Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 23 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 23 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup

Bài : oanh - oach

I. Mục tiêu:

-HS đọc và viết được: oanh – doanh trại , oach – thu hoạch.

 -Đọc được câu ứng dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

II. Đồ dùng dạy học: bảng con, bảng cài, sgk, tập viết.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 23 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Thứ hai ngày 17 tháng 02 năm 2014
Tiết 1: Chào cờ tuần 23
Tiết 2+3: Tiếng Việt
Bài : oanh - oach
I. Mục tiêu:
-HS đọc và viết được: oanh – doanh trại , oach – thu hoạch.
 -Đọc được câu ứng dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.	
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II. Đồ dùng dạy học: bảng con, bảng cài, sgk, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định: Sĩ số 
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? - oang - oăng
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con: oang – vỡ hoang
 oăng – con hoẵng
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
a/GTB: oanh - oach
b/Dạy vần:
*oanh :
b.1/Nhận diện vần:
-GV tô oanh : oanh có o ghép với anh.
-So sánh oanh với oang? Giống: oa Khác: nh - ng
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: oanh
-GV giới thiệu và viết: doanh.
+Cho hs cài, phân tích và đọc: doanh.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì? - doanh trại
+GV viết – hs đọc: doanh trại.
+Cho hs đọc: oanh – doanh – doanh trại.
+Sửa sai cho hs.
*oach :
b.1/Nhận diện vần:
-GV tô oach : oach có o ghép với ach.
-So sánh oach với oanh? Giống: oa Khác: ch - nh
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài,phân tích và đọc: oach.
-GV giới thiệu và viết: hoạch.
+Cho hs cài, phân tích và đọc: hoạch.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì? - thu hoạch.
+GV viết – hs đọc: thu hoạch.
+Cho hs đọc: oach – hoạch – thu hoạch.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng:
-GV viết: khoanh tay kế hoạch
 mới toanh loạch xoạch
-Cho hs tìm, phân tích: 
 khoanh, toanh, hoạch, loạch, xoạch?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con:
*oanh :
-Cho hs phân tích: oanh – doanh.
-HD hs viết: oanh – doanh trại.
Sửa sai cho hs.
*oach :
-Cho hs phân tích: oach – hoạch.
-HD hs viết bảng con: oach – thu hoạch.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - oanh - oach
-Cho hs thi viết: oanh – doanh trại
 oach – thu hoạch
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học:
Tiết 2
1.Ổn định: Hát vui
2.Ktbc:
-Tiết 1 học bài gì? - oanh - oach
-Cho hs phân tích và đọc, so sánh: oanh với oach?
3.Bài mới:
a/Luyện đọc:
-Đọc bài tiết 1: GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng:
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết: Chúng em tích cực thu gom giấy, 
 sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.
+Cho hs tìm, phân tích: hoạch?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết:
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói:
-GV viết: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
-HD hs qsát tranh, trả lời câu hỏi:
+Em thấy cảnh gì trong tranh?
+Quan sát từng tranh em thấy gì?
+Nhà máy để làm gì?
+Cửa hàng để làm gì?
+Doanh trại để làm gì?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - oanh - oach
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có oanh, oach.
Nhận xét.
5.Dặn dò: học bài, xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
- oang - oăng
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát, nghe.
-Cài: oanh . CN đọc.
-Cài: doanh. Cn đọc.
-CN.
-CN, tổ.
-HS qsát, nghe.
-Cài: oach . CN đọc.
-Cài: hoạch. Cn đọc.
-CN.
-CN, tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN, lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
- oanh - oach
-CN.
-CN, tổ, lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN, lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Tiết 4: Đạo đức
ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH (t1)
I. Mục tiêu:
1.HS biết:
-Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường bên phải.
-Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn tín hiệu và đi vào vạch qui định.
-Đi bộ đúng qui định là bảo đảm an toàn cho bản thân và cho mọi người.
2.HS thực hiện đi bộ đúng qui định.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
- Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.
* Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Trò chơi.
- Thảo luận nhóm.
- Động não.
II. Chuẩn bị: Vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạtđộng của HS
1.Ổn định: Hát vui.
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? Em và các bạn.
-GV hỏi:
+Em cảm thấy ntn khi được các bạn cư xử tốt và em cư xử tốt với bạn?
+Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi, em phải biết làm gì?
-Nhận xét.
3.Bài mới:
a/GTB: 
Khi đi bộ em đi bên nào?
Khi đi trên đường có được chạy giởn hay hàng hai, hàng ba không?
Hôm nay chúng ta học bài đạo đức “Đi bộ đúng qui định”.
b/Các hoạt động:
b.1/Hoạt động 1: 
-Làm việc theo cặp BT1: Trả lời câu hỏi:
+Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+Người đi bộ đi ở phần đường nào? Vì sao?
-GV nêu lại từng câu hỏi, gọi cá nhân trả lời.
*Ở nông thôn, đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường bên phải. Ở TP, đường có vỉa hè phải đi trên vỉa hè bên phải. Khi qua đường phải đi theo tín hiệu đèn và đi theo vạch qui định.
b.2/Hoạt động 2: 
Làm việc theo nhóm BT2. Bạn nào đi đúng qui định?
-GV nêu y/c.
-Chia lớp làm 6 nhóm.
+N1, 2 : Qsát tranh 1.
+N3, 4 : Qsát tranh 2.
+N5, 6 : Qsát tranh 3.
-Cho các nhóm trả lời.
Nhận xét.
b.3/Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp.
-Cho hs qsát tranh, trả lời:
+Tranh 1: 2 bạn đi ntn? Vì sao?
+Tranh 2: 2 bạn nhỏ đang làm gì? Chuyện gì sẽ xảy ra với 2 bạn đó?
-Gv cho hs trả lời.Nhận xét.
*Tuyệt đối không được chạy giỡn trên đường vì dễ gây tai nạn giao thông.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? Đi bộ đúng qui định.
-GV hỏi:
+Đường nông thôn, đi ntn là đúng?
+Đường có vỉa hè, đi ntn là đúng?
Nhận xét.
5.Dặn dò: Thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
-CN trả lời.
-HS trả lời
-HS nhắc lại.
-HS làm việc theo cặp.
-CN.
-HS nghe.
-HS nghe.
-HS làm việc nhóm.
-CN.
-HS qsát.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-HS trả lời.
Tiết 5: Toán	
VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I. Mục tiêu:
 Giúp hs bước đầu biết dùng thước có chia vạch thành từng xăngtimét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II. Đồ dùng dạy học: Thước, bảng con, vở.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạtđộng củaHS
1.Ổn định: Hát vui.
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -Luyện tập
-Cho 1 hs giải bài 3 trang 122.
-Cho 3 hs làm bài trên bảng lớp:
 4 cm + 2 cm = 19 cm – 9 cm =
 9 cm – 5 cm = 13 cm + 5 cm =
 3 cm + 2 cm = 12 cm – 2 cm =
-GV kt bài làm ở nhà của hs.
-Nhật xét ktbc.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài: Vẽ ĐT có độ dài cho trước.
b/HD hs thực hành:
-GV y/c: hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 1cm.
-Vẽ đoạn thẳng AB dài 4cm ta làm như sau:
+Đặt thước (có chia vạch cm) lên tờ giấy, tay trái giữ thước, tay phải cầm thước chấm một điểm trúng vạch 0, một điểm trúng vạch 4.
+Dùng bút nối từ 0 – 4 thẳng với mép thước.
+Nhấc thước ra, vẽ A ở điểm đầu, B ở điểm cuối, ta được đoạn thẳng AB dài 4 cm.
-Cho hs thực hành vẽ vào bảng con
GV giúp đỡ.
c/Thực hành:
-Bài 1: vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm
+Cho hs đọc y/c.
+Chia lớp làm 4 nhóm: mỗi nhóm vẽ 1 bài vào b.
+Nhận xét, sửa sai.
-Bài 2: giải bài toán theo tóm tắt.
+Cho hs đọc y/c và tóm tắt.
+Cho hs nhắc lại cách trình bày một bài giải.
+Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
+Muốn biết cả 2 đoạn thẳng dài  ta làm sao?
+Cho hs làm bài giải vào vở - cá nhân sửa bài.
+Nhận xét, sửa sai.
-Bài 3: Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2
+Cho hs đọc y/c.
+GV hd hs làm.
+Nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? Vẽ đt có độ dài cho trước
-Cho hs nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm.
-Cho 3 hs thi vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm.
Nhận xét.
5.Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN giải và làm bài theo y/c.
-HS kt chéo.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và quan sát gv vẽ.
-HS vẽ b.
-HS vẽ b theo nhóm.
-CN, lớp.
-HS trả lời.
5cm + 3cm = 8cm
-HS làm bài vào vở. CN sửa bài.
-CN, lới.
-HS nghe HD. CN vẽ.
-Cn nêu.
-HS thi vẽ.
Thứ ba ngày 18 tháng 02 năm 2014
Tiết 1: Âm nhạc (Gv chuyên)
Tiết 2: Thể dục(Gv chuyên)
Tiết 3+4: Tiếng việt 
 Bài 96: oat - oăt
I. Mục tiêu:
-HS đọc và viết được: oat – hoạt hình , oăt – loắt choắt.
 -Đọc được câu ứng dụng: Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, bảng cài, sgk, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định: Sĩ số 
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì ? oanh - oach
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con: oanh – doanh trại 
 oach – thu hoạch.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
a/GTB: oat - oăt
b/Dạy vần:
*oat :
b.1/Nhận diện vần:
-GV tô oat : oat có o ghép với at.
-So sánh oat với oanh? Giống: oa Khác: t – nh
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: oat
-GV giới thiệu và viết: hoạt.
+Cho hs cài, phân tích và đọc: hoạt.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì? hoạt hình.
+GV viết – hs đọc: hoạt hình.
+Cho hs đọc: oat – hoạt – hoạt hình.
+Sửa sai cho hs.
*oăt :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô oăt : oăt có o ghép với ăt.
-So sánh oăt với oat? - Giống: o - t Khác: a - ă
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: oăt.
-GV giới thiệu và viết: choắt.
+Cho hs cài, phân tích và đọc: choắt.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ?
+GV viết – hs đọc: loắt choắt.
+Cho hs đọc: oăt – choắt – loắt choắt.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : lưu loát chỗ ngoặt
 đoạt giải nhọn hoắt
-Cho hs tìm, phân tích: loát, đoạt, ngoặt, hoắt?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con:
*oat :
-Cho hs phân tích: oat – hoạt.
-HD hs viết: oat – hoạt hình.
Sửa sai cho hs.
*oăt :
-Cho hs phân tích: oăt – choắt.
-HD hs viết bảng con: oăt – loắt choắt.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - oat - oăt
-Cho hs thi viết: oat – hoạt hình, oăt – loắt choắt.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học:
Tiết 2
1.Ổn định: Hát vui
2.Ktbc:
-Tiết 1 học bài g ... ng cố:
-Đọc, viết, đếm các số đến 20.
-Kỹ năng cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
-Giải bài toán, có nội dung hình học.
II. Chuẩn bị: bảng con, vở, sgk, thước có chia vạch.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định: Hát vui.
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? Luyện tập chung
-Cho 2 hs giải bài 3.
-Cho hs làm bảng con theo tổ :
11 + 2 + 3 = 14 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 =
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
a/GTB: Luyện tập chung.
b/HD luyện tập:
-Bài 1: Tính.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm vào bảng con..
Nhận xét, sửa sai.
-Bài 2: 
a/Khoanh vào số lớn nhất: 14, 18, 11, 15.
b/Khoanh vào số bé nhất: 17, 13, 19, 10.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho cá nhân trả lời số cần khoanh.
Nhận xét, sửa sai.
-Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs vẽ vào vở.Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.
+Cho hs nêu lại cách vẽ.
-Bài 4: Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 6cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu xăngtimet?
+Cho hs đọc bài toán.
+GV vẽ hình và hỏi: AB dài ? cm BC dài ? cm
Vậy AC dài ? cm - ta làm thế nào?
+Trìng bày bài giải ta ghi những gì?
+Cho hs làm bài vào vở, 2 hs sửa bài.
Nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? Luyện tập chung
-Cho hs thi tính: 14 + 4 = 17 – 4 = 
Nhận xét.
5.Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-CN, lớp.
-Hs làm bảng con.
 18
 10
-CN, lớp.
-CN.
-CN, lớp.
-HS làm vào vở.
-HS kt chéo.
-CN, lớp.
-CN trả lời.
-CN làm bài vào vở.
-CN sửa bài.
-HS chơi trò chơi.
 Thứ sáu ngày 21 tháng 02 năm 2014
Tiết 1+2 : Tiếng việt
Bài 99: uơ - uya
I. Mục tiêu:
-HS đọc và viết được: uơ – huơ vòi, uya – đêm khuya.
-Đọc được câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya
 Soi vào trong giấc ngủ
 Ngọn đèn khuya bóng mẹ
 Sáng một vầng trên sân. 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, bảng cài, sgk, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định: Sĩ số 
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? - uê - uy
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con: uê – bông huệ, uy – huy hiệu.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
a/GTB: uơ uya
b/Dạy vần:
*uơ :
b.1/Nhận diện vần:
-GV tô uơ : uơ có u ghép với ơ.
-So sánh uơ với uy? -Giống: u -Khác: ơ - y
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: uơ
-GV giới thiệu và viết: huơ.
+Cho hs cài, phân tích và đọc: huơ.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? - huơ vòi
+GV viết – hs đọc: huơ vòi.
+Cho hs đọc: uơ – huơ – huơ vòi.
+Sửa sai cho hs.
*uya :
b.1/Nhận diện vần:
-GV tô uya : uya có u ghép với ya.
-So sánh uơ với uya? -Giống: u -Khác: ơ – ya
b.2/Đánh vần và đọc trơn:
-Cho hs cài, phân tích và đọc: uya.
-GV giới thiệu và viết: khuya.
+Cho hs cài, phân tích và đọc: khuya.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì? - đêm khuya
+GV viết – hs đọc: đêm khuya.
+Cho hs đọc: uya – khuya – đêm khuya.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng:
-GV viết: thuở xưa giấy – pơ – luya
 huơ tay phéc – mơ - tuya
-Cho hs tìm, phân tích: thuở, huơ, luya, tuya?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con:
*uơ :
-Cho hs phân tích: uơ - huơ.
-HD hs viết: uơ – huơ vòi.
Sửa sai cho hs.
*uya:
-Cho hs phân tích: uya - khuya.
-HD hs viết bảng con: uya – đêm khuya.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - uơ - uya
-Cho hs thi viết: uơ – huơ vòi, uya – đêm khuya.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học:
Tiết 2
1.Ổn định: Hát vui
2.Ktbc:
-Tiết 1 học bài gì? - uơ - uya
-Cho hs phân tích và đọc, so sánh: uơ với uya?
3.Bài mới:
a/Luyện đọc:
-Đọc bài tiết 1: GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng:
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết: Nơi ấy ngôi sao khuya
 Soi vào trong giấc ngủ
 Ngọn đèn khuya bóng mẹ
 Sáng một vầng trên sân.
+Cho hs tìm, phân tích: khuya?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết:
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói:
-GV viết: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
-HD hs qsát tranh, trả lời câu hỏi:
+Tranh vẽ gì?
+Trong tranh, em thấy người và vật đang làm gì?
+Em nghĩ xem: người ta còn làm gì vào các buổi ấy?
+Em hãy kể một số công việc của em, của người thân làm trong một buổi?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*Thời gian rất quí, chúng ta không nên để thời gian lãng phí. Do đó, trong một buổi, chúng ta có thể làm được nhiều để giúp gia đình.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? - uơ - uya
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có uơ , uya.
Nhận xét.
5.Dặn dò: Học bài, xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.- uê - uy
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát, nghe.
-Cài: uơ . CN đọc.
-Cài: huơ. Cn đọc.
.
-CN.
-CN, tổ.
-HS qsát, nghe.
-Cài: uya . CN đọc.
-Cài: khuya. Cn đọc.
-CN.
-CN, tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN, lớp.
-Hs nghe
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
-CN.
-CN, tổ, lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN, lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Tiết 3: Toán
CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. Mục tiêu: Bước đầu giúp hs:
-Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục.
-Biết so sánh các số tròn chục.
II. Đồ dùng dạy học: Vở, que tính, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định: Hát vui.
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? - luyện tập chung
-Cho 2 hs giải bài 4.
-Cho hs làm bảng con theo tổ:
 11 + 4 + 2 = 19 – 5 – 4 = 14 + 2 – 5 =
-Nhận xét.
3.Bài mới:
a/GTB: Các số tròn chục.
b/Giới thiệu các số tròn chục:
-Y/C hs lấy 1 bó chục (que tính): có 1 chục que tính.
+1 chục que tính còn gọi là gì?
+Gv viết 10.
-Lấy 2 bó chục: có 2 chục que tính.
+2 chục còn gọi là gì?
+Gv viết 20.
-Tiếp tục, cho hs lấy que tính và gv HD tương tự: 
 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90 .
*-Cho hs đọc lại các số chục: 1 chục, 2 chục9 chục và đọc ngược lại.
-Cho hs đọc số: mười, hai mươi.chín mươi và đọc ngược lại.
*Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có 2 chữ số và có số 0 sau cùng.
VD: 40 có 2 chữ số: 4 và 0
 90 có 2 chữ số: 9 và 0
c/Thực hành: 
-Bài 1: Viết số.
+GV viết câu a, b, c lên bảng và phân cho mỗi tổ làm 1 câu vào vở.
+Cho đại diện tổ sửa bài.
+Nhận xét, sửa sai.
-Bài 2: Số tròn chục?
+Cho hs làm vào bảng con.
+Gọi 2 hs sửa bài.Cho hs đọc lại các số.
-Bài 3: = ?
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm vào bảng con theo tổ.
Nhận xét.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Các số tròn chục.
ho hs đọc: 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90 . 
 90 , 80 , 70 , 60 , 50 , 40 , 30 , 20 , 10 .
-Cho hs viết bảng con: 30, 60, 90, 50.
5.Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS làm toán theo y/c.
-HS nhắc lại.
-HS lấy que tính và nêu theo gv.
-CN, lớp.
-HS nghe.
-HS làm vào bảng con theo tổ.
-HS làm vào bảng con.
-Cn.
-Điền dấu: =
-HS làm vào bảng con theo tổ.
-CN, lớp.
-HS viết bảng con.
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội 
CÂY HOA
I. Mục tiêu: Giúp hs biết:
-Kể tên một số cây hoa và nơi sống của chúng.
-Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa.
-Nói được lợi ích của việc trồng hoa.
-HS có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, không bẻ cây, hái hoa nơi công cộng.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng kiên định: Từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng.
- Kĩ năng tư duy phê phán: Hành vi bẻ cây, hái hoa nơi công cộng.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
* Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Trò chơi.	
- Trình bày 1 phút.
II. Đồ dùng dạy học: Một số cây hoa, sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định: Hát vui
2.Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? - Cây rau
-Em hãy kể tên một số loại rau mà em biết? Nó được trồng ở đâu?
+Ăn rau có lợi ích gì?
-Trước khi dùng rau làm thức ăn, ta phải làm gì?
Nhận xét ktbc.
3.Bài mới:
a/GTB:
- Gia đình em có trồng hoa không?
- Nhà em trồng những loại hoa gì?
Hôm nay học TNXH bài cây hoa “Cây hoa”.
b/Các hoạt động:
b.1/Hoạt động 1: Qsát cây hoa theo nhóm.
-Chia lớp: 6 nhóm.
+Các nhóm qsát, gọi tên các loài hoa em mang đến.Chỉ ra rễ, thân, lá, hoa.
+Các cây hoa có đặc điểm gì mà ai cũng nhìn cũng ngắm?
+Tìm sự khác nhau giữa các loài hoa?
-Cho các nhóm trình bày, bổ sung.
*Các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa.Có nhiều loài hoa khác nhau, mỗi loài hoa đều có màu sắc, hương thơm, hình dáng khác nhau.Có hoa có hương, có hoa có sắc, có hoa có cả hương và sắc.
b.2/Hoạt động 2: Làm việc theo cặp .
-Qsát sgk cho biết:
+Cây hao được trồng ở đâu ?
+Kể tên các loài hoa có trong sgk?
+Kể tên các loài hoa mà em biết?
+Hoa được dùng để làm gì?
-GV nêu từng câu hỏi gọi hs trả lời.
*Trồng hoa để làm cảnh, trang trí rất đẹp, làm nước hoa (hoa hồng), làm hàng rào (dâm bụt), làm cổng (hoa giấy). Hoa sẽ làm cho cảnh vật thêm đẹp.Chúng ta cần bảo vệ chúng: Tưới hoa ở nhà, không hái hoa nơi công cộng.
b.3/Hoạt động 3: Chơi trò chơi “ đố bạn hoa gì”
-Một hs được bịt mắt, những hs khác đưa hoa cho bạn đoán. Có thể sờ, ngửi để đoán. Nếu đoán đúng sẽ được khen.
-Cho 3 hs chơi.
4.Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Cây hoa
-GV hỏi :
+Cây hoa được trồng ở đâu?
+Kể tên một số loại hoa mà em biết? Nó có lợi ích gì?
+Kể những việc làm để chăm sóc và bảo vệ hoa?
* GV giáo dục lợi ích, cách chăm sóc, giữ gìn cây hoa.
5.Dặn dò: Qsát những cây to lớn, tủ, bàn, ghế.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời câu hỏi.
-HS trả lời
-HS nhắc lại
-HS hoạt động nhóm.
-Quan sát, gọi tên các loài hoa.
-Tìm rể, thân, lá.
-Nêu đặc điểm, màu sắc, hương thơm.
-CN nêu.
-HS nghe.
-Làm việc theo cặp.
-HS trả lời.
-HS nghe.
-HS chơi trò chơi.
-CN trả lời.
Tiết 5
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
&

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 23 Lop 1.doc