Học vần ( T. 57 + 58 )
BÀI 27: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS đọc, viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu,ng, ngh, y, tr
- Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27
2.Kĩ năng:
Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện tre ngà
3.Thái độ:
Có ý thức học tập tốt
II.Đồ dùng dạy - học:
1. GV – Bảng ôn, bộ chữ mẫu
2. HS: - SGK, vở BTTV
Tuần 7 Soạn ngày 02 tháng 10 năm 2011 Giảng: Thứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2011 Hoạt động tập thể(T. 7): chào cờ đầu tuần (Lớp 3B trực tuần) Âm nhạc: Cô giáo Ma Thị Thiêm - soạn và dạy Học vần ( T. 57 + 58 ) Bài 27: ôn tập I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu,ng, ngh, y, tr - Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27 2.Kĩ năng: Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện tre ngà 3.Thái độ: Có ý thức học tập tốt II.Đồ dùng dạy - học: 1. GV – Bảng ôn, bộ chữ mẫu 2. HS: - SGK, vở BTTV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới: 3.1.giới thiệu bài: 3.2.Hướng dẫn ôn tập. a.Các chữ và âm vừa học. - Đọc âm. b.Ghép chữ thành tiếng. c. Đọc từ ngữ ứng dụng - sửa phát âm cho h/s 3.3.Tập viết từ ngữ ứng dụng - Sửa cho h/s Tiết 2: 3.4.Ôn lại bài tiết 1 3.5.câu đọc ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Sửa lỗi phát âm : khuyến khích đọc trơn 3.6.Đọc bài trong SGK. 3.7.kể chuyện : Tre ngà - kể lại chuyện diễn cảm ý nghĩa truyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam. 3.8. Viết bài vào vở Hướng dẫn 4. Củng cố: - Trò chơi: HS ghép chữ theo bộ thực hành Tiếng Việt . - GV đánh giá giờ học. 5.Dặn dò : Dặn HS về nhà ôn lại bài . - Hát - lên bảng chỉ chữ vừa học trong tuần - chỉ chữ - Chỉ chữ và âm ( đọc ). - Đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang ( B 1) - đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang. (B2) - đọc các từ ứng dụng theo nhóm cá nhân, lớp - viết bảng con: Tre ngà (lưu ý dấu thanh) - Ôn lại bài trên bảng lớp. - Lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp. - thảo luận nhóm về cảnh làm việc trong tranh minh hoạ - đọc câu ứng dụng: bàn, nhóm, lớp - Mở SGK đọc bài. - đọc tên của câu chuyện - thảo luận theo nhóm - Viết bài vào vở. - Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV - nghe Toán ( T. 25 ) Kiểm tra Khối trưởng ra đề .................................................................................................................................. Soạn ngày 03 tháng 10 năm 2011 Dạy thứ ba, ngày 4 tháng 10 năm 2011 Học vần ( 59 + 60 ) Ôn tập âm và chữ ghi âm I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố cho học sinh âm và chữ ghi âm đã học - Ghép được các tiếng, từ mới. 2.Kĩ năng: Rèn cách đọc , viết âm và chữ đã học 3.Thái độ: có ý thức trong giờ học II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: Bảng ôn, SGK 2. HS: SGK, bộ đồ dùng tiếng việt III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3.bài mới 3.1. Giới thiệu bài Chúng ta đã học âm, chữ nào? Treo bảng ôn 3.2.Hướng dẫn ôn tập: a.Đọc âm - Đọc âm - Quan sát, sửa sai + Theo dõi, sửa sai b. Đọc từ - Quan sát sửa sai c..Đọc từ ứng dụng - Viết bảng từ ứng dụng - giải nghĩa từ 3.3Viết 1 số từ Tiết 2: 3.4. Ôn lại bài tiết1 3.5.Đọc câu ứng dụng - giúp HS hiểu ý câu. Chỉ bảng - Theo dõi sửa phát âm 3.6.