Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 16

Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 16

CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN

 I.Mục tiêu:

- Đánh gia tình hình hoạt động tuần 15

- Đề ra phương hướng tuần 15.

II. Trình tự sịnh hoạt:

1-Chào cờ đầu tuần:

-Nhận xét GV trực tuần, đánh gia tình hình hoạt động tuần 15.

-Nhận xét tổng phụ trách.

-Nhận xét ban giám hiệu.

2. Phướng hướng hoạt động tuần 16

-Giữ vững nền nếp tuần 15

- Giaó dục Hs vâng lời , lễ phép.

-Thực hiện tốt nội qui trường lớp .

-HS nên dọn vệ sinh trước khi đđánh trống vào lớp .

- Tập bài thể dục giữa giờ .

a. GV nhắc nhở HS :

- Thi đua học tốt chào mừng ngày 22 – 12 .

-Ôn tập chuẩn bị thi học kì 2 .

-Duy trì đôi bạn cùng tiến .

-Đồ dùng học tập : sách , vở, bảng con .

-Tác phong: Quần xanh, áo trắng

-Đạo đức : Lễ phép, vâng lời ngoan ngoãn .

-Vệ sinh: Trực nhật, giữ vệ sinh bản thân, bảo vệ bàn ghế .

b. Kiểm tra đồ dùng HS .

- Nhắc HS mang đđủ đồ dùng trong những buổi học .

-Rèn chữ viết HS yếu .

 

