Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm 2013 - 2014 - Tuần 35

Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm 2013 - 2014 - Tuần 35

Tập đọc (T.61+ 62):

ANH HÙNG BIỂN CẢ

 I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Từ ngữ: phi công, huân chương, nhảy dù.

 - Nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển

 - Ôn các vần ân , uân.

 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).

 2. Kĩ năng:

 - Đọc đúng được cả bài.Đọc đúng các từ ngữ khó đọc trong bài: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển .

 - Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 3. Thái độ: Yêu quý loài vật.

 

doc 28 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm 2013 - 2014 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
 Thứ hai ngày 20 tthỏng 5 năm 2013
Hoạt động tập thể (T. 35):
Tập đọc (T.61+ 62):
anh hùng biển cả
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 - Từ ngữ: phi công, huân chương, nhảy dù.
 - Nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển
 - ôn các vần ân , uân.
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
 2. Kĩ năng:
 - Đọc đúng được cả bài.Đọc đúng các từ ngữ khó đọc trong bài: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển ..
 - Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 3. Thái độ: Yêu quý loài vật.
 II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Tranh minh hoạ cho bài Tập đọc và phần luyện nói trong SGK. 
 - HS : SGK.
 III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết 1:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Y/C HS đọc bài: Người trồng na
- Nhận xột và ghi điểm.
3. Dạy bài mới.
3.1 Giới thiệu bài:
- Viết đầu bài lờn bảng.
3.2.Phỏt triển bài:
HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc: 
- Đọc mẫu toàn bài, túm tắt nội dung.
a. Luyện đọc tiếng , từ khú.
- Yờu cầu hs tỡm tiếng, từ khú đọc.
- HD luyện đọc tiếng, từ khú.
Giải nghĩa từ:phi cụng, huõn chương, nhảy dự. 
b. Luyện đọc cõu : 
- Cho HS tỡm số cõu trong bài.
- Nhận xột và đỏnh dấu số cõu.
- Cho cỏc em đọc nối tiếp mỗi em 1 cõu.
- Theo dừi sửa lỗi phỏt õm
c. Luyện đọc đoạn.
- Chia thành đoạn 2 đoạn.
- Cho HS đọc theo từng đoạn.
- Nhận xột, khen ngợi.
- Cho hs luyện đọc theo nhúm bàn.
- Nhận xột, tuyờn dương.
d. Luyện đọc cả bài.
- Y/C HS đọc cả bài.
- Nhận xột 
HĐ 2:. Ôn vần: ân, uân 
- Gọi HS nờu yờu cầu 1 SGK: 
- Viết lờn bảng từ HS tỡm được.
- Y/C HS nờu yờu cầu 2 SGK. 
- Nhận xột, sửa sai, ghi bảng. .
- Hỏt
- 1HS đọc và trả lời cõu hỏi theo Y/C.
- Lắng nghe 
- Tỡm tiếng, từ khú dễ lẫn.
- HS đọc cỏ nhõn kết hợp phõn tớch tiếng
- Theo dừi
- Tỡm số cõu.
- HS đọc nối tiếp.
- Học sinh đọc – nhận xột
- HS luyện đọc trong nhúm.
- Đại diện 2 nhúm thi đọc.
- 2 em thực hiện.
- HS đọc đồng thanh toàn bài.
- HS thực hiện yờu cầu: tỡm tiếng trong bài cú vần iờng.
- huõn.
- Đọc yờu cầu 2.
- HS thi tỡm. cỏi cõn, chuẩn bị... 
Tiết 2:
HĐ3. Tìm hiểu bài:
- Đọc mẫu lần 2.
- Theo dõi, đọc thầm.
- Hướng dẫn HS đọc bài theo đoạn kết hợp 
- Thực hiện theo hướng dẫn.
trả lời câu hỏi về nội dung bài. 
- Mời 3 HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi.
+ Cá heo bơi giỏi như thế nào?
- Gọi 3 HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi:
- 3 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm.
+ Người ta có thể dạy cá heo làm những gì?
- Dạy cỏ heo canh gỏc bờ biển.
+ Chú cá heo ở Biển Đen dược thưởng gì?
- Được thưởng huõn chương
+ Vì sao chú lại được thưởng huân chương?
- Vỡ chỳ đó cứu được 1 phi cụng.
- Nhận xét, cho điểm.
- Chốt lại nội dung bài.
HĐ4: Luyện núi: 
- Nờu yờu cầu phần luyện núi trong SGK : Trả lời cõu hỏi theo tranh 
- Cho hs QS tranh phần luyện núi trờn SGK.
- Nhận xột, tuyờn dương
- Luyện núi theo yờu cầu
4. củng cố:
 Gọi HS đọc đọc lại cả bài. 
 Vì sao cá heo được gọi là anh hùng biển cả?
- 2HS thực hiện.
5. Dặn dò:
 Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau: 
- Lắng nghe.
 ..
Toán (T.137):
Luyện tập chung (tr.179)
 I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: 
 - Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số đến 100.
 - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số (không nhớ).
 - Giải bài toán có lời văn.
 - Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ .
 2. Kĩ năng:
 Biết vận dụng kiến thức đã học để làm các bài tập có liên quan.
 3. Thái độ:
 Tích cực, tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Phiếu (KTBC), bảng lớp kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
 Phiếu cá nhân bài tập 3 ; bảng phụ (BT4).
 - HS : Bảng con, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy - học: 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập, dưới lớp làm vào phiếu:
 Tính: 13 + 4 = 16 - 5 =
 7 + 2 = 14 + 0 =
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Phỏt triển bài:
HĐ1:Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: Số?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK.
- Gọi 2 em lên bảng thực hịên. 
- Nhận xét, chữa bài, củng cố cách đọc, viết và xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số trong phạm vi 100.
- Thực hiện theo yêu cầu. 
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài.
- 48, 49, 50. 33, 34, 35, 36.
 Bài tập 2: Đặt tính rồi tính.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài .
- Cho HS làm bài vào bảng con lần lượt từng phép tính; gọi một số HS lên bảng đồng thời cùng thực hiện.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài theo yêu cầu:
- Cùng HS chữa bài, nhận xét và củng cố.
 36 84 46
 12 11 23
 48 95 69. 
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào phiếu cá nhân , 2 em làm phiếu to và trình bày bài .
- Gọi học sinh nhận xét ,chữa bài. 
- Chốt bài đúng.
- Đọc yêu cầu.
- Thực hiện theo yêu cầu.
a) 76, 74, 54, 28 b) 28, 54, 74, 76.
 Bài tập 4:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Vài em đọc và nêu tóm tắt bài. 
- Gọi HS nêu tóm tắt và phân tích bài toán . 
- Cho HS làm bài vào vở,1 em làm bảng phụ.
- Làm bài vào vở, 1 em làm bảng phụ, gắn bảng.
- Gọi học sinh nhận xét, chữa bài.
- Chốt bài đúng. .
 Đáp số: 22 con 
 Bài tập 5: Số?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài trong SGK.
- Gọi 2 em lên bảng điền kết quả.
- Cùng HS nhận xét, củng cố.
- Chốt lại: 
+ Số nào cộng với 0 bằng chính số đó.
+ Một số trừ đi 0 bằng chính số đó.
4. Củng cố:
 Nhận xét tiết học. Khen ngợi những em học tốt. 
5. Dặn dò:
 Học bài, làm các bài tập và chuẩn bị bài sau.
- 1em đọc.
- HS tự làm bài.
- 2 em lên bảng chữa bài:
 0
 a) 25 + = 25
0
 b) 25 - = 25
- Nêu miệng.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Đạo đức (T.35): 
Thực hành kĩ năng cuối học kì II vàg cuối năm
I. Mục tiêu.
 - Ôn tập và thực hành các nội dung đã học từ bài 19 đến bài 34.
II. Đồ dùng dạy - học.
 - GV chuẩn bị một số tình huống để HS vận dụng những nội dung đã học để giải quyết tình huống.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2.Phỏt triển bài:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh ôn tập:
- Gợi ý học sinh nêu các bài đạo đức đã học.
+ Hãy nêu các bài đạo đức em đã học từ tuần 19 đến tuần 34 ?
Chốt lại:
+ Em phải làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo ?
+ Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi em cần phải đối sử như thế nào ?
+ đi bộ đúng quy định có lợi gì ?...
HĐ2. Thực hành:
a)Tình huống 1:
+ Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời với thầy giáo, cô giáo ?
b)Tình huống 2:
+ Điều gì sẽ sảy ra nếu các em đùa nghịch nhau giữa lòng đường ? ...
- GV đọc lần lượt từng tình huống.
- Yêu cầu học sinh thảo luận.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét và chốt ý.
4. củng cố:
- GV chốt lại nội dung vừa ôn tập.
- Tuyên dương những HS thực hiện tốt.
- Nhắc nhở những HS thực hịên chưa tốt.
5. Dặn dò:
 Thực hiệncác hành vi đạo đức đã học tronng cuộc sống hằng ngày.
- 1 vài HS nêu.
- Phải chào hỏi.
- Phải đối sử tốt với bạn.
- Sẽ khụng sảy ra tai nạn
- Trả lời, nhận xét, bổ sung. 
- Em nhắc nhở bạn để bạn cựng thực hiện.
- Tai nạn sẽ xảy ra nếu em nghịch nhau giữa lũng đường.
- Thảo luận theo bàn tìm cách giải quyết hay nhất. 
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
..
 Thứ ba ngày 21 tháng 5 năm 2013.
Chính tả (T.21
loài cá thông minh
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Chép và trình bày đúng bài Loài cá thông minh. 
 - Điền đúng vần ân, uân; chữ g hay gh vào chỗ trống.
 2. Kĩ năng:
 Viết đúng cự li, tốc độ.
 3. Thái độ:
 Có thói quen viết cẩn thận, đúng chính tả.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và hai bài tập.
 - HS : Bảng con, VBT Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng viết, dưới lớp viết ra nháp: con sáo, túi xách.
- Chữa bài, cho điểm.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh tập chép:
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc 
- 3 em đọc đoạn văn trên bảng phụ.
đoạn cần chép. 
- Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết và p/ tích.
- Thực hiện theo yêu cầu cuả GV.
- Hướng dẫn viết tiếng, từ khó. 
- Viết trên bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Yêu cầu HS nhìn bảng, chép bài vào vở
- Chép bài theo hướng dẫn của cô.
- Quan sát, uốn nắn tư thế ngồi, cách 
cầm bút, để vở...
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- Soát lại bài.
- Chấm chữa một số bài, nhận xét.
HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài tập 1: Điền vần ân hay uân.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- 1 em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp theo dõi trong SGK.
- Gọi 1 em lên bảng làm bài.
- 1 em lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm bài trong VBT.
- Nhận xét, chốt bài đúng:
+ hộp phấn. + khuân vác.
Bài tập 3: Điền g hay gh.
 - Cho HS quan sát tranh, khai thác nội dung tranh.
- Quan sát, trả lời.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào VBT.
- Nhận xét, chữa bài.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Theo dõi: ghép cây, gói bánh.
4. Củng cố:
 Nhận xét chung giờ học. Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
5. Dặn dò:
- Lắng nghe.
 Xem lại bài, tập viết lại cho đúng các lỗi viết sai trong bài.
- Nghe, ghi nhớ.
Tập viết (T.33):
viết chữ số: 0... 9
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Viết đúng các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, ,7, 8, 9.
