Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 8 năm 2010

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 8 năm 2010

HỌC VẦN : ua – ưa (2 tit)

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng.

 Viết được : ua, ưa, cua, bể, ngựa gỗ.

 Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

-Học sinh đọc bài: ia, lá tía tô, tô dĩa

-Học sinh viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá, bia đá , xỉa cá

-Đọc bài SGK.

3/ Dạy học bài mới:

 

doc 37 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 8 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 8
 Thứ2 ngày 14 / 10 /2010
HỌC VẦN : ua – ưa (2 tiÕt)
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng.
v Viết được : ua, ưa, cua, bể, ngựa gỗ.
v Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bài: ia, lá tía tô, tô dĩa 
-Học sinh viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá, bia đá , xỉa cá 
-Đọc bài SGK. 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần
*Viết bảng: ua.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ua.
-Hướng dẫn HS gắn vần ua.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ua.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ua.
-Đọc: ua.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: cua.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng cua. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng cua.
-Đọc: cua.
-Treo tranh giới thiệu: cua bể.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: ưa.
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ưa.
-Hướng dẫn HS gắn vần ưa.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ưa.
-So sánh:
+Giống: a cuối.
+Khác: u – ư đầu
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ưa.
-Đọc: ưa.
-Hướng dẫn HS gắn tiếng ngựa.
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng ngựa.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ngựa.
-Treo tranh giới thiệu: ngựa gỗ.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ : ngựa gỗ
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con: 
ua – ưa – cua bể - ngựa gỗ.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
 cà chua	tre nứa
 nô đùa	xưa kia
Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ua – ưa.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng:
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói:
-Chủ đề: Giữa trưa.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?
H: Nhìn tranh sao em biết lúc này là giữa trưa?
H: Giữa trưa thì đồng hồ chỉ mấy giờ?
H: Tại sao người nông dân phải nghỉ vào giờ này?
H: Hàng ngày, giữa trưa thì ở nhà em, mọi người làm gì?
-Nêu lại chủ đề: Giữa trưa.
*Hoạt động 4: HS đọc bài trong SGK
Vần ua
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau: Cá nhân
U – a – ua: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng cua có âm c đứng trước vần ua đứng sau.
cờ – ua – cua: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ưa.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ưa có âm ư đứng trước, âm a đứng sau: cá nhân.
So sánh.
Ư – a – ưa: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng ngựa có âm ng đứng trước, vần ưa đứng sau, dấu nặng đánh dưới âm ư: cá nhân.
ngờ – ưa – ngưa – nặng – ngựa: cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
HS viết bảng con.
2 – 3 em đọc
chua, đùa, nứa, xưa.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ua - ưa.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Giữa trưa.
Vì nắng trên đỉnh đầu.
12 giờ.
Vì giữa trưa trời nắng nên mọi người nghỉ ngơi.
Tự trả lời.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có ua – ưa: gió lùa, dưa hấu...
5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài ua – ưa.
ÔN LUYỆN TOÁN:
Cđng cè phÐp céng trong ph¹m vi 4
I/ Mục tiêu:
v Học sinh cđng cè khái niệm ban đầu về phép cộng.
vGhi nhớ phép cộng trong phạm vi 4.
v Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ KT bài cũ: 
1 + .. = 2	. + 1 =3
.. + 1 = 2	2 + .. = 3
	1	2	1
 + 1 	 + 1 	 + 2
*Hoạt động 1:
-Kiểm tra vở, dụng cụ.
*Hoạt động 2:
-Giáo viên ghi 1 số bài tập lên bảng:
1/ Tính:
 1 + 1 = 2 + 1 + 1 =
 2 + 1 = 1 + 1 + 2 =
 3 + 1 = 1 + 2 + 1 =
2/ Tính:
 2 3 1
+2 +1 +3
3/ Dấu: > < =
 2 + 2 ..... 4
 3 + 1 ..... 3
 1 + 2 ..... 4
4/ Số:
 3 = 2 + .... 3 + 1 = 1 + ....
 4 = 1 + .... 4 + 2 = 2 + ....
 4 = 3 + .... 1 + 2 = 2 + ....
-Hướng dẫn học sinh làm từng bài.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Lấy vở, dụng cụ học tập.
-Quan sát ,theo dõi.
-Làm bài tập vào vở Toán.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
*Dặn dò:-Học thuộc phép cộng trong phạm vi 4.
LUYỆN TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC VIẾT BÀI UA , ƯA
I/ Mục tiêu:
v Học sinh cđng cè đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
v T×m ®­ỵc các tiếng có vần ua - ưa. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v RÌn kü n¨ng ®äc viÕt thµnh th¹o tiÕng tõ , c©u cã vÇn ua- ­a
II/ Chuẩn bị:
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bài: ia, lá tía tô, tô dĩa 
-Học sinh viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá, bia đá , xỉa cá 
-Đọc bài SGK. 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
-Kiểm tra dụng cụ học tập.
-Ho¹t ®éng 1:-§äc bµi SGK
-Ho¹t ®éng 2:-HS t×m tiÕng tõ , c©u cã vÇn ua, ưa:- cua biển, mùa dưa, lá lúa, nhà vua, mua quà, chó sủa, xưa kia, lưa thưa, vừa vừa, mưa to quá, trưa hè, bò sữa, cưa gỗ, tre nứa, mẹ đi chợ mua cá, thị, nho, lê...Ngùa tÝa cđa nhµ vua.
Bµ mua d­a ®ỉch bÐ.
-Gọi 1 số em đọc bài trên bảng.
-Luyện viết 1 số từ.
*Trò chơi giữa tiết:
-Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-Lấy vở, bút chì, thước...
-Quan sát, theo dõi.
-Đọc thầm bài ôn.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Viết bảng con.
-Múa hát tập thể.
-Viết bài vào vở.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
*Dặn dò:-Học thuộc bài
TOÁN : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
v Biếtø làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
v Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
v Giáo dục học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách. mẫu vật.
v Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
 3 + 1 =	2 + 2 =	1 + 3 =	2 + ... = 4	... + 1 = 4	4 = 3 + ...
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Oân bảng cộng 
Bài 1: 
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1.
-Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau.
Giáo viên nhận xét, sửa sai 
Yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng 4 
Hoạt động 1:Vận dụng thực hành 
Bài 2: 
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 
VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào ô trống:
 +1
1 
Bài 3 ( cột 1)
 Giáo viên treo tranh 
-H: Ta phải làm bài này như thế nào?
Bài 4:( h/s k-g)
 Giáo viên treo tranh 
-Gọi học sinh nêu bài toán.
-H: Ta nên viết phép tính như thế nào?
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
Yêu cầu tính theo hàng dọc. Học sinh làm bài.
	3	2	 	2
 + 1 + 1	 + 2 
	4	3	4
	1	1
 + 2	 + 3
	3	4
Học sinh lần lượt lên làm bài .
Học sinh đổi vở sửa bài .
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn, cả lớp
Viết số thích hợp vào ô trống:
 +1
1 2
Lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3. Viết 3 vào sau dấu =
Học sinh quan sát tranh.
Cộng từ trái sang phải .Học sinh lên bảng , cả lớp làm vào bài .
2 + 1 + 1 = 4	1 + 2 + 1 = 4
Đổi vở chữa bài 
Viết phép tính thích hợp
Học sinh quan sát tranh , nêu bài toán
H :Có 1 bạn cầm bóng, 3 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn?
Học sinh nêu 1 + 3 = 4.
Học sinh tự viết vào các ô trống 
1 + 3 = 4
Đổi vở chữa bài .
4/ Củng cố:-Thu bài, chấm.
 -Cho học sinh thi gắn phép tính đúng o + o = 4, o + o = 3
5/ Dặn dò:-Về tập làm 1 số bài tập, học thuộc phép cộng trong phạm vi 4.
 Thứ ba ngày 15 / 10 /2013
HỌC VẦN: ÔN TẬP (2 tiÕt )
I/ Mục tiêu:
v Đọc được : ia, ua , ưa ;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31
v Viết được : ia, ua, ưa;các từ ngữ ứng dụng.
v Nghe, hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
II/ Chuẩn bị:
v GV: Bảng ôn, tranh.
v HS: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ KT bài cũ:
 -HS đọc : cua bể , ngựa gỗ ,ua – ưa. 
 - HS viết : lá lúa, dưa chua , xua đi, cửa nhà 
 -Đọc bài SGK. 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của GV:
*Hoạt động của HS:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: Ôn tập.
*Hoạt động1: Nêu những vần đã học.
-HS nhắc lại những vần có a ở cuối.
-GV ghi góc bảng.
-GV treo bảng ôn.
-HDHS ghép âm thành vần.
-GV viết vào bảng ôn.
* Đọc từ ứng dụng:
 mua mía	ngựa tía
 mùa dưa	trỉa đỗ
-Giáo viên giảng từ.
-Nhận biết tiếng có vần vừa ôn.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-GV đọc mẫu.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2:Viết bảng con:
-Hướng dẫn cách viết.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng.
-Luyện đọc câu ứng dụng.
-Treo tranh
-H: Bức tranh vẽ gì?
-Giới thiệu bài ứng dụng:
 Gió lùa kẽ lá
 Lá khẽ đu đưa
 Gió qua cửa sổ
 Bé vừa ngủ trưa.
-Giáo viên giảng nộ ... át:
*Hoạt động 2: Viết bảng con: 
ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có ôi – ơi.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn 
 Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:
Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói:
-Chủ đề: Lễ hội.
-Treo tranh:
-H: Tranh vẽ gì?
-H: Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
-H: Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
-H: Trong lễ hội thường có những gì?
-H: Ai đưa em đi dự lễ hội?
-H: Qua tivi hoặc nghe kể em thích lễ hội nào nhất?
*Hoạt động 4: Đọc bài trong SGK.
Học sinh gắn âm ôvà âm i
Vần ôi
Cá nhân, lớp.
Vần ôi có âm ô đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân
Ô – i – ôi: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng ổi có âm ô đứng trước âm i đứng sau, dấu hỏi đánh trên âm ô.
Ô – i – ôi – hỏi – ổi: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ơi.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ơi có âm ơ đứng trước, âm i đứng sau: 
Ơ – i – ơi: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng bơi có âm b đứng trước, vần ơi đứng sau: cá nhân.
Bờ – ơi – bơi: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
học sinh viết bảng con.
2 – 3 em đọc
chổi, mới, thổi, chơi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ơi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Tranh vẽ về lễ hội.
Học sinh trả lời tự nhiên: có cờ hội, mọi người mặc đẹp...
Tự trả lời.
Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò vui...
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: bà nội, chơi bi ...
5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài.
Luyện Tốn: 
 cđng cè kiÕn thøc phÐp céng trong ph¹m vi 4, 5.
I/ Mục tiêu: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4, 5.
v Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
3 + 2 =	 5 = 3 + £	 3	2 2 
4 + £ = 5	 5 = 4 + £ 	 + 2 	 + 2 + 3
3/ Dạy học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
-Giáo viên ghi 1 số bài tập lên bảng.
1/ Tính:
 3 + 2 = 4 + 1 =
 1 + 4 = 2 + 2 =
 2 + 3 = 1 + 3 =
2/ Số:
5 = 4 + .... 2 + 3 = 3 + ....
5 = 2 + .... 4 + 1 = 1 + ....
5 = 1 + .... 5 = 3 + 2 = 2 + ....
3/ Điền dấu: =
5 ..... 3 + 1 43 + 2
5 ..... 4 + 1 4 1 + 3
5 ..... 2 + 3 4 1 + 4
4/ Tính:
 4 3 1
+1 + 2 + 4
5/ViÕt sè thÝch hỵp vµo « trèng: 
 +
 =
-Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở.
-Giáo viên quan sát, theo dõi.
-Quan sát, theo dõi.
-Làm lần lượt từng bài vào vở.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.*Dặn dò:-Học thuộc phép cộng trong phạm vi 5.
Toán
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I/ Mục tiêu:
v Biết kết quả phép cộng một số với 0 ;Biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó.
v Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
v Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh.
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Sách, bộ số.
-Học sinh: Sách, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 5.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu ghép 1 số với 0.
-Cho học sinh xem tranh
-Giáo viên viết:
 3 + 0 = 3	0 + 3 = 3
-Giáo viên gắn 2 con gà thêm 0 con gà
-Gọi học sinh nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt dộng 2: Thực hành:
Bài 1: Tính:
1 + 0 = 	5 + 0 = 
0 + 1 = 	0 + 5 = 
0 + 2 = 	4 + 0 = 
2 + 0 = 	0 + 4 = 
Bài 2: Tính theo hàng dọc:
	5	3	0
 + 0 	 + 0 	 + 2
	0	1
 + 4 	 + 0
Bài 3: Điền số thích hợp vào dấu chấm
1 + ... = 1	1 + ... = 2
... + 2 = 4	... + 3 = 3
2 + ... = 2	0 + ... = 0
Bài 4: ( h/ s giỏi ) Cho học sinh quan sát tranh.
-Gọi học sinh nêu đề bài, câu trả lời.
3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim. Đọc 3 cộng 0 bằng 3: Cá nhân, lớp.
Học sinh nêu:
 3 + 0 = 3	0 + 3 = 3
Học sinh gắn:
2 + 0 = 2	0 + 2 = 2
Một số cộng với 0 bằng chính số đó.
Hát múa.
Mở sách.
1 + 0 = 1	5 + 0 = 5
0 + 1 = 1	0 + 5 = 5
0 + 2 = 2	4 + 0 = 4
2 + 0 = 2	0 + 4 = 4
	5	3	0
 + 0 	 + 0 	 + 2
	5	3	2
	0	1
 + 4 	 + 0
	4	1
1 + 0 = 1	1 + 1 = 2
2 + 2 = 4	0 + 3 = 3
2 + 0 = 2	0 + 0 = 0
Nêu bài toán.
Học sinh viết: 3 + 2 = 5 	 3 + 0 = 3
Cả lớp gắn: £ + 4 = 4
4/ Củng cố:-Gọi học sinh mang bài lên đọc.
5/ Dặn dò:-Dặn học sinh về làm bài tập.
T hứ sáu ngày 18/ 10 /2013
HỌC VẦN 
 ui - ưi (2T)
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc được ui, ưi, đồi núi, gửi thư ; từ và câu ứng dụng.
v Viết được ui , ưi , đồi núi , gửi thư.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bài: Trái ổi, xôi gà, xe tới nghỉ ngơi 
Học sinh viết bài: Thổi còi , ngói mới , nói to 
-Đọc câu ứng dụng .
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần
*Viết bảng: ui.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ui.
-Hướng dẫn HS gắn vần ui.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ui.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ui.
-Đọc: ui.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: núi.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng núi. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng núi.
-Đọc: núi.
-Treo tranh giới thiệu: Đồi núi.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: ưi.
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ưi.
-Hướng dẫn HS gắn vần ưi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ưi.
-So sánh:
+Giống: i cuối.
+Khác: u – ư đầu
-Hướng dẫn đánh vần vần ưi.
-Đọc: ưi.
-Hướng dẫn gắn tiếng gửi.
-Hướng dẫn phân tích tiếng gửi.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng gửi.
-Đọc: gửi.
-Treo tranh giới thiệu: gửi thư.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc từ gửi thư.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con: 
 ui - ưi – đồi núi – gửi thư.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
 cái túi	gửi quà
 vui vẻ	ngửi mùi
Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ui – ưi..
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. ui – ưi – đồi núi – gửi thư
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói:
-Chủ đề: Đồi núi .
-Treo tranh:
-H: Tranh vẽ gì?
-H: Đồi núi thường có ở đâu?
-H: Trên đồi núi thường có gì?
-H: Nơi ta đang ở có đồi núi không?
-H: Đồi khác núi như thế nào?
-H: Đồi ở địa phương ta thường trồng cây gì?
-Nêu lại chủ đề: Đồi núi.
*Hoạt động 4: đọc bài trong SGK
Vần ui
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ui có âm u đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân
u – i – ui: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng núi có âm n đứng trước vần ui đứng sau, dấu sắc đánh trên âm u.
Nờ – ui – nui – sắc – núi: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ưi.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ưi có âm ư đứng trước, âm i đứng sau: cá nhân.
So sánh.
ư – i – ưi: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng gửi có âm g đứng trước, vần ưi đứng sau, dấu hỏi đánh trên âm ư: cá nhân.
Gờ – ưi – gưi – hỏi – gửi: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
HS viết bảng con.
2 – 3 em đọc
túi, vui, gửi, ngửi mùi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ui – ưi (gửi, vui)
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Tranh vẽ đồi núi.
Ở Di Linh có đồi núi.
Có nhiều cây gỗ rừng.
Có đồi núi.
Đồi thấp, núi cao...
Trồng bắp, cà phê, chè...
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: bụi tre, cái mũi, gửi quà ...
 5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài. 
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT sao – VUI CHƠI
I/ Mục tiêu: 
 v Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.
v Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.H¸t c¸c bµi h¸t vỊ chđ ®Ị B¸c Hå.
v Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.
II/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: §iĨm danh sao, kiĨm tra vƯ sinh
 -Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục.
2/ Hoạt động 2: Nªu gu¬ng tèt , viƯc tèt.
 Nh¾c nhë mét sè viƯc lµm cha tèt.
 H¸t mét sè bµi h¸t vỊ B¸c Hå.
3/ Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 8.
-Thi đua đi học đúng giờ.
-Thi đua học tốt làm theo lời Bác dạy.
-Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc.Đi học chuyên cần.
 -Thực hiện đồng phục 

Tài liệu đính kèm:

  • docT8 da sua.doc