doc 41 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Kế hoạch giảng dạy
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài dạy
2
22/ 12/ 08
HĐTT
Họcvần(2t)
Đ Đ
1
2-3
4
Chào cờ S
Bài 64 : im - um 
Bài 8:Trật tự trong nhà trường – tiết 1 .
3
23/ 12/ 08
Toán
Học vần(2t)
Thủ công
1
2-3
4
Luyện tập . 
Bài 65 : iêm - yêm
Gấp cáí quạt (Tiết 2)
4
24/ 12/ 08
MT
Học vần(2t)
Toán
1
2-3
4
Bài 66: uôm - ươm
Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 .
 5
25/ 12/ 08
Toán 
Học vần(2t)
 Hát
1
2-3
4
Luyện tập .
Bài 67: Ôn tập
Nghe hát : Quốc ca- Kể chuyện âm nhạc . S
6
26/ 12/ 08
Toán 
Học vần(2t)
HĐTT
1
2-3
4
Luyện tập chung
Bài 68: ot - at
Sinh hoạt cuối tuần 
Chiều: 
TNXH
HV
HV 
2/22/12/08
Hoạt động ở lớp .
Luyện đọc- nói- viết :Bài 64 : im – um . 
Toán
HV
KT
3/23/12/08
Luyện tập . 
Luyện đọc- Viết :Bài 65 : iêêm- yêâm 
Thực hành : Thực hành kỉ năng gấp cái quạt.- Tiết 2.
Toán
HV
HÁT
4/24/12/ 08
Luyện tập : Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
Luyện đọc- viết. Bài 66 :uôm- ươm 
Múa hát trò chơi .
Toán 
HV
TD
5/25 /12/08
Luyện tập 
Luyện đọc- Viết . Bài 67 : Ôn tập
RLTTCB-
Toán
HV
HV
6/26 /12 /08
Luyện tập 
Luyện đọc- viết bài 68 : ot – at 
Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
 I.Mục tiêu: 
- Đánh giá tình hình hoạt động tuần 15
- Đề ra phương hướng tuần 15.
II. Trình tự sịnh hoạt:
1-Chào cờ đầu tuần: 
-Nhận xét GV trực tuần, đánh giá tình hình hoạt động tuần 15.
-Nhận xét tổng phụ trách.
-Nhận xét ban giám hiệu.
2. Phướng hướng hoạt động tuần 16
-Giữ vững nền nếp tuần 15
- Giaó dục Hs vâng lời , lễ phép.
-Thực hiện tốt nội qui trường lớp .
-HS nên dọn vệ sinh trước khi đđánh trống vào lớp .
- Tập bài thể dục giữa giờ .
a. GV nhắc nhở HS :
- Thi đua học tốt chào mừng ngày 22 – 12 .
-Ôn tập chuẩn bị thi học kì 2 .
-Duy trì đôi bạn cùng tiến .
-Đồ dùng học tập : sách , vở, bảng con ..
-Tác phong: Quần xanh, áo trắng
-Đạo đức : Lễ phép, vâng lời ngoan ngoãn..
-Vệ sinh: Trực nhật, giữ vệ sinh bản thân, bảo vệ bàn ghế .
b. Kiểm tra đồ dùng HS .
- Nhắc HS mang đđủ đồ dùng trong những buổi học ..
-Rèn chữ viết HS yếu .
-Nhắc HS nộp các khoản thu .
-Nhắc HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, không bôi bẩn lên áo trắng.
-Tập bài hát sao nhi.
c...Sinh hoạt tập thể .
-Hát, trò chơi: Diệt các con vật có hại .
3.Nhận xét ,dặn dò .
******************************************************************************
Môn : Học vần
 Bài 64 : im - um
I.MỤC TIÊU:
 - HS nhận biết được cấu tạo của vần: im, um, trong tiếng chim, trùm
 - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần im, um, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: im, um , chim câu, trùm khăn
 - Đọc đúng từ ứng dụng: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm.
 - Đọc được câu ứng dụng: 
 Khi đi em hỏi. 	 
 Khi về em chào
 Miệng em chúm chím
 Mẹ có yêu không nào ?
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
 - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt
 - Các mẫu giấy: Xanh, đỏ, tím, vàng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	(Tiết 1)
1’
4’
35’
um trùm khăn
35’
5’
1.Ổn định:
2 .Kiểm tra bài cũ :
-Cho HS viết bảng con: que kem
 Mềm mại
-Gọi 2 HS đọc bài 63
-Nhận xét đánh giá.
3 .Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần cũng có kết thúc bằng m là: im - um
-GV ghi bảng : im - um
 b.Dạy vần: 
* Vần im 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần im . 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần im 
- Em hãy so sánh vần im với em 
m
 im : i 
 em : e 
- Cho học sinh phát âm lại .
*Đánh vần :
+ Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần im 
- Vần im đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm ch, ghép vào vần im để được tiếng chim
- GV nhận xét , ghi bảng : chim 
- Em có nhận xét gì về vị trí âm ch vần im trong tiếng chim ?
-Tiếng chim được đánh vần như thế nào?
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : chim câu, ghi bảng
-Cho học sinh đánh vần,đọc trơn từ khóa
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
- GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần um : 
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần um
- So sánh 2 hai vần um và im
m
 um : u 
 im : i 
* viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : con nhím, trốn tìm,
 tủm tỉm, mũm mĩm. 
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần im , um 
 - GV giải thích từ :
+ Con nhím là con vật nhỏ có bộ lông có gai nhọn có thể xù lên (Cho HS xem tranh)
+ Trốn tìm: đây là trò chơi dân gian, một người nhắm mắt lại người khác đi trốn, người nhắm mắt sau đó mở mắt ra và tự đi tìm ?
+ Tủm tỉm: là cười nhỏ nhẹ, không nhe răng và không hở môi.
+ Mũm mĩm: chỉ một đứa bé trông rất mập mạp , trông rất dể thương.
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc.
 (Tiết 2)
4.Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽgì ?
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. 
 Khi đi em hỏi. 	 
 Khi về em chào
 Miệng em chúm chím
 Mẹ có yêu không nào ?
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết : im, chim câu
 um, trùm khăn
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
* Luyện nói theo chủ đề : 
 Xanh , đỏ, tím, vàng
- Gọi HS đọc câu chủ đề. 
- GV treo tranh 
- Cho HS quan sát tranh 
+ Tranh vẽ những ai ?
+ Mỗi thứ đó có mấy màu?
+ Em biết vật gì có màu xanh? 
+ Vật gì có màu đỏ ?
+ Vật gì có màu vàng?
+ Vật gì có màu tím ?
+ Trong các màu xanh đỏ tím vàng em thích màu nào nhất?
+ Ngoài các màu đó em còn biết có màu nào nữa ?
+ Vật gì có màu đen ?
+ Vật gì có màu trắng ?
+ Các màu đỏ, tím, xanh, vàng còn gọi là gì ?
5.Củng cố -Dặn dò:
- GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ
 tiếng vừa học . 
- Tổ chức trò chơi
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài, xem trước bài 65
-Hát .
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : im - um
- im được tạo bởi âm i dứng trước và m đứng sau.
- Lớp ghép i + mờ – im
- Giống: m
- Khác: i và e
- HS phát âm: im 
- i – mờ – im 
- HS ghép : chim 
- Âm ch đứng trước vần im đứng sau, 
- chờ – im – chim 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
+ Tranh vẽ chim câu. 
- i –mờ – im
- chờ – im – chim- / chim câu
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết . 
- Giống: m
- Khác: um bắt đầu bằng u, im bắt đàu bằng i
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- Gọi 2 HS đọc 
-Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần im , um (nhím, tìm, tủm tỉm, mũm mĩm )
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS đọc cá nhân nhóm.
- HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ cảnh em bé chào mẹ để đi học.
- HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp
 Khi đi em hỏi. 	 
 Khi về em chào
 Miệng em chúm chím
 Mẹ có yêu không nào ?
- Ngắt nghỉ ớngau mỗi dòng thơ 
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Xanh , đỏ, tím, vàng 
 - HS quan sát tranh và tự nói
- Tranh vẽ các loại quả cây 
- Mỗi thứ có một màu.
- Lá cây có màu xanh.
- HS tự nêu. 
- Quả cam có màu vàng. 
- Quả cà có màu tím.
- HS tự nêu theo ý thích.
- Ngoài các màu đó còn có màu: đen, trắng...
- Bảng đen, mái tóc
- Trang giấy, mái tóc của bà,
- Các màu đó còn gọi là màu sắc
- HS thi nhau đọc lần lượt.
- HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học.
*Rút kinh nghiệm bổ sung.
.
******************************************************************************
Môn :Toán
	Bài:	 Luyện tập
I.MỤC TIÊU:
 - Giúp HS củng cố về phép tính trừ các số trong phạm vi 10.
 - Rèn luyện kĩ năng tính nhanh và chính xác, trình bày dúng yêu cầu.
 - Viết được phép tính theo nội dung tranh
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1’
4’
30’
5’
1.Ổn định:
2 .Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 10
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Luyện tập
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài:
- Cho HS nhẩm rồi nêu kết quả
- Lưu ý cho HS khi làm bài cần viết phép tính theo hàng ngang
* Bài 2 : Số ?
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- HS tự nêu cách làm bài
- Cho HS nhận xét
* Bài 3 :
- GV cho HS n ... 
Môn:	Học vần
Bài 68 : ot - at
I.MỤC TIÊU:
 - HS nhận biết được cấu tạo của vần: ot, at , trong tiếng hót, hát 
 - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ot, at, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: ot, at , tiếng hót, ca hát
 - Đọc đúng từ ứng dụng: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẽ lạt.
 - Đọc được câu ứng dụng: Ai trồng cây
 Người đó có tiếng hát
 Trên vòm cây 
 Chim hót lời mê say.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 
 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần
 luyện nói.
 - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
1’
4’
35’
35’
5’
1.Ổn định:.
2 .Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: lưỡi liềm 
 xâu kim
- Gọi 2 HS đọc bài 67
- Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp 2 vần mới có kết thúc bằng âm t là: 
ot - at
-GV ghi bảng : ot - at
b.Dạy vần: 
* Vần ot 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần ot . 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ot 
- Em hãy so sánh vần ot với oi 
- Cho học sinh phát âm lại .
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần ot 
- Vần ot đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm h và dấu sắc, ghép vào vần ot để được tiếng hót
- GV nhận xét , ghi bảng : hót 
- Em có nhận xét gì về vị trí âm h vần ot trong tiếng hót ?
-Tiếng hót được đánh vần như thếnào?
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : tiếng hót
- GV ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá 
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
- GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
 ot tiếng hót
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần at : 
- Gv cho Hs nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần at
- So sánh 2 hai vần at và ot
t
 at : a 
 ot : o 
* viết:
 at ca hát
- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : bánh ngọt, trái nhót, 
 bãi cát, chẽ lạt . 
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ot , at 
- GV giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 (Tiết 2)
4.Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽgì ?
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Ai trồng cây
 Người đó có tiếng hát
 Trên vòm cây 
 Chim hót lời mê say.
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết ot, tiếng hót
 at, ca hát
- Gv cho Hs viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
* Luyện nói theo chủ đề : 
 Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát 
- Gọi HS đọc câu chủ đề. 
- GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói
- Trò chơi : Thi hát
+ GV hướng dẫn luật chơi
5.Củng cố-Dặn dò :
- GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . 
- Tổ chức trò chơi
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài, xem trước bài 65
-Hát.
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : ot - at
- vần ot được tạo bởi âm o dứng trước và t đứng sau.
- Lớp ghép o + tờ – ot
- Giống: o
- Khác: Vần ot kết thúc bằng t, vần oi kết thúc bằng i
- HS phát âm: ot 
- o – tờ – ot 
- HS ghép : hót 
- Âm h đứng trước, vần ot đứng sau, dấu sắc trên o, 
- hờ – ót – hót sắc hót
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
- Tranh vẽ chim đang hót. 
- ot –tờ – ot
- hờ – ót – hot sắc hót / tiếng hót 
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ Hs nhận xét bài viết . 
- Giống: kết thúc bằng t, 
- Khác: at bắt đầu bằng a, ot bắt đàu bằng o.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs nhận xét
- Gọi 2 HS đọc và nêu tiếng có vần ot, at 
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS đọc cá nhân nhóm.
- HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ cảnh hai bạn nhỏ đang trồng và chăm sóc cây, trên cành chim đang hót.
- HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
- HS thi nhau luyện nói.
- HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi
-HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm:
......*******************************************************************
Tiết	:	SINH HOẠT LỚP
I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA.
	* Học tập
	- Tuần qua Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .
	*Nêu gương một số em học tập có tiến bộ trong tuần trước 
 	+ Cụ thể: QUỲNH, VINH ..
 - Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài
 + Cụ thể: Tình , My .
	*Trực nhật : 
- Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt.
	* Vệ sinh cá nhân:
	- Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phục thứ hai đầu tuần
	* Ý thức kỉ luật:
	- Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học
	 II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN 
	- Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết.
	- Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt.
 - ủng hộ gia đình bạn gặp khó khăn
Môn:	Đạo đức
	Bài: Trật tự trong trường học
(Tiết 1)
I.MỤC TIÊU :
* Giúp HS hiểu :
 -Trường học là nơi thầy , cô giáo dạy và HS học tập, giữ gìn trật tự giúp cho việc học tập, rèn luyện của học sinh được thuận lợi.
 - Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hiện tốt nôïi quy nhà trường, quy định của lớp học, không gây ồn ào , chen lấn xô dẩy khi ra vào lớp .
 - Học sính có thái độ tự giác, tích cưcï, trật tự trong và ngoài trường học.
 - HS biết thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em.
II.CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Vở BT đạo đức .
 - Cờ thi đua 
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC: 
2.Kiểm tra bài cũ :
- Để đi học đúng giờ , trước khi đi ngủ em cần chuẩn bị gì ?
- Gọi HS đọc ghi nhớ ? 
+ GV nhận xét ghi đánh giá .
3.Bài mới:
a.Giới thiệu : Hôm nay các em học bài : Trật tự trong trường học . 
* Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi 
- Hướng dẫn học sinh quan sát 2 tranh ở bài tập 1 và thảo luận :
+ Ở tranh 1 các bạn ra vào lớp như thế nào ?
+ Ở tranh 2 các bạn ra vào lớp ra sao ? 
+ Việc ra vào lớp như vậy có tác hại
gì?
+ Các em thực hiện theo các bạn ở tranh nào ? Vì sao ? 
- GV kết luận chung: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào mất trật tự và có thể gây vấp ngã.
* Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ.
- GV cho HS thảo luận trước khi thi giữa các tổ. 
- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận :
 + Để giữ trật tự các em có biết nhà trường quy định những điều gì ? 
 + Để tránh mất trật tự , các em không được làm gì trong giờ học , khi ra vào lớp 
+ Việc giữ trật tự ở lớp , ở trường có lợi gì cho việc học tập và rèn luyện ?
 + Việc gây mất trật tự có hại gì cho việc học tập và rèn luyện của học sinh 
- Tổ chức cho Hs thi nhau xếp hàng ra vào lớp.
* Tổng kết cuộc thi :
+ Khen tổ , cá nhân biết giữ trật tự , nhắc nhở cá nhân vi phạm trật tự trong trường học .
+ Việc giữ trật tự giúp các em học tập , rèn luyện trơt thành con ngoan trò giỏi + Nếu làm mất trật tự sẽ làm ảnh hưởng xấu đến việc học tập bản thân và các bạn 
* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
- Tổ nào thực hiện tốt việc xếp hàng ra vào lớp ? Tổ nào chưa tốt 
3.Củng cố - dăn dò :
- Cho HS nhắc lại tên bài 
- GV nhận xét , khen ngợi những em có hành vi tốt. Động viên kuyến khích những em chư tốt
- Chuẩn bị bài hôm sau : Tiết 2
5’
30’
5’
- Quần áo , sách vở và đồ dùng học tập
- HS đọc: Trò ngoan đến lớp đúng giờ 
Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì 
- HS thảo luận và đưa ra nhận xét 
- Từng hàng vào lớp .
- Xô đẩy té ngã. 
-Có hại đến sức khoẻ 
- Cần thực hiện theo tranh 1 vì trật tự đảm bảo an tòan 
- HS thảo luận , lớp bổ sung 
-Trật tự ra vào lớp, ra đường đi phía phải 
-Không ồn ào , giữ trật tự trong tiết học , trật tự ra vào lớp .
-Tiếp thu bài tốt , rèn luyện bản thân có sức khoẻ tốt .
-Ảnh hưởng đến kết quả việc học tập và rèn luyện
- HS tiến hành thi giữa các tổ
- HS tự liên hệ lại việc ra vào lớp
- HS nhắc lại tên bài học
*Rút kinh nghiệm bổ sung:
.
.
Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2006
Môn:	Âm nhạc
*Rút kinh nghiệm bổ sung:
..
Môn :Thể dục
*Rút kinh nghiệm bổ sung:
..
*Rút kinh nghiệm bổ sung:
...

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16.doc