2. Kỹ năng:
 - Viết được các số: 0, ... 9. Viết đúng các vần: ân, uân; các từ ngữ: thân thiết, huân chương kiểu chữ viết thường, 
 - Số và chữ viết đúng mẫu, đúng cỡ.
3. Thái độ: Cần phải kiên nhẫn, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: + Mẫu các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Bảng phụ 
 - HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động cuả thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Y/ cầu HS viết bảng con: bình minh, tia chớp.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Bài mới:
- Thực hiện theo yêu cầu.
3.1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Phỏt triển bài:
HĐ1: Hướng dẫn viết chữ số:
- Gắn bảng có viết số 0, hỏi:
+ Số 0 gồm những nét ... II. Nội dung: 
 1. Nhận xét chung:
 - Nền nếp: Thực hiện tốt nội quy của trường, của lớp đã đề ra.
 - Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, biết vâng lời thầy cô, hòa nhã với bạn bè. 
 - Học tập:
 + Đi học tương đối đều, đúng giờ.
 + Có ý thức chuẩn bị bài khi đến lớp.
 + Nhiều em có tiến bộ trong học tập; trong giờ học hăng hái tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài.
 Vệ sinh: 
 + Vệ sinh lớp và khu vực phân công sạch sẽ.
 + Vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ.
 * Tuyên dương: Thắng Linh, Trỳc.
 * Hạn chế: Tiệm , Nở, Dương.
 - Chữ viết chưa đúng mẫu, đúng cỡ: Huyền, Tiệm.
 2. Phương hướng tuần tới:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
kiểm tra học kì II
( Kiểm tra đọc).
I. Mục tiêu:
 - Kiểm tra đọc.
 - Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 30 tiếng/ phút; trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra đọc:
 - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
+ Hồ gươm:
 - Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đõu?
+ Sau cơn mưa:
- Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi thế 
nào?
+ Cõy bàng:
- Cõy bàng thay đổi thế nào? 
- Mựa đụng
- Mựa xuõn
- Mựa hố
- mựa thu
+ Bỏc đưa thư
- Nhận được thư của bố Minh muốn làm gỡ?
 - Cho điểm.
3. Củng cố dặn dò:
 - Công bố điểm.
 - Nhận xét giờ học.
 - Dặn HS về nhà đọc lại các bài tập đọc đã học.
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
+ Hồ gươm là cảnh đẹp ở thủ đụ Hà Nội.
+ Những đúa rõm bụt thờm đỏ chúi.Bầu trời xanh búng.
Đỏm mõy bụng trụi nhởn nhơ.
- Mựa đụng trụi lỏ, những cành khẳng khiu. Mựa xuõn những lộc non mơm mởn. Mựa hố những tỏn lỏ xanh um. Mựa thu quả chớn vàng.
- Nhận được thư của bố Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
I. Yêu cầu 
- Nhận xét, giúp HS nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong tuần .
- Giáo dục HS ý thức tổ chức kỉ luật.
- HS có phương hướng và kế hoạch tự ôn tập trong hè.
II. Chuẩn bị: 
 Nội dung sinh hoạt
 iii. lên lớp
1. Nhận xét chung.
* Sinh hoạt tổ:
 - HS các tổ sinh hoạt dưới sự điều khiển của tổ trưởng.
 - Tổ trưởng báo cáo tình hình của tổ trước lớp. Các tổ nhận xét, bổ sung.
 * GV nhận xét về đạo đức, học tập và các hoạt động khác của HS.
 2. Phương hướng trong hè:
 - Nhắc nhở HS nghỉ hè vui vẻ, an toàn, ôn lại các kiến thức đã học ở tất cả các môn; luyện chữ thường xuyên trong hè.
 - Nhắc HS giúp đỡ gia đình công việc nhà phù hợp với bản thân và chuẩn bị sách vở cho năm học tới.
 * Văn nghệ: Cho HS biểu diễn một số tiết mục văn nghệ trước lớp.
Tự nhiên xã hội
Ôn tập: tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Giúp HS hẹ thống những kiến thức đã học về tự nhiên.
- Quan sát, đặt câu hỏi về cảnh quan tự nhiên.
- Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
 SGK.
III. Các họat động dạy học:
ổn định lớp: Hát
Kiểm tra bài cũ:
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn HS ôn tập 
Trưng bày tranh ảnh về cây cối, con vật, thời tiết theo nhóm.
- Chia lớp thành 3 nhóm
- Tổ chức cho các nhóm phân loại: Con vật có ích, con vật có hại, các đề tài cây cối và thời tiết.
- Các nhóm quan sát, nhận xét.
+ Nhóm 1: Tìm tranh, ảnh về các con vật mà em biết.
- GV nhận xét tóm tắt: Có rất nhiều loài vật có ích, có hại. Có rất nhiều loại cây, thời tiết cũng thường xuyên thay đổi trong ngày.
+ Nhóm 2: Tìm tranh ảnh về cây cối. 
+ Nhóm 3: Tìm tranh ảnh về thời tiết.
- Đại diện các nhóm giới thiệu trước lớp.
- Các bạn trong nhóm bổ sung
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
 4. Củng cố: 
 - GV hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
 5. Dặn dò : - Ôn tập lại toàn bộ nội dung các bài đã học.
_______________________________________
Thứ năm ngày 21 tháng 5 năm 2009
Chính tả ( Tập- chép )
bài luyện tập 3
 I- Mục tiêu:
- HS tập chép chính xác bài “ Xỉa cá mè ". Trình bày bài theo thể thơ 3 chữ.
- HS biết bài thơ là lời đọc của một trò chơi của trẻ em.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Tìm trong bài chính tả các chữ bắt đầu bằng C điền vần iên, iêng, uyên vào chỗ trống.
- HS có ý thức viết đúng mẫu và viết đẹp.
 II- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn bài viết ; bài tập 2 
 III- Các hoạt động dạy - học: 
 1.ổn định lớp : Sĩ số:
 2. Kiểm tra bài cũ : 
 - Gọi HS làm lại bài tập 2, 3 của tiết trước.
 - GV nhận xét cho điểm
 3. Bài mới :
a- Giới thiệu bài : Ghi bảng bài viết 
b- Hướng dẫn HS viết:
- GV treo bảng phụ cho cả lớp đọc đồng thanh
lại bài chính tả
- Hãy tìm những tiếng trong khổ thơ mà em thấy khó viết?
- GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Gọi HS nhắc lại cách ngồi viết, cách đặt vở, các cầm bút, cách viết để đề bài ra giữa
- Cả lớp đọc một lần.
- HS tự tìm, đánh vần và viết vào bảng con.
- Một vài em nêu.
- Cho HS tập chép bài vào vở 
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- GV đọc thong thả lại bài để HS soát lỗi.
- GV thu và chấm bài tổ 1
- HS tập chép bài vào vở 
- HS đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, đếm số lỗi, ghi ra lề và báo cáo với GV.
* Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài tập đồng thời treo bảng phụ 
- Yêu cầu HS tìm và nêu.
- GV ghi lại từ HS nêu lên bảng; GV nhận xét, chốt đúng.
Bài tập 2: 
 Tìm trong bài chính tả các chữ bắt đầu bằng C
 - HS tìm và nêu: củ
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 em lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chốt đúng.
Bài tập 3: 
Điền vần iên, iêng hay uyên :
- HS làm bài theo yêu cầu:
 Bác thuyền ngủ rất lạ 
 Chẳng chịu trèo lên giường
 úp mặt xuống cát vàng
 Nghiêng tai về phía biển.
 4. Củng cố: 
 - GV hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
 5. Dặn dò : - Yêu cầu HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại bài.
_______________________________________
Âm nhạc
Đ/C Huế soạn giảng
Kể chuyện
Kiểm tra định kì cuối học kì 2
( Nhà trường ra đề)
_________________________________________________
Thứ sáu ngày 15 tháng 5 năm 2009
Tập đọc
bài luyện tập 2
 I- Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài Gửi lời chào lớp Một. biết cách đọc các câu thơ 5 chữ.
- Hiểu các từ ngữ trong bài và hiểu nội dung bài: 
 Các em học sinh chào từ biết lớp Một để lên lớp Hai. Các em chào cô giáo, chào cửa số, bảng đen, chào chỗ ngồi thân quen. Các em vẫn nhớ lời cô dặn và cố làm theo. Các em vui vẻ “ Gửi lời chào tiến bước”.
- Chép bài chính tả Quyển sách mới và làm hai bài tập chính tả (tìm tiếng trong bài có vần anh, ach, điền vần anh, ach vào chỗ trống.)
- HS có ý thức ô tập tốt.
 II- Đồ dùng dạy - học:
Tranh minh hoạ bài tập đọc và bài chính tả trong SGK.
Bảng phụ chép sẵn nội dung bài viết và hai bài tập.
 III- Các hoạt động dạy - học: 
 1. ổn định lớp : Sĩ số: 
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - 2 em đọc thuộc lòng bài thơ" ò ... ó...o "
 - GV nhận xét cho điểm
 3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Ghi bảng bài mới
b. Luyện đọc:
* Giáo viên đọc mẫu lần 1
- Cho HS xác định câu trong bài trên bảng
- HS theo dõi và đọc thầm
- Gồm 12 dòng thơ.
* Luyện đọc:
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS luyện đọc từng câu
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn.
- GV chia đoạn bài đọc: 2 đoạn, mỗi đoạn 2 khổ thơ.
- Cho HS đọc theo nhóm 2
- Gọi 3 em đọc toàn bài.
- Cho HS đọc cả bài.
- GV gọi HS đọc lại từng đoạn, cả bài thơ để đánh giá và cho điểm.
- GV kết hợp kiểm tra đọc và cho HS trả lời 1 trong hai cau hỏi sau trong bài:
+ Chia tay lớp Một, bạn nhỏ chào ai, bạn chào những đồ vật nào trong lớp?
+ Xa cô giáo, bạn nhỏ hứa điều gì?
- GV nhận xét HS đọc và ghi điểm.
- HS đọc nối tiếp cá nhân, nhóm
- HS đọc theo nhóm 
- 3 em đọc ,cả lớp đọc thầm theo
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.
- HS nối tiếp đọc theo yêu cầu của GV; HS đọc kết hớp trả lời câu hỏi:
+ Chia tay lớp Một, bạn nhỏ chào cô giáo, chào cửa số, bảng đen, chào chỗ ngồi thân quen.
+ Xa cô giáo, bạn nhỏ hứa làm theo lời cô dạy để cô luôn ở bên.
 Tiết 2
c. Hướng dẫn HS chép bài chính tả: Quyển sách mới.
- GV treo bảng phụ cho cả lớp đọc đồng thanh lại bài chính tả
- Hãy tìm những tiếng trong bài mà em thấy khó viết?
- GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Gọi HS nhắc lại cách ngồi viết, cách đặt vở, các cầm bút, cách viết để đề bài ra giữa
- Cả lớp đọc một lần.
- HS tự tìm, đánh vần và viết vào bảng con.
- Một vài em nêu.
- Cho HS tập chép bài vào vở 
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- GV đọc thong thả lại bài để HS soát lỗi.
- GV thu và chấm bài tổ 1
- HS tập chép bài vào vở 
- HS đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, đếm số lỗi, ghi ra lề và báo cáo với GV.
* Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài tập đồng thời treo bảng phụ 
- Yêu cầu HS tìm và nối tiếp nêu.
- GV ghi lại các từ HS nêu lên bảng; GV nhận xét, chốt đúng.
Bài tập 2: 
 Tìm tiếng trong bài:
 - Có vần anh: ( Hạnh, tranh)
 - Có vần ach: ( sách)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 em lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chốt đúng.
Bài tập 3: Điền vần : anh hay ach?
- HS làm bài theo yêu cầu:
 Bà em kém mắt
 Mà đi rất nhanh
 Bà không nhìn sách
 Mà thuộc vanh vách
 Chuyện xửa chuyện xưa
 4. Củng cố:
 - GV hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
 5. Dặn dò : - Yêu cầu HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại bài.
____________________________________________
Toán
Kiểm tra định kì cuối học kì 2
( Nhà trường ra đề)
______________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 35.doc