Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm học 2013 - Tuần 2

Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm học 2013 - Tuần 2

HỌC VẦN

BÀI 4: DẤU HỎI – DẤU NẶNG

A. Mục tiêu:

1. KT, KN:

- Nhận biết được dấu và các thanh: hỏi, nặng.

- Đọc được tiếng bẻ, bẹ.

- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK

2. TĐ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập phân biệt các dáu hỏi, dấu sắc

B.Chuẩn bị

1. GV: Tranh, ảnh minh họa, SGK, bộ chữ dạy vàn. Các vật tựa hình dấu hỏi, nặng.

2. HS: SGK, bảng, bộ chữ thực hành

C.Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ

-. Hôm trước học bài gì .

- Gọi 3 – 5 em đọc bài 3 SGK

- Gọi 3 học sinh lên bảng chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá trê.

- Viết bảng con dấu sắc., bé

- Nhận xét chung, biểu dương, ghi điểm

 

doc 28 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 735Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm học 2013 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
 (Từ ngày 26/ 08/ 2013 đến 30/ 08/ 2012)
Thứ - Ngày
TTT
TPPCT
Môn học
Tên Bài Dạy
Thứ Hai
(26 - 08)
1
11
Học vần 
Bài 4: Dấu hỏi, dấu nặng 
2
12
Học vần
Tiết 2 
3
2
GDNGLL 
Tổ chức xếp hàng chuẩn bị lễ khai giảng 
4
5
Toán 
Luyện tập
5
2
SHĐT
Thứ Ba
(27 - 08)
1
6
Toán 
Các số 1. 2. 3.
2
13
Học vần
Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã 
3
14
Học vần
Tiết 2
4
	2 
Thủ công
 Xé dán hình chữ nhật 
5
3
Phụ đạo
Tiếng việt
Thứ Tư
(27 - 08)
1
7
Toán
Luyện tập 
2
2
Âm Nhạc
3
15
Học vần 
Bài 6; Be, bè, bẽ, bẻ, bẹ 
4
16
Học vần 
Tiết 2
5
4
Phụ đạo 
Toán
Thứ năm
( 29 - 08 )
1
2
Mỹ thuật 
2
17
Học vần 
Bài 7: Ê, V
3
18
Học vần 
Tiết 2
4
8
Toán
Câc số 1, 2, 3, 4, 5
5
2
TNXH
Bài 2 Chúng ta đang lớn 
Thứ Sáu
(30 - 08)
1
19
Học vần 
Tập viết: Tô các nét cơ bản 
2
20
Học vần 
Tập viết Tập tô e, b
3
2
Đạo đức 
Em là học sinh lớp (T tếp )
4
2
Thẻ Dục
5
2
Sinh hoạt 
Sinh hoạt lớp
TUẦN 2
Thứ hai ngày 26 tháng 08 năm 2013
HỌC VẦN 
BÀI 4: DẤU HỎI – DẤU NẶNG 
A. Mục tiêu:
1. KT, KN: 	
- Nhận biết được dấu và các thanh: hỏi, nặng.
- Đọc được tiếng bẻ, bẹ.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
2. TĐ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập phân biệt các dáu hỏi, dấu sắc 
B.Chuẩn bị 
1. GV: Tranh, ảnh minh họa, SGK, bộ chữ dạy vàn. Các vật tựa hình dấu hỏi, nặng.
2. HS: SGK, bảng, bộ chữ thực hành
C.Các hoạt động dạy học: 
I. Kiểm tra bài cũ
-. Hôm trước học bài gì .
- Gọi 3 – 5 em đọc bài 3 SGK
- Gọi 3 học sinh lên bảng chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá trê.
- Viết bảng con dấu sắc., bé 
- Nhận xét chung, biểu dương, ghi điểm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
II. Giảng bài 
1. Giới thiệu bài
a. Dấu hỏi.
- treo tranh,HD quan sát và thảo luận:
Các tranh này vẽ ai và vẽ những gì?
- Viết lên bảng các tiếng có thanh hỏi trong bài và nói, các tiếng này giống nhau ở chổ đều có dấu thanh hỏi.
- Hôm nay, cô sẽ giới thiệu bài dấu hỏi. 
- GV viết dấu hỏi lên bảng và nói.
Tên của dấu này là dấu hỏi.
b. Dấu nặng.
- Treo tranh để học sinh quan sát và thảo luận:
Các tranh này vẽ ai và vẽ những gì?
