Tiếng việt
Bài 35: uôi - ươi
I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
Nhận ra được uôi, ươi trong các từ ngữ ứng dụng.
2. Kỹ năng: Luyện đọc từ câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chuối, bưởi, vú sữa”
3. Thái độ: Gây hứng thú tự nhiên.
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Bài cũ.
Đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi.
Viết: đồi núi, gửi thư.
tuần 9 Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008 Tiếng việt Bài 35: uôi - ươi i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Nhận ra được uôi, ươi trong các từ ngữ ứng dụng. 2. Kỹ năng: Luyện đọc từ câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chuối, bưởi, vú sữa” 3. Thái độ: Gây hứng thú tự nhiên. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. Viết: đồi núi, gửi thư. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. Vần uôi có mấy âm ? Ghép vần uôi Có vần uôi muốn có tiếng chuối ta phải thêm âm gì, dấu gì ? có 2 âm uô và i HS gài uôi: đánh vần - đọc trơn HS gài tiếng chuối: đánh vần - đọc trơn - phân tích Trên tay cô có quả gì đây ? Cô có từ: nải chuối *Vần ươi (tương tự) So sánh uôi - ươi *Đọc từ ứng dụng tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười c) Luyện viết. GV hướng dẫn viết. GV viết mẫu: uôi, ươi Chú ý: Cách nối các con chữ. quả chuối, nải chuối Đọc trơn 3 em Giống: Đều kết thúc i Khác: uôi có uô, ươi có ươ HSKG đọc trơn , HSTB đánh vần, đọc trơn các từ. HS quan sát Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. Tranh vẽ cảnh gì ? Hai chị em đang chơi vào thời gian nào? - HS đọc bài: cá nhân, ĐT HS đọc thầm, tìm gạch chân tiếng có vần vừa học Khi đọc có dấu “phẩy” chú ý điều gì ? Đọc SGK. b) Luyện nói: Chủ đề: “chuối, bưởi, vú sữa” Tranh vẽ gì ? Em đã được ăn những thứ này chưa ? Ăn bao giờ ? Quả chuối chín có màu gì ? Khi ăn có vị như thế nào ? Vú sữa chín có màu gì ? Bưởi thường có nhiều vào mùa nào ? Khi bóc vỏ bên ngoài múi bưởi ra còn nhìn thấy gì ? Trong 3 thứ quả này con thích nhất quả nào ? vì sao ? ở vườn nhà con có trồng những cây này không ? c) Luyện viết. GV viết mẫu: uôi - ươi HS: ngắt hơi - HS đọc HS nhắc lại nải chuối, quả bưởi, quả vú sữa - HS luyện nói theo các câu hỏi của GV( tuỳ khả ăng của HS) nải chuối, múi bưởi Viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. iv - củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Đọc trước bài 36. HS viết bảng con Viết vở TV bài 35( tuỳ khả năng HS) Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008 Toán Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng. 2. Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. ii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Gọi HS đọc một số phép tính. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn HS lần lượt làm bài tập. HS mở SGK. Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện GV nhận xét. Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài Khi làm bài dạng bài toán theo cột dọc cần chú ý điều gì ? Tính - Dưới lớp thực hiện ra bảng con( mỗi dãy thực hiện 1 cột, HSKG thực hiện 2 cột trở lên. Tính theo cột dọc Viết kết quả thẳng cột với số trên HS làm bài chữa bài Đổi vở kiểm tra Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài. Gọi 3 HS lên bảng chữa bài. Bài 4: HS đọc yêu cầu của bài toán. GV hướng dẫn cách làm bài. iii - Củng cố - dặn dò. GV đưa ra một số phép tính. Chuẩn bị bài sau. HS đọc đầu bài và làm bài Đổi vở kiểm tra kết quả HS quan sát bài, xem bài mẫu HS làm bài HS đọc nhanh kết quả ____________________________________ Tiếng việt Bài 36: ay - â - ây i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Hiểu được cấu tạo ay - ây. Đọc và viết được ay - â - ây, máy bay, nhảy dây. Đọc câu ứng dụng phát triển lời nói tự nhiên. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết vần từ câu ứng dụng. 3. Thái độ: Cần cù chịu khó luyện đọc. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười. Đọc câu ứng dụng. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. Vần ay: được tạo bởi mấy con chữ ? GV cho H gài vần. 2 con chữ a và y HS gài: ay: đánh vần, đọc trơn - phân tích. So sánh ai và ay. Có vần ay muốn có tiếng bay ta phải thêm âm gì ? HS gài: bay: đánh vần - phân tích- đọc trơn GV có từ: máy bay. GV cho HS đọc lại bài. *Vần â - ây. Âm â được ghi bằng con chữ â. Vần ây( tương tự). So sánh ay - ây. Đọc từ ứng dụng: cối xay vây cá ngày hội cây cối GV giải nghĩa một số từ. c) Hướng dẫn viết. GV viết mẫu: ay ây. Chú ý: nối các con chữ từ a sang y. HS đọc trơn 3 em Đọc â. HS đánh vần- đọc trơn. HS viết bảng. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây. 8 em Quan sát tranh và nhận xét tranh minh hoạ GV cho HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học. chạy, dây HS đọc trơn câu ứng dụng Đọc SGK. b) Luyện nói. Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. Tranh vẽ gì ? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh ? Khi nào thì đi máy bay ? Hằng ngày em thường đi xe máy hay đi xe đạp, đi bộ đến lớp ? Bố mẹ em đi làm bằng gì ? c) Luyện viết. Hướng dẫn HS viết vở. 8 em Quan sát tranh - HS luyện nói theo câu hỏi của GV( tuỳ trình độ HS) ay, ây, máy bay, nhảy dây iv - Củng cố - dặn dò. Đọc bài SGK. Xem trước bài 37. HS viết vở tập viết Chú ý: Cách nối giữa các con chữ 2 em đọc. Đạo đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Hiểu đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng. 2. Kỹ năng: Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình. 3. Thái độ: Say mê, tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Giờ trước học bài gì ? Gia đình em có mấy người ? 2. Bài mới. Hoạt động 1: Quan sát tranh trong vở BT Bài 1: Anh đưa cho cam cho ai ? Em nói lời gì ? -> Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh. Hai chị em đang cùng chơi gì ? Chị giúp em làm gì ? Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp em trong khi chơi. Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu hoà thuận với nhau. Hoạt động 2: Thảo luận phân tích tình huống. Bài tập 2 SGV. iv - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại đầu bài. Xem lại bài tập. Cho em Em nói lời cảm ơn Toán (BD) Luyện tập các số từ 0 đến 10 - phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Luyện tập củng cố các số 0 từ 0 đến 10, phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5. 2. Kỹ năng: Rèn đặt tính nhẩm, cột dọc. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy học. 1. Đọc lại các số từ 0 đến 10. YCHS viết bảng con các số từ 0 - 10 2. GV cho H làm một số bài tập trong phạm vi 3, 4, 5. a) Bảng con. Phép tính 3 + 0 2 + 0 4 + 1 0 + 4 0 + 5 3 + 1 3 + 2 2 + 3 2 + 1 2 + 2 3 + 1 1 + 4 HS viết bảng HS đặt tính rồi tính theo cột dọc vào bảng con b) Làm vở ô li. Bài 1: Đặt tính rồi tính 3 + 0 4 + 0 5 + 0 2 + 3 4 + 1 2 + 2 HS làm vở Bài 2: Chị Hà có 5 quả táo. Chị xin thêm 0 quả táo nữa. Hỏi chị có mấy quả táo ? Viết phép tính: Bài 3: Thi nhận biết hình nhanh: Cho hình Có tam giác Có hình chữ nhật Chấm bài - Nhận xét. Tự học Hoàn thiện kiến thức I. Mục tiêu: -HS tự hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày. - Rèn tính tích cực, tự học cho HS. II. Các HĐ DH: 1. Hoàn thiện kiến thức: - GV cùng HS hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày. 2. Giải đáp những ý kiến thắc mắc của HS. 3. Làm bài tập trong vở bài tập( tuỳ khả năng HS) 4. Củng cố- dặn dò: ____________________________________________________________ Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2008 Toán Luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0. 2. Kỹ năng: Làm tốt các phép tính cộng. 3. Thái độ: Nghiêm túc tự tin học tập. ii - hoạt động dạy học. Hướng dẫn làm bài tập để củng cố phép cộng, tính cộng. Bài 1:Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 4 1 3 1 0 2 0 2 2 4 5 * Chữa bài, nhận xét. * Củng cố cách thực hiện, cách trình bày. Phải viết các số thẳng cột dọc với nhau - Dưới lớp thực hiện ra bảng con( mỗi dãy thực hiện 2 cột, HSKG thực hiện nhiều hơn) Bài 2: Tính 2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2 = 2+ 1 + 2 = HS nêu lại cách tính ta lấy 2 cộng 1 bằng 3 rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5 viết 5. HS làm tiếp, đổi vở kiểm tra Bài 3: Điền dấu >, < 2 + 3 = ... 1 + 4 ... 4 + 1 2 + 2 ... 5 5 + 0 ... 2 + 3 2 + 2 ... 1 + 2 2 + 1 ... 1 + 2 HS đọc thầm làm bài tập. Nêu cách làm - tự làm bài vào SGK - chữa bài .HSKG nêu rõ lí do Bài 4: Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp Nêu bài toán( HSKG nêu nhiều phép tính phù hợp với các tình huống) Viết phép tính thích hợp 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 Trò chơi: Nối phép tính với kết quả của phép tính. 2 + 0 2 + 1 3 + 2 2 + 2 4 1 5 3 2 III. Củng cố - dặn dò. ____________________________________ Tiếng việt Bài 37: Ôn tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i - y. 2. Kỹ năng: Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. 3. Thái độ: Chú ý tập trung học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết: ay - ây, máy bay, nhảy dây. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. Trong tuần vừa qua các em đã học những vần nào ? b) Ôn các vần đã học. Khai thác vần ai - ay Đọc âm vần: oi ai, ôi ơi, ui ưu, uôi ươi, ay ây Đánh vần - phân tích Ghép tạo tiếng mới Đọc từ ứng dụng: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay Hướng dẫn viết. G viết mẫu: tuổi thơ, mây bay Chú ý: Cách nối giữa các con chữ. H đọc trơn Luyện viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc đoạn thơ ứng dụng: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả Đọc diễn cảm lưu loát. b) Kể chuyện: Cây khế Nội dung: Sách hướng dẫn tr129 7 em Quan sát và nhận xét Đọc đoạn thơ : HSTB đọc được đoạn thơ, HSKG đọc hay, đọc thuộc. Kể lần 1: Đầy đủ nội dung của từng bức tranh Quan sát tranh HS kể lại tóm tắt nội dung Kể lần 2: Tóm tắt theo tranh. ý nghĩa câu chuyện: Không nên tham lam c) Luyện viết. tuổi thơ, mây bay Chú ý: Tư thế ngồi viết - cách nối liền nét. iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại SGK. Đọc trước bài 38. Viết vở tập viết _______ ... hảo luận. => Kết luận SGV. iv - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại đầu bài. Làm bài tập. Trao đổi ____________________________________ Tiếng việt Bài 38: eo - ao i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Hiểu được cấu tạo của eo, ao. Đọc viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao, từ câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết, phát triển lời nói tự nhiên. 3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc bảng con: Đôi đũa, tuổi thơ, máy bay, ngủ trưa, mũi ngửi Câu ứng dụng: đôi đũa, tuổi thơ Viết bảng: đôi đũa, tuổi thơ, máy bay 3 em 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. Vần eo: có mấy âm ? 2 âm: e - o HS ghép vần eo: đánh vần - đọc trơn - phân tích Tìm và gạch cho cô tiếng có vần eo GV ghi bảng: mèo GV có từ: chú mèo GV cho H đọc lại bài HS gài bảng HS đánh vần- phân tích- đọc trơn 2 em Thay e bằng a ta được vần gì ? HS gài vần ao - đánh vần - phân tích - đọc trơn Để có tiếng sao ta phải thêm âm gì ? HS gài sao - đánh vần- đọc trơn - phân tích GV có từ: ngôi sao Đọc lại bài Vừa rồi các em học mấy vần ? GV ghi đầu bài. So sánh vần eo và ao GV có một số từ ứng dụng GV viết bảng: cái kéo trái đào leo trèo chào mào 2 em Giống: Đều có o đứng cuối Khác: e và a HS đọc thầm từng từ tìm tiếng chứa vần vừa học Đánh vần - đọc trơn - phân tích GV giải thích một số từ: Hướng dẫn viết. Viết vần: eo - ao Chú ý: Cách nối từ e sang o và từ a sang o HS viết bảng con mỗi vần 1 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện viết. Hướng dẫn H viết từ: chú mèo, ngôi sao Hướng dẫn viết vở: Mỗi vần, từ một dòng. Chấm một số vở. b) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo HS viết bảng con từ HS viết vở tập viết 8 em HS đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa học 6 em Đọc SGK. c) Luyện nói: Chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ Tranh vẽ những cảnh gì ? Em đã được thả diều chưa ? Nếu muốn thả diều thì phải có diều và gì nữa ? Nếu đi đâu có gặp trời mưa thì em phải làm gì ? Nếu trời có bão thì hậu quả gì xảy ra ? Em có biết gì về lũ không ? Bão lũ có tốt cho cuộc sống không ? Chúng ta nên làm gì để tránh bão lũ ? iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài trên bảng. Đọc bài trước 39. 8 em HS nhắc lại _________________________________ Toán Tiết 35: Kiểm tra định kì Ôn tập I. Mục tiêu:- Củng cố các số từ 0-10 - Củng cố và làm tính cộng trong các phạm vi đã học, so sánh số. - Rèn kĩ năng tính nhẩm, cột dọc, nhận biết hình. - HS tích cực trong giờ học. II. Đồ dùng:- Bộ đồ dùng toán III.Các HĐ DH: 1. HĐ1: Cả lớp: Lập dãy số từ 0-10, từ10-0. - Nhận xét- chốt. 2. Cặp đôi: - 2 HS cùng bàn thảo luận và ghi ra giấy nháp các phép cộng trong các phạm vi đã học - Gọi đại diện 1 số cặp báo cáo. - Nhận xét, tuyên dương. 3. HĐ cá nhân: HS làm bài trong vở bài tập. - GV giúp đỡ HS còn chậm. 4, Củng cố- dặn dò: GV nhận xét giờ học. Toán( BD) Luyện tập phép cộng trong phạm vi 5 và số 0 trong phép cộng i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 và số 0 trong phép cộng. Biết nhẩm, đặt tính tìm kết quả đúng. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhẩm và đặt tính. 3. Thái độ: Tập trung học tập, làm bài chính xác, cẩn thận. ii - các hoạt động dạy học. 1. Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5. - Hỏi đáp theo cặp: 5 bằng mấy cộng mấy ? G ghi: 5 = 4 + 1 5 = 3 + 2 5 = 5 + 0 5 = 1 + 4 5 = 2 + 3 5 = 0 + 5 2. Luyện bảng con: a) 4 + 1 = 2 + 3 = 5+ 0 = b) 2 1 0 3 4 5 ... ... ... c) 1 + 2 + 2 = 3 + 0 + 2 = ... 5 - 6 em đọc Từng cặp hỏi đáp HS đọc lại Mỗi tổ 1 phép tính HS nêu cách đặt tính và viết kết quả GV: Hướng dẫn H thực hiện cộng từ trái -> phải, rồi viết kết quả vào sau dấu bằng 3. Luyện vở: a) 3 + 1 = ... 5 = 1 + ... 4 + 1 = ... 5 = ... + 5 5 + 0 = ... 5 = ... + ... b) 3 0 2 1 5 2 4 2 4 0 ... ... ... ... ... 4. Chấm bài - Nhận xét. HS làm bảng con Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Thi đua học tập, chăm ngoan, làm nhiều việc tốt chào mừng ngày 20- 11 I. M ục tiêu: - HS biết ý nghĩa ngày 20- 11. - Thi đua học tập, chăm ngoan, làm nhiều việc tốt. - HS kính trọng thày giáo, cô giáo, tự giác, tích cực trong nhiều hoạt động. II. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Nêu ý nghĩa ngày 20- 11 - Trong tháng 11 có ngày lễ nào lớn? - Lớp đã phát động phong trào gì? - Ngày 20- 11 là ngày gì? - Nhận xét, chốt. 3. Các hoạt động để chào mừng ngày 20- 11 - Em sẽ làm gì để chào mừng các thày các cô nhân ngày 20- 11 - Nhận xét, tuyên, dương 4. Củng cố- dặn dò: - Để tỏ lòng biết ơn các thày các cô em sẽ làm gì nhân ngày 20- 11? - GV nhận xét giờ học. - HS thi đua nêu - HS thi đua nêu. ____________________ Tự học Hoàn thiện kiến thức I. Mục tiêu: -HS tự hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày. - Rèn tính tích cực, tự học cho HS. II. Các HĐ DH: 1. Hoàn thiện kiến thức: - GV cùng HS hoàn thiện kiến thức các môn học trong ngày. 2. Giải đáp những ý kiến thắc mắc của HS. 3. Làm bài tập trong vở bài tập( tuỳ khả năng HS) 4. Củng cố- dặn dò: _________________________________________ Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2008 Toán Phép trừ trong phạm vi 3 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2. Kỹ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. 3. Thái độ: Có ý thức tự học tập. ii - đồ dùng. Sử dụng bô đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu ban đầu về phép trừ. a) Hướng dẫn học phép trừ 2 - 1 = 1 HS xem tranh nêu đề toán. Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 conong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ? HS nêu lại 3 em 2 con ong bay đi (bớt đi) 1 con ong còn lại mấy con ? Còn lại 1 con bay đi (bớt đi) ta làm phép tính gì ? Tính trừ, ta lấy 2 - 1 = 1 Hai gài phép tính 2 - 1= 1 H đọc b) Hướng dẫn làm các phép tính 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 Tương tự như phép tính trên. c) Hướng dẫn H nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ H quan sát Nhóm 1 có mấy chấm tròn ? Nhóm 2 thêm 1 chấm tròn. Cả hai nhóm có mấy chấm tròn ? Em nào đọc cho cô phép tính. 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn ? Có 3 chấm tròn 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Đọc phép tính: Đọc lại 4 phép tính 2. Thực hành. Bài 1: H nêu yêu cầu bài toán. GV đọc phép tính. Bài 2: Tính GV hướng dẫn phép tính hàng dọc Bài 3: Đặt đề toán và nêu phép tính tương ứng 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 HS đọc HS nêu kết quả - HS thực hiện ra bảng con. Viết thẳng hàng HS thực hiện: HSKG nêu nhiều phép tính phù hợp với các tình huống. iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại phép trừ. ___________________ Tập viết Tiết 7: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, gà mái. I. Mục tiêu: - HS viết được các từ:xưa kia, ngà voi, mùa dưa, gà mái. - Rèn kĩ năng viết đúng qui trình, nối chữ đúng qui định, ghi dấu thanh đúng qui định. - HS có ý thức cẩn thận khi luyện viết. II.Đồ dùng: - Bảng phụ -Chữ mẫu iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý.( mỗi dãy viết 1 từ) 2. Bài mới. a) Luyện viết bảng con. Giới thiệu và viết mẫu: * Xưa kia: - Yêu cầu HS phân tích cấu tạo, độ cao, k/c, nét nối,... - GV viết mẫu và nêu qui trình *ngà voi, mùa dưa, gà mái.( qui trình tương tự) b) Viết vở. Hướng dẫn viết vở. Chú ý: tư thế ngồi, cầm bút, nối các con chữ. - quan sát, nx. -Luyện viết bảng con : xưa kia. - HS viết ra bảng con( mỗi dãy viết 1 từ) - xưa kia, ngà voi, mùa dưa, gà mái. HS viết vở tập viết dưới sự hướng dẫn của GV( tuỳ trình độ HS) -Chấm bài - nhận xét. iv - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại bài viết. _________________ Tập viết Tiết 8: đồ chơi, tươi cười, ngày hội i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố kỹ năng viết vần và từ đã học. 2. Kỹ năng: Rèn viết đẹp, đúng, đảm bảo tốc độ. 3. Thái độ: Cẩn thận yêu cái đẹp. ii - đồ dùng. Các hình trong SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Viết bảng con: đồ chơi, tươi cười 2. Bài mới. a) Luyện viết bảng con. Giới thiệu và viết mẫu: ngày hội - vui vẻ b) Viết vở. Hướng dẫn viết vở. Chú ý: tư thế ngồi, cầm bút, nối các con chữ. Luyện viết bảng con đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ HS viết vở tập viết dưới sự hướng dẫn của GV Chấm bài - nhận xét. iv - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại bài viết. ____________________________________ Luyện viết i - mục tiêu. - Hoàn thiện kiến thức 2 tiết tập viết. -HS viết được các từ:ngày hội, xưa kia, gà mái. -Rèn kỹ năng viết đẹp, đúng, đảm bảo thời gian viết. -Hứng thú học tập, có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng phụ viết sẵn các từ + vở 5 li. iii - hoạt động dạy học. 1. Hoàn thiện kiến thức 2 tiết tập viết 2. Luyện viết các từ: ngày hội, xưa kia, gà mái GV đưa bảng phụ có viết từ Viết bảng con: ngày hội, xưa kia, gà mái. GV nhận xét và sửa cho HS.( phân biệt ngày:ay, mái: ai, kia: k) -HS quan sát, đọc thầm -HS viết bảng con: HSTB viết đúng các từ, HSKG viết đúng, đẹp nét khuyết trên, dưới. 3. Viết vở: - GV theo dõi, uốn nắn cho HS. - HS viết vở li: mỗi từ viết 1 dòng, HSKG viết nhiều hơn. 4. Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS viết chưa đẹp về nhà luyện thêm. ____________________________________ Sinh hoạt Kiểm điểm nề nếp tuần 9 I.Mục tiêu: HS nắm được ưu nhược điểm của mình, của lớp trong tuần qua về mọi mặt, có ý thức phấn đấu vươn lên. - Nắm được phương hướng HĐ tuần 10. - Sinh hoạt văn nghệ. II.Các HĐ dạy học: 1.Kiểm điểm nền nếp tuần 9:. - Lớp trưởng báo cáo chung các HĐ của lớp. - GV đánh giá chung, NX tuyên dương các tổ và cá nhân có tiến bộ ttrong học tập và sinh hoạt. 2.Phương hướng hoạt động tuần 10: - Duy trì tốt các nền nếp của lớp. - Tiếp tục thi đua học tốt chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. - Tích cực tham gia kiểm tra định kì giữa học kì I. 3.SH sao nhi đồng: . - Cho các em điểm danh trong sao - Kiểm tra vệ sinh tác phong - Sao trưởng cho các em sinh hoạt trong sao mình - Từng nhi đồng kể việc làm tốt, chưa tốt trong tuần - Phụ trách sao nhắc nhở phân công nhiệm vụ trong tuần tới
Tài liệu đính kèm: