Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 13

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 13

TIẾT 2 - 3: Tiếng Việt: BÀI 51: ÔN TẬP

I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS

 - Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44- 51

 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44- 51

 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn của truyện theo tranh truyện kẻ: Chia phần

 - HSKG: Kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.

II. ẹOÀ DUỉNG:

- Bảng ôn ( tr . 104 SGK )

 - Tranh, ảnh minh họa cho câu ứng dụng .

 - Tranh , ảnh minh họa cho truyện kể Chia phần .

 

doc 26 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
 Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011
Buổi sáng:
Tiết 1: Âm nhạc gv dạy chuyên
Tiết 2 - 3: Tiếng Việt: bài 51: Ôn tập
I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS
 - Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44- 51
	- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44- 51
	- Nghe, hiểu và kể được một đoạn của truyện theo tranh truyện kẻ: Chia phần
	- HSKG: Kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
II. ẹOÀ DUỉNG:
- Bảng ôn ( tr . 104 SGK )
	- Tranh, ảnh minh họa cho câu ứng dụng .
	- Tranh , ảnh minh họa cho truyện kể Chia phần .
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG LEÂN LễÙP:
Tiết 1
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
2. Bài mới:
HĐ1.Giới thiệu bài
HĐ2.Ôn tập 
 MT: Đọc, viết được các vần có kết thúc bằng n 
a.Ôn các vần vừa học
b Ghép âm thành vần . 
c . Đọc từ ứng dụng 
d. Hướng dẫn viết 
- Gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và câu ứng dụng của bài trước
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu nội dung ôn
- Viết lên bảng: Bài ôn
- Gọi H đọc bài
- Theo dõi chỉnh sữa
- Đọc H chỉ
- Y/ c H chỉ âm và đọc vần
- Chỉnh sữa giúp H yếu đọc đúng
* y / c H ghép âm cột dọc với âm ở các dòng ngang
- Theo dõi chỉnh sửa cách đọc vần cho H
trình tương tự)
Nghỉ giữa tiết
* Gọi H đọc các từ ứng dụng
- Giải nghĩa một số từ
- Gọi H đọc
- Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho H (giúp H yếu đọc đúng)
- Viết mẫu: cuồn cuộn
- HD quy trình viết
- y/c H luyện viết
-2 - 4 H thực hiện
- Theo dõi
- 2 em đọc lại đề bài
- Lên bảng đọc các vần đã học trong tuần
- Chỉ
- Đọc ( lớp , nhóm , cá nhân )
- Đọc trơn(cá nhân, lớp)
- Đọc nối tiếp (cá nhân, nhóm , lớp)
- 3H K+G đọc(lần 1)
- Lớp lắng nghe
- Đọc: nhóm, cá nhân, lớp
(đọc không theo thứ tự)
- Quan sát, đọc bài viết
- Theo dõi
	Tiết 2
HĐ1. luyện đọc:
MT: HS đọc lại bảng ôn, câu ứng dụng
HĐ2.Luyện viết:
MT:H viết vào vở tập viết cuồn cuộn, con vượn
HĐ3. Kể
chuyện:
MT:Nghe, hiểu và kể được một đoạn của truyện theo tranh truyện kẻ: Chia phần
3. Củng cố dặn dò 
- Hướng H luyện đọc các vần trong bảng ôn và các từ ứng dụng
- Theo dõi, chỉnh sửa cho H
- Cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng
*HD H đọc câu ứng dụng
- Cho H quan sát tranh 
- Nêu câu hỏi, gợi ý
- Nhận xét - chốt nội dung
- Chỉnh sửa lỗi phát âm
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Theo dõi HS đọc, sửa sai.
*HDH viết vào vở tập viết cuồn cuộn, con vượn
- y/c H luyện viết
- HD điều chỉnh, giúp H yếu
- G ọi H đọc tên chuyện kể
- Kể nội dung câu chuyện lần 1
- Kể lần 2 kết hợp tranh minh họa
-HDH kể chuyện, nêu ý nghĩa câu chuyện
- Gọi H kể chuyện trước lớp
- Theo dõi HS kể, tiếp sức
- Nhận xét.
- Nhận xét gợi ý H nêu ý nghĩa câu chuyện
-Nhận xét giờ học, dặn H ôn bài