- Viết lên bảng các tiếng có thanh nặng trong bài và nói, các tiếng này giống nhau ở chổ đều có dấu thanh nặng. Cô sẽ giới thiệu tiếp với các H dấu nặng. 
- GV viết dấu nặng lên bảng và nói: Tên của dấu này là dấu nặng.
2.Giảng bài :
a.Nhận diện dấu hỏi
- Đính dấu hỏi lên bảng:Đây là dấu hỏi
- Hỏi: Dấu hỏi giống nét gì?
- HD lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ học vần
- Nhận xét kết quả thực hành của HS
b.Nhận diện dấu nặng
- Đính dấu nặng lên bảng và cho học sinh nhận diện dấu nặng.
- HD lấy dấu nặng ra trong bộ chữ học vần
- Nhận xét kết quả thực hành của HS
- Ghép chữ và đọc tiếng
- HD ghép tiếng be đã học.
- Nói: Tiếng be khi thêm dấu hỏi ta được tiếng bẻ.
- Giúp đỡ học sinh ghép chữ .
- Gọi HS phân tích tiếng bẻ.
- Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đâu ?
- Lưu ý cho học sinh khi đặt dấu hỏi (không đặt quá xa con chữ e, cũng không đặt quá sát con chữ e, mà đặt ở bên trên con chữ e một chút)
- Ghép tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ.
- HD so sánh tiếng bẹ và bẻ.
- Giống nhau
- Khác nhau 
- .Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con:
.Viết dấu hỏi, dấu nặng 
- vừa nói vừa viết dấu hỏi lên bảng cho HS quan sát
- HD viết bảng con dấu hỏi.
Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh hỏi.
- Cho học sinh quan sát khi GV viết thanh hỏi trên đầu chữ e.
- Viết mẫu bẻ
- Yêu cầu học sinh viết bảng con : bẻ
- Sửa lỗi cho học sinh.Nhận xét,biểu dương
c. Củng cố 
- Đọc lại bài 
- Chuẩn bị học bài tiết 2
- Lắng nghe,quan sát nhắc lại bài
- Thảo luận, trả lời: 
- Khỉ trèo cây, cái giỏ, con hổ, mỏ chim.
- Lắng nghe
- Lắng nghe,quan sát, nhắc lại: Dấu nặng
- Thảo luận,trả lời:
Con vẹt, nụ hồng, cụ già, ngựa 
đang gặm cỏ, cây cọ.
- Lắng nghe,qsát,nhắc lại:
Dấu nặng.
- Quan sát,lắng nghe
- Trả lời giống 1 nét móc xuôi 
- Thực hiện trên bộ đồ dùng.ghép dấu hỏi 
- Lắng nghe,qsát
- Thảo luận,trả lời:
- Giống móc câu để ngược.
- Quan sát,lắng nghe
- Thực hiện trên bộ đồ dùng học vần
- Quan sát, lắng nghe
- Ghép tiếng be
- Tiếng be có âm b đứng trước, âm e đứng sau , dấu hỏi trên đầu âm e
- Lắng nghe,quan sát,thực hiện
- Lắng nghe,qsát
- Phát âm theo hdẫn của gv
- Thực hiện tương tự
- So sánh
- Tiếng be
- Dấu hỏi, dấu nặng 
- Đọc cá nhân,nhóm đôi,đồng thanh
- Quan sát,lắng nghe
- Thực hiện trên bảng con
- Quan sát,lắng nghe
- Quan sát,lắng nghe
- Thực hiện vào bảng 
 Tiết 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc
-Gọi HSđọc phát âm tiếng bẻ, bẹ cá nhân,nhóm đôi,đồng thanh
- Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc 
- nhận xét,biểu dương.
b) Luyện viết
- HD tập tô bẻ, bẹ trong vở tập viết.
- Giúp đỡ học sinh viết bài 
- Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho học sinh.
- Thu một số bài chấm điểm 
- Nhận xét bài chấm 
c) Luyện nói :
- treo tranh cho học sinh quan sát và thảo luận nhóm2:Trong tranh vẽ gì?
- Gợi ý để học sinh thảo luận 
- Các bức tranh có gì giống nhau?
+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao?
+ Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo không? 
- Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
- Quan sát,lắng nghe
- Thực hiện
-L nghe,qsát
- Quan sát,lắng nghe
- Thực hiện, viết bài vào vỏe tập viết 
- Lắng nghe,quan sát
- Tập tô vào vở tập viết
- Thảo luận nhóm 2
- Bác nông dân đang bẻ ngô,mẹ đang bẻ cổ áo lại cho bạn gái, các bạn
 đang bẻ bánh.
- Đều chỉ bẻ
III.Củng cố: 
- Hôm nay các em được học bài gi?
- Đọc lại bẻ.bẹ
- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài5
- Nhận xét tiết học 
GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ
 Tổ chức xếp hàng đội hình chuẩn bị cho lễ khai giảng năm học mới 
A/ MỤC TIÊU
 - Tổ chức cho học sinh xếp thành 2 hàng dọc tay phải cầm cờ phấp nhẹ đi từ từ vào lễ đài 
-Giáo học sinh hiểu ngày lễ khai giảng năm học mới gồm hai phần : phần iễ và phần hội 
- Khi khai giảng song là chúng ta bắt đầu bước vào năm học mới 
-Tổ chức cho học sinh vui chơi ca hát 
 B/ Các hoatf động dạy học .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
- Tổ chức cho học sinh đi từ từ vào lễ đài ngòi đúng vị trí của lớp mình ,ổn định trật tự để dự lễ khai giảng năm học mới 
:Giáo dục học sinh hiểu ngày 05 tháng 09 hàng năm là ngày khai giảng để chúng ta bước vào năm học mới 
-Đến trường chúng ta được học tập đầy đủ cùng thầy cô và các bạn 
 Tổ chức vui chơi ca hát
- Hát một số bài hát về Bác Hồ, về quê hương đất nước.
+ Như Có Bác Hồ Trong Ngày Vui Đại Thắng.
+ Ai Yêu Nhi Đồng Bằng Bác Hồ Chí Minh.
+ Quê Hương Tươi Đẹp
- Tổ chức cho HS thi hát theo chủ đề.
* Nhận xét, khen ngợi 
 II. Hoạt động 2: Tổ chức cho HS chơi trò chơi
- GT trò chơi về an toàn giao thông(đèn xanh, đèn đỏ).
- Hướng dẫn cách chơi.
- Cho HS chơi thử
- Cho các tổ thi vòng 1
- Cho HS thi vòng 2 phân nhất nhì
* Nhận xét – khen ngợi
- Lớp lắng Nghe 
- Thi theo tổ, nhóm, cá nhân.
- Lớp nghe, theo dõi-nhận xét
- Nghe và theo dõi
- Lớp quan sát
- Chơi thử
- Tổ 1 thi với tổ 2
 Tổ 3 thi với tổ 4
- Lớp quan sát theo dõi.
III. Củng cố
- Cả lớp hát, vỗ tay một bài.
- Nhắc nhở HS luôn tôn kính Bác Hồ, yêu mến quê hương đất nước.
* Nhận xét tiết học
MÔN : TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
1. KT, KN: 
- Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Ghép các hình đã biết thành hình mới
2. TĐ. Giáo dục HS Khi học toán cần cẩn thận, chính xác, nhận biết phân biệt các hình : vuông, tròn, tam giác .
B. Chuân bị 
1. GV: Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Que tính
2. HS: SGK, bộ đồ dùng học toán 
C. Các hoạt động dạy- học
I. Kiểm tra bài cũ
- Vẽ các hình vuông,hình tam giác,hình tròn hai em lên bảng chỉ và nói tên từng hình
- Nhận xét ghi điểm 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
II. Giảng bài 
1 Giới thiệu bài( trực tiếp)
2. Giảng bài 
Hướng dẫn H S làm bài tập
Bài 1:Nêu yêu cầu , HDHS làm bài
- Dùng bút sáp màu để tô vào các hình.HD tô hình vuông 1 màu,hình tròn 1 màu,hình tam giác 1 màu.
- nhận xét,biểu dương
Bài 2
 - HD dùng 2 hình tam giác đẻ ghép thành hình vuông và hình tam giác
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- nhận xét,biểu dương phần thực hành ghép hình của HS
- Lớp lắng nghe,quan sát
- Lớp tô màu vào SGK
- Lắng nghe,quan sát
- Thực hành ghép hình
- lắng nghe,quan sát
III.Củng cố,dặn dò
- Nhắc lại bài học , về nhà xem lại bài, làm bài vở bài tập 
- Xem bài các số 1, 2, 3
- Nhận xét tiết học
Thứ ba ngày 27 tháng 08 năm 2013
MÔN: TOÁN
BÀI : SỐ 1,2,3
A. Mục tiêu
1. KT. KN: 
- Có khái niệm ban đầu về số 1,2,3
