Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 1 - Trường tiểu học Xuân Phương

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 1 - Trường tiểu học Xuân Phương

ĐẠO ĐỨC: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1

I- MỤC TIÊU:

1. Giúp HS biết được: Trẻ em đến tuổi phải đi học.

- Là HS phải thực hiện tốt các quy định của nhà trường, những điều GV dạy để học được nhiều điều mới lạ, bổ ích, tiến bộ.

2. HS có thái độ vui vẻ, phấn khởi, tự giác đi học.

3. Thực hiện tốt việc đi học hàng ngày, thực hiện được yêu cầu của GV ngay những ngày đầu đến trường.

II- ĐỒ DÙNG: Vở bài tập đạo đức, bài hát" ngày đầu tiên đi học"

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

A- ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

B- KIỂM TRA ĐỒ DÙNG HỌC TẬP CỦA HS

C- BÀI MỚI

 

doc 45 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 1 - Trường tiểu học Xuân Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Xuân Phương Năm học 2010- 2011
Tuần i	
Ngày soạn : 4-9-2010
Ngày giảng: Thứ hai. 6-9-2010
 Học vần: ổn định tổ chức
1: ổn định tổ chức
- Giáo viên cho cả lớp hát 1 bài
2: Học nội quy học sinh
- Nhắc nhở một số nền nếp khi học
3: Giới thiệu đồ dùng học môn Tiếng việt
4: Hướng dẫn học sinh sử dụng sách tiếng việt, sách tập viết.
 Đạo đức: Em là học sinh lớp 1
I- Mục tiêu: 
1. Giúp HS biết được: Trẻ em đến tuổi phải đi học.
- Là HS phải thực hiện tốt các quy định của nhà trường, những điều GV dạy để học được nhiều điều mới lạ, bổ ích, tiến bộ.
2. HS có thái độ vui vẻ, phấn khởi, tự giác đi học.
3. Thực hiện tốt việc đi học hàng ngày, thực hiện được yêu cầu của GV ngay những ngày đầu đến trường.
II- Đồ dùng: Vở bài tập đạo đức, bài hát" ngày đầu tiên đi học"
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
A- ổn định tổ chức
B- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
C- Bài mới
Hoạt động của Gv
* Khởi động: Hát bài ngày đầu tiên đi học
* Hoạt động 1: Bài tập 1: Trò chơi" Tên bạn, tên tôi".
- GV chia nhóm đôi: Giới thiệu tên của mình với bạn trước lớp
? Có bạn nào cùng tên với em không?
? Kể tên một số bạn mà em nhớ được?
* GVKL:Mỗi người đều có một cái tên, trẻ em cũng có quyền có họ tên.
* Hoạt động 2: Bài tập 2: Giới thiệu về sở thích của mình.
- GV nêu yêu cầu: Giới thiệu với bạn những điều em thích.
? Những điều các bạn thích có hoàn toàn giống như em không?
* GVKL:Mỗi người đều có nhữnh điều mình thích và không thích. Những điều đó có thể giống hoặc khác nhau giữa người này và người khác. Chúng ta cần tôn trọng sở thích riêng của mỗi bạn.
* Hoạt động 3:Bài tập 3:Kể về ngày đầu tiên di học của mình.
* GVKL:Vào lớp 1 có cô giáo mới, bạn mới, em sẽ học được nhiều điều mới lạ. Biết đọc, biết viết, biết làm toán, em rất vui và tự hào mình là HS lớp 1, em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan.
D- Củng cố, dặn dò.
Hoạt động của HS
-HS giới thiệu tên mình trước lớp
HS thảo luận nhóm đôi
Giới thiệu trước lớp
HS thảo luận nhóm đôi
Kể trước lớp
? Ai đưa bạn đi học? 
? Đến lớp học có gì khác so với ở nhà?
? Cô giáo nêu ra những quy định gì cho HS?
Ngày giảng: Thứ 3:Ngày 7/9/2010 
 Toán: Tiết học đầu tiên	 
I- Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết được nhữnh việc cần phải làm trong tiết học toán.
- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học toán.
II- Đồ dùng: Sách toán 1, bộ đồ dùng toán
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. GV hướng dẫn HS sử dụng sách toán 1
GV hướng dẫn HS lấy sách và mở sách
