Thứ hai, ngày 21 tháng 10 năm 2013
HỌC VẦN
BÀI 39:AU - ÂU
A.Mục tiêu:
1. Kiến Thức – Kỹ Năng:
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
2. Thái Độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập. Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày
B. Chuẩn bị
1. Giáo Viên: Tranh SGK, bảng ôn bộ chữ dạy vần
2. Học Sinh: SGK, bangr bộ chữ thực hành
C. Các .hoạt động dạy – học
I. Kiểm tra bài cũ
- Mời 3 em lên bảng đọc bài 38 SGK,
- Cả lớp viết vào bảng con : Chú mèo, ngôi sao
- Nhận xét,ghi diểm
Tuần 10 (Từ ngày 21/ 10/ 2013 đến ngày 25 10/ 2013) Thứ - Ngày TTT TPPCT Môn học Tên Bài Dạy Thứ Hai (21- 10) 1 91 Học Vần Bài 39 au, - âu 2 92 Học Vần Tiết 2 3 10 Đạo đức Lễ phép với anh chi nhường nhịn em nhỏ (T 2) 4 37 Toán Luyện tập 5 10 SHĐT Sinh hoạt dưới cờ Thứ Ba (22 -10) 1 93 Học Vần Bài 40 iu -êu 2 94 Học Vần Tiết 2 3 10 Thủ công Xé dán hình con gà (tiết 1) 4 38 Toán Phép trừ trong phạm vi 4 5 10 Phụ đạo Tiếng việt Thứ Tư (23 -10) 1 10 Âm nhạc 2 95 Học Vần Ôn tập 3 96 Học Vần Tiết 2 4 39 Toán Luyện tập 5 10 Phụ đạo Toán Thứ Năm (24-10) 1 10 Mỹ thuật 2 97 Học Vần Bài Kiểm tra giữa học kỳ 1 3 98 Học Vần Kiểm tra 4 40 Toán Phép trừ trong phạm vi 5 5 10 TNXH Ôn tập con người và sức khỏe Thứ Sáu (25 -10) 1 99 Học vần Bài 41 iêu - yêu 2 100 Học vần Tiết 2 3 10 GDNG GD ý thức học tập chuẩn bị thi GKI 4 10 Thể dục 5 10 SHL Sinh hoạt lớp TUẦN 10 Thứ hai, ngày 21 tháng 10 năm 2013 HỌC VẦN BÀI 39:AU - ÂU A.Mục tiêu: 1. Kiến Thức – Kỹ Năng: - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu. 2. Thái Độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập. Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày B. Chuẩn bị 1. Giáo Viên: Tranh SGK, bảng ôn bộ chữ dạy vần 2. Học Sinh: SGK, bangr bộ chữ thực hành C. Các .hoạt động dạy – học I. Kiểm tra bài cũ - Mời 3 em lên bảng đọc bài 38 SGK, - Cả lớp viết vào bảng con : Chú mèo, ngôi sao - Nhận xét,ghi diểm II. Giảng bài Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài: - Giới thiệu : Bài học hôm nay, chúng ta sẽ học bài 39 vần au, âu (viết bảng au, âu ) 2.Dạy vần a) Nhận diện vần au - Viết vần au ? vần au tạo bởi âm nào - HD. Đọc đánh vần : a – u – au ( au ) - Ghép vần au - Hướng dẫn học sinh tìm vần au trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung.:vần au dược viết bằng 2 con chữ a và u b) Phát âm và đánh vần tiếng: Cau * Phát âm. - Phát âm mẫu: âm cau (lưu ý học sinh khi phát âm bình thường - Đánh vần : Cờ - au– cau ( cau ) - GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh - Hướng dẫn ghép tiếng cau - GV nhận xét tiếng tiếng trên bảng gài - Hướng dẫn phân tích tiếng cua * Hướng dẫn đánh vần - GV hướng dẫn đánh vần,đọc trơn - Giới thiệu cây cau - HD. đọc cây cau - GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh. c)Hướng dẫn viết vần au, cây cau Hướng dẫn viết vần (tiếng đứng riêng) - Viết mẫu: Au, cây cau - Hướng dẫn viết tiếng( chữ trong kết hợp) - Lưu ý HS nét nói giữa các con chữ - Nhận xét và chữa lõi sai - Dậy vần âu ( Tương tự vần au ) HD quan sát nhận biết vần âu - HD đọc phát âm, đánh vần - HD viết bảng,âu, cái cầu - Nhận xét chỉnh sửa chữ viết sai + So sánh 2 vần au và âu d. Đọc , từ ngữ ứng dụng - Rau cải Châu chấu - Lau sậy Sáo sậu - Nhận biết tiếng có vần mới học - Kết hợp giảng từ - Đọc lại bài - Nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh c. Củng cố - Đọc lại bài trên bảng ? Vần , tiếng mới học - Chuẩn bị học bài tiết 2 - Lớp quan sát tranh thảo luận - Tranh vẽ cây cau, cái cầu - Theo dõi. nhắc lại bài - Lớp quan sát nhận xét - Vần au tạo bởi âm a,và u - Cả lớp, nhóm , cá nhân đọc - Cả lớp ghép bảng gài au . - Cả lớp thực hiện.ghép vần au - Lắng nghe. - Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm, đánh vần - Đọc tiếp nối . Cờ - au– cau ( cau ) - Cả lớp ghép tiếng cau - Tiếng cau có âm c đứng trước vần ua đứng sau - Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp Cờ - au– cau ( cau ) - Lớp quan sát theo dõi nhận biết cây cau - Lớp, nhóm, cá nhân dọc - Quan sát chữ mẫu - Viết vào bảng con - Au, cây cau - Lớp quan sát nhận biết theo dõi - Đọc tiếp nối cá nhân , nhóm, lớp - Cả lớp viết bảng con âu, cái cầu - Lớp quan sát so sánh + Giống nhau âm cuối u + Khác nhau âm đầu a, â - Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp - 2 em lên bảng tìm, lớp tìm, lớp tìm SGK; Rau, lau, châu chấu, sậu - Lớp lắng nghe nhớ - Cả lớp đọc - Cả lớp đọc - Au, âu, cau, cầu Tiết 2 4.Luyện tập a.Luyện đọc - HDHS lần lượt đọc lại các vần tiếng đã học ở tiết 1 - Nhận biết tiếng có vần mới - Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc - HD quan sát và thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng: ? tranh vẽ gì - Nhận xét,biểu dương. - Giới thiệu câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu,. Cứ mầu ổi chín từ đâu bay về - HDHS đọc câu ứng dụng: - GIúp đỡ học sinh đọc . - Nhận xét,chỉnh sữa cách đọc cho HS - Đọc câu ứng dụng: - Nhận biết tiếng có vần mới học b.Luyện viết: HD tập viết au, âu, cây cau, cái cầu - Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết - Giúp đỡ học sinh viết bài - Thu một số bài chấm điểm - Nhận xét bài viết - Nhận xét, biểu dương c. Luyện nói theo chủ đề : Bà cháu - Hướng dẫn quan sát tranh thảo luận - Gợi ý để học sinh thảo luận ? Em thấy tranh vẽ cảnh gì ? Bà đang làm gì ? Ở nhà bà có dạy em học bài không - Hướng dẫn đọc bà cháu ? Tiếng có vần mới - Nhận xét khen ngợi - Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp - Lắng nghe,quan sát, Trả lời câu hỏi - Tranh vẽ cây và chim - Lắng nghe đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp - Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé - Tiếng màu nâu, đâu - Lắng nghe theo dõi - Cả lớp viết bài vào vở tập viết - au, âu, cây cau, cái cầu - Quan sát viết đúng theo mẫu - Thực hiện viết bài vào vở - Lớp quan sát tranh thảo luận nhóm đôi - Tranh vẽ bà và cháu - Bà đang dạy cháu học bài - Ở nhà bà có dạy em học bài - Cả lớp, cá nhân đọc - Tiếng cháu III. Củng cố, dặn dò - Đọc lại toàn bài : Đọc SGK, bảng lớp ? Vần , tiếng mới học - Về nhà học và làm bài tập. Xem đọc trước bài 40 iu, êu - Nhận xét tiết học ĐẠO ĐỨC BÀI 4: LỄ PHÉP CỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( T2 ) A. Mục tiêu: 1. Kiên thức –Kỹ năng: - Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. 2 GDKN Sóng - Kỹ năng giao tiếp ứng sử với anh chị em trong gia đình - Kỹ năng tự quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện lễ phép với anh cj\hị nhường nhịn em nhỏ B Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên : Tranh minh họa vở bài tập đạo đức 2. Học Sinh: Vở bài tập đạo đức 1 C. Hoạt động dạy – học I. Kiểm tra bài cũ : ? Đối với em nhỏ ta cần làm gì ? Đối với anh chị ta càn làm gì - Nhạn xét đánh giá II. Giảng bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài học, ghi bảng: Bài 5: Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ tiếp theo 2.Hoạt động 1 : Quan sát tranh - Làm Bài tập 3. - GV hướng dẫn cách làm bài : Nối tranh với chữ “Nên” hay “Không nên ”. - GV gọi HS lên trình bày trước lớp . - GV bổ sung ý kiến khi HS trình bày . - Giáo viên nhận xét , tổng kết ý chính của 4 bức tranh . 3. Hoạt động 2 : Đóng vai - Giáo viên phân công từng nhóm đóng vai theo từng tranh trong bài tập 3. Giáo viên kết luận : - Là anh chị thì cần phải biết nhường nhịn em nhỏ. - Là em thì cần phải lễ phép vâng lời dạy bảo của anh chị 4. Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế - GV đặt câu hỏi gợi ý để HS tự liên hệ bản thân mình . + Em có anh chị hay có em nhỏ ? + Em đã đối xử với em của em như thế nào ? + Có lần nào em vô lễ với anh chị chưa + Có lần nào em bắt nạt , ăn hiếp em của em chưa ? - GV khen những em đã thực hiện tốt và nhắc nhở những HS chưa tốt *GDKN Sống cho học sinh qua tình huống ? KHi em bé đòi đồ chưi đẹp của em thì em có cho em không . Kết luận chung: Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt . Vì vậy em cần phải thương yêu , quan tâm , chăm sóc anh chị em , biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ . Có như vậy gia đình mới đầm ấm hạnh phúc , cha mẹ mới vui lòng . - Lớp lắng nghe nhắc lại bài - Lớp quan sát tranh nối - Cá nhân - Hai em lên đóng vai, lớp quan sát theo dõi - Các nhóm thảo luận đóng vai tranh 2, 3, 4 - Các nhóm lên trình bày, lớp nghe theo dõi - Lớp lắng nghe theo dõi - Cả lớp hát - Cá nhan, nhón hát - Lớp lắng nghe ghi nhớ - Em có em anh, chị - Em nhường đồ chơi cho bé - Khi em bé đòi đồ chưi đẹp của em thì em có cho em III.Củng cố,dặn dò - Nhắc lại bài học cho học sinh đọc câu ghi nhớ cuối bài - Về nhà nhớ xem, học lại bài - Chuẩn bị bài sau học bài 5 - Nhận xét tiết học TOÁN BÀI: Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiến thức –Kỹ năng: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 . Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thi tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ 2. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm B. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1 2. Học Sinh: SGK, vở bảng con Bộ đồ dùng học toán 1 C. Các hoạt động dạy - học I. Kiểm tra bài cũ - Cả lớp làm bảng con : 2 - 1 = 3 - 1 = 2 + 2 = - 3 em đọc bảng trừ 3 - Nhận xét ghi điểm II. Giảng bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài qua tranh SGK ghi bài bảng lớp: Luyện tập 2. Giảng bài - Hướng dẫn làm bài tập SGK a., Bài 1( cột 2 – 3 ): Tính - Hướng dẫn tính kết quả, viết các số sau dấu bằng - Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét chữa bài - Nhắc lại mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Phép tính có hai dấu 3 – 1 + 1 = 3 b. Bài 2 Số - Hướng dẫn tính kết quả điền số vào ô trống - Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét chữa bài c. Bài 3: Nêu yêu cầu bài: Điền dấu -, + ( cột 2 – 3 ): - Hướng dẫn nhận biết dấu cần điền - Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét chữa bài d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp - HD quan sát nhận biết qua tranh vẽ - Giúp đỡ học sinh làm bài - Nhận xét chữa bài - Lớp lắng nghe nhắc lại bài - Lớp quan sát theo dõi -Hai em lên bảng làm, lớp làm bài SGK 1 + 2 = 3 1 + 1 + 1 = 3 3 – 1 = 2 3 – 1 – 1 = 1 3 – 2 = 1 3 – 1 + 1 = 3 - Lớp quan sát theo dõi - 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 - Lớp quan sát theo dõi cách làm - 2 ... ở bài tập - Nhận xét tiết học TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 10 : ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE A. Mục tiêu 1. Kiến thức, Kỹ năng: - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan 2. Thái độ: Giáo dục học sinh qua bài học -Có thói quen giữ vệ sinh hằng ngày B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Tranh SGK 2. Học sinh : SGK C.Các hoạt động dạy học : I. Kiểm tra bài cũ ? Việc gì nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ? Hằng ngày chúng ta cần ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt - Nhận xét đánh giá II. Giảng bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài :Ôn tập về con người và