeỏu)
- Caỷ lụựp ủoàng thanh
- HS taọp vieỏt baỷng con
- HS viết bài vào vở
_________________________________________________
Tiết 2. Âm nhạc: Ôn bài: Tìm bạn thân 
I. Mục tiêu:
- Haựt thuoọc lụứi ca vaứ ủuựng giai ủieọu cuỷa baứi haựt.
- Bieỏt haựt keỏt hụùp voó tay theo nhũp vaứ tieỏt taỏu cuỷa baứi haựt, haựt ủeàu gioùng, to, roừ lụứi, ủuựng cao ủoọ cuỷa baứi haựt.
II. Chuẩn bị:
- Haựt chuaồn xaực baứi haựt.
II. Hoạt động dạy học:
A. Kieồm tra baứi cuừ
- Goùi 2 ủeỏn 3 em leõn baỷng haựt laùi baứi 
B. Daùy baứi mụựi
1. Giụựi thieọu baứi
2. Daùy baứi mụựi:
Hẹ1. OÂn baứi haựt baứi: Tỡm Baùn Thaõn (lụứi1)
- Nhaộc laùi teõn baứi haựt, teõn taực giaỷ
- GV haựt maóu.
- Hửụựng daón hoùc sinh taọp ủoùc lụứi ca theo tieỏt taỏu cuỷa baứi haựt.
- Taọp haựt tửứng caõu, moói caõu cho hoùc sinh haựt laùi tửứ 2 ủeỏn 3 laàn ủeồ hoùc sinh thuoọc lụứi ca vaứ giai ủieọu cuỷa baứi haựt.
- Sau khi taọp xong giaựo vieõn cho hoùc sinh haựt laùi baứi haựt nhieàu laàn dửụựi nhieàu hỡnh thửực.
- Cho hoùc sinh tửù nhaọn xeựt
- Giaựo vieõn nhaọn xe
- Giaựo vieõn sửỷa cho hoùc sinh haựt chuaồn xaực lụứi ca vaứ giai ủieọu cuỷa baứi haựt.
Hẹ2. Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù.
- Hửụựng daón hoùc sinh haựt baứi haựt keỏt hụùp voó tay theo nhũp cuỷa baứi haựt.
- Hửụựng daón hoùc sinh haựt baứi haựt keỏt hụùp voó tay theo tieỏt taỏu cuỷa baứi haựt.
- Giaựo vieõn hoỷi hoùc sinh, baứi haựt coự teõn laứ gỡ? Lụứi cuỷa baứi haựt do ai vieỏt?
- Giaựo vieõn mụứi hoùc sinh nhaọn xeựt
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt
- Giaựo vieõn ruựt ra yự nghúa vaứ sửù giaựo duùc cuỷa baứi haựt.
C. Noỏi tieỏp
- Cho hoùc sinh haựt laùi baứi haựt vửứa hoùc moọt laàn trửụực khi keỏt thuực tieỏt hoùc.
- Khen nhửừng em haựt toỏt, bieóu dieón toỏt trong giụứ hoùc, nhaộc nhụỷ nhửừng em haựt chửa toỏt, chửa chuự yự trong giụứ hoùc caàn chuự yự hụn.
- Daởn hoùc sinh veà nhaứ oõn laùi baứi haựt ủaừ hoùc.
- HS laộng nghe.
- HS nghe maóu.
- HS thửùc hieọn.
- HS thửùc hieọn.
- HS thửùc hieọn.
+ Haựt ủoàng thanh
+ Haựt theo daừy
+ Haựt caự nhaõn.
- HS nhaọn xeựt.
- HS chuự yự.
- HS thửùc hieọn.
- HS thửùc hieọn.
- HS traỷ lụứi:
- HS nhaọn xeựt.
- HS thửùc hieọn.
- HS chuự yự
- HS ghi nhụự
________________________________________________
Tiết 3. HĐGDNGLL: Vệ sinh cá nhân
______________________________________________________________________
Thứ ba, ngày 11 tháng 10 năm 2011
Tiết 1. Toán: Phép cộng trong phạm vi 3 (44)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các vật mẫu: con gà, ô tô, con vịt,...
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán, dạy toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
GV chữa bài kiểm tra, nhận xét kq.
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Các hoạt động.
a. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3:
* Hướng dẫn HS phép cộng: 1 + 1 = 2
GV đính 1 con gà lên bảng:
? Trên bảng có mấy con gà? 
GV đính 1 thêm con gà lên bảng:
? Cô vừa đính thêm mấy con nữa? 
? 1 con gà thêm 1 con gà là mấy con gà?
GV: “1 thêm 1 bằng 2”.
GV: Ta viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau: 
1 + 1 = 2
dấu + gọi là cộng.
- GV giới thiệu cách đọc: 1 + 1 = 2 (Một cộng một bằng hai)
* Hướng dẫn HS viết dấu cộng, phép tính 
1 + 1 = 2
- GV viết mẫu, hd quy trình viết:
- GV chỉnh sửa, nhận xét.
- Trên bảng có 1 con gà
- Cô vừa đính thêm 1 con .
- HS nêu: 1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà. 
- HS : “1 thêm 1 bằ ... 1 + 2 = 4
- HS làm tương tự với 1 + 2 + 1 =...
- GV nhận xét, chốt kq: 1 + 1 + 2 = 4
 1 + 2 + 1 = 4 
Bài 5: GV cho HS quan sát tranh/52
? Dưới ao có mấy con vịt?
? Có mấy con vừa chạy xuống?
? Bây giờ dưới ao có tất cả bao nhiêu con vịt?
- Gợi ý để HS nêu thành bài toán:
VD: Lúc đầu dưới ao có 3 con vịt, có 1 con vừa chạy xuống. Hỏi dưới ao có tất cả mấy con vịt?
? Muốn biết có tất cả mấy con vịt ta làm phép tính gì?
? Lấy mấy cộng mấy?
- GV theo dõi giúp đỡ thêm.
GV chốt kq: 3 + 1 = 4
- Muốn biết có tất cả mấy con vịt ta làm phép tính cộng.
- Lấy 3 cộng 1.
- HS làm bài: Viết phép tính thích hợp vào ô trống. 
C. Nối tiếp:
- GV ghi bài tập 5 lên bảng, cho các tổ thi đua tìm nhanh kq
- Tuyên dương 1 số HS làm bài tốt.
- Dặn đọc thuộc các phép tính cộng trong phạm vi 3 và 4
______________________________________________________________________
Thứ sáu, ngày 14 tháng 10 năm 2011
Tiết 1. Tập viết: Tuần 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
HS K- G: Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ chữ dạy tập viết.
- Bảng phụ viết sẵn bài tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết:
a. Luyện viết trên bảng con:
- GV viết mẫu, hd quy trình (lưu ý nét nối và vị trí đánh dấu thanh)
- GV hướng dẫn giúp đỡ thêm. 
- Nhận xét, sửa lỗi trực tiếp cho HS. 
- HS luyện viết trên bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ.
b. Luyện viết ở vở Tập viết:
- GV nêu yêu cầu bài viết GV lưu ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi 
viết và khoảng cách giữa các chữ, giữa từ với từ.
- GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- Chấm 1 số bài - Nhận xét bài viết của HS.
- HS viết vào vở Tập viết (17).
3. Nối tiếp:
- Nhận xét sự tiến bộ của từng HS.
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn về nhà luyện viết thêm.
______________________________________________
Tiết 2. Tập viết: Tuần 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía 
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
HS K- G: Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ chữ dạy tập viết.
- Bảng phụ viết sẵn bài tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết:
a. Luyện viết trên bảng con:
- GV viết mẫu, hd quy trình (lưu ý nét nối và vị trí đánh dấu thanh) 
- GV hướng dẫn giúp đỡ thêm. 
- Nhận xét, sửa lỗi trực tiếp cho HS. 
- HS luyện viết trên bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía 
b. Luyện viết ở vở Tập viết:
- GV nêu yêu cầu bài viết GV lưu ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi 
viết và khoảng cách giữa các chữ, giữa từ với từ.
- GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- Chấm 1 số bài - Nhận xét bài viết của HS.
- HS viết vào vở Tập viết (18).
3. Nối tiếp:
- Nhận xét sự tiến bộ của từng HS.
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn về nhà luyện viết thêm.
_______________________________________________
Tiết 2. Đạo đức: Gia đình em (T1)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình 
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với những người trong gia đình
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu với ông bà, cha mẹ
III. Các PP/ KT dạy học tích cực có thể sử dụng
	- Thảo luận nhóm, đóng vai, xửỷ lí tình huống
IV. Phương tiện dạy - học: 
- Vở bài tập đạo đức 1
- Các điều trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- Các điều trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam.
V. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
? Chúng ta phải làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?
? Tại sao ta phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?
- HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý đúng.
B. Dạy học bài mới:
1. Khám phá
- Cả lớp hát bài: “Cả nhà thương nhau”
- GV giới thiệu bài, ghi bảng
2. Kết nối
a. HS kể về gia đình mình.
GV hướng dẫn gợi ý cho HS cách kể: 
+ Bố, mẹ em tên gì? 
+ Gia đình em có mấy người? 
+ Anh chị em bao nhiêu tuổi? Học lớp mấy? Trường nào?...
- HS kể như gợi ý theo N4:
- Đại diện nhóm kể. 
- HS kể trước lớp về gia đình mình.
GV kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia đình (và có thể HD HS cảm thông, chia sẻ với các bạn sống trong gia đình không đầy đủ).
b. HS xem tranh bài tập 2 và kể lại nội dung từng tranh.
- HS quan sát theo nhóm và mỗi nhóm kể lại nội dung 1 tranh.
- Đại diện nhóm kể lại nội dung tranh.
- Lớp nhận xét bổ sung thêm
- GV chốt lại: Các em thật hạnh phúc sung sướng khi được sống hạnh phúc với gia đình, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. Cần chia sẻ với các bạn thiệt thòi, không được sống cùng gia đình..
c. Chơi đóng vai theo các tình huống ở bài tập 3.
- Chia lớp thành các nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Các nhóm thảo luận và chuẩn bị lên đóng vai.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét về cách ứng xử phù hợp trong các tình huống:
Tranh 1: Nói "Vâng ạ!" và thực hiện đúng lời mẹ dặn.
Tranh 2: Chào bà và cha mẹ khi đi học về.
Tranh 3: Xin phép bà đi chơi.
Tranh 4: Nhận quà bằng 2 tay và nói lời cảm ơn.
GV kết luận: Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.
C. Nối tiếp:
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn thực hiện đúng những điều đã học.
______________________________________________
Tiết 4. Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Tổng kết hoạt động tuần 7.
- Kiểm tra vệ sinh cá nhân
- Kế hoạch tuần 8.
II. Hoạt động dạy học:
HĐ1: Tổng kết hoạt động tuần 7
- GV đánh giá các mặt hoạt động:
+ Nề nếp: đã được ổn định
+ Vệ sinh (trường lớp, cá nhân):
- Đã có ý thức dọn vệ sinh, không vứt rác bừa bãi,...
- Trực nhật, vệ sinh sạch sẽ
+ Tinh thần, thái độ học tập
- Đa số các em đã có ý thức học tập
+ Thực hiện nội quy của lớp, của trường.
- Thực hiện nghiêm túc nội quy của lớp, của trường.
 ..................
HĐ2: Kiểm tra vệ sinh cá nhân
- Các tổ tự kiểm tra, báo cáo kết quả
- GV nhận xét, tuyên dương HS có ý thức giữ vệ sinh cá nhân, nhắc nhở những HS chưa được sạch sẽ về nhà chăm tắm rửa hơn
HĐ3: Kế hoạch tuần 8
- Tiếp tục ổn định nề nếp.
- Vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ.
- Học tập tích cực, thi đua dành nhiều điểm 10,...
- Nghiêm túc thực hiện nội quy trường, lớp.
 ..................
HĐ4: Tổng kết.
______________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1. TậP VIếT: Viết tuần 5, 6 (Phần còn lại)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ viết sẵn bài tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết:
a. Luyện viết trên bảng con:
- GV viết mẫu, hd lại quy trình (lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các tiếng trong từ)
- GV hướng dẫn giúp đỡ thêm 
- Nhận xét, sửa lỗi trực tiếp cho HS (Lưu ý HS yếu). 
- HS luyện viết trên bảng con: cử tạ, thợ xẻ, ... 
(Chủ yếu là HS yếu, HS K- G: Có thể tập viết thêm vào vở Luyện viết)
b. Luyện viết ở vở Tập viết:
- GV nêu yêu cầu bài viết (GV lưu ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi viết,...).
 - GV theo dõi giúp đỡ thêm, chấm 1 số bài.
C. Nối tiếp:
- Nhận xét sự tiến bộ của từng HS (đặc biệt là HS yếu).
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn về nhà luyện viết thêm. 
- HS thực hành viết. 
 - HS viết bài (phần còn lại)
________________________________________
Tiết 4. Tự nhiên và xã hội: Thực hành: Đánh răng, rửa mặt
I. Mục tiêu:
- Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Mô hình răng nhựa, bàn chải, khăn mặt, cốc, nước, chậu đựng nước. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
A. Kiểm tra bài cũ: 
? Nêu những việc làm hàng ngày để chăm sóc và bảo vệ răng?
- HS nêu.
- GVnhận xét, chốt ý đúng. 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Các hoạt động
HĐ1:Thực hành đánh răng 
Mục tiêu: HS biết đánh răng đúng cách
Cách tiến hành:
Bước 1: Cho HS quan sát mô hình răng nhựa
GV chỉ: mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai
? Trước khi đánh răng con phải làm gì? 
- GV bổ sung
- GV làm mẫu 
Bước 2: Thực hành
? Cách chải răng như thế nào là đúng? 
- Cho HS thực hành đánh răng theo nhóm.
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm.
HĐ2: Thực hành rửa mặt 
Mục tiêu: HS biết rửa mặt đúng cách
Cách tiến hành: 
Bước 1: Gọi 1 - 2 HS lên bảng làm động tác rửa mặt hàng ngày
? Rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh nhất?
? Vì sao phải rửa mặt đúng cách?
GV làm mẫu.
Bước 2: Thực hành rửa mặt 
- GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- HS quan sát mô hình răng nhựa
- HS lên chỉ: mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai
- Trước khi đánh răng phải:
+ Chuẩn bị cốc và nước sạch, lấy kem đánh răng vào bàn chải,...
- HS nhắc lại.
- HS quan sát 
- Chải từ trên xuống, dưới lên; lần lượt chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai của răng,...
- HS thực hành đánh răng theo nhóm.
- Rửa mặt bằng nước sạch, khăn sạch, rửa tay trước khi rửa mặt, rửa cả tai và cổ.
- Để giữ vệ sinh.
- HS thực hành rửa mặt theo nhóm
C. Nối tiếp:
- HS nhắc lại các bước chuẩn bị trước khi đánh răng, rửa mặt 
- GV nhận xét tiết học
- Dặn về nhà thực hiện đúng những điều đã học.
_________________________________________
Tiết 3. Luyện tiếng việt: Luyện tiết 3 (Tuần 7/ 50)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được đoạn "Phố cổ"
- Viết được: "Phố có vỉa hè"
II. Hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài.
B. Dạy học bài mới.
1. Hửụựng daón HS ủoùc ủoaùn "Phố cổ"
- GV ghi bài đọc lên bảng
- Cho HS luyện đọc tiếng từ khó
- GV đọc mẫu
3. Hửụựng daón vieỏt
- GV vieỏt maóu lần lượt, hửụựng daón quy trỡnh vieỏt
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Chấm 1 số bài, nhận xét
C. Nối tiếp:
- Cho HS đọc lại toàn bài.
- Dặn về nhà đọc, viết thêm.
 - Cho HS taọp ủaựnh vaàn roài ủoùc trụn laàn lửụùt (Lửu yự HS yeỏu)
- Caỷ lụựp ủoàng thanh
- HS taọp vieỏt baỷng con
- HS viết bài vào vở

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 7.doc