2. Giới thiệu các yêu cầu cần đạt được sau khi học môn toán
-Học toán 1 các em sẽ biết:
+Đếm, đọc số, viết số, so sánh 2 số, làm tính cộng, trừ.
+ Biết giải bài toán có lời văn, biết đo dộ dài, biết xem lịch, đồng hồ.
3. GV giới thiệu bộ đồ dùng học toán.
IV. Củng cố dặn dò
 Học vần: Các nét cơ bản
I- Mục tiêu
HS nhận biết và cầm bút viết được các nét cơ bản
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra đồ dùng
C. Dạy- học bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. GV đưa các nét cơ bản mẫu
3. Hướng dẫn viết
-GV viết mẫu, vừa viết vừa HD quy trình viết từng nét
+ Nét ngang +Nét cong hở phải
+ Nét đứng +Nét cong hở trái 
+ Nét xiên phải +Nét cong tròn khép kín
+ Nét xiên trái +Nét khuyết trên
+ Nét móc dưới. +Nét khuyết dưới
+ Nét móc trên.
+ Nét móc hai đầu.
-GV nhận xét, sửa chữa
4. GV cho HS đọc lại các nét cơ bản vừa học
5. GV hướng dẫn viết vào vở tập viết
GV nhắc nhở tư thế ngồi viết
GV chấm điểm, nhận xét
D- Củng cố, dặn dò
HS quan sát
HS theo dõi
- HS viết trên không
- HS viết bảng con
HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS viết vào vở 
Thể dục: Tổ chức lớp- Trò chơi
I- Mục tiêu
- Phổ biến nội quy tập luyện, biên chế tổ học tập, chọn cán sự lớp
- Yêu cầu HS biết được các quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ thể dục
- Chơi trò chơi " diệt các con vật có hại", yêu cầu bước đầu biết tham gia vào trò chơi
II. Địa điểm, phương tiện
Sân trường, còi
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Phần
Nội dung
Phương pháp
Mở đầu
Cơ bản
Kết thúc
- GV tập hợp 2 hàng dọc, quay thành hàng ngang
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
-Chọn cán sự lớp ( lớp trưởng )
- Phổ biến nội quy tập luyện
- Trò chơi "Diệt các con vật có hại"
-GV HD chơi
Cho HS chơi thử, chơi thật
- GV nhận xét tuyên dương
- Đứng vỗ tay, hát
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học
- GV hô: Giải tán, HS hô: Khoẻ.
 **********
*
 **********
HS chuyển đội hình vòng tròn để chơi
 **********
*
 **********
Ngày giảng: Thứ 4. Ngày 8/9/2010
 Toán: Nhiều hơn, ít hơn
I- Mục tiêu
- HS biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
- Biết sử dụng các từ " nhiều hơn, ít hơn" khi so sánh về số lượng.
II- Đồ dùng: Tranh, SGK toán 1
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A. ÔĐTC
B. KTĐồ dùng của HS
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
a. So sánh số lượng cốc và thìa
? Còn cốc nào chưa có thìa?
=Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 thìa thì vẫn còn cốc chưa có thìa ta nói:Số cốc nhiều hơn số thìa
=Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì không còn thìa nào để đặt, ta nói: Số thìa ít hơn số cốc.
b. So sánh số lọ hoa và số bông hoa
c. So sánh số chai và số nút chai
d. So sánh số thỏ và số cà rốt
D- Củng cố, dặn dò
Về nhà lấy các đồ vật và tự so sánh
-HS lên đặt 2 thìa vào 3 cốc
-HS chỉ
-HS nhắc lại
Số cốc nhiều hơn số thìa
Số thìa ít hơn số cốc
- Số lọ hoa ít hơn số bông hoa
- Số bông hoa nhiều hơn số lọ hoa
-Số chai ít hơn số nút chai
- Số nút chai nhiều hơn số chai
- Số thỏ nhiều hơn số cà rốt
- Số cà rốt ít hơn số thỏ
 Học vần: E
I- Mục tiêu
- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e.
- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.
II- Đồ dùng: Bộ ghép chữ tiếng việt, SGK
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A. ÔĐTC
B. KTBc
C. BàI Mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
- GV treo tranh và hỏi
? Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- GV viết: Bé, me, ve, xe.
=> Các tiếng này giống nhau đều có âm e
- GV viết: e
2. Dạy chữ ghi âm
- HS quan sát trả lời
- Bé, me, ve, xe.
- HS đọc
- HS đọc e
? Chữ e có nét gì?
? Chữ e giống hình cái gì?
- GV phát âm mẫu: e
- GV sửa lỗi
* Hướng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình
- GV nhận xét sửa chữa
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- GV cho HS phát âm lại âm e
- Cho HS lấy chữ e trong bộ chữ
? Chữ e có nét gì?
b) Luyện viết
- Cho HS lấy vở tập viết, hướng dẫn cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi viết.
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét
c) Luyện nói
- Cho HS quan sát tranh SGK
? Tranh vẽ gì?
=> Vậy ai cũng có lớp học của mình, vì vậy các em phải đến lớp học tập chăm chỉ để biết chữ.
? Lớp ta có thích đi học đều và học tập chăm chỉ không?
D- Củng cố dặn dò
Cho HS đọc lại bài
? Tìm tiếng có âm e vừa học?
GV nhận xét tuyên dương
- Dặn dò: Về nhà học bài, tìm tiếng có âm vừa học. Xem trước bài sau.
- Nét thắt
- Một sợi dây vắt chéo
- HS phát âm( CN- ĐT)
- HS viết bảng con
- HS đọc( CN- ĐT)
- HS cài và đọc
- Nét thắt
- HS tô chữ e trong vở tập viết
- HS quan sát tranh SGK trả lời
+ Tranh 1: Các chú chim đang học bài
+ Tranh 2: Đàn ve đang học
+ tranh 3: ếch đang học bài
+ Tranh 4: Gấu đang học bài
+ Tranh 5: Các bạn HS đang
học bài
- HS trả lời
- HS đọc lại bài
- HS thi tìm
Ngày giảng: Thứ 5: Ngày 9/9/2010
Toán: hình vuông, hình tròn
I. Mục tiêu
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn.
- Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật.
II. Đồ dùng: - Một số hình vuông, hình tròn
 - Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A. ÔĐTC
B. KTBC: GV đưa ra 5 tranh con gà và 4 tranh con vịt, HS so sánh và nêu kết quả.
C. Bài mới
1. Gới thiệu và ghi đầu bài
2. Giới thiệu hình vuông
- GV đưa lần lượt các hình vuông và nói: Đây là hình vuông
- GV chỉ và hỏi: ? Đây là hình gì?
- GV đưa ra các hình vuông to nhỏ, màu sắc khác nhau cho HS tìm
? Tìm một số đồ vật có mặt là hình vuông?
3. Giới thiệu hình tròn
- GV đưa lần lượt các tấm bìa hình tròn.
? Đây là hình gì?
4. Luyện tập
Bài 1: Dùng bút màu tô vào hình vuông
Bài 2: Tô màu vào các hình tròn
Bài 3: Dùng các màu khác nhau tô vào hình vuông
Bài 4: GV hướng dẫn HS cách gấp hình vuông
GV nhận xét.
D- Củng cố, dặn dò
? Kể tên các vật có mặt là hình vuông? hình tròn?
Về nhà tìm nhiều đồ vật có dạnh hình vuông, hình tròn
- Hình vuông
- HS tìm và đọc
- HS tìm hình vuông trong bộ đồ dùng
- Viên gạch hoa, khăn mùi xoa...
- Hình tròn
- HS làm bài
- HS kể, nhận xét.
Học vần: B
I- Mục tiêu
-HS làm quen và nhận biết được chữ b, ghi âm b.
- Ghép được tiếng be
- Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
II- Đồ dùng: SGK, bộ đồ dùng TV
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A. ÔĐTC
B. KTBC:
- GV nhận xét sửa chữa
C. Dạy- Học bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy chữ ghi âm
- GV viết b
- Giới thiệu chữ b in, b viết thường
=> Âm và chữ b đi với âm và chữ e cho ta tiếng be
 b
e
 be
- GV viết: 
- HS lên bảng đọc và viết e
- HS đọc
- HS nhận diện chữ
? b và e chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
- GV đọc: Be
* Hướng dẫn viết bảng con:
- Gv viết mẫu:
- GV sửa chữa
- GV viết: be
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
Cho HS đọc lại bài: b, be
b) Luyện viết
- GV cho HS lấy vở tập viết
- GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách viết
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
c) Luyện nói: Việc học tập của từng cá nhân
- GV cho HS quan sát tranh SGK
? Tranh vẽ gì?
D- Củng cố, dặn dò
Cho HS đọc lại bài
Trò chơi: Tìm tiếng có âm b vừa học
GV nhận xét tuyên dương
- b đứng trước, e đứng sau.
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con
- HS đọc bài( CN, ĐT)
- HS viết bài vào vở tập viết.
HS quan sát trả lời
+ Tranh 1: Chim non đang học bài
+Tranh 2: Chú gấu đang tập viết chữ e
+ Tranh 3: Chú voi cầm ngược sách vì chưa biết chữ
+ Tranh 4: Em bé đang tập kể chuyện
+ Tranh 5: Hai bạn nhỏ đang chơi xếp hình.
- HS đọc lại bài
HS chơi
Tự nhiên và xã hội: Cơ thể ...  SGK, bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học
a. ôđtc
b. ktbc: - HS lên bảng đọc, viết bài n,m.
 - GV nhận xét, ghi điểm
c. bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* d: - GV viết:d
- Cài âm d?
- Có âm d muốn có tiếng dê phải thêm gì?
- Cài, đánh vần, đọc trơn
- Quan sát tranh rút ra từ mới: dê
- Tiếng dê có âm gì vừa học?
* đ: ( Quy trình tơng tự)
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết từ ứng dụng
- Giải nghĩa từ khó: 
? Gạch chân tiếng có âm vừa học?
* Viết: GV viết mẫu và hớng dẫn viết
- GV nhận xét
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: Cho HS đọc bài trên bảng
* Đọc câu ứng dụng: Cho HS quan sát tranh SGK. ? Tranh vẽ gì?
- GV viết câu ứng dụng
- Trong câu ứng dụng tiếng nào có âm vừa học?
b. Luyện viết
Hớng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: 
Cho HS quan sát tranh hỏi? Tranh vẽ gì?
? Em có chơi bi không?
? Em có biết con dế không?
? Cá cờ sống ở đâu? có màu gì?
- GV nhận xét
- HS đọc, nhận diện chữ
- HS cài và đọc
- Thêm âm ê đứng sau
- HS cài và đọc
- HS đọc
- Âm d vừa học
- HS đọc lại bài
- HS đọc: CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc: CN- ĐT
- HS quan sát trả lời
- HS đọc: CN- ĐT
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS quan sát tranh, luyện nói
d. củng cố, dặn dò - HS đọc bài SGK
 - Tìm tiếng có âm vừa học
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò
 ------------------------------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội: Bảo vệ mắt và tai
i. mục tiêu:
- HS biết các việc nên làm để bảo vệ mắt và tai
- Tự giác làm vệ sinh giữ gìn mắt và tai.
II. Chuẩn bị: Tranh SGK
III. Hoạt động dạy- học:
A. ÔĐTC:
B. KTBC: ? Chúng ta nhận biết các vật xung quanh bằng những gì?
C. bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1: Quan sát tranh và xếp theo ý nên hay không nên
? Tranh vẽ gì? Việc làm của bạn đúng hay sai?
? Có nên học tập bạn đó không?
* Hoạt động 2: Nhận ra những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.
- Cho HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi theo từng tranh.
- GV nhận xét
* Hoạt động 3: Kể những việc đã làm hàng ngày để bảo vệ mắt và tai.
- HS kể
- GV nhận xét, bổ xung
=> KL: Hằng ngày phải vệ sinh mắt và tai sạch sẽ. Nếu bị đau mắt và tai cần đến ngay bác sĩ khám và điều trị.
C. củng cố, dặn dò:
? Muốn bảo vệ mắt và tai hàng ngày em cần làm gì?
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: Thứ 4: 29/9/2010
 Thể dục: Đội hình đội ngũ - Trò chơi
I. Mục tiêu:
Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
Học quay phải, quay trái. Ôn trò chơi" Diệt các con vật có hại"
II. Địa điểm, phơng tiện: Sân trờng, còi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Phần
Nội dung
Đ. lợng
Phơng pháp
Mở đầu
-------------
Cơ bản
-------------
Kết thúc
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng vổ tay, hát
------------------------------------------
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- GV hô cho cả lớp tập
- Lớp trởng điều khiển
- GV theo dõi, nhận xét.
* Học quay trái, quay phải
- GV làm mẫu, hớng dẫn.
- HS tập theo
- Lớp trởng điều khiển
- GV nhận xét, sửa chữa
* Trò chơi: Diệt các con vật có hại
- HS chơi- GV nhận xét, tuyên dơng.
------------------------------------------
- GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò
3 ph
2 ph
-----------
10 ph
5 ph
5 ph
-----------
3 ph
1 ph
1 ph
****************
****************
 *
------------------------
 *************
 *
 *************
 **************
 *
 **************
***************
***************
 *
------------------------
****************
****************
Học vần: t, th
i. mục tiêu:
- Đọc, viết đợc: t, th, tổ, thỏ
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ 
II. Đồ dùng: Tranh SGK, bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học:
a. ôđtc:
b. ktbc: - HS lên bảng đọc, viết bài d, đ
 - GV nhận xét, ghi điểm
c. bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* t: - GV viết:t
 - Cài âm t?
- Có âm t muốn có tiếng tổ phải thêm gì?
- Cài, đánh vần, đọc trơn
- Quan sát tranh rút ra từ mới: tổ
- Tiếng tổ có âm gì vừa học?
* th: ( Quy trình tơng tự)
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết từ ứng dụng
- Giải nghĩa từ khó: 
? Gạch chân tiếng có âm vừa học?
* Viết: GV viết mẫu và hớng dẫn viết
- GV nhận xét
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: Cho HS đọc bài trên bảng
* Đọc câu ứng dụng: Cho HS quan sát tranh SGK. ? Tranh vẽ gì?
- GV viết câu ứng dụng
- Trong câu ứng dụng tiếng nào có âm vừa học?
b. Luyện viết
Hớng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: 
Cho HS quan sát tranh hỏi? Tranh vẽ gì?
? Con gì có ổ? Con gì có tổ?
? Em có nên phá tổ của các con vật không?
- GV nhận xét
- HS đọc, nhận diện chữ
- HS cài và đọc
- Thêm âm ô và dấu hỏi
- HS cài và đọc
- HS đọc
- Âm t vừa học
- HS đọc lại bài
- HS đọc: CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc: CN- ĐT
- HS quan sát trả lời
- HS đọc: CN- ĐT
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS quan sát tranh, luyện nói
d. củng cố, dặn dò: - HS đọc bài SGK
 - Tìm tiếng có âm vừa học
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò
 ----------------------------------------------------------------------
Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố về khái niệm bằng nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các dấu >, <, =.
II. Hoạt động dạy, học
A. ôđtc:
B. ktbc: Điền dấu >, <, =: 1....3, 5...2, 4....4
 GV nhận xét ghi điểm
C. Bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Điền dấu vào ô trống - HS làm bài, nêu kết quả, nhận xét
Bài 2: So sánh rồi ghi kết quả - HS làm bài
GV chấm điểm, nhận xét
Bài 3: Làm cho bằng nhau - HS làm bài, chữa bài
- GV nhận xét
D. Củng cố, dặn dò:
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: Thứ 5: 30/9/2010
Toán: Luyện tập chung
i. mục tiêu:
- HS đợc củng cố về khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5.
ii. hoạt động dạy- học:
a. ôđtc:
b.ktbc: So sánh các số trong phạm vi 5
c. bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Làm cho bằng nhau - HS làm bài, nêu kết quả, nhận xét
Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
GV nhận xét
Bài 3: Nối - HS làm bài
GV chấm điểm, nhận xét
d. củng cố, dặn dò:
 -------------------------------------------------------------------
Học vần: ôn tập
i. mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết các âm d, đ, t, th, n,m
- Đọc đúng từ và câu ứng dụng trong bài
- Nghe, hiểu và kể lại truyện: Cò đi lò dò
II. đồ dùng: Bảng ôn, bộ đồ dùng TV
iii. hoạt động dạy- học:
a. ôđtc:
b. ktbc: - HS đọc viết bài t, th
c. bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Ôn tập
? Tuần vừa qua vừa học âm và chữ gì?
* GV treo bảng ôn
- Bảng 1: Ghép âm thành tiếng
- Bảng 2: Ghép tiếng với dấu thanh
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết- HS đọc
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
* Viết
- GV viết mẫu và hớng dẫn viết - HS viết bảng con
- GV nhận xét
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS đọc bài trên bảmh
* Đọc câu ứng dụng
- GV viết câu ứng dụng- HS đọc
b) Luyện viết:
Hớng dẫn viết bài vào vở
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét
c) Kể chuyện: Cò đi lò dò
- GV kể lần 1: Cả chuyện
- Lần 2: Kể theo tranh
- HS kể theo tranh
- Gv nhận xét, tuyên dơng
d. củng cố, dặn dò:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: Thứ 6: 1/10/2010
Toán: Số 6
i. mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc, viết số 6
- Nhận biết số lợng, so sánh các số trong phạm vi 6
ii. đồ dùng: Bộ đồ dùng toán
iii. hoạt động dạy- học:
a. ôđtc:
b. ktbc: So sánh các số trong phạm vi 5 
c. bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Giới thiệu số 6:
? Có 5 bạn đang chơi, 1 bạn chạy tới, tất cả là mấy bạn?
? 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn nữa là mấy hình tròn?
=> 6 bạn, 6 hình tròn đều có số lợng là 6
- Số 6 đợc viết bằng chữ số 6 - HS đọc
- GV viết 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 - HS đọc
? Số 6 liền sau số nào?
? Trong dãy số từ 1 đến 6 số nào lớn nhất?
3. Thực hành:
Bài 1: Viết số 6 - HS viết 1 dòng
Bài 2: Điền số - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
Bài 3: Điền số - HS làm bài, nêu kết quả
GV nhận xét
Bài 4: Điền dấu >, <, = - HS làm bài
- GV chấm điểm, nhận xét
d. củng cố, dặn dò:
 -------------------------------------------------------------------------
 Tập viết: Bài tuần 3: lễ, cọ, bờ, hồ
i. mục tiêu:
- Rèn chữ viết cho HS. HS viết đúng, viết đẹp
II. Đồ dùng: Chữ mẫu
III.hoạt động dạy- học :
a. ôđtc:
b. bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hớng dẫn viết
- GV đa chữ mẫu cho HS quan sát, nhận xét
- GV viết mẫu và nêu quy trình - HS viết bảng con
3. Hớng dẫn viết bài vào vở - HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, nhắc nhở t thế ngồi viết, cách viết
cách cầm bút
- GV chấm điểm, nhận xét
d. củng cố, dặn dò:
 --------------------------------------------------------------------
 Tập viết: Bài tuần 4: mơ, do, ta, thơ
i. mục tiêu:
- Rèn chữ viết cho HS
- HS viết đúng, đẹp bài viết
ii. đồ dùng: Chữ mẫu
iii. hoạt động dạy- học:
a. ôđtc:
b. ktbc: HS viết bảng: mơ, thơ
 GV nhận xét ghi điểm
c. bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2 Hớng dẫn quan sát, nhận xét
- GV đa chữ mẫu cho HS quan sát, nhận xét
3. GV viết mẫu và hớng dẫn viết - HS viết bảng con
 - HS viết bài vào vở
GV chấm điểm, nhận xét
c. củng cố, dặn dò:
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thủ công: xé dán hình vuông
i. mục tiêu:
 - HS xé, dán đợc hình vuông đúng và đẹp.
ii. chuẩn bị: - GV: Bài mẫu hình vuông.
 - HS: Giấy màu, hồ dán, vở thủ công
III. hoạt động dạy- học:
a. ôđtc:
b. kiểm tra đồ dùng của HS:
c. bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Nội dung:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 123 lop 1 hoan.doc