ĐẠo đức :Tiết 1
Em là học sinh lớp 1 (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc: Trẻ em có quyền có họ tên, đợc đi học
- Vào lớp 1 có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo mới, trờng lớp mới, em sẽ đợc học thêm nhiều điều mới lạ
- Học sinh có thái độ vui vẻ phẩn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1 biết yêu quý bạn bè, thầy cô, trờng lớp.
TUẦN 1 & Thửự Ngaứy Moõn Hoùc Tieỏt Teõn Baứi Daùy Hai 23/8/2010 Chào cờ Đạo đức Học vần Học vần Âm nhạc 1 2 1 1 Em là học sinh lớp 1 Ổn định tổ chức Tiết 2 Học bài hỏt : Quờ hương tươi đẹp Ba 24/8/2010 Toỏn Học vần Học vần Thể dục 1 3 4 1 Tiết học đầu tiờn Cỏc nột cơ bản Tiờt 2 Tổ chức lớp: trũ chơi vận động Tử 25/8/2010 Học vần Học vần Toỏn Thủ cụng 5 6 2 1 Bài 1: e Tiết 2 Nhiều hơn ..ớt hơn Giới thiệu một số loại bỡa và dụng cụ học thủ cụng Naờm 26/8/2010 Học vần Học vần Toỏn Mĩ thuật 7 8 3 1 Bài 2: b Tiết 2 Hỡnh vuụng – hỡnh trũn Xem tranh thiếu nhi vui chơi Saựu 27/8/2010 Học vần Học vần Toỏn T NXH ATGT 9 10 4 1 1 Bài 3: / Tiết 2 Hỡnh tam giỏc Cơ thể chỳng ta Bài 1 & Tuần 1: Thứ hai ngày 23 tháng 8năm 2010 ĐẠo đức :Tiết 1 Em là học sinh lớp 1 (Tiết 1) I.Mục tiêu: - Học sinh biết đợc: Trẻ em có quyền có họ tên, đợc đi học - Vào lớp 1 có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo mới, trờng lớp mới, em sẽ đợc học thêm nhiều điều mới lạ - Học sinh có thái độ vui vẻ phẩn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1 biết yêu quý bạn bè, thầy cô, trờng lớp. II. Đồ dùng: - Vở bài tập đạo đức - Các điều: 7,28 trong công ớc quốc tế về quyền trẻ em - Các bài hát về quyền đợc học tập của trẻ em: Trờng em , đi học, em yêu trờng em, đi đến trờng. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoaùt ủoọng cuỷa gv 1.Bài mới:30’ a. Giới thiệu và ghi đầu bài Hoaùt ủoọng cuỷa hs b) Cách chơi: Giáo viên hớng dẫn học sinh chơi - Học sinh đứng thành vòng tròn từ 6-10 em - Điểm số từ 1 đến hết - Em thứ nhất giới thiệu tên mình - Em thứ 2 giới thiệu tên bạn thứ nhất và tên mình. - Em thứ ba giới thiệu tên hai bạn trớc và tên mìnhđến hết. - Học sinh thực hành 1. Trò chơi giúp các em điều gì ? - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Các bạn khác nhận xét bổ xung 2. Em có thấy xung sớng tự hào khi tự giới thiệu tên mình với các bạn, khi nghe các bạn giới thiệu tên mình không? - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Các bạn khác nhận xét bổ xung - GV kết luận: Mỗi ngời đều có một cái tên, trẻ em cũng có quyền có họ tên. Hoạt động 2: Bài tập 2: - Học sinh tự giới thiệu về sở thích của mình - Học sinh thảo luân theo cặp - Một số cặp lên trình bày trớc lớp - Các bạn khác nhận xét - Giáo viên hỏi học sinh: Những điều các bạn thích có hoàn toàn giống nh em không ? - Học sinh tự suy nghĩ trả lời -GV kết luận: Mỗi ngời đều có nhiều điều mình thích và không thích, những điều đó có thể giống hoặc khác nhau. Chúng ta cần tôn trọng những sở thích riêng của mọi ngời. Hoạt động 3: Bài tập 3: Học sinh kể về ngày đầu tin đi học của mình - Một số nhóm lên trình bày trớc lớp - Các nhóm khác nhận xét bổ xung - GV kết luận: Vào lớp 1 em có thêm nhiều bạn mới, thầy cô giáo mới, em sẽ đợc học nhiều điều mới lạ 2. Củng cố – dặn dò:5’ - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau -------------------------------------------------------------- Học vần Tieỏt 1,2 OÅN ẹềNH TOÅ CHệÙC I.Muùc tieõu: 1.Kieỏn thửực :Hoùc sinh nhaọn bieỏt ủửụùc caựch sửỷ duùng SGK, baỷng con, ủoà duứng hoùc taọp. 2.Kú naờng :Sửỷ duùng thaứnh thaùo SGK, baỷng con, ủoà duứng hoùc taọp 3.Thaựi ủoọ :GD loứng ham hoùc moõn Tieỏng Vieọt. II.ẹoà duứng daùy hoùc: -GV: -SGK, vụỷ taọp vieỏt, vụỷ baứi taọp Tieỏng vieọt, baỷng con. -HS: -SGK, vụỷ taọp vieỏt, vụỷ baứi taọp Tieỏng vieọt, baỷng con. III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Tieỏt 1:35’ 1.Khụỷi ủoọng :2’ 2.Kieồm tra baứi cuừ : 3’ Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hs 3.Baứi mụựi :30’’ *.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi : *.Hoaùt ủoọng 2 : Giụựi thieọu SGK, baỷng , vụỷ, phaỏn. -Gv HD hs mụỷ SGK, caựch giụ baỷng.. Tieỏt 2:35’ 1.Hoaùt ủoọng 1: Khụỷi ủoọng : ễồn ủũnh toồ chửực 2. Hoaùt ủoọng 2: Baứi mụựi: +Muùc tieõu:Luyeọn HS caực kú naờng cụ baỷn +Caựch tieỏn haứnh : - HS thửùc haứnh theo hd cuỷa GV 4,Cuỷng coỏ daởn doứ:5’ -Tuyeõn dửụng nhửừng hoùc sinh hoùc taọp toỏt. -Mụỷ SGK, caựch sửỷ duùng baỷng con vaứ baỷng caứi,.. - HS thửùc haứnh caựch ngoài hoùc vaứ sửỷ duùng ủoà duứng hoùc taọp Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010 Toán ; Tieỏt 1 Tiết học đầu tiên I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết những việc thờng phải làm trong các tiết học toán - Biết đầu biết yêu cầu cần đạt đợc trong tiết học toán - Rèn kỹ năng giải toán - Giáo dục học sinh yêu bộ môn toán II. Đồ dùng dạy - học: - SGK toán - Sách bài tập toán - Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy - học: . Hoaùt ủoọng cuỷa GV 1. Bài cũ :3’ Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 2. Bài mới:29’ a) Giới thiệu: b) Giáo viên hớng dẫn học sinh sử dụng sách toán - Cho học sinh quan sát SGK toán Hoaùt ủoọng cuỷa HS - Hớng dẫn học mở sách đến trang 4 tiết học đâu tiên - GV ngắn gọn về sách toán lớp 1từ bìa đến trang 4 - Giáo viên cho học sinh thực hành gấp sách, mở sách - Hớng dẫn học sinh giữ gìn SGK - HS quan sát sách và làm theo hớng dẫn của giáo viên c.Giáo viên hớng dẫn học sinh làm quen với một số hoạt động khi học toán - Cho học sinh quan sát tranh trang 4 ? Khi học toán có những hoạt động nào, bằng cách nào, sử dụng những dụng cụ nào? - Học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi d. Giới thiệu với học sinh những yêu cầu cần đạt sau khi học môn toán. - Đếm đọc số, viết số, so sánh hai số, làm tính cộng, trừ. - Nhận biết các hình - Nhìn hình vẽ nêu đợc bài toán và nêu đợc phép tính - Biết giải các bài toán đo độ dài. - Biết xem lịch đ. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của học sinh - Giáo viên giới thiệu từng thứ đồ dùng để học sinh quan sát - Hớng dẫn cách mở để cất đồ dùng vào đúng nơi quy định và cách bảo quản đồ dùng 3. Củng cố – dặn dò:3’ - Nhận xét tiết học, khen những em chăm chú nghe giảng. - Về nhà xem lại bài và cách sử dụng đồ dùng học toán - Học sinh quan sát và làm theo giáo viên - Một số em nhắc lại những quy định Học vần : Tieỏt 3 ,4 CAÙC NEÙT Cễ BAÛN I.Muùc tieõu: 1.Kieỏn thửực :Hoùc sinh nhaọn bieỏt ủửụùc 13 neựt cụ baỷn. 2.Kú naờng :ẹoùc vaứ vieỏt thaứnh thaùo caực neựt cụ baỷn. 3.Thaựi ủoọ :Gd loứng ham hoùc moõn Tieỏng Vieọt. II.ẹoà duứng daùy hoùc: -GV: -SGK, vụỷ taọp vieỏt, vụỷ baứi taọp Tieỏng vieọt, baỷng con. -HS: -SGK, vụỷ taọp vieỏt, vụỷ baứi taọp Tieỏng vieọt, baỷng con. III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Tieỏt 1:35’ 1.Khụỷi ủoọng :(2’) Hỏt 2.Kieồm tra baứi cuừ : (3’)Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hs 3.Baứi mụựi :30’ a.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi vaứ ghi ủeà baứi leõn baỷng. b.Hoaùt ủoọng 2 : HD hS ủoùc caực neựt cụ baỷn. -Gv treo baỷng phuù. - Chổ baỷng y/c HS ủoùc caực neựt cụ baỷn theo caởp: Tieỏt 2:35’ a.Hoaùt ủoọng 1: Khụỷi ủoọng : ụồn ủũnh toồ chửực b. Hoaùt ủoọng 2: Baứi mụựi: +Muùc tieõu:Luyeọn vieỏt caực neựt cụ baỷn. +Caựch tieỏn haứnh : HS thửùc haứnh theo hd cuỷa GV. HS vieỏt baỷng con caực neựt cụ baỷn. GV nhaõn xeựt sửỷa sai. 3.Hoaùt ủoọng 3: HD Hs vieỏt vaứo vụỷ. HS mụỷ vụỷ vieỏt moói neựt moọt doứng. Gv quan saựt giuựp ủụừ HS coứn yeỏu. GV thu chaỏm- NX 4.Cuỷng coỏ daởn doứ:5’ -Tuyeõn dửụng nhửừng hoùc sinh hoùc taọp toỏt. -Nhaọn xeựt giụứ hoùc. -Neõu caực neựt cụ baỷn theo tay Gv chổ: neựt ngang, neựt xoồ,. -HS luyeọn vieỏt baỷng con - HS thửùc haứnh caựch ngoài hoùc vaứ sửỷ duùng ủoà duứng hoùc taọp -HS vieỏt vụỷ TV ------------------------------------------------ Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 200.. Học vần :Tiết 5,6 Bài 1 : e I. Mục tiêu: - Học sinh làm quen và nhận biết đợc chữ và âm e. - Bớc đầu nhận thức đợc mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật chỉ sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình. II. Đồ dùng dạy - học: - Giấy ô ly có viết chữ e hoặc bảng phụ - Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ e - Tranh minh hoạ các tiếng be, me, xe, ve. - Tranh minh hoạ phần luyện nói và các “lớp học” của loài chim, ve, ếch, gấu và cảu học sinh. III. Các hoạt động dạy và học: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Tiết 1:35’ 1. Bài mới: a. Giới thiệu và ghi đầu bài: b. Hớng dẫn bài mới: *. Cho học sinh quan sát tranh giáo viên hỏi - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Tranh vẽ ai ? và vẽ gì ? - Tranh vẽ: bé, me, xe, ve - bé, me, xe, ve các tiếng