sức khỏe 2. Giảng bài a. Hoạt động 1 Ôn về cơ thể con người - Gợi ý để học sinh nhớ lại bài học ? Cơ thể chúng ta được chia làm mấy phần ? Nhờ đâu mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh ? Hằng ngày em làm gì để giữ vệ sinh thân thể - Mời đại diện các nhóm lên trình bày - Nhận xét khen ngợi b. Hoạt động 2 Ôn về sức khỏe con người - Gợi ý để học sinh nhớ lại bài học ? Muốn cho cơ thể khỏe mạnh hằng ngày em cần ăn uống như thế nào - Mời đại điên các nhóm lên trình bày - Nhận xét khen ngợi Kết luận : Muốn có sức khỏe tốt , hằng ngày chúng ta cần ăn uống đầy đủ như cơm, cá, thịt .... và các loại rau quả - Hằng ngày ăn ít nhất 3 lần vào sáng, trưa, tối. Ăn đủ chất và đúng bữa - Khi đói cần ăn, khi khát cần uống - Cần ăn thêm các loại trái cây để có sức khỏe tốt - Lớp nghe nhắc lại bài - Lớp quan sát thảo luận nhóm đôi - Đại diện các nhóm lên trình bày, lốp hận xét - Lớp thảo luận nhóm bốn - Lớp lắng nghe theo dõi nhận xét - Lớp quan sát nhận biết - Chúng ta càn ăn uống hằng ngày để có sức khỏe tốt - Khi đói cần ăn, khi khát cần uống - Nhờ chúng ta ăn uống đầy đủ - Lớp lắng nghe ghi nhớ III. Củng cố dặn dò ? húng ta vừa học bài gì ? Hằng ngày em càn ăn uống thế nào để có sức khỏe tốt - Về xem lại bài - Xem trước bài 11 gia đình - Nhận xét tiết học ể có sức khỏe tốt Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013 HỌC VẦN Bài 41: IÊU - YÊU A. Mục Tiêu: 1. Kiến thức – Kỹ năng - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. 2. Thái độ : Giáo dục học sinh cham chỉ học tập, cần chú ý khi chơi diều B. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Sách giáo khoa, bộ chữ dạy vần - Tranh minh hoạ bài học câu ứng dụng và bài luyện nói 2. Học sinh: Sách , vở, bảng và đồ dùng học tập C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ -Mời 3-4 em đọc bài 40 SGK: - Cả lớp viết bảng con; lưỡi rìu, cái phễu - Nhận xét ghi điểm II. Giảng bài Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài: - Giới thiệu Bài hôm nay, chúng ta sẽ học bài 41 iêu, yêu (viết bảng iêu, yêu ) 2.Dạy vần a) Nhận diện vần - Viết vần iêu: giảng vần ôi tạo bởi iê và u ( iê là nguyên âm đôi ) - HD. Đọc đánh vần iê – u - iêu - Ghép vần iêu - Hướng dẫn học sinh tìm vần iêu trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung.:vần iêu dược ghép từ iê và u b) Phát âm và đánh vần tiếng diều * Phát âm. - Phát âm mẫu: âm iêu (lưu ý học sinh khi phát âm bình thường - Đánh vần: rò –iêu – riêu – huyền – diều ( diều ) - GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh - Hướng dẫn gài tiếng diều - GV nhận xét tiếng diều trên bảng.gài - Hướng dẫn phân tích tiếng diều * Hướng dẫn đánh vần - GV hướng dẫn đánh vần,đọc trơn - Giới thiệu diều sáo - HD đọc - GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh. c)Hướng dẫn viết vần iêu, tiếng diều Hướng dẫn viết vần (tiếng đứng riêng) - Viết mẫu: diều sáo - Hướng dẫn viết tiếng( chữ trong kết hợp) - Lưu ý HS nét nói giữa các con chữ vị trí các dấu thanh - Nhận xét và chữa lõi sai - Dạy vần yêu ( Tương tự vần iêu ) - Sô sánh hai vần iêu, yêu d) Đọc , từ ngữ ứng dụng - Buổi chiều yêu quý - Hiểu bài Già yếu - Nhận biết tiếng có vần mới học -Kết hợp giảng từ - Đọc lại bài - Nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh c. Củng cố -Đọc lại bài trên bảng ? Vần , tiếng mới học - Chuẩn bị học bài tiết 2 - Lớp quan sát tranh thảo luận - Tranh vẽ diều, cha me bé - Theo dõi. nhắc lại bài - Lớp quan sát nhận xét - Cả lớp, nhóm , cá nhân đọc - Cả lớp thực hiện.ghép vần iêu - Lắng nghe. - Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm, đánh vần - Đọc tiếp nối . rò – iêu – riêu – huyền – diều ( diều ) - Cả lớp ghép tiếng diều - Tiếng diều có âm d đứng trước vần iêu đứng sau dấu huyền trên iêu - Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp - Lớp quan sát theo dõi đọc diều sáo - Quan sát chữ mẫu - Viết vào bảng con: iêu, diều sáo - Quan sát so sánh - Giống nhau âm cuối u - Khác nhau âm đầu i và y - Quan sát đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp - Hai em lên bảng tìm, lớp tìm SGK - Chiều, hiểu, yêu, yếu - Cả lớp đọc - Vần iêu, yêu tiếng diều, yêu Tiết 2 3.Luyện tập a) Luyện đọc - Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Nhận biết vần , tiếng mới - Đọc câu ứng dụng - Hướng dẫn quan sát tranh ? Tranh vẽ gì Giới thiệu tranh câu ứng dụng ghi bảng: ( tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về ) -Hướng dẫn đánh vần tiếng gửi, vui , đọc trơn tiếng. ? tiếng có vần mới - Gọi đọc trơn toàn câu. - Giúp đỡ học sinh yếu đọc - GV nhận xét. chỉnh sửa cách đọc b) Luyện viết - Hướng dẫn viết vào vở tập viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết - Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài - Thu một số bài chấm điểm - Nhận xét bài viết c)Luyện nói: Chủ đề : Bé tự giới thiệu - Hướng dẫn quan sát tranh thảo luận qua tranh : - GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. + Tranh vẽ gì? + Các bạn làm gì - Hướng dẫn đọc nhận biết tiếng có vần mới học - Nhận xét khen ngợi - Đọc các vần từ, tiếng ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp - Lớp quan sát tranh thảo luận - Tranh vẽ cây trái , chim - Đánh vần tiếng hiệu đọc trơn tiếng - Tiếng hiệu - Đọc trơn toàn câu ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp - Tiếng hiệu - Viết bài vào vở tập viết - Quan sát chữ mẫu - Viết đúng mẫu - iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu - Lớp quan sát tranh thảo luận qua tranh : - Tranh vẽ các bạn đang chơi - Các bạn giới thiệu tên cho nhau biết - Cả lớp đọc. Tiếng thiệu III.Củng cố,dặn dò: - Chỉ bảng cho cả lớp đọc lại bài , đọc bài trong sách giáo khoa ? Tiếng có vần mới học - Ôn lại bài, tự tìm tiếng có vần vừa học ở nhà; xem trước bài mới; bài 42 - Nhận xét tiết học GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ GIAÙO DUÏC YÙ THÖÙC HOÏC TAÄP CHUAÅN BÒ THI GIỮA Õ KYØ I A/ Mục tiêu - Củng cố lại các kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 9 - GD học sinh luôn có ý thức chăm chỉ học tập chuẩn bị thi giữa kì I B/ Đồ dùng dạy học - Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 - Củng cố kiến thức môn tiếng việt - Ôn lại các âm vần -Các dạng bài tập + Nối ô chữ + điền vần vào chỗ chấm + Đọc bài bất kỳ SGK +Làm bài tập vở bài tập - Quan sát giúp đỡ học sinh ôn luyện Hoạt động 2 - Củng cố kiến thức môn toán +Ôn lại các số từ 0 đến 10 +Nhận biết các hình đã học + Phép cọng trong phạm vi 5 - Quan sát giúp đỡ nhắc nhở học sinh kỹ năng trình bày bài Củng cố dặn dò - Về ôn lại các bài đá học để chuẩn bị kiểm tra - Khi làm bài cẩn thận sạch sẽ - Cá nhân ôn SGK - Quan sát bảng lớp - Đọc SGK - Đọc, đếm xuôi, ngược các só từ 0 đến 10 - Hình vuông, hình tròn, hình tam giác - Cộng các só trong phạm vi 5 SINH HOẠT LỚP A/ MỤC TIÊU 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động sau tuần học vừa qua 2. Đề ra kế hoạt tuần tiếp theo B/ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN 1. Chuyên cần ............................................................................................................................................... 2. Học Tập ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. 3. Thực Hiện Nề Nếp ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. C/ KẾ HOẠCH TUÂN 11 KÝ DUYỆT BGH KÝ DUYỆT TTCM ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: