Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 12

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 12

Toỏn (56):

NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10,100,1000,.

I. MỤC TIÊU: *Giúp HS biết :

 - Nhõn nhẩm một số thập phõn với 10, 100, 1000,

 - Chuyển đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân.

 - GD HS tích cực học tập, vận dụng kiến thức để hoàn thành BT1, 2 theo yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhóm BT 2, 3.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. ổn định:

2.Kiểm tra: -Nêu cách nhân một số thập phân với một số tự nhiên.

3. Bài mới:

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12.
Thứ hai ngày 16 thỏng 11 năm 2009
Ch ào cờ:
Toỏn (56):
NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10,100,1000,....
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
	- Nhõn nhẩm một số thập phõn với 10, 100, 1000,
	- Chuyển đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phõn.
	- GD HS tích cực học tập, vận dụng kiến thức để hoàn thành BT1, 2 theo yêu cầu.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm BT 2, 3.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2.Kiểm tra: -Nêu cách nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Giới thiệu bài : -GV nêu mục tiêu của tiết học.
* Vớ dụ 1
- GV nờu vớ dụ : Hóy thực hiện phộp tớnh 27,867 10.
-GV nhận xột phần đặt tớnh và tớnh của HS.
- GV hướng dẫn HS nhận xột để rỳt ra quy tắc nhõn nhẩm một số thập phõn với 10 :
* Nờu rừ cỏc thừa số , tớch của phộp nhõn 27,867 10 = 278,67.
*Suy nghĩ để tỡm cỏch viết 27,867 thành 278,67.
*Dựa vào nhận xột trờn em hóy cho biết làm thế nào để cú được ngay tớch 27,867 10 mà khụng cần thực hiện phộp tớnh ?
* Vậy khi nhõn một số thập phõn với 10 ta cú thể tỡm được ngay kết quả bằng cỏch nào ?
* Vớ dụ 2
- GV nờu vớ dụ : Hóy đặt tớnh và thực hiện tớnh: 53,286 100.
-GV nhận xột phần đặt tớnh và kết quả tớnh.
*Vậy 53,286 100 bằng bao nhiờu ?
- GV hướng dẫn HS nhận xột để tỡm quy tắc nhõn nhẩm một số thập phõn với 100.
*Hóy nờu rừ cỏc thừa số và tớch trong phộp nhõn: 53,2896 100 = 5328,6
*Hóy tỡm cỏch để viết 53,286 thành 5328,6.
*Dựa vào nhận xột trờn em hóy cho biết làm thế nào để cú được ngay tớch:
53,286 100 mà khụng cần thực hiện phộp tớnh ?
*Vậy khi nhõn một số thập phõn với 100 ta cú thể tỡm được ngay kết quả bằng cỏch nào ?
*Yêu cầu HS nêu cách nhõn nhẩm một số thập phõn với 10,100,....
- Dựa vào cỏch nhõn một số thập phõn với 10,100 em hóy nờu cỏch nhõn một số thập phõn với 1000.
- Hóy nờu cách nhõn một số thập phõn với 10,100,1000....
*Luyện tập:
Bài 1(57): 
- GV yờu cầu HS nêu bài 1, tự làm bài (nêu miệng kết quả).
- GV gọi HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng, sau đú nhận xột và cho điểm HS.
Bài 2 (57): 
- GV gọi HS đọc đề bài toỏn.
- GV yờu cầu HS làm .
- GV nhận xột và cho điểm HS.
Bài 3 ( 57):
- GV gọi HS đọc đề bài toỏn trước lớp.
- GV yờu cầu HS khỏ tự làm bài sau đú đi hướng dẫn HS kộm. 
- 1 HS lờn bảng thực hiện, HS cả lớp làm bài vào vở nhỏp.
 27,867 
 10
 278,670
Vậy ta cú : 27,867 10 = 278,67
*Thừa số thứ nhất là 27,867 thừa số thứ hai là 10, tớch là 278,67.
* Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 27,867 sang bờn phải một chữ số thỡ ta được số 
278,67.
*Khi cần tỡm tớch 27,867 10 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của 27,867 sang bờn phải một chữ số là được tớch 278,67 mà khụng cần thực hiện phộp tớnh.
* Khi nhõn một số thập phõn với 10 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đú sang bờn phải một chữ số là được ngay tớch.
- 1 HS lờnbảng thực hiện phộp tớnh, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp.
 53,286
 100
 5328,600
- Vậy : 53,286 100 = 5328,6
* Cỏc thừa số là 53,286 và 100, tớch là 5328,6.
*Nếu chuyển dấu phẩy của số 53,286 sang bờn phải hai chữ số thỡ ta được số 5328,6
* Khi cần tỡm tớch 53,286 100 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của 53,286 sang bờn phải hai chữ số là được tớch 5328,6 mà khụng cần thực hiện phộp tớnh.
* Khi nhõn một số thập phõn với 100 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy sang bờn phải hai chữ số là được ngay tớch.
* Quy tắc: (SGK)- HS nêu
- 3HS nờu trước lớp.
Bài 1(57): Nhân nhẩm
*Kết quả: 
 a) 14 ; 210 ; 7200
 b) 96,3 ; 2508 ; 5320
 c) 53,28 ; 406,1 ; 894
Bài 2 (57): Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là cm
a.10,4dm = 104cm ; b.12,6m= 1260cm
c.0,856m= 85,6cm ; d.5,75dm= 57,5cm
Bài 3 ( 57):
*Bài giải:
 10l dầu hoả cân nặng là: 
 0,8 x 10 = 8(kg)
 Can dầu cân nặng là:
 1,3 + 8 = 9,3 (kg)
 Đáp số: 9,3 kg
4.Củng cố - dặn dò: - HS nhắc lại nội dung bài học, GV nhận xột tiết học
	 - Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.
Tập đọc(23):
MÙA THẢO QUẢ.
I. Mục tiêu: 
 - Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hỡnh ảnh, màu sắc, mựi vị
 của rừng thảo quả. 
 - Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sụi của rừng thảo quả.(Trả lời được các câu hỏi
 trong SGK) 
 - GD học sinh lòng yêu quý ý thức bảo vệ môi trường, có hành vi đúng đắn với môi
 trường xung quanh.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh (SGK).
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2.Kiểm tra: - bài thơ tiếng vọng và trả lời cõu hỏi về nội dung bài
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:-GV nêu mục tiêu của tiết học.
 2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài
a) Luyện đọc:
-Gọi 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn: 3 đoạn
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp 3 đoạn (2 lượt).
GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm cho từng HS và hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó(SGK)
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc bài
- GV đọc (hướng dẫn cỏch đọc)
 b) Tỡm hiểu bài:
-Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn để thảo luận và trả lời cõu hỏi:
*Thảo quả bỏo hiệu vào mựa bằng cỏch nào?
* cỏch dựng từ đặt cõu ở đoạn đầu cú gỡ đỏng chỳ ý? ( HS khỏ, giỏi nờu )
- Đoạn 1 cho ta biết gì về thảo quả?
- GVkết luận.
*Tỡm những chi tiết cho thấy cõy thảo quả phỏt triển nhanh?
* Hoa thảo quả nảy ở đõu?
* khi thảo quả chớn rừng cú gỡ đẹp?
* đọc bài văn em cảm nhận được điều gỡ?
c. Đọc diễn cảm:
 - 1 HS đọc toàn bài 
- GV treo bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc
- GV hướng dẫn cỏch đọc
- GV đọc mẫu
- HS đọc trong nhúm
- HS thi đọc
- GV nhận xột ghi điểm
- 1 HS đọc to cả bài
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc trong nhóm cho nhau nghe
- 3 HS đại diện 3 nhúm đọc bài
- Lớp đọc thầm và thảo luận
1.Thảo quả bỏo hiệu vào mựa
* Thảo quả bỏo hiệu vào mựa bằng mựi thơm đặc biệt quyến rũ lan xa, làm cho giú thơm, cõy cỏ thơm, đất trời thơm, từng nếp ỏo, nếp khăn của người đi rừng cũng thơm.
* cỏc từ thơm , hương được lặp đi lặp lại cho ta thấy thảo quả cú mựi hương đặc biệt.
2. Sự phỏt triển rất nhanh của thảo quả
* Qua một năm đó lớn cao tới bụng người. Một năm sau nữa, mỗi thõn lẻ đõm thờm hai nhỏnh mới. Thoỏng cỏi, thảo quả đó thành từng khúm lan toả, vươn ngọn xoố lỏ, lấn chiếm khụng gian
*Hoa thảo quả nảy dưới gốc cõy
* Khi thảo quả chớn rừng rực lờn những chựm quả đỏ chon chút, như chứa nắng, chứa lửa. Rừng ngập hương thơm. Rừng sỏng như cú lửa hắt lờn từ dưới đỏy rừng . Rừng say ngõy và ấm núng. Thảo quả như những đốm lửa hồng thắp lờn nhiều ngọn mới, nhấp nhỏy
* Nội dung: Bài văn cho ta thấy vẻ đẹp , hương thơm đặc biệt, sự sinh sụi, phỏt triển nhanh đến bất ngờ của thảo quả qua nghệ thuật miờu tả đặc sắc của nhà văn
- 1 HS đọc to
- HS đọc cho nhau nghe
- 3 HS đại diện 3 nhúm thi đọc
4.Củng cố, dặn dò:- HS liên hệ việc làm của bản thân góp phần làm cho thiên nhiên 	 thêm tươi đẹp.GV nhận xét giờ học.
 -HD học sinh đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Chớnh tả (12):
MÙA THẢO QUẢ.
I. Mục tiêu: 
	- Viết đỳng bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi .
	- Làm dược bài tập 2(a,b), 3(a,b).
	- GD học sinh ý thức rèn viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm (Cỏc thẻ chữ theo nội dung bài tập)
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
	2.Kiểm tra: -Nêu cỏc từ lỏy õm đầu 	
	3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: -GV nêu mục tiêu của tiết học.
 2. Hướng dẫn nghe viết chính tả
* Trao đổi về nội dung bài văn
- Gọi HS đọc đoạn văn
H: Em hóy nờu nội dung đoạn văn?
* Hướng dẫn viết từ khú
- Yờu cầu HS tỡm từ khú
- HS luyện viết từ khú
*Viết chớnh tả
* Soỏt lỗi 
- GV thu chấm một số bài tại lớp
c. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2(114): 
-Tổ chức HS tự làm bài (2HS làm bài vào bảng nhóm, chữa bài)
Bài 3 (115):
- Gọi HS đọc yờu cầu
- HS làm việc theo nhúm làm vào bảng nhóm, rồi chữa bài.
* Nghĩa ở cỏc tiếng ở mỗi dũng cú điểm gỡ giống nhau?
- Nhận xột kết luận cỏc tiếng đỳng
- HS đọc đoạn viết
* Đoạn văn tả quỏ trỡnh thảo quả nảy hoa kết trỏi và chớn đỏ làm cho rừng ngập hương thơm và cú vẻ đẹp đặc biệt
* HS nờu từ khú
* HS viết từ khú: sự sống, nảy, lặng lẽ, mưa rõy bụi, rực lờn, chứa lửa, chứa nắng, đỏ chon chút.
- HS viết chớnh tả
- Đổi bài cho bạn ngồi cạnh để soát lỗi
Bài 2(114): 
-Sổ sách, vắt sổ, sổ mũi
-xổ xố, xổ lồng,
b)
bỏt-bỏc
Mắt-mắc
Tất-tấc
Mứt-mức
-Bỏt cơm
-chỳ bỏc
-Bỏt ngỏt
-bỏc trứng
-Cà bỏt
-bỏc học
-Đụi mắt
-mắc màn
Mắt mũi
-mắc ỏo
Mắt lưới
-mắc nợ
-Tất cả
-tấc đất
Tất bật
-một tấc
-Mứt Tết
-mức độ
Hộp mứt
-vượt mức
-Mứt dừa
-mức ăn
Bài 3 (115):
*Dũng thứ nhất là cỏc tiếng đều chỉ con vật dũng thứ 2 chỉ tờn cỏc loài cõy.
4.Củng cố, dặn dò:- HS liên hệ việc làm của bản thân góp phần làm cho thiên 	 nhiên thêm tươi đẹp.GV nhận xét giờ học.
 -HD học sinh viết chưa tốt viết lại bài cho đẹp và chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 17 thỏng 11 năm 2009
Toỏn (57):
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu: 
	- Nhõn nhẩm một số thập phõn với 10, 100, 1000,...
	- Nhõn một số thập phõn với một số trũn chục, trũn trăm.
 - vận dụng giải bài toỏn cú ba bước tớnh .
	- GD học sinh tự giác học tập để hoàn thành BT1a, 	2(a,b), 3 theo yêu cầu.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm BT 2, 3, 4.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
	2.Kiểm tra: -Nêu cách nhõn nhẩm một số thập phõn với 10, 100, 1000,...
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài : -GV nêu mục tiêu của tiết học.
2. Luyện tập:
Bài 1 (58): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp kiểm tra chữa chéo cho nhau.
- Yêu cầu một số HS đọc kết quả.
- GV nhận xét.
*Bài 2 (58): 
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- Yêu cầu 4 HS lên chữa bài. 
- Yêu cầu HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.
*Bài 3 (58): 
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Yêu cầu 1 HS làm bài vào bảng phụ, chữa bài (2 HS ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để tự kiểm tra bài nhau).
- Yêu cầu Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 4 (58): (Bài cho HS giỏi).
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS tìm cách giải bài toán: Lần lượt thử từ x = 0, khi kết quả lớn hơn 7 thì dừng lại.
- Yêu cầu HS làm ra nháp.
- hướng dẫn HS chữa bài. 
Bài 1 (58): Tính nhẩm
*Kết qu ...  (BT3) ý thức bảo vệ môi trường, 
 có hành vi đúng đắn với môi trường xung quanh.
II. Đồ dùng dạy học: - Bài tập 1, 3 viết sẵn trờn bảng phụ
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
	2.Kiểm tra: -Nêu ghi nhớ về quan hệ từ.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài : -GV nêu mục tiêu của tiết học.
 2. Hướng dẫn làm bài tập
 Bài tập 1:
- Gọi HS đọc yờu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài 
- Gọi HS nhận xột bài gắn trờn bảng lớp
- GV nhận xột kết luận lời giải đỳng
Bài 2:
- Gọi HS đọc yờu cầu
- Yờu cầu HS tự làm bài tập
- gọi HS trả lời
- Nhận xột lời giải đỳng
*Bài 3:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS thi làm bài tập theo nhóm 4 vào bảng nhóm.
-Đại diện nhóm mang bảng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. 
 - GV hướng dẫn HS nhận xét.
Bài 4: (HS khỏ, giỏi đặt được 3 cõu với 3 QHT)
- gọi HS đọc yờu cầu
- Tổ chức HS hoạt động theo nhúm
- Đại diện cỏc nhúm trả lời 
Bài tập 1 (121): tìm quan hệ từ trong đoạn trích dưới đây và cho biết mỗi quan hệ từ nối những từ ngữ nào trong câu.
*Lời giải : Quan hệ từ và tác dụng
- Của nối cái cày với người Hmông
-Bằng nối bắp cày với gỗ tốt màu đen
-Như (1) nối vòng với hình cánh cung
-Như (2) nối hùng dũng với một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.
Bài 2 (212): ý nghĩa của quan hệ từ
*Lời giải:
-Nhưng biểu thị quan hệ tương phản.
-Mà biểu thị quan hệ tương phản.
-Nếuthì biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết-kết quả.
Bài 3 (121): tìm quan hệ từ thích hợp
*Lời giải:
Câu a – và ; Câu b – và, ở, của ; 
Câu c – thì, thì ; Câu d – và, nhưng
Bài4 122): Đặt câu.
*VD:
- em dỗ mãi mà bé không nín khóc.
- Bạn lười học thế nào cũng nhận điểm kém..
- Câu truyện của mơ rất hấp dẫn vì mơ kể bằng tất cả tâm hồn của mình.
4.Củng cố, dặn dò:
	- HS nhắc lại nội dung bài, GV nhận xét giờ học.
	-HD HS về nhà ghi nhớ cỏc quan hệ từ , cặp từ quan hệ và ý nghĩa của chỳng.
Địa lớ (12):
CễNG NGHIỆP.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
 - Biết nước ta cú nhiều ngành cụng nghiệp và thủ cụng nghiệp :
 + Khai thỏc khoỏng sản, luyện kim, cơ khớ,
 + Làm gốm, chạm khắc gỗ, làm hàng cúi,
 - Nờu tờn một số sản phẩm của cỏc ngành cụng nghiệp và thủ cụng nghiệp.
 - Sử dụng bảng thụng tin để bước đầu nhận xột về cơ cấu của cụng nghiệp.
II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ hành chớnh Việt Nam, vở bài tập
 	 - Cỏc hỡnh minh hoạ trong SGK.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2.Kiểm tra: -Bài:Lâm nghiệp và thuỷ sản.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Giới thiệu bài:-GV nêu mục tiêu của tiết học.
*Hoạt động 1: (Thảo luận nhóm 4)
- Yêu cầu HS đọc mục 1-SGK.
-Hướng dẫn HS thảo luận nhóm 4:
*Kể tên các ngành công nghiệp của nước ta? 
*Kể tên sản phẩm của một số ngành công nghiệp?
*Quan sát hình 1 và cho biết các hình ảnh đó thể hiện ngành công nghiệp nào?
*Hãy kể một số sản phẩm công nghiệp xuất khẩu mà em biết?
- GV kết luận: SGV-Tr.105
*Ngành công nghiệp có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất?
*Hoạt động 2: (làm việc cả lớp)
-Yêu cầu HS quan sát hình 2 và đọc mục 2-SGK.
-Hướng dẫn HS trao đổi cả lớp theo nội dung các câu hỏi:
* Em hãy kể tên một số nghề thủ công nổi tiếng của nước ta mà em biết?
- GV kết luận: ( SGV-Tr. 105 )
*Hoạt động 3: (Làm việc theo cặp)
- GV cho HS dựa vào ND SGK
- GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm 2 theo các câu hỏi sau:
*Nghề thủ công nước ta có vai trò và đặc điểm gì?
-Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: SGV-Tr.106.
1.Các ngành công nghiệp:
-Khai thác khoáng sản, điện , luyện kim
-Than, dầu mỏ, quặng sắt, điện, gang, thép, các loại máy móc,
-Hình 1:Dầu mỏ, than, quần áo, giày dép
- Cung cấp máy móc cho sản xuất, các đồ dùng cho đời sống và xuất khẩu.
2. Nghề thủ công:
- Gốm, cói, thêu, chạm khắc đa, chạm khắc gỗ
3.Vai trò của ngành thủ công nghiệp ở nước ta:
- Nghề thủ cụng ở nước ta cú nhiều và nổi tiếng như: lụa Hà Đụng; gốm sứ Bỏt Tràng, gốm Biờn Hoà, chiếu Nga Sơn,...
- Nghề thủ cụng tạo cụng ăn việc làm cho nhiều lao động.
- Tận dụng nguồn nguyờn liệu rẻ, dễ kiếm trong dõn gian...
4.Củng cố, dặn dò:- HS liên hệ ở địa phương em có những nghề thủ công nào?
	 - GV nhận xét giờ học. HD về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ sỏu ngày 20 thỏng 11 năm 2009
Toỏn (60):
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
	- Nhõn một số thập phõn với một số thập phõn.
	- Sử dụng tớnh chất kết hợp của phộp nhõn cỏc số thập phõn trong thực hành tớnh.
	- GD học sinh tự giác, tích cực học tập hoàn thành BT1, 2 theo yêu cầu.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm BT 2, 3. Bảng số trong bài tập 1a kẻ sẵn.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2.Kiểm tra: -Nêu cách nhõn một số thập phõn với một số thập phõn.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Giới thiệu bài : -GV nêu mục tiêu của tiết học.
*Luyện tập:
Bài 1 (61):
a) GV yờu cầu HS đọc yờu cầu phần a
- GV yờu cầu HS tự tớnh gớa trị của cỏc biểu thức và viết vào bảng
-Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở nháp.
- GV gọi HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng.
- GV hướng dẫn HS nhận xột để nhận biết tớnh chất kết hợp của phộp nhõn cỏc số thập phõn.
* Em hóy so sỏnh giỏ trị của hai biểu thức (ab) c và a (bc) khi a = 2,5 ; b = 3,1 và c = 0,6
- GV hỏi tương tự với 2 trường hợp cũn lại:
* Giỏ trị của hai biểu thức (ab) c và a (bc) như thế nào khi thay cỏc chữ bằng cựng một bộ số ?
b) GV yờu cầu HS đọc đề bài phần b.
- yờu cầu HS nhẩm rồi nêu miệng kết quả, nhận xột.
- GV nhận xột và cho điểm HS.
Bài 2 (61): Bảng nhóm
- GV yờu cầu HS đọc đề bài.
- GV yờu cầu HS nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong một biểu thức cú cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia, biểu thức cú dấu ngoặc và khụng cú dấu ngoặc.
- GV yờu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài của HS nhận xột và cho điểm HS.
Bài 3 (61):Bảng nhóm (Bài cho HS giỏi)
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV yờu cầu HS tự làm bài.
- GV gọi HS chữa bài của bạn trờn bảng lớp, sau đú nhận xột và cho điểm HS.
Bài 1 (61):
a)Tính rồi so sánh giá trị của: ( a x b) x c và 
a x (b x c).
a
b
c
(a b) c
a (b c)
2,5
3,1
0,6
(2,53,10,6 
= 4,65
2,5 (3,1 0,6) 
 = 4,65
1,6
4
2,5
(1,6 4) 2,5
= 16
1,6 (4 2,5)
= 16
4,8
2,5
1,3
(4,82,5)1,3
= 15,6
4,8 (2,5 1,3) 
= 15,6
-HS nêu tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân.
 (a x b) x c = a x (b x c)
b)Tính nhẩm:
*VD về lời giải:
 9,65 x 0,4 x 2,5
 = 9,65 x (0,4 x 2,5)
 = 9,65 x 1 
 = 9,65
 ( Kq: 98,4 ; 738 ; 68,6 )
Bài 2 (61):
*Kết quả:
151,68
111,5
a) (28,7 + 34,5 ) 2,4 = 63,2 2,4 
 = 151,68
b) 28,7 + 34,5 2,4 = 28,7 + 82,8 
 = 111,5
Bài 3 (61):
Bài giải
Người đú đi được quóng đường là:
12,5 x 2,5 = 31,25 (km)
 Đỏp số: 31,25 km
4.Củng cố, dặn dò:- HS cùng GV tổng kết tiết học
 - hướng dẫn luyện tập thờm và chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn (24):
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
 -Nhận biết được những chi tiết tiờu biểu, đặc sắc về ngoại hỡnh, hoạt động của 
 nhõn vật qua hai bài văn mẫu trong SGK.
	- Vận dụng kiến thức hoàn thành bài tập (SGK-122, 123).
	- GD học sinh tự giác học tập hoàn thành BT theo yêu cầu.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm BT 2, 3, 4.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
	2.Kiểm tra: -Nêu ghi nhớ về bài văn tả người.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Giới thiệu bài : -GV nêu mục tiêu của tiết học.
* Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 1 (122):
- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung của bài 
- HS hoạt động nhúm
- 1 Nhúm làm vào giấy khổ to, dỏn bài lờn bảng 
- Gọi HS đọc phiếu đó hoàn chỉnh
* Em cú nhận xột gỡ về cỏch miờu tả ngoại hỡnh của tỏc giả?
Bài 2 (123)
- Tổ chức HS làm như bài tập 1
* Em cú nhận xột gỡ về cỏch miờu tả anh thợ rốn đang làm việc của tỏc giả?
*Em cú cảm giỏc gỡ khi đọc đoạn văn?
Bài 1 (122):Những chi tiết tả đặc điểm ngoại hỡnh của người bà:
* mỏi túc đen và dày kỡ lạ, phủ kớn 2 vai , xoó xuống ngực , xuống đầu gối , mớ túc dày khiến bà đưa chiếc lược thưa bằng gỗ một cỏch khú khăn
* Giọng núi: trầm bổng, ngõn nga như tiếng chuụng , khắc sõu và dễ dàng vào trớ nhớ của đứa chỏu, dịu dàng, rực rỡ đầy nhựa sống như những đoỏ hoa.
*Đụi mắt: hai con ngươi đen sẫm nở ra , long lanh, dịu hiền khú tả , ỏnh lờn những tia sỏng ấm ỏp, tươi vui.
* Khuụn mặt: đụi mỏ ngăm ngăm đó cú nhiều nếp nhăn nhưng khuụn mặt hỡnh như vẫn tươi trẻ.
*Kết luận: Như vậy biết chọn lọc chi tiết tiờu biểu khi miờu tả sẽ làm cho người này khỏc biệt với mọi người xung quanh , làm cho bài văn sẽ hấp dẫn hơn , khụng lan tràn dài dũng.
- Tỏc giả quan sỏt người bà rất kĩ, chọn lọc những chi tiết tiờu biểu về ngoại hỡnh của bà đẻ tả
Bài 1 (122):- Tỏc giả quan sỏt kĩ từng hoạt động của anh thợ rốn: bắt thỏi thộp, quai bỳa , đập...
- cảm giỏc như đang chứng kiến anh thợ làm việc và thấy rất tũ mũ, thớch thỳ.
4.Củng cố, dặn dò:- HS nhắc lại nội dung bài, GV nhận xét giờ học.
 -HD: lập dàn ý cho bài văn tả một người mà em thường gặp.
Sinh hoạt (12):
Sơ kết tuần 12.
I.Mục tiêu
	-Giỳp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thõn, từ đú nờu ra hướng giải 	 quyết phự hợp. 
	-Rốn tớnh tự giỏc, mạnh dạn, tự tin.
	- Giỏo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn
II. Chuẩn bị: - Cụng tỏc tuần.
 - Bản bỏo cỏo cụng tỏc trực vệ sinh, nề nếp của cỏc tổ.
III. Nội dung sinh hoạt:
Hoạt động của thầy:
Hoạt động của trò:
*ổn định: Hỏt.
*Nội dung:
- GV hướng dẫn:
-Phần làm việc ban cỏn sự lớp:
- GV nhận xột chung: Nề nếp học tập và vệ sinh tuần 12.
- Tổ chức kiểm tra vở sạch chữ đẹp.
*Sơ kết thi đua đợt 20/11
- Cụng tỏc tuần tới: 
*Triển khai phát động thi đua lập thành tích chào mừng ngày 22/12
- Hỏt tập thể
- Lớp trưởng điều khiển Tổ trưởng cỏc tổ bỏo cỏo về cỏc mặt:
* Học tập
*Chuyờn cần
* Kỷ luật
* Phong trào 
- HS đọc báo có nội dung theo chủ điểm chào mừng 20/11( hát các bài hát ca ngợi ngày Nhà giáo Việt Nam).
- Cụng tỏc tuần tới: 
*Thực hiện chương trỡnh học tuần 13
-LĐVS, cỏc tổ trực nhật.
*Tiếp tục thi đua: vở sạch chữ đẹp.
*Sinh hoạt 15 phỳt đầu giờ.
*Đi học chuyên cần.
*Học bài và làm bài đầy đủ.
Thể dục (16):
GV bộ môn soạn dạy.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 12CKTKN lop 5.doc