Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Cả ngày

Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Cả ngày

 Tiếng Việt: ăt – ât

A. Mục tiêu:

- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng:

-Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.

- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.

B. Đồ dùng dạy - học:

- Sử dụng tranh SGK bài 69

- Bộ thực hành Tiếng Việt.

C. Các hoạt động dạy - học:

1. Kiểm tra bài cũ:

-Gv cho Hs đọc trên bảng con.

-GV đọc cho Hs viết bảng con.

-Nhận xét, Đánh giá.

2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu vần ăt, ât

a. Nhận diện vần ăt:

Gv ghi vần đọc mẫu hướng dẫn đọc.

H: Vần ăt được tạo bởi những âm nào?

Gv phân tích cấu tạo vần.

Hướng dẫn đánh vần, đọc mẫu.

* Tổng hợp tiếng khoá:

H: Muốn có tiếng mặt ta ghép thêm âm gì?

Gv đánh vần mẫu.

* Giới thiệu từ khoá.

Cho Hs quan sát vật mẫu.

H: Từ , rửa mặt có mấy tiếng, viết thành mấy chữ?

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Cả ngày", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Thứ hai, ngày 24 tháng 12 năm 2012
 Tiếng Việt: ăt – ât
A. Mục tiêu:
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng: 
-Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Sử dụng tranh SGK bài 69
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
C. Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gv cho Hs đọc trên bảng con.
-GV đọc cho Hs viết bảng con.
-Nhận xét, Đánh giá.
2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu vần ăt, ât
a. Nhận diện vần ăt: 
Gv ghi vần đọc mẫu hướng dẫn đọc.
H: Vần ăt được tạo bởi những âm nào?
Gv phân tích cấu tạo vần.
Hướng dẫn đánh vần, đọc mẫu.
* Tổng hợp tiếng khoá: 
H: Muốn có tiếng mặt ta ghép thêm âm gì? 
Gv đánh vần mẫu.
* Giới thiệu từ khoá. 
Cho Hs quan sát vật mẫu. 
H: Từ , rửa mặt có mấy tiếng, viết thành mấy chữ?
b. Nhận diện vần ât (tương tự): 
*Đọc từ ứng dụng: 
Ghi 4 từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc, tìm tiếng chứa vần mới.
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
*Phát triển kĩ năng:
Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc.
 nắng gắt mất ngủ
 gặt lúa vất vả
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
*Thi tìm tiếng chứa vần mới.
GV lệnh.
-Nhận xét – Đánh giá:
Tuyên dương đội ghép được nhiều từ hay.
- Hs đọc từ: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt.
- Cả lớp viết từ: chẻ lạt
2 Hs đọc
- ă và t. So /s ăt với at
Hs đánh vần nối tiếp, lớp đọc.
Lớp thực hiện trên bảng cài.
- Hs nêu tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn từ.
- Hs đọc nối tiếp từ (đọc trơn), Hs yếu đánh vần.
Lớp đọc đồng thanh.
- 2Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu đánh vần phân tích tiếng đọc sai.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Hs luyện đọc, tìm tiếng chứa vần mới.
- Lớp nghe, thực hiện trên bảng cài. Đội nào tìm ghép được nhiều tiếng đúng thì thắng
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc bài ứng dụng:
Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh.
Cho Hs yếu ôn lại các tiếng khó trong bài.
Gv chỉnh sửa kết hợp giải thích thêm.
b. Viết bảng:
Viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- GV viết mẫu vần ăt vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. 
GV nhận xét chỉnh sửa.
Viết tiếng và từ
- GV viết mẫu từ: rửa mặt. 
GV hướng dẫn Hs viết liền nét giữa m và ăt
- Hs yếu chỉ cần viết chữ mặt.
GV nhận xét 
- Viết vần: ât, đấu vật.(tương tự) 
GV lưu ý vị trí dấu thanh 
c. Luyện viết vở:
- GV yêu cầu Hs đọc lại các từ trong vở tập viết.
- GV lưu ý Hs viết đúng quy trình.
GV giúp đỡ Hs yếu. 
- Thu chấm bài và nhận xét.
d. Luyện nói: 
Hướng dãn Hs thảo luận theo gợi ý:
H: Bức tranh vẽ gì?
Trong tranh mọi người đang làm gì? Ở đâu?...
3. Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau bài 70.
- Hs quan sát, nêu nội dung tranh.
Nhẩm đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới.
- Hs khá đọc trơn bài, lớp đọc
- Hs quan sát và viết trên không trung.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs quan sát nhận xét
- Hs viết vào bảng con
Nhận xét, chữa lỗi.
- Hs đọc lại các từ trong vở tập viết bài 69.
- Hs viết bài vào vở tập viết.
- Hs nêu chủ đề: Ngày chủ nhật.
Hs thảo luận theo nhóm bàn 2’.
Một số cặp trình bày trước lớp.
- Hs đọc lại toàn bài.
- Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ăt, ât vừa học. Hs nêu miệng nối tiếp.
 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
- Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10;viết được các số theo thứ tự quy định. 
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Bài tập 1(cột 3, 4), 2, 3.
B. Đồ dùng dạy - học:
- SGK toán
Tranh vẽ bài tập 3
C. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ
GV đọc các phép tính cho Hs làm bảng con.
 3 + 7 , 10 – 6 , 4 + 6 , 10 – 3 
- GV nhận xét cho điểm.
2. Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: Số?
- GV nêu câu hỏi gợi ý: 8 bằng mấy cộng với 3?
Hoặc 8 gồm 3 và mấy? 
Yêu cầu Hs khá trả lời.
GV quan sát giúp đỡ Hs yếu.
- GV nhận xét và củng cố cấu tạo các số trong phạm vi 10.
Bài 2: - GV yêu cầu Hs đọc đề bài
GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- GV, Hs cùng nhận xét.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
GV treo tranh yêu cầu Hs quan sát nêu đề toán và tự viết phép tính phù hợp với tình huống.
- Tương tự bài 3(b)
- GV, Hs nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.Về làm các bài tập còn lại trong SGK vào vở ô li.
- 3 Hs lên bảng làm các phép tính theo cột dọc:
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Hs làm bài theo nhóm bàn.
nối tiếp chữa bài miệng.
- Hs tự làm bài.
- 2 Hs lên bảng chữa bài.
- Hs nêu yêu cầu bài:
- Hs nêu bài toán. “ Hàng trên có 4 bông hoa, hàng dưới có 3 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa?
- 1Hs lên bảng chữa bài và giải thích cách làm.
Tự học LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TOÁN
A. Mục tiêu:
- Làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; tiếp tục làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Các hoạt động dạy - học:
1. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính
 6 + 4 – 3 = 7 + 3 – 4 = 
 9 – 1 – 5 = 9 – 3 + 4 =
10 – 8 + 6 = 8 + 2 – 6 =
Gv nhận xét, củng cố.
Bài 2: Điền số?
 4 + > 3 + 2 8 + 1 = + 
 - 8 < 1 + 3 8 - < 9 – 3
Nhận xét – Đánh giá.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
 Có: 10 quả trứng
 Ăn: 6 quả trứng
 Còn lại: quả trứng?
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi gì?
H: Có 10 quả trứng ăn 6 quả trứng còn lại mấy quả trứng? Làm phép tính gì? 
Nhận xét – Đánh giá
Bài 4: số? tổ chức rò chơi “truyền tin”1’
 + 3 = 10 4 +  = 10
 8 -  = 5  - 6 = 0
10 + = 10  +  = 10
Hết thời gian đội nào xong trước có kết quả đúng thì thắng cuộc.
Bài 5*: Đọc bài toán, viết phép tính.
Hà có 4 viên bi, Nam có 5 viên bi. Hỏi cả hai bạn có mấy viên bi?
3. Củng cố - Dặn dò: Xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Hs nêu yêu cầu bài, thảo luận nhóm bàn 1’.Nêu kết quả, cách làm
- 4 Hs lên bảng thực hiện, lớp theo dõi nhận xét.
- Hs nêu bài toán, tìm hiểu bài.
- Có 10 quả trứng, ăn 6 quả trứng.
- Còn lại mấy quả trứng?
- Lớp làm bài vào vở. 1 Hs lên bảng làm.
Lớp chữa bài.
- Lần lượt từng Hs trong nhóm khi được bạn chuyển phấn đến lên điền vào 1 ô trống trong bài.
- 2Hs khá đọc bài, lớp đọc đồng thanh.
Tìm hiểu bài, tự làm bài vào vở.
1 Hs lên bảng làm.
 Nhận xét, chữa bài.
 ---------------------------------------------------------------------
 Chiều Thứ 2 ngày 24 tháng 12 năm 2012
Tiếng Việt luyện LUYỆN ĐỌC,VIẾT ĂT-ÂT 
A. Mục tiêu:	
- Củng cố lại các vần: ăt-ât
- Hs đọc, viết được một cách chắc chắn các vần:ăt-ât, ; từ và câu ứng dụng.
- Vận dụng để điền đúng các vần đã học.
B. Các hoạt động dạy - học:
1. Luyện đọc bảng lớp
GV ghi từ lên bảng.
 ăt ât 
 ngặt nghẽo ruộng đất
 thắt chặt mật mía
 khăn mặt thật thà
 chặt củi ngất ngưởng 
GV chỉnh sửa, đọc mẫu.
- GV nhận xét
2. Luyện đọc SGK.
Cho Hs đọc các bài ôn: uôm-ươm
- Cho Hs đọc nối tiếp trong SGK.
GV, Hs theo dõi, nhận xét.
*Luyện viết:
Gv đọc Hs nghe chép vào vở.
 Ngày chủ nhật ,bố mẹ dắt em đi chơi ở vườn thú. Trong vườn thú có nhiều con voi,hổ
GV chấm bài, nhận xét.
- Hs luyện đọc theo nhóm bàn, tìm và phân tích tiếng có vần ôn tập.
- Đọc cá nhân, Hs khá đọc trơn, yếu 
 phân tích, đánh vần, đọc trơn từ.
- Hs khá đọc trơn câu, Hs yếu tìm tiếng chứa vần ôn, đánh vần các tiếng có vần khó.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Đọc cá nhân, Hs khá đọc trơn, Hs yếu đánh vần tiếng đọc sai.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Hs nghe chép vào vở.
3. Bài tập
1.Tìm mỗi vần 2 tiếng.
ăt:
ât:
- Hướng dẫn thêm cho nhóm còn yếu.
GV nhận xét chỉnh sửa.
2. Điền vần ăt hay ât?
l đ ch cây
nh lúa đào đ
GV nhận xét – Đánh giá
3. Nối.
 Cả ngày ong bay đi giặt giũ cho cả nhà
Chủ nhật mẹ thường để đón đầu
Chú Tư chạy đường tắt kiếm mật
- Thu chấm bài và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
Các nhóm nhận phiếu, thảo luận và làm trong thời gian 5’
- Hs làm vào phiếu theo nhóm.
Hết thời gian đội nào làm đúng, đủ theo yêu cầu thì thắng. 
- Hs nhận xét
Hs nêu yêu cầu
- Lớp làm vào vở, 2 em lên bảng điền.
-
 Lớp tự làm vào vở.
- 3 Hs lên bảng nối, đọc câu hoàn chỉnh.
- Hs chữa bài,đọc lại toàn bài.
Toán luyện 
 LUYỆN BẢNG CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 10
A. Mục tiêu:
-Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10; làm thành thạo các phép tính cộng, trừ trong phạm vi đã học; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở làm bài tập toán.
C. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét, đánh giá.
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính
a. 9 2 10 5 10 10
 + + - + - +
 1 6 3 4 5 0
- GV theo dõi giúp đỡ Hs cách nhẩm và viết số thẳng cột.
b. 2 + 8 = 1 + 9 = 
 8 + 2 = 9 + 1 =
 10 – 2 = 10 – 1 =
- GV cùng Hs chữa bài và nhận xét, củng cố tính chất giao hoán.
Bài 2: số?
 + 3 = 10 4 + = 9 + 0 = 10
 10 - = 1 9 - = 2 4 + = 7 + 3
- GV yêu cầu Hs nêu cách làm. Gv củng cố, bổ sung.
Bài 3: , = ?
 6 + 3 10 4 + 6 10
 5 + 5 9 7 + 2 6 + 3
- GV yêu cầu Hs nêu cách làm.
Để điền đúng các dấu vào ô trống trước hết ta phải tìm kết quả của từng vế rồi mới so sánh.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 Có : 5 bông hoa
 Thêm : 3 bông hoa
 Có tất cả:  bông hoa ?
 GV yêu cầu Hs nêu bài toán với tình huống đã cho, rồi đưa ra phép tính phù hợp.