- Biết đọc,biết viết số 1,2,3
- Biết đếm từ 1 đến 3 và ngược lại
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật
2. TĐ: Giáo dục học sinh khi học toán cần cẩn thận, chính xác.Biết vận dụng bài học vào bài làm 
B. Chuẩn bị 
1. GV: Bộ đồ dùng dạy học toán 1, hình vẽ SGK
2. HS: SGK, vở và đồ dùng học toán 
C. .Hoạt động dạy-học
I. KTBC
- Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh cả lớp 
- Nhận xét
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
II. Giảng bài 
1.Giới thiệu bài học,ghi bảng
2.Giảng bài 
a, Giới thiệu số 1
- Đặt 1 que tính lên bàn và hỏi: trên bàn cô có mấy que tính?
- Đính 1 tam giác lên bảng và hỏi: có mấy hình tam giác?
- Đính 1 chấm tròn lên bảng và hỏi: có mấy chấm tròn?
Kết luận: tất cả các nhóm đồ vật trên đều có số lượng là một
-HD quan sát chữ số 1 in và chữ số 1 viết
- Để ghi lại số lượng của từng nhóm đồ vật trên ta dùng chữ số 1
- Chỉ vào từng số,cho học sinh đọc:số 1
* Giới thiệu số 2,3 tương tự số 1
- Cho học sinh quan sát kênh hình ở SGK(các hình hộp),chỉ vào từng hình,cho học sinh đếm rồi đọc các số 1,2,3 và đọc ngược lại
3.Thực hành
a. Bài 1
- Theo dõi,hướng dẫn học sinh viết đúng,đẹp
- Nhận xét chữa bài 
b. Bài 2
- Hướng dẫn cách làm cho cả lớp 
- Yc 3 em trình bày miệng
- Nhận xét,biểu dương
c. Bài 3
- Hướng dẫn làm cột đầu tiên
- Nhận xét,biểu dương
- Lớp lắng nghe nhắc lại bài 
-Lớp quan sát trả lời 
- có 1 que tính
- 1 tam giác
- 1 chấm tròn
- lắng nghe,quan sát
- lắng nghe,qsát
- Lớp, nhóm, cs nhân đọc 
- Thực hiện theo hướng dẫn của GV
- Thực hiện cá nhân,  ... hành đo.
a.Bước 1 : 
- Chia học sinh thành các nhóm 4, hướng dẫn các em cách đo như sau: Lần lượt từng cặp 2 em một trong nhóm quay lưng áp sát vào nhau sao cho lưng, đầu, gót chân chạm được vào nhau. Hai bạn còn lại trong nhóm quan sát để biết bạn nào cao hơn, tay bạn nào dài hơn, bạn nào béo hơn.
b.Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động.
- Mời 5 nhóm lên bảng, yêu cầu một em trong nhóm nói rõ trong nhóm mình bạn nào béo nhất, gầy nhất
 Hỏi:
Cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau không?
Điều đó có gì đáng lo không?
Kết luận: Sự lớn lên của các em là không giống nhau, các em cần chú ý ăn uống điều độ, tập thể dục thường xuyên, không ốm đau thì sẽ chóng lớn, khoẻ mạnh.
4. Hoạt động 3: Làm thế nào để khoẻ mạnh
-Nêu vấn đề: “Để có một cơ thẻ khoẻ mạnh, mau lớn, hằng ngày các em cần làm gì?”
- Tuyên dương các em có ý kiến tốt và hỏi tiếp để các em nêu những việc không nên làm vì chúng có hại cho sức khoẻ.
-Lớp lắng nghe theo dõi 
- 4 H lên bảng theo yc của GV, lớp quan sát 4 bạn và nhận xét 
-Các bạn không giống nhau về hình dáng, bạn béo, bạn gầy, bạn cao, bạn thấp,
- Lắng nghe
- Lớp quan sát tranh SGK
- Quan sáttheo cặp 
- Hoạt động theo cặp quan sát tranh, chỉ vào tranh và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV
 Lớp thực hiện chỉ vào tranh trên bảng và nêu.
- Thể hiện em bé đang lớn.
- Các bạn còn muốn biết chiều cao
 và cân nặng của mình.
- Muốn biết đếm.
- Lắng nghe theo dõi 
- Chia nhóm và thực hành đo trong nhóm của mình.
- Vài em lên đo trước lớp 
- Cả lớp quan sát và cho đánh giá kết quả đo đã đúng chưa.
- Không giống nhau.
- Học sinh phát biểu về những thắc mắc của mình.
- Lắng nghe.
- Nối tiếp trình bày những việc nên 
làm để cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh. Vd: Để có một cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh hằng ngày cần tập thể dục, giữ vệ sinh thân thể, ăn uống điều độ,
-Tiếp tục suy nghĩ và phát biểu trước lớp.
- Lắng nghe.
 III. Củng cố dặn dò 
- Nhắc lại bài học 
- Chúng ta cần ăn uống đầy đủ để có sức khỏe tốt 
- Về xem lại bài , làm bài vở bài tập, xem trước bài 3, Nhận biết các vật xung quanh
- Nhận xét tiết học
Thứ Sáu ngày 30 tháng 8 năm 2013
TẬP VIẾT
Tiết 1: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
A.Mục tiêu: 
1. KT: Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1
2. KN: Luyện kỹ năng tô đều, đẹp ,đúng.
3. TĐ: HS chăm chỉ rèn luyện viết chữ đẹp đúng
B. Chuẩn bị
1. GV: - Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ. 
 - Viết bảng lớp nội dung bài 1
2. HS: Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
C. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Giảng bài
1.Giới thiệu bài viết,ghi bảng: Tô các nét cơ bản
2. Giảng bài: 
a) Hướng dẫn quan sát nhận xét các nét cơ bản 
- Độ cao
- Khoảng cách
b) Hướng dẫn viết bảng con
- Viết mẫu một số nét 
- Giúp đỡ học sinh viết bài
- Nhận xét chỉnh sữa chữ viết sai
c) Luyện viết 
- HD HS viết các nét cơ bản vào vở tập viết
- Nhắc tư thế ngồi viết, cách đặt vở ngồi viết, cách cầm viết
- Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài
- Thu một số bài chấm điểm
- Nhận xét một số bài chấm
- Nghe, nhắc lại bài
- Theo dõi và nhận xet
- Nét sổ, nét xiên 2 ô li
- Nét khuyết 3 ô li
- Quan sát, cả lớp viết bảng con: Nét ngang, nét sổ, nét xiên, nét móc,...
- Cả lớp viết bài vào vở tập viết
- Quan sát viết đúng theo mẫu chữ
II.Củng cố,dặn dò
- Về nhà hoàn thành tiếp bài,chuẩn bị bài sau: Tô và viết được các chữ: e, b
- Nhận xét tiết học
TẬP VIẾT
Tiết 2: TẬP TÔ: E B BÉ
A.Mục tiêu: 
1. KT: Tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở tập viết 
2. KN: Luyện kỹ năng tô đều, đẹp ,đúng.
3. TĐ: HS chăm chỉ rèn luyện viết chữ đẹp đúng
B. Chuẩn bị
1. GV: - Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ. 
 - Viết bảng lớp nội dung bài 1
2. HS: Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
C. Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Giảng bài
1.Giới thiệu bài viết,ghi bảng: Tập tô: e b bé
2. Giảng bài: 
a) Hướng dẫn quan sát nhận xét chữ mẫu: e b bé
- Độ cao
- Khoảng cách
b) Hướng dẫn viết bảng con
- Viết mẫu: e b bé lên bảng
- Giúp đỡ học sinh viết bài
- Nhận xét chỉnh sữa chữ viết sai
c) Luyện viết 
- HD HS viết các nét cơ bản vào vở tập viết
- Nhắc tư thế ngồi viết, cách đặt vở ngồi viết, cách cầm viết
- Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài
- Thu một số bài chấm điểm
- Nhận xét một số bài chấm
- Nghe, nhắc lại bài
- Theo dõi và nhận xet
- e cao 2 ô li
 b cao 5 ô li
- Mỗi chữ cách nhau một ô li
- Quan sát, cả lớp viết bảng con: e, b, bé
- Cả lớp viết bài vào vở tập viết
- Quan sát viết đúng theo mẫu chữ
II.Củng cố,dặn dò
- Về nhà hoàn thành tiếp bài,chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
MÔN: ĐẠO ĐỨC
BÀI : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (TIẾT 2)