- Đọc : vần, tiếng, từ ứng dụng(theo nhóm)
- Lớp đọc đồng thanh
- Quan sát tranh
- Thảo luận và trả lời theo nội dung của tranh
- Đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn dàn con ra bãi cỏ, Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
- Viết bảng con
- Viết vào vở
*H đọc tên chuyện kể: Chia phần.
- Lắng nghe
- Lắng nghe kết hợp với quan sát tranh
- Kể chuyện theo nhóm đôi
- Đại các nhóm kể chuyện theo đoạn, kể toàn câu chuyện
.................................................................................
Tiết 4: Toán: 	 Phép cộng trong phạm vi 7
I/ Mục tiêu:
	- Thuộc bảng cộng 7;
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính với hình vẽ.
- Vận dụng làm đúng Tb: 1,2( dòng1), 3(dòng1),4 HSKG: Hoàn thành BT
II/ Chuẩn bị:
	Tranh vẽ ở SGK phóng to, một số mẫu vật có số lượng là 7.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoat động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (5')
2. Bài mới:
HĐ1. Lập và ghi nhớ bảng cộng 
MT: Thuộc bảng cộng 7
HĐ2. Thực hành: 
MT:Biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính với hình vẽ.
3. Củng cố, dặn dò
-Kiểm tra một số công thức cộng trừ trong phạm vi 6 trên phiếu
a/ Phép cộng: 6 + 1 và 1 + 6
- Treo hình mẫu hướng dẫn HS quan sát và nêu bài toán.
Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. hỏi tất cả có mấy hình tam giác?
- Chỉ vào hình vẽ và nêu: 6 cộng1 bằng mấy?
- 1 cộng 6 bằng mấy?
Lưu ý: Lấy 1 cộng 6 cũng như lấy 6 cộng 1
b/ Hướng dẫn HS phép cộng: 5 + 2; 2 + 5; 4 + 3; 3 + 4 theo 3 bước tương tự
như trên.
c/ Hướng dẫn HS học thuộc công thức.
*Cho HS giải lao.
- Hướng dẫn HS làm BT:
BT1. Tính: 
-Yêu cầu HS nêu cách viết kết quả?
- Cho HS làm bảng con các bài cònlại.
Bài 2. Tính: 7 + 0 = 0 + 7 = 
 - Yêu cầu HS nêu miệng
- Chốt số 0 trong phép cộng
Bài 3: Tính
5 + 1 + 1= * Cho HS nêu cách tính.
- Yêu cầu HS làm BT vào vở
Bài 4: Yêu cầu HS quan sát tranh viết p/t thích hợp.
- Gọi HS đọc lại bảng cộng
- Nhận xét, dặn dò.
- Vài em nối tiếp nêu.
- Quan sát hình, nêu bài toán.
- 2 em nêu lại bài toán.
- 6 cộng 1 bằng 7
Lập CT: 6 + 1 = 7
- 1 cộng 6 bằng 7
Lập CT: 1 + 6 = 7
- Quan sát hình, nêu bài toán và lập được c/t.
5 + 2 = 7 2 + 5 = 7
4 + 3 = 7 3 + 4 = 7
- Luyện đọc thuộc công thức( CN, nhóm, lớp)
- Vết kết quả thẳng cột
- Làm bảng con
- Nối tiếp nêu kết quả
(HSKG hoàn thànhBT)
- 5 cộng 1 bằng 6, 6 cộng 1 bằng 7 viết 7.
-Làm BT(KG h/thành bài)
- Làm BT
..........................................................................
Buổi chiều:
Tiết 1:Đạo đức: NGHIEÂM TRANG KHI CHAỉO Cễỉ (T 2)
I/ Muùc tieõu:
Biết được tên nước , nhận biết được Quốc kỳ,Quốc ca của Tổ Quốc Việt Nam
Nêu được : Khi chào cờ cần phải bỏ mũ, nón, đúng nghiêm mắt nhìn Quốc kỳ
Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần
Tôn kính Quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc Việt Nam
II/ Chuaồn bũ:
- Giaựo vieõn : laự cụứ Vieọt Nam.
- Hoùc sinh : Vụỷ baứi taọp, buựt maứu, giaỏy veừ.
III/ Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc chuỷ yeỏu:
2/ Kieồm tra baứi cuừ: 
- Goùi Hoùc sinh moõ taỷ laự cụứ Vieọt Nam? (Neàn ủoỷ, ngoõi sao vaứng 5 caựnh) 
- ẹửựng tử theỏ ủuựng khi chaứo cụứ (Thửùc haứnh) 
3/ Daùy hoùc baứi mụựi:
*Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn :
*Hoaùt ủoọng cuỷa Hoùc sinh:
*Khụỷi ủoọng: Haựt “Laự cụứ Vieọt Nam”
*Hoaùt ủoọng 1: Hoùc sinh taọp chaứo cụứ (3 phuựt).
- Giaựo vieõn ra hieọu leọnh.
*Hoaùt ủoọng 2: Thi “Chaứo cụứ” giửừa caực toồ. 
MT:Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ 
- Giaựo vieõn phoồ bieỏn yeõu caàu cuoọc thi.
-Giaựo vieõn cho ủieồm tửứng toồ, toồ naứo cao ủieồm nhaỏt seừ thaộng cuoọc.
*Hoaùt ủoọng 3: Veừ vaứ toõ maứu Quoỏc kỡ (baứi taọp 4). 
MT:HS tô màu đúng vào lá cờ Việt Nam
-ẹoùc 2 caõu thụ: 
Nghieõm trang chaứo laự Quoỏc kỡ. 
Tỡnh yeõu ủaỏt nửụực em ghi vaứo loứng.
Haựt taọp theồ.
Goùi 4 em leõn taọp chaứo cụứ.
Tửứng toồ ủửựng chaứo cụứ theo hieọu leọnh cuỷa toồ trửụỷng.
Hoùc sinh laỏy buựt chỡ maứu toõ vaứo vụỷ baứi taọp.
ẹoùc caỷ lụựp.
4/ Cuỷng coỏ-dặn dũ
v Treỷ em coự quyeàn coự quoỏc tũch. Quoỏc tũch cuỷa chuựng ta laứ Vieọt Nam.
v Phaỷi nghieõm trang khi chaứo cụứ ủeồ baứy toỷ loứng toõn kớnh Quoỏc kỡ, theồ hieọn tỡnh yeõu ủoỏi vụựi Toồ quoỏc Vieọt 
-Thửùc hieọn tử theỏ ủuựng chaứo cụứ ủuựng. Bieỏt nghieõm trang trong giụứ chaứo cụứ ủaàu tuaàn. 
..........................................................................
Tiết 2: Mĩ thuật GV dạy chuyên
Tiết 3: GĐHSY Toán: Luyện cộng trừ trong phạm vi 6
I. Mục tiêu: 
	- Ôn các phép cộng, trừ các số trong phạm vi 6
	- Luyện kĩ năng làm tính và so sánh số.
	- Giáo dục HS tính cẩn thận và ý thức tự giác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, vở BT.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
*Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn :
*Hoaùt ủoọng cuỷa Hoùc sinh:
1. Giới thiệu bài : 
 2. Làm bài tập: 
MT: Ôn các phép cộng, trừ các số trong phạm vi 6. Luyện kĩ năng làm tính và so sánh số.
 GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau.
BT1: Tính
 3 + 3 = 6 -5= 5 + 1 = 2 + 3 =
 6 – 4 = 6 + 0 = 4 + 1 = 5 – 4 =
BT2: Số? 
? 5 + 1 =	+ 4 = 6	
 + 2 = 6	 0 + = 6
BT3: Tính. 
2 + 3 + 0 = 	 3 + 0 + 3 =  4 – 2 + 2 =  3 + 2 – 5 =  5 – 3 – 2 =  0 + 5 + 1 = 
*. Đối với những HS khá, giỏi yêu cầu làm thêm BT sau:
BT4: Điền số?	 + = 5 + 1	
 3 + 0 = 	 + 
BT5: >, < = 5 – 3 – 1  4 – 1 – 2	 
 4 + 1 – 3 5 + 0 - 2 
	- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
GV hướng dẫn chủ yếu cho em Phương, Bình, An, Nghĩa
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về 
- HS làm các BT trên vào vở. Gọi HS lên bảng làm.
..........................................................................
 Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
Buổi sáng:
Tiết 1 – 2 Tiếng Việt: bài 52 : ong - ông	
I. MUẽC TIEÂU:
- H đọc và biết được : ong, ông, dòng sông , cái võng, từ và câu ứng dụng.
	- H Viết được : ong, ông, dòng sông , cái võng
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đá bóng
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu
II. ẹOÀ DUỉNG:
- Bộ thực hành, Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: Tiết1
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1. GT bài:
HĐ2.Dạy vần: ong, ông
MT:H đọc và viết được : ong, ông, dòng sông , cái võng, từ ứng dụng.
* vần ông:
 Hướng dẫn viết:
 Từ, ứng dụng: 
- Kiểm tra đọc bảng ôn.
- Nhận xét.
- Giới thiệu: ghi bảng ong, ông
* Dạy vần ong:
- Vần ong do những âm nào ghép lại? 
- Cho HS ghép vần.
- Trong vần ong âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Để có tiếng dòng ta thêm âm và dấu thanh gì ?
- Cho HS ghép tiếng dòng
- Trong tiếng dòng âm nào đứng trước, vần nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Cho HS xem tranh - H: Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu từ khoá : dòng sông.
- Từ có 2 tiếng - khi đọc phải đọc liền mạch - Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc
* Vần ông: ( quy trình tương tự)
- Phân tích vần ông
- Cho HS so sánh vần ong, ông,- Tiếng từ khoá mới: võng, cái võng.
* Cho HS giải lao.
- Hướng dẫn viết : ong, ông, dòng sông, cái võng
- Hướng dẫn viết, viết mẫu.
- Theo dõi Hsviết, sửa sai.
- Giới thiệu từ: 
con ong cây thông
vòng tròn công viên
- Đọc mẫu, Giải thích một số từ bằng vật mẫu.
- Yêu cầu HS đọc.
- 3 em thực hiện
- Vần ong do âm ovà âm ng ghép lại. 
- Ghép vần ong
 -Âm o đứng trước, âm ng đứng sau.
- Đánh vần: o- ng- ong
( CN, nhóm, đồng thanh)
- Thêm âm d và thanh huyền
- Ghép tiếng dòng
- Âm d đứng  ... lại bài toán.
- 7 cộng 1 bằng 8
Lập CT: 7 + 1 = 8
- 1 cộng 7 bằng 8
Lập CT: 1+ 7 = 8
- Quan sát hình, nêu bài toán và lập được c/t.
6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 
4 + 4 = 8
- Luyện đọc thuộc công thức( CN, nhóm, lớp)
 Vết kết quả thẳng cột
- Làm bảng con
- Nối tiếp nêu kết quả
(HSKG hoàn thànhBT)
- 1 cộng 2 bằng 3, 3 cộng 5 bằng 8 viết 8.
-Làm BT(KG h/thành bài)
- Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp. ( KG làm thêm bài 4b)
- 3 em đọc
..........................................................................
Tiết 4:Ôn Toán: luyện tập về phép cộng trong phạm vi 8
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố về các phép cộng trong phạm vi 8
	- Rèn kĩ năng làm tính và so sánh các số.
	- Giáo dục HS tính cẩn thận và ý thức tự giác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, vở BT.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoat động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài : 
 2. Làm bài tập: 
MT:Củng cố về các phép cộng trong phạm vi 8
 GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau.
BT1.Tính: 
 4 + 4 = 6 + 2 = 2+ 6 = 
5 + 3 = 1 + 7 = 0 + 8 =	 
BT2: Số? 7 + 0 =	+ 4 = 8	3 + 	 = 8
BT3: Tính.
 2 + 3 + 1 =  7 – 1 – 1= 	 2 + 6 + 0 = 
4 + 2 + 0 = 	 2 + 5 - 7 = 	 1 + 2 + 3 = 
*. Đối với những HS khá, giỏi yêu cầu làm thêm BT sau:
BT1 : Điền dấu >, <, = :
 5 + 2 – 3  4 – 1 + 5 7 – 2 + 2 4 + 2 – 3
BT2: Số? 
 8 = 2 + 3 + 	8 = 7 -  + 4
 5 = 1 + 2 + 	8 = 4 + 2 +  
	- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về
- HS làm các BT trên vào vở. Gọi HS lên bảng làm.
Lắng nghe, thực hiện
..................................................
Buổi chiều: 
Tiết 1:BDTV: luyện đọc vần, tiếng, từ
I/Mục tiêu: 
	- Đọc đúng các vần và từ trong bài 52,53: ong, ông, ăng, âng.
	- Đọc được từ và câu ứng dụng bài
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đá bóng
II/ Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
HĐ1. Luyện đọc bài:
MT:Đọc đúng các vần và từ trong bài 52,53: ong, ông, ăng, âng
HĐ2. Luyện nói: 
MT:Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đá bóng
3. Củng cố, dặn dò:
- Kiểm tra đọc: treo bảng ôn luyện yêu cầu HS đọc
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Nhận xét, ghi điểm
*Hướng dẫn luyện đọc bài 52, 53:
- Yêu cầu HS đọc: ong, ông, ăng, âng
- Hướng dẫn đọc từ, câu:
cái võng, dòng sông
con ong, cây thông, vòng tròn, công viên .
Sóng nối sóng
.......................
Đến chân trời.
- Theo dõi, sửa sai phát âm cho HS
 * Giải lao
- Treo tranh, đặt câu hỏi, hướng dẫn phát triển lời nói tự nhiên: chủ đề: Đá bóng
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi ( gợi ý HS nói)
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em có thích bóng đá không?
+ Em thích đội bóng, cầu thủ nào
Nhất?
+ Trong đội báng ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt?
+ Em thích trở thành cầu thủ bóng đá không?
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
- Cho HS luyện nói
- Theo dõi, tiếp sức
- Yêu cầu HSKG luyện nói.
- Yêu cầu HS đọc lại bài
- Nhận xét, dặn dò.
- 3,4 H thực thực hiện
- Lớp nhận xét
- Theo dõi.
- Luyện đọc: Cá nhân, nhóm, lớp.
- Luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc tên bài luyện nói 
- HS quan sát tranh và trả lời.
- Luyện nói, trong nhóm, trước lớp
+ HS Y, TB luyện nói 2- 3 câu; HSKG luyện nói 4,5 câu.	
- 3 em đọc bài
- Lắng nghe
.......................................................................................
Tiết 2: Ôn Thể dục: Ôn TV :Luyện viết
I.Mục tiêu
	-Viết đúng các vần, từ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. 
	- Rèn kĩ năng viết chữ đứng, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa.
	- Giáo dục cho H tính cẩn thận khi viết.
II.Chuẩn bị 
	- Viết bài ở bảng phụ
III.Hoạt động dạy học
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
2.Bài mới: 
HĐ1.Hướng dẫn viết:
MT:Viết đúng các vần, từ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
*)Luyện bảng con 
HĐ2: Thực hành: 
MT:Rèn kĩ năng viết chữ đứng, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa
3.Củng cố dặn dò: 
- Yêu cầu H viết bảng con : ong, ông, cái võng, dòng sông 
- Huy động kết quả, nhận xét.
- Quan sát nhận xét chung 
-Treo bảng phụ : ăng, âng, măng tre, nhà tầng 
- Yêu cầu HS đọc lại các từ.
? Em hãy cho biết những từ ở bảng chữ nào có độ cao 5 ô li 
Chữ nào có độ cao 3 ôli
Chữ nào có độ cao 2 ôli 
- Hướng dẫn viết vần: ăng, âng
- Ta viết chữ chữ a không dừng bút đưa bút lên viết n rê bút viết tiếp g, viết dấu ă được ăng
- Hướng dẫn viết âng tương tự.
- Hướng dẫn viết: măng tre, nhà tầng 
- Yêu cầu H viết bảng con 
- Quan sát giúp H 
Sửa tư thế cầm phấn , tư thế ngồi , giơ bảng 
- GV đọc cho H viết bài vào vở 
- H yếu viết 1 dòng 1 lần 
- T chấm bài nhận xét chung
- Nêu những lỗi sai phổ biến 
- Chốt cách viết
- Cho H viết lại bài và chữ sai 
 - Viết bảng con 
4 tổ 4 từ 
- Quan sát cả lớp 
- 3 em đọc bài.
- Trả lời chữ 5 ô li: ng, nh
- 3 ô li: t 
- 2 ô li: ă, â, n, r
- Nghe, theo dõi và nắm kĩ thuật viết.
- Quan sát cách viết từ 
- Mở vở và viết 
HKG viết đủ số dòng qui định 
H yếu một dòng 1 từ 
- Nghe ghi nhớ 
- Nghe và nhớ cách viết 
.......................................................................................
Tiết 3 HDTHTV: Làm Bài tập bài ăng, âng, ung, ưng
I. Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập ở VBT bài 53,54 
- Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. 
II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
 2. Làm bài tập:
MT: HS làm được các bài tập ở VBT bài 53,53:ăng, âng , ung, ưng 
- GV hướng dẫn HS làm bài tập ở vở bài tập trang 53,54
Bài 1: Nối: Gv cho HS đọc thầm sau đó nối vào VBT
Bài 2: Điền vần :ăng, âng , ung, ưng 
HS đọc thầm và điền vào VBT
Bài 3: GV yêu cầu HS viếtẳịng dừa, nâng niu, trung thu, vui mừng mỗi từ một dòng
	- Trong khi HS làm bài GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
	- GV chấm, chữa bài. Tuyên dương những HS có bài làm tốt.
 3. Củng cố, dặn dò:GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà.
HS đọc thầm và nối vào VBT
Cây bằng lăng, nâng trái bóng, vâng lời người trên
Rừng núi, quả trứng, cái thúng
HS viết vào VBT
 ..
Tiết 4: shtt	 Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 13.
- Kế hoạch tuần 14.
 II. Các hoạt động:
1.Ôn định tổ chức : - Cả lớp hát một bài tập thể.
2.Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 13:
- GV hướng dẫn lớp trưởng nhận xét tình hình thực hiện nề nếp của lớp .
- Cả lớp thảo luận bổ sung.
- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét : Ghi nhận những thành tích mà các em đã đạt được đồng thời chỉ ra những khuyết điểm cần khắc phục sửa chữa. Ví dụ:
- Đi học đúng giờ, có ý thưc giữ gìn vệ sinh trường lớp, không còn trình trạng ăn quà vặt. 
+ Các bạn đã có ý thức xây dựng bài, làm bài tập đầy đủ.
+ Hăng say phát biểu xây dựng bài: Thảo Ly, Mạnh Hùng ,Phong Hiền .
+ Có nhiều tiến bộ về mọi mặt: Hà, 
+ Chuẩn bị bài chu đáo.
Tồn tại: Quên dụng cụ học tập, .
III . Kế hoạch tuần 14
- Nâng cao chất lượng học tập. Bồi dướng HS giỏi, năng khiếu. Phụ đạo HS yếu.
- Thực hiện tốt các nền nếp.
- Chăm sóc tốt bồn hoa, cây cảnh.
 - Làm tốt công vệ sinh,... .
ÔN Tiếng việt: luyện đọc - luyện viết ( 2T)
I. Mục tiêu:
	- Ôn đọc, viết các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học.
	- Luyện kĩ năng đọc, viết cho HS.
	- HS có ý thức luyện đọc và luyện viết.
II. Đồ dùng dạy học: Vở chính tả, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 1. Luyện đọc: GV hướng dẫn HS đọc bài ở SGK bài 50, 51. 
	- Gọi HS đọc bài: HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
	* Đối với những HS khá, giỏi yêu cầu đọc trơn từ và ngắt nghỉ đúng câu ứng dụng. Đối với những HS Yừu: Hoàng, Hội Nhung, Phúc, ..,) có thể đánh vần từng tiếng sau đó đọc trơn.
	- Tổ chức thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 3 em có đủ 3 đối tượng để thi.
	- GV nhận xét, đánh giá. Tuyên dương tổ thắng.
 2. Luyện viết:
2.1. Viết bảng con:
	- GV đọc HS viết các từ: uốn dẻo, vườn táo, đầu nguồn, con yến, buồn ngủ, ven biển.
	- GV nhận xét, sửa sai. Lưu ý HS viết đúng chính tả.
2.2. Viết vở:
	- GVviết mẫu chia phần, cuồn cuộn, con vượn, thôn bản, dế mèn.
	- Yêu cầu HS viết vào vở chính tả, mỗi chữ 1 dòng.
* Đối với những HS Nhóm 1: GV đọc cho các em viết câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
	- GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có bài viết tốt.
 3. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. 
.................................................................
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
Buổi sáng:
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
Buổi sáng:
....................................................................................
Buổi chiều: 
Ôn Toán
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Buổi sáng:
Buổi chiều: 
Ôn Tiếng Việt: luyện viết
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng các từ, câu ứng dụng đã học, làm được các bài tập ở VBT. 
- Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. 
II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
 2. Luyện viết:
	*. Đối với những HS trung bình, yếu GV hướng dẫn HS viết các từ: vòng tròn, công viên, vâng lời, măng tre, rừng núi, cây sung.
	- HS viết mỗi từ 1 dòng.
	- GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có sự tiến bộ.
 	*. Đối với những HS khá, giỏi GV đọc cho các em viết câu ứng dụng sau: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
	BT: Tìm 2 tiếng hoặc từ có vần ong. Tìm 2 tiếng có vần ông.
	- HS viết bài và làm bài tập vào vở.
	- GVchấm bài nhận xét, tuyên dương những HS viết bài và làm bài tốt.
 3. Làm bài tập:
	- GV hướng dẫn HS làm bài tập ở vở bài tập trang 53, 54.
	- Trong khi HS làm bài GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
	- GV chấm, chữa bài. Tuyên dương những HS có bài làm tốt.
4. Củng cố, dặn dò:GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. 
................................................................................
Ôn Tiếng Việt: luyện viết
Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13.doc