Đọc bài trong sgk. 3.7.Kể chuyện: - Gợi ý cho h/s kể chuyện có trong thực tế. 3.8.Viết bài vào vở - Giới thiệu bài viết - Hướng dẫn viết các từ: nha sĩ, ý nghĩ, cá trê. - Theo dõi sửa tư thế ngồi cho hs - GV giúp đỡ h/s còn lúng túng - Nhận xét - tuyên dương 4.Củng cố: - Tổ chức trò chơi: Tiếp sức tìm âm. - Nhận xét đánh giá giờ học. 5. Dặn dò : - Dặn HS về nhà ôn lại bài . - Hát - Hs đọc SCK - HS lên bảng chỉ chữ vừa học trong tuần -HS khác tìm chữ còn thiếu - Lên chỉ chữ và đọc - Vừa đọc vừa chỉ chữ. - Ghép và đọc - đọc từ trên bảng. - Đọc từ ứng dụng. - Viết vào bảng con. - Đọc lại bài trên bảng lớp. - Nghe - Đọc câu trên bảng - Mở SGK đọc bài. - 1 em khá kể lại một câu chuyện. - Nghe - Quan sát - Viết bài mỗi từ một dòng Thực hiện chơi theo sự hướng dẫn. - Nghe và nhận nhiệm vụ. Toán ( T.26 ) Phép cộng trong phạm vi 3 (tr.44) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 2.Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 3.Thái độ: Tích cực tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: 1. GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học 2.HS : bộ thực hành học toán 1, SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới : 3.1.giới thiệu bài 3.2. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 3: a. HD HS học phép cộng 1 + 1 = 2 - Cho HS quan sát hình vẽ : có 1 con gà , thêm 1 con gà nữa . Hỏi có tất cả mấy con gà ? - nêu : thêm 1 bằng 2 - nói : ta viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau : 1 + 1 = 2 - nêu : dấu + đọc là cộng . - Cho HS đọc : một cộng một bằng hai b. HD HS học phép cộng 2 + 1= 3 và 1 + 2 = 3( tương tự như đối với phép cộng : 1 + 1= 2) c.GV nêu : 1 + 1= 2 , 2 + 1 = 3, 2 + 1= 3 - cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS ghi nhớ công thức cộng trong PV 3 . - hỏi : 3 bằng mấy cộng mấy ? d. cho HS quan sát hình . nêu : 1 + 2 = 3, 2 + 1 = 3 tức là 2 + 1 cũng giống 1 + 2 ( vì cùng bằng 3 ) 3.3 Thực hành : Bài 1 : HD HS cách làm bài tập rồi chữa bài Bài 2: GV giới thiệu HS cách viết phép cộng theo cột dọc( chú ý viết thẳng cột ) Bài 3 : nêu yêu cầu – thực hiện nối – Nêu kết quả 4. Củng cố Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : Dặn HS về nhà ôn lại bài và làm các bài tập trong VBT. - hát 1 bài - mở bộ thực hành toán . - mở SGK - nêu : có 3 con gà . - Nhận xét - đọc cá nhân , nhóm , lớp. - đọc : một cộng một bằng hai . - thao tác trên que tính để cho kết quả : 1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3 - nêu kết quả - nhận xét . - đọc phép cộng : 1 + 1 = 2; 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3. - nêu : 3 bằng 2 cộng 1hay 3 bằng 1 cộng hai - nhắc lại yêu cầu rồi làm bài vào SGK - thực hiện phép tính trên bảng con - Nêu kết quả - nhận xét . - thực hiện nối kết quả với phép tính thích hợp . - Nghe - Nghe và nhận nhiệm vụ. Soạn ngày 04 tháng 10 năm 2010 Dạy thứ tư ngày 05 tháng 10 năm 2010 Học vần ( T. 61+ 62 ) Bài 28 : Chữ thường – chữ hoa I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa. - Nhận ra và đọc được chữ in hoa trong câu ứng dụng : b,k,s,p,v. - đọc được câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. 2. Kĩ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ba Vì 3. Thái độ: có ý thức học tập tốt. II.Đồ dùng: - Bộ chữ mẫu - Bảng chữ thường- chữ hoa như ( Sgk- 58) - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới 3.1.giới thiệu bài 3.2.giới thiệu chữ thường chữ hoa. - giới thiệu về phần kết thúc cơ bản việc giới thiệu các chữ và âm - treo lên bảng lớp chữ thường – chữ hoa 3.3. Nhận diện chữ: - Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường - chỉ vào chữ in hoa. - chỉ vào chữ in hoa – che chữ in thường Tiết 2 3.4.Ôn lại bài của tiết 1 - Luyện đọc lại phần đã học ở trong tiết 1 3.5. Đọc câu ứng dụng - chỉ cho hs những chữ in hoa có trong câu: Bố, Kha, Sa Pa - cho hs đọc câu ứng dụng - sửa lỗi cho hs khi đọc - đọc mẫu câu ứng dụng( giải thích từ Sa Pa như SGK – 102 3.6. Luyện nói ( giới thiệu qua địa danh về Ba Vì - SGK. - gợi ý cho h/s nói về sự tích “ Sơn Tinh – Thuỷ Tinh” và về nơi nghỉ mát của nước ta và còn là nơi nuôi bò sữa... 4. Củng cố: - Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo. - nhận xét đánh giá giờ học 5. Dặn dò : Dặn HS về nhà ôn lại bài - Hát - 2 em đọc và viết : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ - 1 em đọc câu ứng dụng - Nghe - quan sát - đọc theo - Thảo luận nhóm. C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, Y, X ( Còn lại là các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều) - tiếp tục theo dõi bảng chữ thường - chữ hoa - Dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ. - Nhận diện và đọc âm của chữ. - tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng chữ thường – chữ hoa - nhận xét tranh minh hoạ Chữ đứng ở đầu câu: Bố - Tên riêng: Kha, Sa Pa - đọc nhóm, cả lớp - 2,3 em đọc câu ứng dụng - đọc tên bài luyện nói: Ba Vì - Đọc theo GV chỉ. - Nghe. - Nghe và nhận nhiệm vụ. Toán ( T. 27 ) Luyện tập ( tr.45 ) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố về phép cộng trong phạm vi 3. 2.Kĩ năng: - Nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. 3.Thái độ: Có ý thức học tốt môn Toán. II. Đồ dùng dạy học: 1. GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học 2. HS : bộ thực hành học toán 1, SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : 3.1.giới thiệu bài 3.2.Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 : GV HD HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống có trong tranh : - cho HS thực hiện bài tập - Nhận xét chốt lại. Bài 2 - nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm . - Nhận xét chữa bài. Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống: - cho HS nêu kết quả - nhận xét và nói : khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi . Bài 4 : - Cho HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh . . Một bông hoa thêm một bông hoa là mấy bông hoa ? . . Cho HS viết 2 vào sau dấu bằng để có 1 + 1 = 2 - GV nhận xét . Bài 5: Cho HS nhìn tranh nêu bài toán . GV HD : Lan có 1 quả bóng , Hùng có 2 quả bóng . Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng ? * ý b HS khá, giỏi . 4. Củng cố: Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : Dặn HS về nhà ôn lại bài - Hát 1 bài - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3 - mở SGK - nêu :1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3 - Nhận xét - làm bài vào vở.Nêu kết quả. - nêu kết quả 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3. - nêu nhắc lại – nhận xét * Cột 2,3 HS khá giỏi - nêu yêu cầu rồi làm bài vào SGK - thực hiện phép tính : 1 + 1 ... đọc bảng cộng trong phạm vi 3 - HS mở SGK - nêu : có 3 con gà thêm 1 con gà bằng 4 con gà . - đọc : 1 + 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 - đọc cá nhân , nhóm , lớp : 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 3 +1 = 4 - nêu : 4 = 3 + 1 - nhận xét . - đọc phép cộng : 2 + 2= 4, 1 + 3 = 4 - thực hiện phép tính cộng theo cột dọc – Nêu kết quả - nhận xét . - giải thích : điền dấu > vì : 1 + 3 = 4 mà 4 > 3. - nhắc lại yêu cầu . - Nhìn tranh nêu đề bài rồi giải – nhận xét . - 2 em đọc. - Nghe và nhận nhiệm vụ. Tự nhiên và xã hội ( T. 7 ): Thực hành : Đánh răng và rửa mặt I - Mục tiêu : 1.Kiến thức: Học sinh biết đánh răng và rửa mặt đúng cách. 2. Kĩ năng: áp dụng vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác trong việc làm vệ sinh cá nhân. II - Đồ dùng dạy học : GV + HS : Bàn chải, cốc, thuốc đánh răng, khăn rửa mặt III - Các hoạt động dạy- học ; Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: 3.1.giới thiệu bài. 3.2.Hướng dẫn thực hành. a) Hoạt động 1 : Thực hành đánh răng - HD HS chỉ vào mô hình hàm răng và nói: + Mặt trong của răng+Mặt ngoài của răng + Mặt nhai của răng - Hàng ngày em thường quen chải răng như thế nào? - Chải răng như thế nào là đúng? b) Hoạt động 2 : Thực hành rửa mặt - Ai cho cô biết rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp lý nhất *Kết luận: Nhắc nhở HS thực hiện đánh răng, rửa mặt ở nhà cho hợp vệ sinh. * Tích hợp: Khi thực hành đánh răng, rửa mặt phải đúng quy định, và biết tiết kiệm nước khi đánh răng không cho nước chảy 4 - Củng cố: - GV nhận xét giờ 5.Dặn dò : - Dặn HS ôn lại bài. - Thực hành theo nội dung bài học . - HS hát 1 bài. - Nghe. - Thực hiện theo sự hướng dẫn - Một số em làm ĐT chải răng - Nhận xét - nêu : Chuẩn bị cốc, nước sạch, lấy kem, bàn chải -> chải từ trên xuống dưới -> từ dưới lên - Súc miệng kĩ. Cất bàn chải. - làm động tác rửa mặt - Nêu : Chuẩn bị khăn - chậu - nước sạch-rửa mặt - giặt khăn.. - Nghe - Nghe - Nghe và nhận nhiệm vụ. Soạn : Thứ tư ngày 06 tháng 10 năm 2011 giảng : Thứ sáu ngày 07 tháng 10 năm 2011 Tập viết ( T.5 ): Cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô, phá cỗ I . Mục tiêu : 1.Kiến thức Viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô, phá cỗ. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng viết đẹp , tốc độ viết vừa phải . 3.Thái độ: HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy- học : 1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: cử tạ , thợ xẻ , chữ số . 2. HS : Vở tập viết , bảng con . III. Các hoạt động dạy học : Hoạtđộng của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - cho HS viết vào bảng con - nhận xét . 3. Bài mới : 3.1.giới thiệu bài. 3.2. nhận diện chữ viết . - treo bảng phụ . - HD dẫn HS viết từng tiếng , từ . 3.3. Luyện viết bảng con - cho HS đọc từ - nhận xét . - đọc cho HS viết vào bảng con . 3.4. Viết vào vở - cho HS viết vở - uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - chấm 1 số bài . 4 . Củng cố : - Cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp - Nhận xét giờ học . 5. Dặn dò : Dặn HS về nhà ôn lại bài. - HS hát 1 bài - viết bảng con : mơ , to , da , thơ. - nhận xét bài của bạn . - quan sát - đọc thầm các từ ở bảng phụ . - viết bảng con . - viết bài tập viết vào vở tập viết . - chú ý khoảng cách giữa các con chữ . - thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất . - Nghe và nhận nhiệm vụ. ập viết ( T. 6 ): nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía. I. Mục tiêu : 1.Kiến thức Viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : nho khô , nghé ọ , chú ý , cá trê, lá mía. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết đẹp , tốc độ viết vừa phải . 3.Thái độ: HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : SGK , Bảng phụ. - HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét. 3. Bài mới : 3.1.giới thiệu bài: 3.2. nhận diện chữ viết: - treo bảng phụ . - HD dẫn HS viết từng tiếng , từ . 3.3. Luyện viết bảng con: - cho HS đọc từ - nhận xét . - đọc cho HS viết vào bảng con . 3.4. Viết vào vở: - cho HS viết vở - uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - chấm 1 số bài . 4 . Củng cố : - Cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp - Nhận xét giờ học . 5. Dặn dò : Dặn HS về nhà ôn lại bài. - HS hát 1 bài - Cho HS viết vào bảng con: thợ xẻ, chữ số. - quan sát - đọc thầm các từ ở bảng phụ . - viết bảng con . - viết bài tập viết vào vở tập viết . - chú ý khoảng cách giữa các con chữ . - thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất . - Nhận xét bài của bạn . - Nghe và nhận nhiệm vụ Thể dục ( T.7 ): đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động . I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học. - Ôn trò chơi : Qua đường lội. 2. Kĩ năng: Thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng. 3. Thái độ: Có tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật. II. Đồ dùng dạy học: - Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: còi III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Phần mở đầu: - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Nêu yêu cầu nội dung giờ học . - Hướng dẫn học sinh thực hiện - Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Cho HS đi vòng tròn hít thở sâu. - Cho HS ôn trò chơi : diệt con vật có hại 2. Phần cơ bản: * GV điều khiển cho HS tập - Cho HS ôn lại cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - Nhận xét - Ôn trò chơi : Qua đường lội - Chia nhóm thực hiện - Hướng dẫn thực hiện theo nhóm - Nhắc lại tên trò chơi 3.Phần kết thúc: - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Tuyên dương tổ nhóm tập tốt, nhận xét - Hệ thống bài - Giao bài về nhà - Nhắc ôn lại cách dồn hàng , dàn hàng . - Đứng vỗ tay và hát 1 bài - Đi vòng tròn và hít thở sâu . - Ôn trò chơi : diệt con vật có hại . - Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của lớp trưởng . - Tập theo đơn vị tổ dưới sự điều khiển của giáoviên - Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của cán sự . - Chia 4 nhóm - Thực hiện chơi. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài . - Về nhà ôn lại bài Thủ cụng ( Tiết 7) Xẫ, DÁN HèNH QUẢ CAM (TIẾT2) I.Mục tiờu: 1. Kiến thức: Biết cỏch xộ dỏn hỡnh quả cam. 2. Kỹ năng: Xộ dỏn được hỡnh quả cam. Đường xộ cú thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hỡnh dỏn cú thể chưa phẳng, cú thể dựng bỳt màu để vẽ cuống và lỏ. 3. Thỏi độ: Rốn bàn tay khộo lộo cho HS. II.Đồ dựng dạy học: 1. GV: Quy trỡnh cỏc bước, giấy thủ cụng. 2. HS: Giấy thủ cụng, III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học thủ cụng của HS. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: 2.2.Cỏc hoạt động tỡm kiến thức: a. Hoạt động 1: Thực hành . - Cho HS nhắc lại cỏc bước. - Nhận xột, đỏnh giỏ. - Cho HS thực hành. b. Hoạt động 2: Đỏnh giỏ sản phẩn. - Cho HS trưng bày sản phẩm. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 3.Củng cố: - Cho HS nhắc lại bài. 4. Dặn dũ: - Hướng dẫn học ở nhà. - Để dụng cụ lờn bàn. - 2- 3 HS nhắc lại cỏc bước. + Vẽ và xộ hỡnh quả cam. + Xộ hỡnh lỏ. + Xộ hỡnh cuống lỏ. + Dỏn hỡnh - K, G thao tỏc lại cỏc bước. - Thực hành cỏ nhõn. - K, G cú thể kết hợp vẽ trang trớ quả cam màu sắc khỏc nhau. - Trưng bày sản phẩm. - Chọn sản phẩm đẹp. - Nhận xột. - 2 HS nhắc lại. Chuẩn bị bài : Xộ, dỏn hỡnh cõy... Sinh hoạt (T.7): Nhận xét tuần 7 I - Mục tiêu : - Học sinh nhận ra được ưu điểm, tồn tại của bản thân qua một tuần học. - Giáo dục học sinh có ý thức học tập, tu dưỡng, rèn luyện đạo đức tốt. II - Nội dung : 1) Nhận xét chung : a) Ưu điểm : - Các em ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn - Luôn giúp đỡ bạn trong học tập. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập - Duy trì tốt nề nếp, đi học đúng giờ b) Tồn tại : - Chưa có ý thức trong học tâp : Huế . 2) Phương hướng tuần sau : - Duy trì tốt nề nếp học tập, xây dựng đôi bạn cùng tiến - Chấm dứt hiện tượng ăn quà vặt, vứt rác bừa bãi . - Tham gia đầy đủ , nhiệt tình vào phong trào đội Mĩ thuật (T. 7 ) vẽ màu vào hình quả (trái) cây I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nhận biết màu các loại quả quen biết 2.Kĩ năng: Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học Thầy :- Một số quả thật (có màu khác nhau). - Tranh ảnh về các loại quả. Trò: - Vở tập vẽ 1, Màu vẽ. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học - Nhận xét sau kiểm tra 3.Bài mới: 3.1. giới thiệu bài: 3.2.Hướng dẫn HS cách vẽ: - Cho HS xem một số quả. - Hướng dẫn HS cách vẽ. ? Trong bài có những quả gì ? ? Màu sắc của những quả đó ra sao ? - Chọn màu phù hợp với quả và tô. 3.3.Hướng dẫn HS thực hành: +Hướng dẫn và giao việc. - Theo dõi và giúp các em chọn màu. + Lưu ý HS khi vẽ màu : Nên vẽ màu ở xung quanh trước, ở giữa vẽ sau để màu không tra ngoài hình vẽ. - Theo dõi uốn nắn. 3.4. Nhận xét đánh giá: - Chọn một số bài đẹp cho HS quan sát. ? Em thích bài vẽ nào ? Vì sao ? - Động viên khuyến khích HS có bài vẽ đẹp. 4.Củng cố: Nhận xét chung giờ học. 5.Dặn dò: - Dặn HS quan sát hoa và quả. - Hát một bài - HS quan sát và nhận xét ( tên quả màu sắc ). - 2 em trả lời. - Lớp nhận xét. - Chọn màu phù hợp với quả. - Thực hành vẽ quả theo hướng dẫn Quan sát và nhận xét. - Nêu. - HS nghe và ghi nhớ. Toán ( T. 25 ) Kiểm tra I.Mục tiêu : - Kiểm tra kết quả học tập của HS về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Viết các số từ 0 đến 10. - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10 . - Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác . II. Đồ dùng dạy học : GV : đề bài HS : bút , vở III. Các hoạt động dạy học: ổn định tổ chức: Bài mới: - GV phát bài KT cho HS - HS làm bài trên giấy KT * Bài 1 : Số? 8 5 5 0 6 3 4 2 1 * Bài 2 : Số ? * Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn: * Bài 4 : số? Có hình vuông Có hình tam giác Hoạt động nối tiếp: GV thu bài chấm – nhận xét giờ
Tài liệu đính kèm: