Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 10 (buổi sáng)

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 10 (buổi sáng)

Tiết 91+92 Học vần

au - âu

A. Mục tiờu:

 - Đọc đươc: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

 - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

 B. Đồ dùng dạy và học

 * GV: Tranh, cây rau cải, con châu chấu. * HS: Bộ đồ dùng TV

 C. Hoạt động dạy học

 

doc 26 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 10 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
 Sáng Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
Tiết 91+92 Học vần
au - âu
A. Mục tiờu:
 - Đọc đươc: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
 - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
 B. Đồ dùng dạy và học
 * GV: Tranh, cây rau cải, con châu chấu. * HS: Bộ đồ dùng TV
 C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết : eo, ao
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: au
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần au
- Vần au được tạo bởi những âm nào ?
- HD phân tích vần au?
- Yêu cầu học sinh gài au
- Giáo viên ghép bảng 
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng cau thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng:cau
- HD phân tích tiếng cau ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gài cây cau
- HD phân tích
- luyện đọc cả hai vần( Rèn đọc cho HS yếu)
* Vần âu (Quy trình tương tự vần au )
- So sánh vần au- âu
 au a
 âu â	u
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Viết vở
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
 au õu cõy cau cỏi cầu 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
? Vần âu , có trong tiếng nào?
? Tiếng cau có trong từ nào?
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: - HD đọc dòng thơ
- GV đọc mẫu HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: Bà cháu
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
+ Gợi ý luyện nói:- Tranh vẽ gì ?
- Bà và cháu đang làm gì ?
- Em phải đối xử với ông bà NTN ?
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi:Thi tìm tiếng, từ có vần au, âu
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN - Đọc lại bài. - Xem trước bài 40.
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT au
- Vần au được tạo bởi âm a- u
- Vần au có âm a đứng trước, u đứng sau.
- Học sinh gài vần au, đọc ĐT
- Đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs đoc CN, nhóm, ĐT 
- HS thêm âm c
- Hs gài cau - Đọc ĐT
- Tiếng cau gồm c đứng trước vần au đứng sau
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.
- Cây cau
- từ cây cau gồm 2 tiếng ghép lại tiếng cây đứng trước, tiếng cau đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
- giống nhau đều có u ở sau
- Khác nhau vần au có âm a đứng trước, vần âu có â đứng trước
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ)
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- Vần âu có trong tiếng cầu
- Tiếng cau có trong từ cây cau
- Học sinh luyện đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Cây ổi, chim chào mào
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích
- Đọc CN, nhóm, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gơi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
- Thi đua giữa các tổ
 Toán
Tiết 37: luyện tập
A. Mục tiêu
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: Mẫu vật, phiếu. * HS: Bộ đồ dùng.
 C. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bảng trừ 3
- Làm bảng lớp, bảng con
- Nhận xét , cho điểm.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. Luyện tập
* Bài 1: Tính( cột 2, 3)
- GV nhận xét, đánh giá.
- Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* Bài 2: Số
- HD thi giữa 4 tổ
* Bài 3: ( cột 2,3)
- HD cách thực hiện 
 21 = 3 12 = 3
 32 = 1 31 = 2
- Nhận xét chung.
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV đính mẫu vật
3
-
2
=
1
3. Củng cố dặn dò
- Nêu nội dung ôn tập.
- Nhận xét chung giờ học.
- HS làm bảnglớp, bảng con
- HS nêu yêu cầu.
- HS thực hiện bảng con, bảng lớp
 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
 2 - 1 = 1 3 – 1 = 2
 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1
- HS nêu yêu cầu
- Thi đua giữa các tổ
- NX, đánh giá
- Khen gợi tổ thắng cuộc
- Nêu yêu cầu
- HS làm phiếu bài tập
- Đổi bài chấm, nhận xét.
- HS nêu, bài toán
- Phân tích bài toán
- Gài bảng phép tính.
2
-
1
=
1
 Chiều Thể dục
Bài 10: Thể dục rèn tư thế cơ bản
A. Mục tiêu.
 	- Biết cách rèn luyện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang( Có thể tay chưa ngang vai) và đứng đưa hai tay lên cao chếc chữ v.
- Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông.
- GD HS rèn luyện để nâng cao sức khoẻ.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Còi
* HS: trang phục gọn gàng.
C Hoạt động dạy và học
Nội dung
Phương pháp
 A Phần mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học 
- Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu .
- Trò chơi : Diệt con vật có hại .
 2. Phần cơ bản 
a. Ôn phối hợp hai động tác đứng đưa tay ra trước và đưa hai tay dang ngang.
- Tổ chức cho HS thực hiện ôn tư thế cơ bản , đưa 2 tay ra trước .
- Quan sát học sinh thực hiện 
- Nhận xét 
b. Học đứng kiễng gót hai tay chống hông .
* Nêu động tác , giải thích cách làm : đứng tư thế cơ bản đồng thời 2 tay chống hông , kiễng gót chân 
- Làm mẫu – hướng dẫn 
- Quan sát NX – sửa sai
- Trò chơi qua đường lội .
3.Phần kết thúc
- Hệ thống bài .
- Nhận xét giờ học.
- VN: Tập luyện thường xuyên
- Lắng nghe
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài 
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu 
- Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của lớp trưởng .
- Cả lớp chơi trò chơi 2 lần . 
- Làm theo hướng dẫn của cô giáo .
- Thực hiện theo tổ ôn phối hợp hai động tác .
Tổ 1 Tổ2 Tổ 3
 x x x
 x x x
 x x x
- Cả lớp thực hiện .
- Ôn lại trò chơi.
- Ôn lại ĐT vừa học
 Học vần(pđ)
Ôn tập au - âu 
 Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết vần: au, âu
- Nhận xét cho điểm 
B .Hướng dẫn ôn tập 
1. Luyện đọc 
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các vần, tiếng đã học - GVghi bảng au, âu
- Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc 
- Sửa sai phát âm cho học sinh 
- Cho HS yếu được luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn 
2.Tìm tiếng có chứa vần: au, âu
- Gv Tìm tiếng ngoài bài có vần au, âu
3 Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập 
- GV nêu yêu cầu từng bài tập 
- Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài , chữa bài, nhận xét 
C . Củng cố dặn dò 
- Đọc lại toàn bài trong SGK
- Nhận xét giờ học .
- 2 học sinh đọc bài
- Lớp viết bảng con 
- HS luyện đọc vần, tiếng khóa( HS yếu)
Cn – n - đt
- Luyện đọc từ ứng dụng.
Cn – n - đt
- Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói
( HS khá, giỏi đọc trơn và nhanh dần)
Cn – n - đt
- HS nghe yêu cầu
- Thi tìm tiếng hoặc từ có vần au, âu 
- Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng , từ vừa tìm được 
- Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài tập theo Hd
Toán(pđ)
 Ôn tập
Các hoạt động dạy học:
Hđ 1:
- KT đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4,5 
- 3 Hs lên bảng làm tính cộng.
- Nx sau KT.
Hđ 2:đọc bảng trừ trong pvi 3
- Hướng dẫn học sinh làm phiếu bài tập sau đó chữa miệng 
 1 + 3 = 4 1 + 2 = 3 3 + 0 = 3
 3 + 2 = 5 3 – 2 = 1 0 + 5 = 5
 - Nhận xét bài làm của học sinh 
Bài 2 : - Nêu yêu cầu bài 2
- HD Tính KQ của phép tính sau đó điền số vào ô vuông cho thích hợp .
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- 1 số Hs đọc.
- 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 1 + 4 = 5
 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 4 + 1 = 5
 1 + 2 = 3 3 + 1 = 4 2 + 3 = 5
 3 + 2 = 5
- Học sinh thi đọc thuộc bảng trừ 3 trong tổ sau đó thi đọc trước lớp 
- Tính
 Điền số thích hợp vào ô trống.
 3 + = 5 + 4 = 4
 + 1 = 4 2 + = 3
3. Củng cố - dặn dò:
* Trò chơi: Gài phép tính phù hợp theo hình vẽ.
 - Nx chung giờ học.
 - VN: Làm lại BT vào vở 
 Sáng Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Học vần(tiết 93+94)
iu -êu
A. Mục tiờu;
 - Đọc đươc: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
 - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó
 B. Đồ dùng dạy và học
 * GV: Tranh,
 * HS: Bộ đồ dùng TV
 C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết : au, âu
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: iu
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần iu
- Vần iu được tạo bởi những âm nào ?
- HD phân tích vần iu?
- Yêu cầu học sinh gài iu
- Giáo viên ghép bảng 
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng rìu thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng rìu
- HD phân tích tiếng cau ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gài lưỡi rìu
- HD phân tích
 luyện đọc cả hai vần( Rèn đọc cho HS yếu)
* Vần êu (Quy trình tương tự vần iu )
- So sánh vần iu- êu
 iu i
 êu ê	u
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Viết vở
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
 iu ờu lươĩ rỡu cỏi phẽu
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
? Vần iu , có trong tiếng nào?
? Tiếng phễu có trong từ nào?
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu 
- HD đọc dòng thơ
- GV đọc mẫu 
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Ai chịu khó
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
+ Gợi ý luyện nói:
- ... /s nghe 
- H/s đọc nhẩm 
- Luyyện viết từng vần, từ 
- H/s đọc lại các từ vừa viết b/c
- H/s nêu tư thế ngồi viết 
- Học sinh luyện viết vở vần tiếng từ theo yêu cầu 
- Học sinh khá giỏi viết thêm câu ứng dụng 
 Toán(pđ)
ễn: Phép trừ trong phạm vi 5.
III.Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
 - Nhận xét cho điểm 
c. Luyện tập:
* Bài 1;Tính.
- Gv hd học sinh làm 
 2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 =
 3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 
 4 – 1 = 5 – 2 =
- Bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5
* Bài 2: Tính ( Cột 1)
 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 
 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1
* Bài 3: Nêu yêu cầu
 5 5 5 5 4 4
 - - - - - -
 3 2 1 4 2 1
 - Gv chữa bài nhận xét 
III. Củng cố dặn dò: 
Khắc sâu nội dung bài
HS về nhà xem lại bài 
- Nhận xét giờ học
- Lớp làm bảng lớp, bảng con. 
 4 – 2 – 1 = 1 3 + 1 – 2 = 2 
 5 – 1 = 4 5 – 3 = 2 
 5 – 4 = 1 5 – 2 = 3
- HS nhận xét các phép tính
 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1
- HS nêu yêu cầu
- Làm nhẩm miệng 2 phút.
- Tiếp sức nêu kết quả
- Chữa bài nhận xét
- HS nêu yêu cầu.
- HS thực hiện bảng lớp, bảng con.
- Nhận xét, đánh giá.
 Sáng Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
Tiết 99 +100: Học vần
iêu - yêu
A. Mục tiờu:.
 - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
 B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: Tranh
 * HS: Bộ đồ dùng tiêng việt.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết : uôi, ươi
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: iêu
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần iêu
- Vần iêu được tạo bởi những âm nào ?
- HD phân tích vần iêu?
- Yêu cầu học sinh gài iêu
- Giáo viên ghép bảng 
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng diều thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng diều
- HD phân tích tiếng diều ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gài diều sáo
- HD phân tích
 - luyện đọc cả hai vần( Rèn đọc cho HS yếu)
* Vần yêu (Quy trình tương tự vần iêu )
- So sánh vần iêu –yêu
 iêu i
 yêu y	 êu
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Viết vở
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
iờu yờu diều sỏo yờu quý
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
? Vần iêu , có trong tiếng nào?
? Tiếng yêu có trong từ nào?
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: 
 Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều.. 
- HD đọc: nghỉ hơi sau dấu phẩy 
- GV đọc mẫu 
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Bé tự giới thiệu
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
+ Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ? 
- Em đang học lớp mấy ?
- Nhà em ở đâu ?
- Em thích học môn nào nhất ?
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài ưu,ươu
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT iêu
- Vần iêu được tạo bởi âm i – ê- u
- Vần iêu có âm i đứng trước, ê đứng giữa, u đứng sau.
- Học sinh gài vần iêu, đọc ĐT
- Đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs đoc CN, nhóm, ĐT 
- HS thêm d
- Hs gài diều- Đọc ĐT
- Tiếng diều gồm d đứng trước vần iêu đứng sau
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT. diều sáo
- từ diều sáo gồm 2 tiếng ghép lại tiếng diều đứng trước, tiếng sáo đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 giống nhau đều có êu ở sau
- Khác nhau vần iêu có âm i đứng trước, vần yêu có y đứng trước
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ)
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- Vần iêu có trong tiếng diều
- Tiếng yêu có trong từ yêu quý
- Học sinh luyện đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Cây vải, con tu hú
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích
- Đọc CN, nhóm, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gơi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
Tập viết
ễn tập (theo lớp)
I. Mục đích, yêu cầu
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học trong tuần
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thường xuyên , giữ vở sạch viết đẹp 
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết 
III. Các hoạt động dạy và học 
A. KTBC:
- Nêu các vần đã học trong tuần
B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 
1. Luyện viết bảng con 
- Treo bài viết mẫu 
- H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
- Bao quát và hd học sinh viết 
2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở 
- H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết 
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết
C. Củng cố dặn dò; 
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh 
- Biểu dương những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp 
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà 
- học sinh nêu iêu, yêu
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số tiếng
- Học sinh quan sát giáo viên viết 
- Học sinh luyện viết bảng con 
- Học sinh viết sai sửa lại 
- Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết 
- Học sinh luyện viết vào vở
 Chiều Tự nhiên và xã hội
Tiết 10: ôn tâp con người và sức khoẻ
A. Mục tiêu:
 - Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
 - Có thói quen làm vệ sinh hàng ngày.
 - HS tự giác, chú ý học tập.
B. Đồ dùng dạy học.
*HS: Sưu tầm một số tranh ảnh về các hoạt động vui chơi, học tập, các hoạt động nên và không nên để bảo vệ mắt và tai.
*GV: Hồ dán, giấy to, kéo, phiếu BT
C. Các hoạt dộng dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. KTBC
- Chúng ta cần phải nghỉ ngơi khi nào?
- Thế nào là nghỉ ngơi đúng cách.
- GV nhận xét , đánh giá
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài – ghi bảng
2. Hoạt động 1: Làm việc với phiếu.
- GV phát phiếu cho các nhóm.
ND phiếu như sau:
- Cơ thể người gồm có:. phần. Đó là 
- Các bộ phận bên ngoài của cơ thể là: 
- Chúng ta nhận biết thế giới xung quang nhờ có .
- GV gọi đại diện các nhóm nêu kết quả.
3. Hoạt động 2:
- Các hoạt động có lợi cho sức khoẻ
- GV phát cho mỗi nhóm một tờ bìa to.
- Yêu cầu HS gắn tranh vào bìa với các hoạt động nên và không nên
- KL. GV khen ngợi các nhóm đã làm việc tích cực, có nhiều tranh ảnh đẹp.
III. Củng cố dặn dò
NX chung giờ học.
VN: học và chuyển bị bài11.
- 2 HS trả lời
- HS thảo luận nhóm 4 và làm vào phiếu bài tập.
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả.
- HS nhóm khác nhận xét bổ xung
 HS làm việc theo tổ, gắn tranh theo yêu cầu của giáo viên.
- Đại diện các nhóm lên trình bày SP của mình giải thích cho cả lớp nghe về bức tranh vừa dán..
 Học vần (pđ)
Ôn tập: iêu, yêu
 Các hoạt động dạy và học 
A.Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên bảng 
 - Gv sửa sai phát âm cho học sinh 
B. Hoạt động 2: Làm bài tập
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
 * Bài 1: Nối. 
- Hd học sinh đọc rồi nối 
 * Bài 2: Nối 
 Gv h/d học sinh đọc từ nối từ tạo câu có nghĩa 
 *Bài 3: Viết. 
- Gv h/d học sinh viết bài trong vở bài tập. Gv bao quát học sinh 
III. Củng cố dặn dò. 
Đọc lại toàn bài – Nhận xét giờ học
- Hs đọc thầm
- Luyyện đọc Cn-Đt
- Đọc vần từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng 
- HS nêu yêu cầu và làm từng bài tập. 
- Học sinh đọc từ nối với tranh thích hợp 
- Hs làm bài và chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2. 
- Hs đọc lại các câu vừa nối 
- Hs nêu yêu cầu bài tập 
- Hs viết bài 
Học vần (pđ)
Luyện viết
 Các hoạt động dạy và học 
A. KTBC:
- Nêu các vần đã học buổi sáng?
B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 
1. Luyện viết bảng con 
- Treo bài viết mẫu 
- H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
* Gv kẻ dòng viết mẫu
 iờu buụi chiờu hiờu bài
- Bao quát và hd học sinh viết 
2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở 
- H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết 
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết
C. Củng cố dặn dò; 
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh 
- Biểu dương những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp 
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà 
- học sinh nêu iêu, yêu
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số tiếng
 Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu 
- Học sinh quan sát giáo viên viết 
- Học sinh luyện viết bảng con 
 yờu yờu cõu già yờu 
- Học sinh viết sai sửa lại 
- Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết 
- Học sinh luyện viết vào vở
Toán(pđ)
Ôn tập
C- Các hoạt động dạy học:
Hđ 1:- KT đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4,5 
- 3 Hs lên bảng làm tính cộng.
- Nx sau KT.
hđ 2:ụn bảng trừ
- HD Tính KQ của phép tính sau đó điền số vào ô vuông cho thích hợp .
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
Hđ 3;
- Học sinh nêu yêu cầu và cách làm bài tập 3
- Hướng dẫn học sinh làm bài 
- Nhận xét cho điểm 
- 1 số Hs đọc.
-  + 1 = 2  + 2 = 4  + 4 = 5
 2 +  = 3 1 +  = 4 4 +  = 5
 1 + 2 =  3 + 1 =  2 + 3 = 
 - Học sinh thi đọc thuộc bảng trừ 3, 4, 5, 
3- 2 =. 4- 3 =.. 5- 4 =.
3- 1=. 4- 2=.. 5-3 = 
- Hs làm bảng con.
 1 2 5 4 3
 + + - - -
 4 3 2 1 .2
3. Củng cố - dặn dò:* Trò chơi: Gài phép tính phù hợp theo hình vẽ.
 - Nx chung giờ học.
 - VN: Làm lại BT vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1(45).doc