GV khuyến khích Hs nêu được nhiều tình huống phù hợp với tranh. 
- GV nhận xét tuyên dương khen Hs nêu được nhiều tình huống và phép tính đúng với tình huống đã nêu. 
3. Củng cố dặn dò:
- Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 10
- Làm các bài tập trong SGK vào vở ô li.
- 4 Hs đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Làm vào bảng con
- 3 Hs lên bảng làm.
Nhận xét, chữa bài.
- Hs nhẩm tính rồi ghi kết quả, sau đó Hs nối tiếp chữa bài.
- Hs tự làm bài vào vở. Hs nối tiếp lên điền vào ô trống.
- Nhận xét, chữa bài.
- Hs nêu yêu cầu.
- 4 Hs lên bảng làm 
Lớp theo dõi nhận xét.
- Hs làm bài vào vở ô li, 1 Hs lên bảng nêu tình huống và viết phép tính.
 5 + 3 = 8
Lớp đọc lại bảng cộng, trừ.
 -----------------------------------------------------------------------------
 Thứ 3 ngày 25 tháng 12 năm 2012
Tiếng Việt: ôt - ơt
A. Mục tiêu:
- Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng: 
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Sử dụng tranh SGK bài 70
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
C. Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
Gv cho Hs đọc t ...  mạc
 -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: 
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc giấc ngủ, máy 
-Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
 tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ,máy xúc
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
tuốt lúa, hạt thóc 
màu sắc, giấc ngủ
máy xúc
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
Hoạt động tập thể : TRÒ CHƠI AN TOÀN GIAO THÔNG 
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết trò chơi ATGT 
- HS chơi được trò chơi ATGT 
II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu trò chơi:
- Tên trò chơi ATGT 
- Trò chơi giúp ta biết đi đúng luật GT khi đi học, đi chơi, giúp ta nhanh nhẹn hoạt bát.
2. Hướng dẫn cách chơi: Cho HS đứng vòng tròn 
 GV phổ biến cách chơi: Vòng tay trên đầu có nghĩa là dừng lại, tay phải đưa sang phải là rẽ phải, tay trái đưa sang trái là rẽ trái, hai tay đưa ra trước là cho phép đi...
GV cho HS chơi thử 
Nhận xét cách chơi 
Cho HS chơi thật ( Nếu ai làm sai thì hát một bài) 
3. Tổng kết trò chơi
Nhận xét khen những HS chơi tốt
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 Thứ 6 ngày 28 tháng 12 năm 2012
 Tiếng Việt: 
 ÔN CÁC VẦN KẾT THÚC BẰNG t
A. Mục tiêu:
- Đọc, viết thành thạo các vần, từ ngữ được kết thúc bằng t; và các câu ứng dụng: 
 chứa vần đã học. 
- Biết vận dụng để làm bài tập. 
B. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng ôn, SGK TV.
C. Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
1. Ôn vần:
- Yêu cầu nêu những vần đã học kết thúc bằng t
GV ghi bảng
Gv đọc yêu cầu Hs chỉ theo.
Nhận xét - Đánh giá.
*Trò chơi: Tìm từ có tiếng chứa vần ôn.
Gv lệnh 
Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gv ghi bảng một số từ ngữ có vần đã học yêu cầu Hs đọc.
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
*Luyện viết:
Gv đọc vần, từ. 
- Hs nêu nối tiếp.
- Hs đọc, cả lớp đồng thanh.
- Hs lên thực hiện.
- Hs nghe lệnh viết vào bảng con, đọc trơn từ tìm được.
- Hs đọc nối tiếp từ (Hs khá đọc trơn), Hs yếu đánh vần.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Hs nghe,viết bảng con
Một số Hs lên viết trên bảng lớp.
 Tiết 2
a. Luyện đọc trên bảng:
Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc.
 rót trà bát ngát
 ngọt ngào hạt cườm
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
b. Bài tập:
* Viết: Gv đọc một số từ ngữ.
*Điền vần: ôt hay uôt?
 đ mía; con ch
 v râu; cái c
Nhận xét – Đánh giá:
*Nối: Giọt sương tuốt lúa. 
 Bố em long lanh. 
 Cánh đồng khô hanh.
 Thời tiết bát ngát. 
Gv cho 2 nhóm lên nối trên bảng.
- Thu chấm bài và nhận xét.
GV nhận xét – Đánh giá.
- Thu chấm bài và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
Về tiếp tục ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối học kì.
Nhẩm đọc từ ứng dụng.
- Hs khá đọc trơn bài, lớp đọc
- Hs nghe tự viết vào vở.
- Hs nêu yêu cầu bài, làm vào bảng con.
- 2 Hs lên bảng làm
- Hs nêu yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- Hs đọc lại toàn bài.
- Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ôn.
 Toán: ÔN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
-Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác.
B. Đồ dùng dạy - học:
SGK Toán.
C. Các hoạt động dạy - học:
1. Hướng dẫn Hs làm bài tập
Bài 1: Tính
a. 8 9 10 3 7 4 5
 + - - + - + +
 2 7 2 6 5 6 3
H: Khi viết phép tính dạng đặt dọc phải viết ntn?
 b. 3 + 4 – 5 = 8 – 6 + 3 = 
 4 + 4 – 6 = 9 – 6 + 5 = 
 5 + 5 – 7 = 6 – 4 + 8 =
Yêu cầu Hs khá nêu cách tính.
Bài 2: Số? Tổ chức trò chơi “tiếp sức”
 9 = 4 +  7 =  + 3 6 =  + 6
 10 = 8 +  8 = 6 +  5 =  -  
Trong thời gian 1’ đội nào xong trước, có kết quả đúng thì thắng cuộc.
Lưu ý: Mỗi bạn lên chỉ được điền một số vào chỗ trống.
Gv cùng lớp nhận xét, đánh giá.
Bài 3: 
a. Khoanh vào số lớn nhất: 6 , 8 , 3 , 5 , 7
b. Khoanh vào số bé nhất: 9 , 2 , 10 , 0 , 6
H: Phải so sánh mấy số, là những số nào?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp: 
a. Có : 10 cái kẹo b. Có : 4 con trâu
 Còn lại: 5 cái kẹo Mua thêm: 3 con trâu
 Đã ăn: cái kẹo? Có tất cả:  con trâu?
Hướng dẫn Hs tìm hiểu và nêu bài toán. 
Gv chấm, chữa bài.
Bài 5: Số hình tam giác có ở hình vẽ sau là:
a. 2. 
b. 4.
c. 6.
d. 3. 
Hướng dẫn Hs cách tìm ra số hình tam giác.
Gv nhận xét, chữa bài.
2. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài.
3. Dặn dò: Xem lại các bài tập.
- Hs lên bảng làm nối tiếp.
- Nhận xét, chữa bài.
- Hs làm vào bảng con, 2 Hs lên bảng làm.
Tính từ trái sang phải.
Nhận xét, chữa bài.
- 3 đội chơi, mỗi đội cử một trưởng nhóm cầm cờ lên thực hiện trước sau đó chạy về chuyển cờ cho bạn tiếp theo trong đội lên thực hiện.
- 2 Hs lên bảng thực hiện.
Lớp nhận xét.
- Hs nêu bài toán, tự làm bài vào vở.
- 2 Hs lên bảng làm.
- Hs thảo luận nhóm 2 bàn tìm ra đáp án đúng.
Đại diện các nhóm nêu kết quả.
Nhận xét, bổ sung.
 ----------------------------------------------------------------
 Chiều thứ 6 ngày 28 tháng 12 năm 2012
 Toán luyện LUYỆN CỘNG TRỪ PHẠM VI 10
A. Mục tiêu:
- Làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; tiếp tục làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Các hoạt động dạy - học:
1. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính
 6 + 4 – 3 = 7 + 3 – 4 = 
 9 – 1 – 5 = 9 – 3 + 4 =
10 – 8 + 6 = 8 + 2 – 6 =
Gv nhận xét, củng cố.
Bài 2: Điền số?
 4 + > 3 + 2 8 + 1 = + 
 - 8 < 1 + 3 8 - < 9 – 3
Nhận xét – Đánh giá.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
 Có: 10 quả trứng
 Ăn: 6 quả trứng
 Còn lại: quả trứng?
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi gì?
H: Có 10 quả trứng ăn 6 quả trứng còn lại mấy quả trứng? Làm phép tính gì? 
Nhận xét – Đánh giá
Bài 4: số? tổ chức rò chơi “truyền tin”1’
 + 3 = 10 4 +  = 10
 8 -  = 5  - 6 = 0
10 + = 10  +  = 10
Hết thời gian đội nào xong trước có kết quả đúng thì thắng cuộc.
Bài 5*: Đọc bài toán, viết phép tính.
Hà có 4 viên bi, Nam có 5 viên bi. Hỏi cả hai bạn có mấy viên bi?
3. Củng cố - Dặn dò: Xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Hs nêu yêu cầu bài, thảo luận nhóm bàn 1’.Nêu kết quả, cách làm
- 4 Hs lên bảng thực hiện, lớp theo dõi nhận xét.
- Hs nêu bài toán, tìm hiểu bài.
- Có 10 quả trứng, ăn 6 quả trứng.
- Còn lại mấy quả trứng?
- Lớp làm bài vào vở. 1 Hs lên bảng làm.
Lớp chữa bài.
- Lần lượt từng Hs trong nhóm khi được bạn chuyển phấn đến lên điền vào 1 ô trống trong bài.
- 2Hs khá đọc bài, lớp đọc đồng thanh.
Tìm hiểu bài, tự làm bài vào vở.
1 Hs lên bảng làm.
 Nhận xét, chữa bài.
Tiếng Việt: 
 ÔN CÁC VẦN KẾT THÚC BẰNG t
A. Mục tiêu:
- Đọc, viết thành thạo các vần, từ ngữ được kết thúc bằng t; và các câu ứng dụng: 
 chứa vần đã học. 
- Biết vận dụng để làm bài tập. 
B. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng ôn, SGK TV.
C. Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
1. Ôn vần:
- Yêu cầu nêu những vần đã học kết thúc bằng t
GV ghi bảng ot,at,ăt,ât,ôt,ơt,ut,ưt,et,êt,it,iêt,uôt,ươt
Gv đọc yêu cầu Hs chỉ theo.
Nhận xét - Đánh giá.
*Trò chơi: Tìm từ có tiếng chứa vần ôn.
Gv lệnh 
Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gv ghi bảng một số từ ngữ có vần đã học yêu cầu Hs đọc. ngón út,bứt lá,nhút nhát,rạn nứt,gào thét
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
*Luyện viết:
Gv đọc vần, từ. 
- Hs nêu nối tiếp.
- Hs đọc, cả lớp đồng thanh.
- Hs lên thực hiện.
- Hs nghe lệnh viết vào bảng con, đọc trơn từ tìm được.
- Hs đọc nối tiếp từ (Hs khá đọc trơn), Hs yếu đánh vần.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Hs nghe,viết bảng con
Một số Hs lên viết trên bảng lớp.
 Tiết 2
a. Luyện đọc trên bảng:
Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc.
 rót trà bát ngát
 ngọt ngào hạt cườm
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
b. Bài tập:
* Viết: Gv đọc một số từ ngữ.
*Điền vần: ôt hay uôt?
 đ mía; con ch
 v râu; cái c
Nhận xét – Đánh giá:
*Nối: 
Nét chữ của chị chạy thi về bét
Tết đến thật mềm mại
Thỏ ham chơi . nhà nào cũng có bánh tét
Gv cho 2 nhóm lên nối trên bảng.
- Thu chấm bài và nhận xét.
GV nhận xét – Đánh giá.
- Thu chấm bài và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
Về tiếp tục ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối học kì.
Nhẩm đọc từ ứng dụng.
- Hs khá đọc trơn bài, lớp đọc
- Hs nghe tự viết vào vở.
- Hs nêu yêu cầu bài, làm vào bảng con.
- 2 Hs lên bảng làm
- Hs nêu yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- Hs đọc lại toàn bài.
- Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ôn.
 SINH HOẠT TẬP THỂ
I. đánh giá các hoạt động trong tuần.
Gv chủ trì. Các tổ trưởng nhận xét kết quả qua theo dõi hằng ngày trong tuần.
Gv nhận xét chung:
1. Ưu điểm:
a. Học tập: Một số em học bài và làm bài ở nhà tương đối tốt, có ý thức trong học tập, rèn luyện. 
Một số em có nhiều tiến bộ: Chi,Huân.
b. nề nếp: Ra vào lớp xếp hàng ngay ngắn, nhanh nhẹn. Vệ sinh cá nhân, trường lớp luôn sạch, đẹp.
2. Tồn tại: Vẫn còn một số em chưa cố gắng, chưa có ý thức trong học tập như: Tuấn Anh,Hân.
II. Biện pháp, Phương hướng tuần 18:
Khắc phục những tồn tại trong tuần 17. Duy trì nề nếptích cực kiểm tra kèm cặp Hs còn yếu. Tiếp tục thi đua giành nhiều điểm 10 tặng các chú bộ đội.
- giáo dục Hs ngoan, lễ phép, có tác phong nhanh nhẹn.
Phụ đạo Hs yếu trong các tiết ở môn khác.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 17 ca ngay Lieu.doc