Tiếng việt
Bài 39: au - âu
1-YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Đọc được : au,âu,cây cau,cái cầu và các câu ứng dụng:
Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
-Viết được : au,âu,cây cau,cái cầu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Bà Cháu
II-ĐỒ DÙNG DAY-HOC:
-Tranh minh hoạ trong SGK
-Bộ đồ dùng dạy vần
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
TUẦN 10 781611111882111148930\32 Thứ hai Ngày soạn:19/10/2013 Ngày dạy:21/10/2013 Tiết 1: Chào cờ PHỔ BIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TUẦN ............................................................................... Tiết 2+3: Tiếng việt Bài 39: au - âu 1-yêu cầu cần đạt: -Đọc được : au,âu,cây cau,cái cầu và các câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về -Viết được : au,âu,cây cau,cái cầu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Bà Cháu II-Đồ dùng day-hoc: -Tranh minh hoạ trong SGK -Bộ đồ dùng dạy vần III-Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động HS Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu học sinh đọc bài trong SGK Giáo viên nhận xét cho điểm: -Yêu cầu học sinh viết bảng con:eo,ao,chú mèo,ngôi sao Bài mới: Tiết 1 Dạy vần: +Vần: au -Hỏi: Vần au được cấu tao bởi những âm nào? -Đánh vần:a-u-au Dạy tiếng: -H?:Muốn có tiếng cau ta thêm âm gì đứng trước vần au ? -Đánh vần: c-au-câu -Đọc trơn: cau -Yêu cầu hoc sinh ghét bảng cài tiếng :cau Giáo viên nhận xét sửa sai Dạy từ khoá: -Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ trong SGK - Hỏi: tranh vẽ gi? - Viết từ cây cau lên bảng -Đọc tổng hợp : au cau cây cau Dạy vần : âu ( Quy trình tương tự dạy vần au) So sánh : H?: Vần au và vần âu giống nhau và khác nhau như thế nào? Dạy từ ứng dụng; - Giáo viên viết bảng các từ ứng dụng: Rau cải Châu chấu Lau sậy Sáo sậu - Giáo viên gạch chân các tiếng chứa vần mới - Yêu cầu học sinh đọc từ - Đọc mẫu và giải nghiai các từ - Yêu cầu học sinh tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết: -Au,âu,cây cau,cái cầu -Nhận xét sửa sai Cũng cố bài: -Yêu cầu cả lớp đọc bài trên bảng Tiết 2 Luyện đọc: -Yêu cầu học sinh đọc bài trên bảng lớp - Đọc câu ứng dụng: - Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ trong SGK H?: -Búc tranh vẽ cảnh gì? - Giáo viên viết câu ứng dụng lên bảng lớp: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về - Gạch chân các tiếng chứa vần mới -Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng Luyện đọc SGK: -Giáo viên đọc mẫu toàn bài,và hướng dẫn học sinh đọc -Nhận xét đánh giá cho điểm Luyên nói: - Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ - H?: búc tranh vẽ cảnh gi? - H?: chủ đề luyện nói hôm nay là gì - H?: trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? - Bà thường dạy các cháu những điều gì? - Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? - Bà thường đẫn em đi chơi ở đâu ? - Em có thích đi chơi với bà không? - Em đã giúp bà được việc gì chưa? Luyện viết vở TV: - Giáo viên viết mẫu trên bảng vừa hướng đẫn quy trình viết - Giáo viên thu một số vở chấm. Và nhận xét Củng cố dặn dò: - Giao viên nhận xét tiết học: - Dặn hoc sinh về nhà hoc bài,và xem truớc bài 40 :iu êu - 4 em đọc -Cả lớp viết vào bảng con -Vần au được cấu tạo bởi 2 âm ghép lại âm a đứng trước âm u đứng sau -Đánh vần CN-TT - Thêm â cờ đứng trước vần au được tiếng :cau - Đánh vần :CN-TT -Cả lớp ghép bảng cài cái nhân - Cả lớp quan sát tranh - Tranh vẽ cây cau - Đọc CN-TT - 4 HS đoc - Giống nhau đều có u đứng sau - Khác nhau :a va â đứng trước Cất đồ dùng -Tìm tiếng chứa vần mới: Rau,lau,châu chấu,sậu - Học sinh đánh vần đọc trơn tiêng chứa vần mới - Đọc :CN-TT - Thi đọc giữa các nhóm và cái nhân - Các tổ thi nhau tìm Cả lớp viết vào bảng con - 4 học sinh đọc -Cả lớp quan sát tranh Tranh vẽ 2 con chim đậu trên cây ổi -Tìm tiếng chứa vần mới trong câu: Màu,nâu,đâu - Đánh vần đọc trơn tiếng có vần mới - Đọc CN_TT -Đọc cái nhân 6 đến 8 em ( - Cả lớp quan sát tranh -Tranh vẽ bà và 2 cháu - Chủ đề luyên nói là bà cháu - Ông , bà - Học sinh thi đua trả lời câu hỏi - Cả lớp viết vào vở tập viết ........................................................................ Tiết 4: Toỏn Luyện tập I.Yêu cầu cần đạt: Giúp học sinh - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 . - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ . - Làm các bài tập : 1(cột 12) ,2,3(cột 2,3),4. II. Đồ dùng dạy -học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . * Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm , cả lớp III. Cáchoạt động dạy- học : Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Khụỷi ủoọng : Baứi cuừ: - GV cho HS làm bảng : 3 - 1 = 2 -1 = - GV nhận xét . Baứi mụựi : Giụựi thieọu : Luyeọn taọp Hoaùt ủoọng 1: ôõn kieỏn thửực cuừ Cho hoùc sinh laỏy 3 hỡnh tam giaực bụựt ủi 1 hỡnh, laọp pheựp tớnh coự ủửụùc. Giaựo vieõn ghi : 3 – 1 = 2 Tửụng tửù vụựi : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 a)Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh Baứi 1 : Nhỡn tranh thửùc hieọn pheựp tớnh +Giaựo vieõn giuựp hoùc sinh nhaọn bieỏt moỏi quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ trử ứ 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Baứi 2 : Tớnh 1 + 2 = 1 + 1 = 3 - 2 = 3 - 1 = 2 - 1 = 2 + 1 = Baứi 3 : ẹieàn soỏ +Hửụựng daón: laỏy soỏ ụỷ trong oõ troứn trửứ hoaởc coọng cho soỏ phớa muừi teõn ủửụùc bao nhieõu ghi vaứo oõ Baứi 4 : +Nhỡn tranh ủaởt ủeà toaựn, vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp vaứo oõ troỏng Cuỷng coỏ: -Cho hoùc sinh thi ủua ủieàn daỏu: “ +, – “ vaứo choó chaỏm 3 1 = 2 3 2 = 1 2 2 = 4 1 2 = 3 2 1 = 3 2 1 = 2 -Nhaọn xeựt Daởn doứ: Õn laùi baỷng trửứ trong phaùm vi 3 -Chuaồn bũ baứi pheựp trửứ trong phaùm vi 4 HS hát 1 bài . - HS thực hiện . - HS nêu kết quả : 2 , 1 - HS thực hiện trên bảng con . 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 3 - 3 = 0 - GV nhận xét . Hoùc sinh thửùc hieọn vaứ neõu: 3 – 1 = 2 Hoùc sinh ủoùc treõn baỷng , caự nhaõn, daừy, lụựp -Hoùc sinh neõu caựch laứm vaứ laứm baứi Hoùc sinh sửỷa baứi mieọng -Hoùc sinh laứm baứi, thi ủua sửỷa ụỷ baỷng lụựp -Hoùc sinh laứm baứi -Hoùc sinh sửỷa ụỷ baỷng lụựp Hoùc sinh laứm baứi, sửỷa baứi mieọng Hoùc sinh cửỷ moói daừy 3 em thi ủua tieỏp sửực -Hoùc sinh nhaọn xeựt ............................................................................ Tiết 5: Đạo đức LỄ PHẫP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2) I.MỤC TIấU: - Biết đối với anh chị cần lễ phộp, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yờu quý anh chị em trong gia đỡnh. - Biết cư xử lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. - Đối với HS K-G biết vỡ sao cần lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Biết phõn biệt cỏc hành vi, việc làm phự hợp và chưa phự hợp về lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. * KNS : Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ II. PHƯƠNG TIỆN: - GV: - HS: vở bài tập đạo đức III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đối với anh chị em phải như thế nào? - Đối với em nhỏ em phải như thế nào? - GV nhận xột, tuyờn dương. 3. Cỏc hoạt động chủ yếu DH bài mới: * Giới thiệu bài * Hoạt động 1: +Mục tiờu: Hs phõn biệt cỏc hành vi phự hợp và chưa phự hợp về lễ phộp với anh chị, nhường nhịn với em nhỏ. +Cỏch tiến hành: Cho Hs nhắc yờu cầu BT và hướng dẫn Hs làm BT. Hóy nối cỏc bức tranh với chữ NấN hoặc chữ KHễNG NấN cho phự hợp và giải thớch vỡ sao ? gọi Hs lờn bảng làm. -Gv sửa bài : .Tranh 1: KHễNG NấN vỡ anh khụng cho em chơi chung. .Tranh 2: NấN vỡ anh biết hướng dẫn em học chữ. .Tranh 3: NấN vỡ hai chị em đó biết bảo ban nhau làm việc nhà. .Tranh 4: KHễNG NấN vỡ chị tranh với em quyển truyện là khụng biết nhường nhịn em. .Tranh 5: NấN vỡ anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà. * Nghỉ giữa tiết *Hoạt động 2: +Mục tiờu: Hs biết cư xử lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ thụng qua hoạt động đúng vai tỡnh huống của BT2. +Cỏch tiến hành: .Chia nhúm để thảo luận về hoạt động đúng vai . .Gv yờu cầu mỗi nhúm cử đại diện tham gia. .Hướng dẫn Hs đúng vai. +Kết luận: Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em phải lễ phộp và võng lời anh chị. *Hoạt động 3: +Mục tiờu: Hs tự liờn hệ bản thõn về lễ phộp với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. +Cỏch tiến hành: Gọi Hs lờn nờu những liờn hệ với bản thõn hoặc kể những cõu chuyện về lễ phộp với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. 4. Củng cố, dặn dũ: .Cỏc em học được gỡ qua bài này? .Gv nhận xột & tổng kết tiết học. Về nhà thực hành ngay bài học. Xem trước bài: “Nghiờm trang khi chào cờ” HS hỏt 2 HS trả lời -Hs nhắc yờu cầu BT2. -Hs làm BT2. -Hs sửa BT. * Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề PP/KT: đúng vai Hs chia 4 nhúm. - Hs đúng vai. -Trả lời cỏc cõu hỏi dẫn dắt của Gv để đi đến kết luận bài. -Hs tự liờn hệ bản thõn và kể chuyện. -Trả lời cõu hỏi của Gv. Hs nghe Nhận xột tiết học ............................................................................. Tiết 6: Luyện tiếng việt LUYỆN VIẾT A- Mục tiêu: - Viết được: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ; câu ứng dụng theo kiểu chữ thường, cỡ vừa. - Làm được một số bài tập. C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn và viết mẫu. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ : rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Hướng dẫn HS tập viết vào vở ô li. - Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Lệnh cho HS viết bài vào vở từ : rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu và câu ứng dụng : Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - GV quan sát và giúp đỡ HS yếu. - Nhắc nhở, chỉnh sửa cho những HS ngồi viết và cầm bút chưa đúng quy định (nếu có ). - GV chấm bài, chữa lỗi sai phổ biến. 4. Hướng dẫn HS làm BT. Bài 1: Điền vần au hay âu ? quả bầu rau cải chú gấu - Hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Nối: Bà rau cải. Mẹ xào bé qua cầu. Bố đưa chia quà cho cháu. - GV Hướng dẫn HS cách làm. - GV nhận xét, chấm và chữa bài. 5. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. : Luyện viết lại bài. - HS theo dõi tập viết vào bảng con. - 1 HS nêu. - HS tập viết từng dòng theo hiệu lệnh. * HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. * HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Các tổ cử đại diện lên chơi. .......................... ... ấy màu vàng, đỏnh dấu, vẽ và xộ thành đuụi gà. * Vẽ mỏ, chõn, mắt gà * Hướng dẫn dỏn hỡnh: - Sau khi xộ xong hỡnh con gà con, GV làm thao tỏc bụi hồ và lần lượt dỏn ghộp hỡnh con gà con. 3. Học sinh thực hành: - Yờu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu vàng. - Nhắc HS vẽ cẩn thận. - Cho HS tập xộ đầu, xộ đuụi * Trong lỳc HS thực hành, GV cú thể nhắc lại và uốn nắn cỏc thao tỏc xộ hỡnh con gà con cho những em lỳng tỳng. 4.Nhận xột- dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Đỏnh giỏ sản phẩm. Hỏt - HS mở đồ dựng. HS quan sỏt mẫu và trả lời cõu hỏi. - con gà cú đầu, mỡnh, chõn đuụi. Nú thường cú màu vàng, nõu, - Con gà con cú lụng màu vàng, chưa cú mào, - Quan sỏt - Quan sỏt - HS tập xộ, dỏn. HS lắng nghe ................................................................................ Tiết 5: Luyện tiếng việt ễN LUYỆN A- Mục tiêu: - Đọc đợc các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói đợc từ 2 - 3 câu theo các chủ đề đã học. B- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: - Yêu cầu HS luyện đọc từ bài 1 đến bài 40. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Luyện nói theo chủ đề: - GV cho HS luyện nói 2 - 3 câu theo các chủ đề đã học. - GV nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về nhà đọc các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 để tiết sau kiểm tra. - HS đọc cá nhân, lớp. - HS luyện nói theo nhóm đôi. .................................................................. Tiết 6: Toỏn LUYỆN TẬP A- Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B- Các hoạt động dạy – học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1 : * Tính. - Cho HS làm vào bảng con, 3 em lên bảng làm bài. 5 - 1 = 4 - 2 = 5 - 3 = 5 - 4 = 3 - 1 = 5 - 2 = 4 - 1 = 4 - 2 = 4 - 3 = - GV nhận xét và cho điểm. Bài 2: * Số ? - Cho cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm trên bảng lớp. - - - - - - 5 5 5 4 3 2 4 1 3 4 2 1 - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: * Điền dấu ( >, < , = ) vào chỗ chấm. - Muốn điền dấu ( >, <, = ) ta phải làm gì ? - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. 5 - 3 1 + 2 2 + 2 5 - 1 4 - 1 5 - 2 3 - 1 5 - 4 - GV chấm, chữa bài. Bài 4: * Điền dấu ( +, - ) thích hợp. 3 2 1 = 4 4 1 2 = 3 2 1 3 = 4 4 1 2 = 5 - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. - GV chấm, chữa bài. 3 . Củng cố dặn dò: - Thi đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. - GV nhận xét, đánh giá. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài bảng con, 3 em lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét. - HS làm bài vào vở, 3 HS làm bài trên bảng lớp. - - - - - - 5 5 5 5 3 4 3 2 1 4 1 3 2 3 4 1 2 1 * HS nêu yêu cầu đề bài. - Ta phải thực hiện tính kết quả ở vế bên trái và bên phải rồi mới so sánh. - HS làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra chéo, 2 HS lên bảng chữa bài. 5 - 3 5 - 4 * HS nêu yêu cầu đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm. 3 + 2 - 1 = 4 4 + 1 - 2 = 3 2 - 1 + 3 = 4 4 - 1 + 2 = 5 - HS thi đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. .................................................................... Tiết 7: HĐTT i.mục tiêu: Nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp và sinh hoạt trong tuần 10. -Triển khai công việc trong tuần 11 -Biểu dương những em có nhiều cố gắng, nhắc nhở cú biện phỏp giỏo dục phự hợp với một số em thiếu tiến bộ. II Tiến trình sinh hoạt. 1.Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. - Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. -Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. -Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. -Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. -Đánh giá xếp loại các tổ. 2. GV nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp: Nề nếp: Trong tuần vừa qua các em đều thực hiện tốt nề nếp hằng ngày như đi học chuyên cần , xếp hàng ra vào lớp, sinh hoạt nghiêm túc đầu giờ đọc báo Về học tập: Có đầy đủ đồ dùng học tập, các em có ý thức học bài và làm bài tập ở lớp và ở nhà tương đối đầy đủ. Trong lớp chăm chú nghe cô giáo giảng bài tích cực tham gia các hoạt động học. Nhiều em tích cực học tập dành nhiều điểm cao như em: Nhiều em có tiến bộ rõ rệt trong học tập cũng như trong các hoạt động như: Về các hoạt động khác: Có ý thức giữ gìn vệ sinh các nhân, vệ sinh trường lớp tương đối sạch sẽ . -Thực hiện tốt an toàn giao thông. -Lớp có tinh thần giúp đỡ bạn, Hạn chế: Vẫn còn một số em lười học bài cũ: III..Kế hoạch tuần 11 -Tiếp tục duy trì sĩ số và nề nếp trong tuần, khắc phục một số hạn chế ở tuần 10. - Học chương trình tuần 11 theo thời khoá biểu. -Theo dõi và giúp đỡ các bạn HS yếu kém - Tập luyện đội văn nghệ -Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ -Học tập nghiêm túc hơn .Vâng lời ông bà ,cha mẹ, .................................................................................................................................. Thứ sỏu Ngày soạn:19/10/2013 Ngày dạy: 25/10/2013 Tiết 1+2: Tiếng việt Bài 41: iêu - yêu I-Yêu cầu cần đạt: -Đọc được :iêu ,yêu ,diều sáo, yêu quý,từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêu ,yêu ,diều sáo , yêu quý - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bé tự giới thiệu . II- Đồ dùng dạy - hoc: -Tranh minh hoạ từ khoá : diều sáo , yêu quý . -Tranh ứng dụng câấovỉ thiều và chim tu hú. -Vở tập viết III-Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh đọc bài trong SGK - Giáo viên nhận xét cho điểm: - Yêu cầu học sinh viết bảng con: iu,êu , lưỡi rìu , cái phễu Bài mới: Tiết 1 Dạy vần: Vần iêu - Hỏi: Vần iờu được cấu tao bởi những âm nào? -Đánh vần: : iê- u -iêu- Đọc trơn: iêu Dạy tiếng: H?:có vần iêu rồi ta thêm d đứng trước được tiếng gì? -Đánh vần: d -iêu - diêu -huyền - diều -Đọc trơn : diều -Yêu cầu hoc sinh ghét bảng cài tiếng :rìu -Giáo viên nhận xét sửa sai Dạy từ khoá: - Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ trong SGK - Hỏi: tranh vẽ gi? - Viết từ diêu sáo lê n bảng Dạy vần : ươu ( Quy trình tương tự dạy vần iêu) - So sánh : -H?: Vần iêu và vần yêu giống nhau và khác nhau như thế Dạy từ ứng dụng; -Giáo viên viết bảng các từ ứng dụng: Buổi chiều yêu cầu Hiểu bài gìa yếu -Giáo viên gạch chân các tiếng chứa vần mới -Yêu cầu học sinh đọc từ -Đọc mẫu và giải nghiai các từ -Yêu cầu học sinh tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết iêu ,yêu ,diều sáo, yêu quý -Nhận xét sửa sai Cũng cố bài: -Yêu cầu cả lớp đọc bài trên bảng Tiết 2 Luyện đọc: -Yêu cầu học sinh đọc bài trên bảng -Yêu cầu hs quan sát tranh vẽ, GVghi bảng câu ứng dụng ; Tu hú kêu báo hiẹu mùa vải thiều đã vải thiều đã về, -Gạch chân các tiếng chứa vần mới -Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng Luyện đọc SGK: -Giáo viên đọc mẫu toàn bài,và hướng dẫn học sinh đọc -Nhận xét đánh giá cho điểm Luyện đọc bài trong sgk Luyên nói: -Tranh vẽ cảnh gì ? -Các bạn trong trabh đang làm gì/? -Khi nào chúng ta cần giới thiệu về mình cho người khác biết ? -Chung ta kể gì về mình khi giới thiệu với mọi người/? -Hãy giới thiệu về em cho các bạn nghe tên, tuổi ,nơi ở,sở thích ,gia đình. Nhận xét những em nói đúng Luyện viết vở TV: - Giáo viên viết mẫu trên bảng vừa hướng đẫn quy trình viết -Giáo viên thu một số vở chấm. Và nhận xét Củng cố dặn dò: -Giao viên nhận xét tiết học: -Dặn hoc sinh về nhà hoc bài,và xem truớc bài ôn tập 4 em đọc -Cả lớp viết vào bảng con - Vần iêu được cấu tạo bởi 2 âm mà có 3 con chữ ghép lại âm iê đứng trước âm u đứng sau - Đánh vần CN-TT - Được tiếng :diều -Đánh vần :CN-TT -Cả lớp ghép bảng cài cá nhân -1 em ghép trên bảng lớp -Cả lớp quan sát tranh -Tranh vẽ các bạn đang thà diều -Đọc CN-TT - Giống nhau đều có u đứng sau - Khác nhau iê và yê đứng trước - Học sinh đánh vần đọc trơn tiêng chứa vần mới - Đọc :CN-TT -Thi đọc giữa các nhóm và cánhân -Các tổ thi nhau tìm -Cả lớp viết vào bảng con -4 học sinh đọc ( -Cả lớp quan sát tranh -Tranh vẽ trong vườn có cây vải thiều và con con chim tú hú -Tìm tiếng chứa vần mới trong câu: Hiệu và ,thiều -Đánh vần đọc trơn tiếng có vần mới -Đọc CN-TT Đọc cái nhân 8 đến 10 em -Cả lớp quan sát tranh -Tranh vẽ các bạn đang tự giới thiệu -Chủ đề luyên nói “ bé tự giới thiệu -Học sinh thi đua trả lời câu hỏi Cả lớp viết vào vở tập viết - 2hs đọc bài trong sgk Tiết 5: Luyện tiếng việt ễN LUYỆN IấU- YấU A- Mục tiêu: - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. b- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: + Luyện đọc phần vần. - Ghi bảng: iêu, diều, diều sáo; yêu, yêu quý. - Cho HS luyện đọc phần vần. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. 3. Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận: - Trong tranh vẽ những gì ? - Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu ? - Em năm nay lên mấy tuổi ? Đang học lớp nào ? - Cô giáo nào đang dạy em ? Nhà em ở đâu ? Nhà em có mấy anh em ? - Em thích học môn nào nhất ? Em có biết hát và vẽ không ? 4. Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi đọc tiếng, từ có vần iêu, yêu. - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung giờ học. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Bé tự giới thiệu. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS tự giới thiệu về mình. - HS chơi theo tổ. - Cả lớp đọc đồng thanh. ................................................................
Tài liệu đính kèm: