Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 6 - Trường tiểu học Hải Thái số 1

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 6 - Trường tiểu học Hải Thái số 1

Luyện tiếng việt:

LUYỆN ĐỌC, VIẾT : P - PH – NH

 I. Mục tiêu:

 - HS đọc và viết được âm: p, ph, nh. Nắm được cấu tạo các nét chữ p, ph, nh

 - Tìm được âm ph, nh trong các tiếng, từ trên báo, sách.

II. §å dïng d¹y häc:

- S¸ch gi¸o khoa TV1 tËp 1.

III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:

a. æn ®Þnh tæ chøc:

- Cho HS h¸t.

B. KiÓm tra bµi cò:

- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh

C. D¹y bµi míi:

1. Giíi thiÖu bµi.

2. Hoạt động 1: Đọc bài trong SGK

- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học. GV cho học sinh mở SGK.

- HS nêu p, ph, nh - mở SGK

- GV ghi bảng: nhớ nhà, nho khô, phố cổ, phá cỗ , nhổ cỏ, cá kho, .

- Đọc cá nhân, nhóm đôi, tổ, đồng thanh .

- Cho học sinh tìm âm ph, nh, trong các tiếng trên

- Học sinh xung phong lên bảng tìm gạch chân dưới âm ph, nh

- Nhận xét tuyên dương.

 

doc 10 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 6 - Trường tiểu học Hải Thái số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 6:
 Ngµy so¹n: 02/10/2010
 Ngµy d¹y: 04/10/2010
Thø 2:
Tiết 1 + 2:
Luyện tiếng việt:
LUYỆN ĐỌC, VIẾT : P - PH – NH
 I. Mục tiêu: 
 - HS đọc và viết được âm: p, ph, nh. Nắm được cấu tạo các nét chữ p, ph, nh
 - Tìm được âm ph, nh trong các tiếng, từ trên báo, sách.
II. §å dïng d¹y häc:
- S¸ch gi¸o khoa TV1 tËp 1.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
a. æn ®Þnh tæ chøc:
- Cho HS h¸t.
B. KiÓm tra bµi cò: 
- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
C. D¹y bµi míi: 
1. Giíi thiÖu bµi.
2. Hoạt động 1: Đọc bài trong SGK 
- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học. GV cho học sinh mở SGK.
- HS nêu p, ph, nh - mở SGK 
- GV ghi bảng: nhớ nhà, nho khô, phố cổ, phá cỗ , nhổ cỏ, cá kho, ......
- Đọc cá nhân, nhóm đôi, tổ, đồng thanh . 
- Cho học sinh tìm âm ph, nh, trong các tiếng trên
- Học sinh xung phong lên bảng tìm gạch chân dưới âm ph, nh 
- Nhận xét tuyên dương. 
3. Hoạt động 2: Viết bảng con 
- GV đọc cho HS viết bảng con: ph, nh, phố xá, nhà lá 
- Cả lớp viết bảng con 
- Nhận xét, chữa lỗi.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Luyện tiếng việt:
LÀM BÀI TẬP (PH, NH)
 I. Mục tiêu: 
- Giúp HS làm đúng các dạng bài tập (Nối, điền, viết)
- Luyện HS đọc thành thạo các bài tập, viết đúng mẫu.
 - Làm tốt VBT tiếng việt.
 - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Sử dụng tranh ở vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết: phố xá, nhà lá.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm vở bài tập:
Bài 1: GV treo tranh bài tập 1 – Hướng dẫn HS nêu yêu cầu 
- Gọi HS lên bảng nối tiếng tạo từ mới: Nhớ - nhà, nho - khô, phố - xá 
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu: Điền ph hay nh 
 - GV hướng dẫn HS điền vào chỗ trống sao cho đúng từ 
- 1 HS thực hiện trên bảng lớp 
- Cả lớp làm trong vở: Phá cổ, nhổ cỏ. 
- GV theo dõi giúp đỡ những HS còn viết yếu
Bài 3: GV nêu yêu cầu viết phá cỗ 1 dòng, nhổ cỏ 1 dòng 
- HS viết vào vở 
- Chấm bài - nhận xét 
III. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
 - Đọc viết bài vừa học. Xem trước bài 23: g, gh. 
----------------@&?-----------------
Tiết 3:
Luyện to¸n:
LuyÖn sè 0
I.MỤC TIÊU: 
- Häc viÕt ®óng mÉu, ®Ñp số 0.
- Biết đếm từ 0 đến 9 và so sánh các số trong phạm vi 9.
- Biết vÞ trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. 
- Lµm bµi tËp ë VBT
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
- Vở BT toán t1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Giíi thiÖu bµi.
2. H­íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë VBT .
Bµi 1: HS nªu yªu cÇu bµi 1
- Cho HS viÕt 2 dßng sè 0
- HS viết vào vở BT – GV theo dõi hd thêm cho hs
Bµi 2: §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng 
- Cho HS ®iÒn – nªu kÕt qu¶ .
- LÇn l­ît ®iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng 
0
1
2
3
4
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
 - NhËn xÐt, tuyªn d­¬ng. 
Baøi 3 : - Cho HS quan saùt tranh , höôùng daãn maãu 1 baøi .
- Cho HS laøm baøi bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài.
Bµi 4 : ĐiÒn dÊu . = vµo « trèng 
- Hướng dẫn HS làm bài vào vở. 
- 2HS lên bảng làm bài – Lớp làm vở.
- §æi vë ch÷a bµi cña nhau.
- C¸c em nªu kÕt qu¶: 
 0 0 2 > 0
 0 0 0 < 4 2 = 2
- Sè liÒn sau sè 0 lµ sè nµo ? 
- Sè liÒn sau sè 0 lµ sè 1
- Sè liÒn tr­íc sè 9 lµ sè nµo ? 
- Sè liÒn tr­íc sè 9 lµ sè 8
Bài 5: Khoanh vào số bé nhất.
- Gv hướng dẫn hs làm bài.
0
- HS thi làm bài theo nhóm 6 – Nêu kết quả
- Nhận xét tuyên dương, KL: 9 , 5 , 2 , 
3. Cñng cè dÆn dß:
- Cho hs đọc lại các số theo thứ tự từ 1 – 6 và ngược lại.
- Nhận xét tiết học. 
----------------@&?-----------------
Ngµy so¹n: 03/10/2010
 Ngµy d¹y: 05/10/2010
Thø 3:
Tiết 1:
Thủ công: 
 XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: 
- Biết cách xé,dán hình quả cam
- Xé, dán được hình quả cam, đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
- Với hs khéo tay: Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá . Đường xé ít răng cưa, hình dán phẳng. Có thể xé thêm được hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bµi mÉu xÐ d¸n h×nh qu¶ cam, dông cô thñ c«ng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KiÓm tra bµi cò : 
- KT những HS chưa hoàn thành bài xé d¸n h×nh vu«ng, h×nh trßn
- KT dông cô cña HS
B. Dạy bµi míi:
 1. Giíi thiÖu bµi: 
 2. Hoạt đông 1: Quan s¸t vµ nhËn xÐt
- GV cho HS xem bài mẫu và trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam (hình hơi tròn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía dưới hơi lõm. Khi quả cam chín có màu vàng đỏ)
? Em hãy cho biết có những quả nào giống hình quả cam? (táo, quýt)
3. Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu
a) Xé hình quả cam: GV vừa làm mẫu các thao tác vẽ và xé vừa hdẫn
- GV lấy giấy màu lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô.
- GV làm thao tác xé từng cạnh rời hình vuông ra.
- Xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ (2 góc trên xé nhiều hơn).
- Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
- Lật mặt màu để HS quan sát.
b) Xé hình lá:
- Lấy giấy màu xanh vẽ 1 hình CN dài 4 ô, ngắn 2 ô.
- Xé hình chữ nhật. Xé 4 góc của hình CN theo đường vẽ
- Xé, chỉnh sửa cho giống hình lá.
- Lật mặt màu để HS quan sát.
c) Xé hình cuống lá: 
- Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé 1 hình CN dài 4 ô, ngắn 1 ô.
- Xé đôi hình CN, lấy 1 nửa để làm cuống (có thể 1 đầu to, 1 đầu nhỏ)
d) Dán hình:
- GV làm thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền. HS quan sát.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà thực hành trên giấy nháp cho thành thạo để tiết 2 thực hành.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Tự nhiên và xã hội:
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết:
- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ, đẹp.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày. 
- HS có ý thức bảo vệ và giữ gìn răng.
Hs khá giỏi: Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng miệng. 
II. CHUẨN BỊ: 
- Bàn chải, kem đánh răng. Mô hình răng, muối ăn, giấy sạch, vòng tròn nhỏ = tre. 
- Các tranh minh họa bài. Phiếu học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiãøm tra baìi cuî: 
- Muäún vãû sinh thán thãø saûch seî ta phaíilaìm gç ? Nãu caïc viãûc cáön laìm træåïc khi tàõm ?
- 2HS lên bảng trả lời. 
B. Dạy bài mới:
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hoaût âäüng 1: Laìm viãûc theo càûp 
Bæåïc 1: Giaïo viãn hæåïng dáùn:
- 2 em quay màût vaìo nhau, láön læåüt tæìng em quan saït ràng 
- Hoüc sinh nháûn xeït ràng cuía baûn 
- Hoüc sinh laìm viãûc åí nhoïm theo hæåïng dáùn cuía giaïo viãn 
Bæåïc 2: - Giaïo viãn nãu yãu cáöu:
- Caïc nhoïm lãn trçnh baìy træåïc låïp, nhoïm khaïc nháûn xeït bäø sung
- Giaïo viãn kãút luáûn
3. Hoaût âäüng 2: Laìm viãûc våïi saïch giaïo khoa 
Bæåïc 1: Giaïo viãn hæåïng dáùn 
- Hoüc sinh quan saït tæìng hçnh åí trang 14, 15 saïch giaïo khoa 
- Chè vaì noïi viãûc laìm cuía mäùi baûn trong mäùi hçnh, viãûc laìm naìo âuïng, viãûc laìm naìo sai ? Vç sao ?
- Tæìng càûp laìm viãûc theo chè dáùn cuía giaïo viãn 
Bæåïc 2: Hoaût âäüng caí låïp
+ Trong mäùi hçnh, caïc baûn âang laìm gç ? 
+ Viãûc laìm naìo cuía caïc baûn laì âuïng, viãûc laìm naìo sai ? Vç sao ?
+ Nãn âaïnh ràng, suïc miãûng vaìo luïc naìo laì täút nháút ?
+ Taûi sao khäng nãn àn nhiãöu baïnh keûo, âäö ngoüt ?
+ Phaíi laìm gç khi ràng bë âau, bë lung lay ?
- Hoüc sinh traí låìi, caïc hoüc sinh khaïc nháûn xeït, bäø sung, giaïo viãn kãút luáûn
4. Cuíng cäú, dàûn doì: 
- Em haîy nãu viãûc nãn laìm, khäng nãn laìm âãø baío vãû ràng ?
- Vãö nhaì än laûi baìi, laìm theo baìi hoüc
----------------@&?-----------------
Tiết 3:
Mĩ thuật:
VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG TRÒN
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đặc điiểm hình dáng và màu sắc một số quả dạng tròn (cam, bưởi, hồng, nho )
- Vẽ hoặc nặn được một quả dạng tròn
- HS khá giỏi: Vẽ hoặc nặn được một số quả dạng tròn có đặc điểm riêng.
II. Chuẩn bị:
- Một số tranh, ảnh về các loại quả dạng tròn.	
- Mồt vài qủa có dạng tròn khác nhau: quả cam, quả bưởi, quả cà chua, quả chanh 
- Một vài bài vẽ của hs năm trước
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức: 
- Hs hát bài hát “Quả” 
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
C. Dạy bài mới: 
1.Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
 - GV cho hs quan sát, nhận xét các loại quả dạng tròn qua tranh và mẫu thực:
 + Đây là những quả gì ?
 + Các em thấy hình dáng và màu sắc của từng loại quả như thế nào ?
- Hs quan sát và trả lời:
 + Quả bưởi, quả cam, quả cà chua, quả chanh
 + Quả bưởi có hình dáng gần tròn, có quả tròn và nó có màu xanh, màu vàng.
 + Quả cam có hình tròn, có màu da cam, vàng, hay màu xanh đậm
 + Quả cà chua cũng có hình hơi tròn và nó có màu đỏ.
- Các quả này có những điểm nào giống nhau ?
 + Các quả đều có dạng hình tròn.
- Em hãy kể một số quả dạng tròn khác mà em biết ?
- GV kết luận: Có rất nhiều quả dạng hình tròn với nhiều màu sắc khác nhau.
3. Hoạt động 2: Cách vẽ
- GV vẽ một số quả dạng tròn đơn giản minh hoạ trên bảng theo các bước sau:
 + Vẽ hình quả trước, vẽ chi tiết sau (núm, cuống, ngấn, núi)
 + Vẽ màu theo ý thích.
- HS theo dõi Gv thực hiện
 - GV cho hs xem một số bài hs vẽ
4. Hoạt động 3: Thực hành.
- GV cho hs thực hành vẽ vào vở tập vẽ.
- GV quan sát gợi ý cho hs vẽ
5. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- GV chọn một số bài để nhận xét: + Em có nhận xét gì về bài vẽ của bạn? 
- Hs nhận xét về: + Hình vẽ
 + Màu sắc 
 + Hs chọn ra bài mình thích.
- GV nhận xét và tuyên dương.
6. Củng cố - dặn dò: 
- Quan sát hình dáng, màu sắc, của cây, hoa, quả
- Chuẩn bị bài sau: Vẽ màu vào hình quả( trái cây)
- Mang theo đầy đủ đồ dùng học vẽ.
----------------@&?-----------------
Ngµy so¹n: 06/10/2010
 Ngµy d¹y: 08/10/2010
Thø 6:
Tiết 1:
ĐẠO ĐỨC:
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
- HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp.
II. CHUẨN BỊ: 
- Vở bài tập đạo đức. Bài hát "Sách bút thân yêu ơi". 
- Bút chì màu. Điều 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Chúng ta làm gì để gọn gàng, sạch sẽ?
- 2 HS trả lời câu hỏi.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Thi "Sách, vở ai đẹp nhất".
- GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần BGK.
- Có 2 vòng thi: vòng1 thi ở tổ, vòng 2 thi ở lớp.
- Tiêu chuẩn chấm thi:
 + Có đủ sách, vở, đồ dùng theo quy định.
 + Sách vở sạch, ko bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch.
+ Đồ dùng ht sạch sẽ, không bị dây bẩn, ko xộc xêch, cong queo.
- HS cả lớp cùng xếp sách vở, đồ dùng học tập lên bàn.
- Yêu cầu: + Các đồ dùng ht khác được xếp bên cạnh chồng sách vở.
 + Cặp sách được để trong ngăn bàn.
- Các tổ tiến hành chấm thi và chọn ra 1 - 2 bạn khá nhất để vào thi vòng 2.
- Tổ chức cho HS thi vòng 2.
- BGK chấm và công bố kết quả, khen thưởng các tổ và cá nhân thắng cuộc.
3.	Hoạt động 2: 
- Cả lớp cùng hát bài "Sách bút thân yêu ơi".
- GV nhận xét chung.
- GV liên hệ: Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.
- GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài.
4. Củng cố - dặn dò:
- HS liên hệ thực tế: Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. 
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
- Về nhà học bài, thực hiện theo những gì đã học và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Luyện tiếng việt:
LUYỆN VIẾT : NG - NGH – Y - TR
I. MỤC TIÊU:
 - Củng cố cho HS nắm chắc các âm: ng, ngh, y, tr. Viết đúng lỗi chính tả.
 - Luyện cho HS viết đều, viết thành thạo.
 - Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
 - Bút, vở chính tả.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi HS lên bảng đọc lại bài y, tr trong SGK.
 - 2HS lên bảng đọc – Gv nhận xét ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS viết bảng:
 - GV nhắc lại cho HS viết bảng con các âm: ng, ngh, y, tr. 
 - Yêu cầu học sinh tìm tiếng, từ có âm: ng, ngh, y, tr
 - HS tìm tiếng mới ghi vào bảng con. 
 - GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS quan sát. VD: nghỉ hè, nghi ngờ, đi ngủ, tre ngà, cá trê, trí nhớ, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, nghé ọ, ngã tư... 
 - HS đọc lại các từ trên bảng.
3. Hướng dẫn HS viết vào vở:
 - GV hướng dẫn cho HS viết các từ GV ghi ở bảng: ngõ nhỏ, nghé ọ, nghỉ hè, chú ý, trí nhớ.
 - ngõ nhỏ nghé ọ nghỉ hè chú ý trí nhớ
 - GV theo dõi hướng dẫn thêm cho những HS viết còn chậm.
 - Chấm một số bài – nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học.
 - Về nhà viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau.
----------------@&?-----------------
 Tiết 3:
Luyện to¸n:
CỦNG CỐ LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Môc tiªu: 
 - Giúp học sinh củng cố ôn tập các số trong phạm vi 10. 
 - Làm đúng các bài tập trong vở bài tập toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
 - Vở bài tập toán.
 - Phiếu học tập, bút dạ.
 III. Hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đếm từ 0 ®10 và từ 10 ® 0
- 5, 6 em đếm 
B. Dạy bài mới: 
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập VBT trang 28: 
Bài 1: Số? 
- HS nêu y/cầu bài tập 1 gọi HS lên điền
- 2HS lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở 
- GV nhận xét, chữa bài.
 i g j g ‚  g k g l
Bài 2: Điền dấu >, <, = . 
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn cho HS làm bài vào VBT. 
- Gọi HS lên bảng điền dấu.
- HS lên bảng điền - Lớp làm vào vở
- GV nhận xét, chữa bài. 
8 > 5 3 9 2 = 2 0 < 1
4 2 1 > 0
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS lên bảng điền số vào ô trống. 
- Lớp làm bài vào vở - GV nhận xét, chữa bài.
0
7
10
 9 6 < < 8 
Bài 4: GV đọc yêu cầu bài tập
- Chia HS thành 3 nhóm, yêu cầu các nhóm làm bài trên phiếu. 
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ HS làm bài.
- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng – nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.
a) 2, 4, 6, 7, 9
b) 9, 7, 6, 4, 2
3. Củng cố, dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học.
 - Về nhà xem lại bài ở nhà. 
----------------@&?-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6 CHIEU HT1.doc