Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần học 9 năm học 2010

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần học 9 năm học 2010

Tiếng việt Bài 35: uôi – ươi

I) Mục tiêu:Giúp hs:

-Đọc,viết được:uôi,ươi,nải chuối,múi bưởi

-Đọc được từ và câu ứng dụng.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :chuối,bưởi,vú sữa.

II) Đồ dùng dạy học.

-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.

III) Các hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 19 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần học 9 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 9 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt Bài 35: uôi – ươi 
I) Mục tiêu:Giúp hs:
-Đọc,viết được:uôi,ươi,nải chuối,múi bưởi
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :chuối,bưởi,vú sữa.
II) Đồ dùng dạy học.
-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B) Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy vần:
*Vần uôi:
a. Nhận diện chữ:
- GV viết vần uôi.
- Hãy phân tích vần uôi ?
- Hãy so sánh vần uôi với vần ui ?
-GV ghi cấu tạo vần uôi
b. Đánh vần:
-GV đánh vần mẫu
? Muốn có tiếng chuối ta phải thêm âm và dấu gì?
?Phân tích tiếng chuối?
-GV đánh vần mẫu.
-GV cho hs quan sát tranh rút từ “nải chuối”
?Tìm tiếng có vần mới?
- Y/C hs đọc toàn vần.
*Vần ươi(Quy trình tương tự)
c)Đọc từ ứng dụng.
-GV giới thiệu từ -giải thích từ.
-GV đọc mẫu.
d)Dạy phát triển vốn từ.
-Trò chơi tìm tiếng chứa vần vừa học.
-GV đưa từ lên bảng.
	Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc.
-Đọc lại bài ở tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng
b)Luyện viết.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
-GV cho hs xem vở mẫu
c)Đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Luyện nói:
-GV cho hs quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
-Trong tranh vẽ gì ?
- Em đã được ăn những loại hoa quả này chưa?
- Em có biết quả chuối chín có màu gì không?
- Bưởi có nhiều vào mùa nào?
-Trong ba thứ quả trên em thích quả nào nhất ?Vì sao?
-ở vườn nhà em có trồng cây ăn quả này không ?
-GV nhận xét bổ sung.
IV)Củng cố dăn dò.
-Gv nhận xét giờ học.
-HS đọc
-HS phân tích
- HS nêu.
-HS lần lượt đánh vần.
-HS nêu và ghép.
-HS phân tích.
-HS lần lượt đánh vần
-HS đọc.
-HS nêu -phân tích -đánh vần.
-HS đọc toàn vần.
-HS đọc tìm tiếng có vần mới.
-HS đọc lại.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS đọc.
-HS đọc lại bài ở tiết 1.
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào b/c.
-HS viết vào vở.
-HS đọc lại.
-HS quan sát tranh .
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm nêu.
-HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
 Toán : Luyện tập
I)Mục tiêu:Giúp hs:
 -Biết phép cộng với số 0.
 -Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
 -Giáo dục ý thức học tập cho hs.
II)Đồ dùng dạy học.
 -Bảng phụ.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Luyện tập.
Bài 1: Tính
 0 + 1 = . . . 1 + 1 = . . . 2 + 1 = . . .
 1 + 4 = . . . 0 + 4 = . . . 2 + 3 = . . .
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 2:Tính.
 3 + 2= 1 + 4 = 1 + 2 = 0 + 5 =
 2 + 3= 4 + 1 = 2 + 1 = 5 + 0 =
?Em có nhận xét gì về kết quả ,vị trí của các cặp phép tính trên?
- GV rút ra tính chất của phép cộng.
Bài 3: > < = ?
 3 + 2 . . . 4 5 + 0 . . .5 3+1 . . . 4 +1
 2 + 1 . . . 2 0 + 1 . . .2 2+0 . . . 0 +2
 3 + 2 . . . 4 3 +1 . . .4 +1 1 +3 . . . 3 +1
-GV chấm bài nhận xét.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào bảng con.
-HS nêu y/c
-Lớp làm vào vở .
- 4 hs lên bảng làm.
-HS nêu.
-HS nêu y/c.
-HS lên bảng.
-Lớp làm vào vở.
 Đạo đức: Lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ(T1) 
 I) Mục tiêu:Giúp hs:
-Biết đối với anh chị cần lễ phép,đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
-Biết yêu quý anh chị em trong gia đình.
-Giáo dục hs các kỹ năng sống cơ bản:
 + Kỹ năng giao tiếp,ứng xử với anh chị em trong gia đình
 +kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ. 
II)Đồ dùng dạy học.
 - Vở bài tập đạo đức 1
III)Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1) Giới thiệu bài 
2)Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh 
- GV nêu yêu cầu và giao việc quan sát tranh BT1 và làm rõ nội dung sau:
- Trong tranh có những ai?
- HS đang làm gì.
?Em có nhận xét gì về những việc làm của họ?
3)Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế
- Em có anh, chị hay em nhỏ?
Tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp mấy? Em nhỏ như thế nào?
?Đối với anh chị và em nhỏ trong gia đình em cần làm gì để cuộc sống vui vẻ hòa thuận?
4)Hoạt động 3: Nhận xét hành vi trong tranh (BT3).
- H/D HS nối tranh với nên và không nên.
- Trong tranh có những ai?
?Họ đang làm gì? như vậy anh em có vui vẻ hoà thuận không?
- Việc làm nào là tốt thì nối với chữ " Nên" 
- Việc làm nào chưa tốt thì nối với chữ :
 " Không nên"
- Yêu cầu HS giải thích nội dung, cách làm của mình theo từng tranh trước lớp.
+ GV kết luận:
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
- HS quan sát và thảo luận theo cặp.
-1 vài hs trả lời trước lớp.
- HS khác nx bổ sung
-HS thảo luận nhóm .
-Đại diện nhóm nêu.
-HS khác nhận xét bổ sung.
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS khác nhận xét bổ sung.
 Chiều thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
 Tiếng Việt: (T) Ôn tập :uôi –ươi
I)Mục tiêu: Giúp hs:
-Đọc ,viết một cách thành thạo: uôi-ươi .Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Tìm một số tiếng có vần vừa ôn.
-Làm một số bài tập điền vần,nối.
-Giáo dục ý thức học tập cho hs.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Luyện đọc.
-Y/C hs mở sgk đọc lại bài.
-GVđưatừ: lò sưởi,gói muối,con suối,quả bưởi,. . .
- Cuối bữa,bà bổ trái bưởi.
*)Trò chơi:Tìm tiếng ngoài bài có vần
 Uôi-ươi.
-GV phổ biến luật chơi và cách chơi.
-GV nhận xét trò chơi.
 Tiết 2
2)Luyện viết:
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết từ: 
 Gói muối,lò sưởi.
-GV lưu ý hs tư thế ngồi viết
-GV chấm bài nhận xét.
3)Luyện tâp
Bài 1:Điền vần uôi hay ươi
 T. . . thơ , chú m. . .
 c. . . ngữa, n. . . bò sữa.
 con s . . .,b. . . tối.
Bài 2: Nối.
 Nhà bé chua quá.
 Chú bộ đội nuôi bò sữa.
 Múi bưởi cưỡi ngựa.
-GV h/d hs làm bài vào vở.
-GV chấm bài nhận xét.
III)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc lại bài ở sgk.
-HS đọc phân tích.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS nhận xét.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết bài vào vở.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-HS đọc y/c.
-HS làm bài vào vở.
-1 hs lên bảng.
 Toán:(T) ôn tập:Số 0 trong phép cộng
I)Mục tiêu:
-Tiếp tục củng cố cho hs về số 0 trong phép cộng. 
-HS nắm được một số cộng với 0 cũng bằng chính số đó và ngược lại. 
-Giáo dục ý thức học tập cho hs.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Ôn tập.
1)Gọi hs đọc lại các bảng cộng đã học.
2)Bài tập.
Bài 1: Số?
 1 + 0= . . . 0 + 3 = . . . 
 0+2 = . . . 3 + 0 = . . .
 5 = 0 + . . . 4 = 4 + . . .
?Em có nhận xét gì về kết quả và vị trí số của phép tính 0+3, 3+0 ?
-GV nhận xét và chốt.
Bài 2:Tính.
 3 0 4 5
 + + + +
 2 3 1 0
 . . . . . . . . . . . . .
Bài 3: Điền dấu: > ,< , =
 3 +0 . . . 4 1 + 2 . . . 5 +0
 4 + 1 . . .3 + 1 0 + 4 . . . 4 + 0 
 4 . . . 2 + 2 0 + 5 . . . 4 + 1
-GV nhận xét trò chơi.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
-GV chấm bài nhận xét.
III)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc cá nhân nhóm -lớp.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-1 hs lên bảng làm.
-HS nêu.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào b/c.
-1hs lên bảng.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-2 HS lên bảng làm
-HS nhận xét chữa bài.
-HS nêu y/c.
-Nêu bài toán và viết phép tính vào vở
 Hướng dẫn tự học: H/D học sinh làm bài tập toán
 Thứ ba ngày12 tháng năm 2010
 Tiếng Việt : Bài 36: ay, â -ây
 I) Mục tiêu:Giúp hs:
 -Đọc,viết được:ay,â,ây,mây bay,nhảy dây.Đọc được từ và câu ứng dụng.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:chạy ,bay,đi bộ,đi xe.
II) Đồ dùng dạy học
 -Bộ ghép chữ,tranh minh họa.
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B) Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy vần:
*Vần ay:
a. Nhận diện chữ:
- GV viết vần ay
- Hãy phân tích vần ay ?
- Hãy so sánh vần ay với ai ?
-GV ghi cấu tạo vần ay.
b. Đánh vần:
-GV đánh vần mẫu
? Muốn có tiếng bay ta phải thêm âm gì?
-Phân tích tiếng bay?
-GV đánh vần mẫu.
-GV cho hs quan sát tranh rút từ “máy bay”
?Tìm tiếng có vần mới?
-Đọc kết hợp.
*Â-ây (Quy trình tương tự)
c)Đọc từ ứng dụng.
-GV giới thiệu từ -giải thích từ.
?Tìm tiếng có vần mới.
-GV đọc mẫu.
d)Dạy phát triển vốn từ.
-Trò chơi:Tìm tiếng chứa vần vừa học.
-GV đưa từ lên bảng.
 Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc.
-Đọc lại bài ở tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng
b)Luyện viết.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
-GV cho hs xem vở mẫu
c)Luyện đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Luyện nói.
- Trong tranh vẽ gì ?
?Hằng ngày em đến lớp bằng phương tiện nào?
?Chạy,bay,đi bộ ,đi xe,thì cách nào đi nhanh nhất?
?Khi nào thì phải đi máy bay?
?Trong giờ học em có nên chạy nhảy, đi lại gây ồn không?
?Khi đi trên đường em cần lưu ý điều gì?
-GV nhận xét bổ sung.
IV)Củng cố dăn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc
-HS phân tích
- HS nêu.
-HS lần lượt đánh vần.
-HS nêu và ghép.
-HS phân tích.
-HS lần lượt đánh vần.
-HS đọc.
-HS nêu -pt -đv.
-2-3 em đọc.
-HS đọc .
-HS nêu -pt -đv.
-HS đọc lại.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS đọc-phân tích.
-HS đọc lại bài ở tiết 1.
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào b/c.
-HS viết vào vở.
-HS đọc lại.
-HS quan sát tranh và nêu.
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm nêu.
-HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
 Toán: Luyện tập chung
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Làm được phép cộng trong phạm vi đã học.
-Làm được phép cộng một số với 0.
-Giáo dục học sinh tính tích cực,tự giác trong học tập.
II)Đồ dùng dạy học.
-Thước,phấn màu,bảng phụ.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)H/D làm bài tập.
Bài 1: Tính:
 2 5 1 2 3 0
 + + + + + +
 2 0 3 3 2 5
 .. . . . . . . . . . . . . . . . .
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính.
 1 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 1 =
 1 + 3 + 1 = 4 + 1 + 0 = 2 + 0 + 3 =
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4 2 + 3 = 5
-GV chấm bài nhận xét.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS nêu y/c.
-Lớp làm vào b/c.
-2 HS lên bảng làm.
-HS nêu y/c.
-Nêu cách làm và làm bài vào vở.
-3 HS lên bảng làm.
-HS nêu y/c
-Nêu bài toán và nêu phép tính thích hợp.
 Toán (T) Ôn tập các hình đã học 
 I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Làm được phép cộng trong phạm vi đã học.
-Nhận biết được các hình đã học một cách chính xác.
-Giáo dục học sinh tính tích cực,tự giác trong học tậ ...  tập.
a. Các chữ và các vần vừa học
b. Ghép chữ và vần thành tiếng
- G/V hd hs cách ghép
- Giáo viên chỉnh sửa
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
-GV giới thiệu từ giải thích từ.
-GV đọc mẫu và h/d cách đọc.
d.Dạy phát triển vốn từ.
-GV tổ chức cho hs chơi trò chơi.
-GV nhận xét tuyên dương.
-GV đưa từ .
 Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc.
-Đọc lại bài ở tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng.
b)Luyện viết.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
-GV cho hs xem vở mẫu và h/d hs tư thế ngời viết.
c)Luyện đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Kể chuyện:
-GV kể cho hs nghe câu truyện 1 lần
-GV kể cho học sinh nghe theo nội dung bức tranh
- Cho học sinh kể từng đoạn
- GV nêu ý nghĩa câu truyện.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
- Học sinh đọc các âm bảng ôn
- Học sinh đọc
-HS đọc.
-HS đọc cn-n -lớp.
-HS chơi trò chơi.
-HS đọc-phân tích.
-HS đọc lại bài ở tiết 1.
-HS đọc câu ứng dụng.
-.HS viết vào b/c.
-HS viết vào vở.
-HS đọc lại bài ở sgk.
- Học sinh lắng nghe
- HS kể truyện theo tranh từng đoạn
- 1 em kể lại cả câu truyện
 Toán: Kiểm tra định kỳ
I)Mục tiêu:Tập trung vào đánh giá:
 -Đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 10.
 -Biết cộng các số trong phạm vi 5;Nhận biết các hình đã học.
II)Nội dung kiểm tra.
A)Đề bài.
Bài 1. Số? (2đ)
a) 0;;2;;4;;;7;;;10
b)10;;8;;6;;4;;2,1 ,0.
Bài 2:Tính:
a) 1 + 4 = 3 + 2 =
 4 + 0 = 3 + 1 = b) 
 0 4 5 3
 + + + + 
 5	 1 0 2 
 . . . . . . . . . . . 
c) 1 + 1 + 2 = 2 + 2 + 1 =	 
Bài 3:> < = ?
 7  10 5 + 0  6 .6 . . . 9 1 + 4  4 + 1 Bài 4:Viết phép tính thích hợp.
Bài 5:Hình vẽ sau có:
a)Có . . . hình tam giác?
b)Có . . . hình vuông?
III)Dặn dò.
-GV thu bài kiểm tra chấm nhận xét.
B)Biểu điểm:
Bài 1: (2 điểm)
-Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 2:(3điểm)
a,b)Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
c)Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 3 :(2 điểm)
-Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm.
Bài 4: (1 điểm)
-Viết đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 5: (1 điểm)
 Toán (T) Ôn tập 
 I)Mục tiêu:Giúp hs:
 -Ôn lại đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 10.
 -Biết cộng các số trong phạm vi 5;Nhận biết các hình đã học.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Ôn tập.
Bài 1:Tính:
a) 1+ 0 + 4 = 0 + 2 + 2 =
 2 +3 + 0 = 3 + 1 + 0 = b) 
 1 4 5 3
 + + + + 
 3	 1 0 2 
 . . . . . . . . . . . 
Bài 2: a)Khoanh vào số bé nhất : 10,9,7,6,0 .
b)Khoanh vào số lớn nhất: 9,7,10,8,6 
Bài 3:> < = ?
 8  10 5 + 0  6 9 . . . 8 1 + 4  4 + 1 Bài 4:Viết phép tính thích hợp.
Bài 5:Hình vẽ sau có:
a)Có . . . hình tam giác?
b)Có . . . hình vuông?
c)Có . . .hình chữ nhật?
III)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS nêu y/c và làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
-HS nêu y/c và nêu cách làm.
-Lớp làm bài vào vở.
-2 HS lên bảng làm.
-HS nêu y/c.
-Hs làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
-HS nêu y/c.
-Nêu bài toán và nêu phép tính .
-HS nêu y/c.
-HS nêu miệng.
 Thứ năm ngày 14 tháng10 năm 2010
 Tiếng Việt : Bài 38: eo -ao
I) Mục tiêu:Giúp hs:
-Đọc,viết được:eo,ao,chú mèo,ngôi sao..Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Gió, mây,mưa,bão ,lũ.
II) Đồ dùng dạy học
-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B) Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy vần:
*Vần eo:
a. Nhận diện chữ:
- GV viết vần eo.
- Hãy phân tích vần eo ?
- Hãy so sánh vần eo với âm e (hoặc o)?
-GV ghi cấu tạo vần eo.
b. Đánh vần:
-GV đánh vần mẫu.
? Muốn có tiếng mèo ta phải thêm âm gì?
-Phân tích tiếng mèo?
-GV đánh vần mẫu.
-GV cho hs quan sát tranh rút từ “chú mèo”
?Tìm tiếng có vần mới?
-Đọc kết hợp.
*Vần ao (Quy trình tương tự)
c)Đọc từ ứng dụng.
-GV giới thiệu từ -giải thích từ.
?Tìm tiếng có vần mới.
-GV đọc mẫu.
d)Dạy phát triển vốn từ.
-Trò chơi tìm tiếng chứa vần vừa học. 
-GV đưa từ lên bảng.
 Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc.
-Đọc lại bài ở tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng
b)Luyện viết.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
-GV cho hs xem vở mẫu
c)Luyện đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Luyện nói.
- Trong tranh vẽ cảnh gì ?
?Em đã thả diều bao giờ chưa?
?Nếu muốn thả diều thì phải có diều và có gì nữa?
?Trước khi mưa bầu trời thường xuất hiện những gì?
?Nếu trời có bão sẽ gây ra hậu quả gì?
?Bão lũ có tốt cho cuộc sống của con người không?
-GV nhận xét bổ sung.
IV)Củng cố dăn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc
-HS phân tích
- HS nêu.
-HS lần lượt đánh vần.
-HS nêu và ghép.
-HS phân tích.
-HS lần lượt đánh vần.
-HS đọc.
-HS nêu -pt -đv.
-2-3 em đọc.
-HS đọc .
-HS nêu -pt -đv.
-HS đọc lại.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS đọc-phân tích.
-HS đọc lại bài ở tiết 1.
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào b/c.
-HS viết vào vở.
-HS đọc lại.
-HS quan sát tranh và nêu
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm nêu
-HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
 Tiếng Việt:(T) ôn tập:eo-ao
I)Mục tiêu: Giúp hs:
-Đọc ,viết một cách thành thạo vần eo-ao .Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Tìm một số tiếng có vần vừa ôn.
-Làm một số bài tập điền vần,nối.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Luyện đọc.
-Y/C hs mở sgk đọc lại bài.
-GV đưa từ:kẹo kéo,tờ báo,trời đầy sao,
Chèo bẻo,ngôi sao,cây cao, cái sào.
- Câu: Dưới trời cao đầy sao.
 Bé ngồi chơi với chị.
*)Trò chơi:Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa ôn.
-GV phổ biến luật chơi và cách chơi.
-GV nhận xét trò chơi.
 Tiết 2
2)Luyện viết:
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết từ: 
 Tờ báo ,trời đầy sao.
-GV lưu ý hs tư thế ngồi viết
-GV chấm bài nhận xét.
3)Luyện tâp
Bài 1:Điền vần ay hay ây.
 Cái k. . . , k. . .co.mẹ nấu x. . .
 Mưa b. . ., hò r . . .
Bài 2: Nối.
 Trời đầy cây cao 
 Mẹ mua sao.
 Chớ trèo tờ báo
-GV h/d hs làm bài vào vở.
-GV chấm bài nhận xét.
III)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc lại bài ở sgk.
-HS đọc phân tích.
-Lớp đọc đồng thanh.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS nhận xét.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết bài vào vở.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-HS đọc y/c.
-HS làm bài vào vở.
-1 hs lên bảng.
 Chiều thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt:(T) ôn tập các vần đã học
I)Mục tiêu: Giúp hs:
-Đọc ,viết một cách thành thạo các vần ,tiếng ,từ đã học.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Làm một số bài tập điền vần,nối.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Luyện đọc.
-Y/C hs mở sgk đọc lại bài:35,35,37,38.
-GV đưa từ: cá chuối,tat cày,cấy lúa,chèo bẻo, ngồi chơi.
-Lá rơi đầy hè phố.Mùa thu đã về rồi.
-GV nhận xét sửa sai.
*)Trò chơi:Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa ôn.
-GV phổ biến luật chơi và cách chơi.
-GV nhận xét trò chơi.
 Tiết 2
2)Luyện viết:
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết câu. 
 Mùa thu đã về rồi.
-GV lưu ý hs tư thế ngồi viết
-GV chấm bài nhận xét.
3)Luyện tâp
Bài 1:Viết 3 từ ngoài bài có vần vừa ôn.
 M:ngửi mùi, lò sưởi, . . . . . . . . . . . . . . .
 -GV nhận xét chữa bài. 
Bài 2: Nối.
 Bụi mũi
 Cái tre ngà
 Bé và chị quà cho bà.
 Bố mẹ gửi chơi bi.
-GV h/d hs làm bài vào vở.
-GV chấm bài nhận xét.
III)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc lại bài ở sgk.
-HS đọc phân tích.
-Lớp đọc đồng thanh.
-HS chơi trò chơi tìm từ.
-HS nhận xét.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết bài vào vở.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-HS đọc y/c.
-HS làm bài vào vở.
-1 hs lên bảng.
 Toán (T) Ôn tập chung
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Ôn tập phép cộng trong phạm vi đã học.
-Nắm được một số cộng với 0.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Ôn tập.
1)Gọi hs đọc lại các bảng cộng đã học.
2)Bài tập.
Bài 1: Tính:
 4 + 0= . . . 0 + 3 = 2 + 3 =
 0 +2 = . . . 5 + 0 = 4 + 1 =
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Viết các số : 6 ,4,7 , 8 , 5.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . . . . . .
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé : . . . . . . . . . .
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
Bài 4:Cho hình vẽ sau:
-Em hãy vẽ thêm để có 2 hình tam giác và 1 hình vuông?
-GV chấm bài nhận xét.
III)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc cá nhân nhóm -lớp.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào vở.
-1 hs lên bảng làm.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào b/c.
-1hs lên bảng.
-HS nêu y/c.
-Nêu bài toán và viết phép tính vào vở
-HS nêu y/c.
-Hs vẽ vào vở-1 em lên bảng.
 Hướng dẫn tự học: H/D hs hoàn thành bài tâp toán 
 Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010
Tập Viết: Bài viết :Tuần 7+Tuần 8
I)Mục tiêu: Giúp HS:
- Viết đúng các chữ:xưa kia,mùa dưa,ngà voi,gà mái....
- Biết viết đúng kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết.
- Có ý thức giữ vở sạch đẹp & viết chữ đúng đẹp.
II) Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ của bài viết.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kảêm tra bài cũ
B)Dạy học bài mới.
1)Giơí thiệu bài.
2. Quan sát mẫu & nx.
- Treo chữ mẫu lên bảng.
- Y/c hs nhận xét sau quan sát.
- GV giải thích 1 số từ:xưa kia,mùa dưa,ngà voi....
3. Hướng dẫn và viết mẫu:
- GV lần lượt viết mẫu từng từ và nêu quy trình viết.
4. H/D hs tập viết vào vở:
- H/d hs viết từng từ theo mẫu chữ vào vở.
-GV cho hs xem vở mẫu.
- Gv theo dõi, uấn nắn hs yếu.
- Nhắc nhở Hs tư thế ngồi viết, cách viết liền nét.
- Chấm 1 số bài.
- Nêu nhận xét.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
- Hs quan sát chữ mẫu.
- 1 số hs đọc chữ.
- Hs nhận xét về số nét trong chữ, độ cao, rộng, khoảng cách giữa các chữ
-HS theo dõi.
-HS viết vào b/c.
-HS viết vào vở.
 Hoạt động tập thể: Nhận xét cuối tuần
I)Mục tiêu:
-HS nhận ra ưu khuyết điểm của mình trong tuần.
-Biết phát huy ưu điểm và hạn chế khuyết điểm.
-Nắm được kế hoạch tuần tới.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1)Lớp trưởng và tổ trưởng nhận xét.
2)GV nhận xét chung.
*Ưu điểm:-HS đi học đúng giờ,vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ.
 -Trang phục đúng quy định.
 -Học bài và làm bài đầy đủ.
*Khuyết điểm:
 -Trong giờ học còn một số em chưa tập trung như :Đợi, Kiên.
 -Một số em chưa tập trung trong giờ học. 
 -Một số em còn ăn quà vặt.
3)Kế hoạch tuần sau:
-Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
-Vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 9(2).doc