A. Mục tiêu: 
1. KT, KN: - Biết quyền và bổn phận của trẻ HS được đi học và phải học tập tốt.
 - Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn
2. GDKNS: , :;- Giáo dục kỹ năng tự giới thiệu về bản thân
 - Kỹ năng thể hiện sự tự tin trước đông người 
 - Kỹ năng lắng nghe tích cực 
 - Kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tưởng về ngày đầu tiên đi học về trường lớp thầy cô, 
bạn bè 
B. Chuẩn bị 
- GV: Bài hát: Ngày đầu tiên đi học, Tranh minh hoa SGK
- HS. Vở bài tập đạo đức 
C. Các hoạt động dạy- học :
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu học sinh kể về những ngày đầu đi học.
- Nhận xét,biểu dương
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
II. Giảng bài 
1.Giới thiệu bài ghi tựa.
2.Giảng bài 
a) Hoạt động 1: Học sinh kể về kết quả học tập.
-HD thảo luận theo cặp, kể cho nhau nghe những gì sau hơn 1 tuần đi học.
- Yêu cầu một vài học sinh kể trước lớp.
GV kết luận: Sau hơn 1 tuần đi học, các em đẫ bắt đầu biết viết chữ, tập đếm, tập tô màu, tập vẽ, nhiều bạn trong lớp đã đạt được điểm 9, điểm 10, được cô giáo khen. Cô tin tưởng các H sẽ học tập tốt, sẽ chăm ngoan.
b) Hoạt động 2:Kể chuyện theo tranh (bài tập 4)
- Yêu cầu học sinh đặt tên cho bạn nhỏ ở tranh 1 và nêu nội dung ở từng tranh, làm việc theo cặp
- Mời đại diện các cặp lên trình bày
- Nhận xét khen ngợi 
GV kết luận:
- Bạn nhỏ trong tranh cũng đang đi học như các em . Trước khi đi học, bạn đã được mọi người trong nhà quan tâm, chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập. Đến lớp, bạn được cô giáo đón chào, được học, được vui chơi. Sau buổi học, về nhà, bạn kể việc học tập ở trường cho bố mẹ nghe.
c) Hoạt động 3:Học sinh múa, hát về trường mình, về việc đi học.
- tổ chức cho các em học múa và hát bài hát: em yêu trường em
d) Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài.
- Đọc mẫu, gọi học sinh đọc theo.
- Nhận xét khen ngợi 
- 3 em kể., Lớp nghe, theo dõi 
- Thảo luận nhóm đôi 
- Các cặp lên trình bày 
- Thảo luận theo cặp
- Đại diện một vài học sinh kể 
trước lớp.
+ Tranh 1: Cả nhà vui vẻ chuẩn bi
 cho Mai đi học.
+ Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường, cô giáo tươi cười đón các H vào lớp.
+ Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo 
dạy bảo nhiều điều.
+ Tranh 4: Mai vui chơi cùng các 
bạn mới.
+ Tranh 5: Mai kể với bố mẹ về 
trường lớp, cô giáo và trường lớp 
của mình.
- 2-3 H kể trước lớp.
-Lắng nghe
-Múa hát theo hướng dẫn của GV
 bài: em yêu trường em 
-Cả lớp đọc: Năm nay em đã lớn rồi 
- Không còn bé xíu như hồi len năm 
 III.Củng cố,dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị bài: Gọn gàng,sạch sẽ
SINH HOẠT LỚP
A/ MỤC TIÊU
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động sau tuần 1
2. Đề ra kế hoạt tuần 2
B/ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN
1. Chuyên cần
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Học Tập
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Thực Hiện Nề Nếp
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C/ KẾ HOẠCH TUÂN 2
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
KÝ DUYỆT BGH
KÝ DUYỆT TTCM

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 2_BÁCH.doc