giống nhau ở chỗ nào - Các tiếng giống nhau đều có âm e - Giáo viên chỉ cho học sinh đọc âm e và phất âm, âm e. - Học sinh đọc cá nhân, đọc đồng thanh và phát âm, âm e. *.Giáo viên: Dạy chữ, ghi âm - Giáo viên viết lên bảng âm e. - Học sinh quan sát. * Nhận diện chữ - Chữ e gồm mấy nét là những nét nào ? - Chữ e gồm một nét đó là nét thắt. - Chữ e giông hình cái gì ? - Chữ e giống hình sợi dây thắt chéo * Nhận diện âm và phát âm - Giáo viên phát âm mẫu - Học sinh lắng nghe - Giáo viên theo dõi sửa sai cho học sinh - Học sinh phát âm nhiều lần - Giáo viên cho học sinh tìm từ tiếng có âm giống âm e - Học sinh suy nghĩ và tìm từ và tiếng có âm giống âm e. * Hớng dẫn học sinh viết chữ trên bảng con - Giáo viên viết mẫu lên bảng theo khung ô li phong to vừa viết vừa hớng dẫn học sinh - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu. - Học sinh lấy tay viết vào không trung. - Học sinh luyện bảng con - Giáo viên nhận xét sửa sai Tiết 2:35’ Luyện tập:30’ * Luyện đọc - Giáo viên cho học sinh phát âm - Học sinh đọc theo bàn, theo nhóm hoặc cá nhân - GV quan sát sửa sai * Luyện viết vở - Giáo viên cho học sinh tập tô chữ e trong tập viết - Học sinh thực hành tô chữ e - GV uấn nắn học sinh cách cầm bút và t thế ngồi viết của học sinh. * Luyện nói: Cho học sinh luyện tập theo nhóm - Giáo viên gợi ý học sinh theo các câu hỏi sau - Quan sát tranh các em thấy những gì ? - Học sinh thảo luận theo nhóm - Mỗi bức tranh nói về loài nào ? - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì ? - Đại diện nhóm lên trình bày - Các bức tranh ... ẫn viết chữ trên bảng con - Cho học sinh quan sát và nhận xét - Giáo viên viết mẫu âm b - Học sinh quan sát - Học sinh viết và không trung âm b. - Học sinh luyện bảng con âm b - Giáo viên nhận xét sửa sai. - Giáo viên hớng dẫn học sinh viết tiếng be - Học sinh luyện bảng con tiếng be. - Giáo viên nhận xét: Lu ý nét nối giữa âm b và âm e Tiết 2:35’ 2. Luyện tập: 30’ a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại toàn bài trong tiết 1 - Học sinh luyện đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc đồng thanh. - Giáo viên theo dõi sửa sai b. Tập luyện viết - Học sinh luyện viết vào vở tập viết - b, be c. Luyện nói - Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày . - Các nhóm khác nhận xét và bổ xung. - Ai đang học bài ? - Ai tập viết chữ e ? - Bạn Voi đang làm gì ? Bạn ấy có biết đọc chữ không ? - Ai đang kẻ vở ? - Hai bạn gái đang làm gì ? - Các bức tranh này có gì khác và giống nhau ? 3. Củng cố dặn dò.5’ - Giáo viên nhận xét giờ về nhà đọc lại bài và tập viết cho đẹp âm b và tiếng be. Toán : Tiết 4 Hình tam giác I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác - Bớc đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật II. Đồ dùng dạy học - Một số hình tam giác có kích thớc và màu sắc khác nhau - Một số đồ vật có mặt là hình tam giác III. Các hoạt động dạy và học Hoaùt ủoọng cuỷa GV 1.Bài cũ:5’ 2.Bài mới:28’ Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hs nờu một số vật cú dạng hỡnh vuụng a. Giới thiệu hình tam giác - Cho học sinh quan sát các tấm bìa và hỏi đây là hình gì ? - Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi - Tìm trong thực tế những đồ vật nào có hình dạng có hình giống nh hình tam giác. - Học sinh tự tìm và nêu tên đồ vật. b. Thực hành xếp hình - Cho học sinh dùng các hình tam giác, hình vuông, hình tròn xếp thành các hình khác nhau. - Học sinh sẽ thực hiện theo nhóm. - Giáo viên quan sát nhận xét c. Trò chơi: “Thi đua chọn nhanh các hình” - Cho học sinh thực hành theo nhóm - Học sinh thực hành theo nhóm - Thi đua nhau chọn nhanh các hình GV nhận xét và đánh giá. 3. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò: - Về nhà tìm các vật có hình dạng giống hình tam giác - Xem trớc bài giờ sau học . Học vần Tieỏt 9,10 Bài 3: Dấu sắc I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết đợc dấu và thanh sắc - Biết ghép tiếng bé - Biết đợc dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật - Phát triển lời nói tự nhiện theo nội dung các hoạt động khác nhau của trẻ. II. Đồ dùng dạy – học: - Các vật tựa hình dấu sắc - Tranh minh hoạ các tiếng: bé, cá, lá, chó, khế - Tranh minh hoạ phần luyện nói một số sinh hoạt của bé ở nhà và ở trờng. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Tiết 1 Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1. Bài cũ:5’-Hs đọc õm b 2. Bài mới :28’ a. Giới thiệu và ghi đầu bài: - Cho học sinh quan sát tranh và hỏi + Bức tranh vẽ ai ? Và vẽ gì ? Các tiếng đó có gì giống nhau ? - Cho học sinh phát âm tiếng có thanh sắc - Tên của dấu này là: Đấu sắc “/” - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi. + Bức tranh vẽ : bé, cá, lá, chó, khế. + Các tiếng đều có dấu và thanh sắc - Học sinh phát âm các tiếng có thanh sắc. b. Dấu thanh * Nhận diện dấu - Dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải. - Cho học sinh quan sát vật mẫu và nhận xét - Giáo viên viên hỏi dấu sắc giống cái gì ? - Học sinh quan sát vật mẫu nhận xét. - Dấu sắc giống cái thớc đặt nghiêng. * Ghép chữ và phát âm - Tiếng be đợc thêm thanh sắc ta đợc tiếng gì ? - Tiếng bé đợc ghép bởi những âm nào ? Và có dấu thanh nào ? Nêu vị trí của dấu thanh. - Ta đợc tiếng bé - Học sinh suy nghĩ trả lời. - Giáo viên phát âm mẫu: bé - Học sinh đọc theo - Giáo viên theo dõi sửa sai. - Cho học sinh thảo luận tiếng bé trong từng tranh - Học sinh luyện đọc theo nhóm, theo lớp, cá nhân. - Học sinh thảo luận theo nhóm. c. Hớng dẫn viết dâu thanh - Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát. - Học sinh luyện bảng. - Giáo viên quan sát và nhận xét - Giáo viên hớng dẫn học sinh viết tiếng bé - Giáo viên nhận xét và sửa sai. - Học sinh quan sát. - Học sinh luyện bảng. Tiết 2 3.Luyện tập:30’ a. Luyện đọc: - Cho học sinh đọc lại toàn bài trong tiết 1 - Học sinh luyện đọc cá nhân theo bàn, theo lớp. - Giáo viên theo dõi sửa sai b. Luyện viết: - Giáo viên hớng dẫn học sinh viết: Tiếng be, bé. - Học sinh quan sát - Học sinh luyện vở - Giáo viên lu ý cho học sinh cách cầm bút và t thế ngồi viết. c. Luyện nói: “ Các sinh hoạt thờng gặp của các bé tuổi đến trờng” - Giáo viên gợi ý + Các em quan sát tranh thấy những gì ? - Giáo viên nhận xét . - Học sinh quan sát tranh và thảo luân theo nhóm - Đai diện nhóm lên trình bày - Các nhóm khác nhận xét và bổ xung . 4. Củng cố – dặn dò:5’ - Cho học sinh đọc lại toàn bài . - Về nhà ôn lại bài. - Xem trớc bài 4. Tự nhiờn xó hội :Tiết 1 Cơ thể chúng ta I. Mục tiêu: - Sau bài học này học sinh biết: Kể tên các bộ phận chính của cở thể. - Biết một số cử động của đầu, cổ, mình, chân, tay - Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt II. Đồ dùng dạy - học: - Các hình trong bài 1 SGK III. Các hoạt động dạy – học: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1.Bài mới : 30’ *.Hoạt động 1: Quan sát tranh a. Mục tiêu: Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể b. Cách tiến hành: Cho học sinh quan sát tranh theo cặp: - Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài cơ thể - Học sinh quan sát tranh, thảo luân theo cặp - Đại diện 1, 2 cặp lên trình bày - Các nhóm khác nhận xét và bổ xung. c. Giáo viên nhận xét và kết luận *.Hoạt động 2: Quan sát tranh a. Mục tiêu -Học sinh quan sát tranh về hoạt động của một số bộ phận của cơ thể và nhận biết đợc cơ thể chung ta gồm bà phần: Đầu, mình và chân tay. b. Cách tiến hành: Cho học sinh làm việc theo nhóm nhỏ - Quan sát tranh chỉ xem các bạn trong từng hình đang làm gì ? - Qua các hoạt động đó em hãy nói với nhau xem cơ thể của chung ta gồm mấy phần. - Học sinh quan sát tranh, thảo luân theo nhóm - Đại diện 1, 2 nhóm lên trình bày - Các nhóm khác nhận xét và bổ xung. c. Giáo viên nhận xét và bổ xung - Cơ thể chung ta gồm 3 phần: Đầu mình và chân tay *.Hoạt động 3: Tập thể dục a. Mục tiêu: Gây hứng thú rèn luyện thân thể cho học sinh. b. Cách tiến hành: Giáo viên hớng dẫn cả lớp học bài hát “Cúi mãi mỏi lng, viết mãi mỏi tay, thể dục thế này là hết mệt mỏi” - Giáo viên làm mẫu từng động tác - Gọi một số học sinh lên thực hành. - Học sinh quan sát - Học sinh luyện tập thực hành các động tác - Giáo viên quan sát sửa sai - Giáo viên kết luận: Muốn cho cơ thể phát triển tốt cần tập thể dục hàng ngày - Học sinh nhắc lại phần kết luận. *.Hoạt động 4: Cho học sinh chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng - Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi - Hớng dẫn cách chơi - Học sinh chơi theo nhóm - Một, hai nhóm lên thực hiện trò chơi - Các nhóm khác nhân xét bổ xung. - Giáo viên nhận xét đánh giá 2.Củng cố dặn dò: 5’ - Về nhà tự quan sát cơ thể ngời và kể lai các bộ phận bên ngoài của cơ thể - Xem trớc bài: “Chúng ta đang lớn” -------------------------------------------------------- An toàn giao thụng : Baứi 1 : AN TOAỉN VAỉ NGUY HIEÅM I / Muùc tieõu : 1/ Kieỏn thửực :Hs nhaọn bieỏt nhửừng haứnh ủoọng, tỡnh huoỏng nguy hieồm hay an toaứn, ụỷ nhaứ, ụỷ trửờng . 2/ Kyừ naờng : Nhớ , keồ laùi caực tỡnh huoỏng laứm em bũ ủau, phaõn bieọt caực haứnh vi vaứ tỡnh huoỏng an toaứn, khoõng an toaựn. 3/ Thaựi ủoọ :Traựnh nhửừng nụi nguy hieồm, haứnh ủoọng nguy hieồmụỷ nhaứ, trửụứng vaứ treõn ủửụứng ủi.Chụi nhửừng troứ chụi an toaứn ( ụỷ nhửừng nụi an toaứn ) II. Đồ dùng dạy - học: Tranh hai em nhoỷ ủang chụi vụựi buựp beõ. Caực em nhoỷ ủang chụi nhaỷy daõy treõn saõn trửụứng. III. NOÄI DUNG AN TOAỉN GIAO THOÂNG: Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo Vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1 Baứi mụựi : 30’ Gv neõu caực khaựi nieọm cuỷa ủeàbaứi.Hoùc sinh nhụự caực noọi dung trỡnh baứy. + Hoaùt ủoọng 1 :Giaựo vieõn giụựi thieọu baứi hoùc An toaứn vaứ nguy hieồm. - Hs quan saựt tranh veừ. - HS thaỷo luaọn nhoựm ủoõi chổ ra tỡnh huoỏng naứo, ủoà vaọt naứo laứ nguy hieồm. Moọt soỏ nhoựm trỡnh baứy -Nhỡn tranh : Em chụi với buựp beõ laứ ủuựng hay sai + Chụi vụựi buựp beõ ụỷ nhaứ coự laứm em ủau hay chaỷy maựu khoõng ? + Hoaùt ủoọng 2: Nhỡn tranh veừ traỷ lụứi caõu hoỷi. caàm keựo doùa nhau laứ ủuựng hay sai? Coự theồ gaởp nguy hieồm gỡ ? + Em vaứ caực baùn coự caàm keựo doùa nhau khoõng ? + Gv hoỷi tửụng tửù caực tranh coứn laùi. GV keỷ 2 coọt : An toaứn Khoõng an toaứn Hoùc sinh neõu caực tỡnh huoỏng theo hai coọt. + Keỏt luaọn : OÂ toõ, xe maựy chaùy treõn ủửụứng, duứng keựo doùa nhau... Hoaùt ủoọng 3 : Keồ chuyeọn . - HS nhụự vaứ keồ laùi caực tỡnh huoỏng maứ em bũ ủau ụỷ nhaứ, ụỷ trửụứng hoaởc ủi treõn ủửụứng. + Hs thaỷo luaọn nhoựm 4 : - Yeõu caàu caực em keồ cho nhoựm nghe mỡnh ủaừ tửứng bũ ủau nhử theỏ naứo ? - Vaọt naứo ủaừ laứm cho em bũ ủau? - Loói ủoự do ai? Nhử theỏ laứ do an toaứn hay nguy hieồm ? Hoaùt ủoọng 3 :Troứ chụi saộm vai a)Muùc tieõu HS nhaọn thaỏy taàm quan troùng cuỷa vieọc naộm tay ngửụứi lụựn ủeồ ủaỷm baỷo an toaứn khi ủi qua ủửụứng. b)Caựch tieỏn haứnh -GV cho HS chụi saộm vai: Tửứng caởp leõn chụi, moọt em ủoựng vai ngửụứi lụựn moọt em ủoựng vai treỷ em. -GV neõu nhieọm vuù: -Neỏu coự caởp naứo thửùc hieọn chửa ủuựng, GV goùi HS nhaọn xeựt vaứ laứm laùi. c)Keỏt luaọn Khi ủi boọ treõn ủửụứng, caực em phaỷi naộm tay ngửụứi lụựn, neỏu tay ngửụứi lụựn baọn xaựch ủoà em phaỷi naộm vaứo vaùt aựo ngửụứi lụựn. 2-CUÛNG COÁ :5’ -ẹeồ ủaỷm baỷo an toaứn cho baỷn thaõn, caực em caàn: +Khoõng chụi caực troứ chụi nguy hieồm (duứng keựo doaù nhau, ủaự boựng treõn vổa heứ). -Hoùc Sinh laộng nghe -Hs traỷ lụứi. -Hs khoõng bũ laứm sao caỷ. -Khoõng vỡ coự theồ gaõy ra nguy hieồm cho baùn. -Hs neõu. -Hs laộng nghe. -Hs thảo luận -Hs ủaùi dieọn nhoựm mỡnh leõn keồ -Hs thửùc hieọn -Hs ủoựng vai - Hs nhaọn xeựt. - Hs laộng nghe. &
Tài liệu đính kèm: