KẾ HOẠCH BI DẠY
Tuần: 1 Mơn: Tậpđọc Ngy: .
Tn bi: Cĩ cơng mi sắt, cĩ ngy nn kim
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng, r rng tồn bi; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa cc cụm từ.
- Hiểu lời khuyn từ cu chuyện: Lm việc gì cũng phải kin trì, nhẫn nại mới thnh cơng.(trả lời được cc CH trong SGK).
* HS kh, giỏi hiểu ý nghĩa của cu tục ngữ Cĩ cơng mi sắt, cĩ ngy nn kim.
II.CHUẨN BỊ :
- GV : Tranh , SGK .
- HS : SGK .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần: 1 Mơn: Tậpđọc Ngày:.. Tên bài: Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng tồn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành cơng.(trả lời được các CH trong SGK). * HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim. II.CHUẨN BỊ : - GV : Tranh , SGK . - HS : SGK . III. CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : 2. Bài cũ Kiểm tra SGK của HS . 3.Bài mới: * Giới thiệu: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học * Hoạt động 1 : Luyện đọc . + MT : Giúp HS đọc trơn toàn bài ; ngắt nghỉ hơi đúng . Hiểu nghĩa từ . + CTH: 1. Đọc mẫu: - GV đọc diễn cảm tồn bài một lượt 2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a) Đọc từng câu: - yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. b) Đọc từng đoạn trước lớp . - Tổ chức cho HS đọc từng đoạn trước lớp c) Đọc từng đoạn trong nhóm. - Tổ chức cho HS đọc đoạn trong nhĩm. d) Thi đọc giữa các nhóm . Cho các nhóm trao đổi cử đại diện thi đọc . Nhận xét , tuyên dương nhóm , cá nhân đọc hay . đ) Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 2 ) . * Hoạt động 2 : Tìm hiểu nội dung bài . + MT : Giúp HS nắm nội dung bài đọc . + CTH: - Lúc đầu , cậu bé học hành thế nào ? - Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? - Bà cụ giảng giải như thế nào ? - Câu chuyện này khuyên em điều gì ? Cho các nhóm trao đổi và trình bày . Cho HS nêu lại câu “ Có công mài sắt , có ngày nên kim.” bằng lời của các em . => Nhẫn nại , kiên trì là một tính rất cần ở người học sinh . Có nhẫn nại , kiên trì thì làm việc gì cũng thành công nhất là trong học tập cần phải có đức tính này . * Hoạt động 3 : Luyện đọc lại . + MT : Giúp HS bước dầu biết đọc bài với giọng kể chuyện nhẹ nhàng , tình cảm ; đọc phân biệt lời các nhân vật . + CTH: Cho các nhóm trao đổi , cử đại diện thi đọc . GV nhắc các em chú ý giọng đọc từng nhân vật . Nhận xét , tuyên dương cá nhân , nhóm đọc đúng , hay . 4. Củng cố – Dặn dò : - Em thích nhân vật nào trong câu chuyện ? Vì sao ? - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Tự thuật. Lắng nghe. Đọc từng câu. Đọc đoạn trước lớp. Đọc đoạn trong nhĩm. Thi đọc. Đoc đồng thanh. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. Đại diện các nhĩm đọc. Nhận xét. *Rút kinh nghiệm:................................................................................................................................................ . KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 1 Mơn: Tốn Ngày:................... Tên bài: Ơn tập các số đến 100 I.MỤC TIÊU: - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. - Nhận biết được các số cĩ một chữ sĩ, các số cĩ hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất cĩ một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất cĩ hai chữ số; số liền trước, số liền sau. - Bài tập: Bài 1, Bài 2, Bài 3. II.CHUẨN BỊ : - GV : 1 bảng các ô vuông ( như bài 2 trong SGK ) , thẻ số . - HS : Vở BT . III.CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Kiểm tra SGK , vở BT , ĐDHT . 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học. * Hoạt động 1 : Ôn số có 1 , 2 chữ số . + MT : Giúp HS củng cố về viết các số từ 0 đến 100 ; số có 1 , 2 chữ số . + CTH: Bài 1: Gọi 1 HS đọc bài tốn. - Có bao nhiêu số có một chữ số ? Kể tên các số đó ? - Số bé nhất là số nào ? - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? Bài 2 : Gọi 1 HS đọc bài tốn. Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số . Cách chơi : Cắt bảng số của bài 2 thành 5 băng giấy (mỗi băng 2 hàng). Chia lớp thành 5 đội , các đội điền nhanh và đúng các số còn thiếu trên băng giấy. Đội nào xong trước thì dán lên bảng. Đội nào xong trước, điền đúng, dán đúng đội đó thắng cuộc. - Nhận xét. Bài 3: Gọi 1 HS đọc bài tốn. - Vẽ lên bảng tổ chức HS lên điền số. - Nhận xét. 4. Củng cố , dăn dò : - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Ôn tập các số đến 100 . - 1 HS đọc. - HS nêu. - HS trả lời. - HS nêu. - 1 HS đọc. - HS chơi. Nhận xét. 1 HS đọc. HS thi điền số. Nhận xét. * Rút kinh nghiệm: . KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 1 Mơn: Đạo đức Ngày:. Tên bài: Học tập, sinh hoạt đúng giờ I.MỤC TIÊU : -Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. * Lúc sinh thời, Bác Hồ là người làm việc, sinh hoạt rất điều độ, cĩ kế hoạch. Biết học tập, sinh hoạt đúng giờ chính là noi theo gương Bác. II.CHUẨN BỊ : - GV : Tranh minh hoạ , phiếu thảo luận nhóm , 8 bông hoa . - HS : Vở BT . III.CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : Hát 2. Bài cũ : Kiểm tra vở BT của HS . 3. Bài cũ: * Giới thiệu: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học * Hoạt động 1 : Bày tỏ ý kiến . + MT : Giúp HS có ý kiến riêng và bày tỏ ý kiến trước các hành động . + CTH: Treo tranh và nêu 2 tình huống : - Chia nhóm , y/c các nhóm trao đổi và trình bày ý kiến về việc làm của các bạn trong từng tình huống . - Việc nào đúng , việc nào sai ? Vì sao ? GV kết luận : Làm 2 việc cùng một lúc không phải là học tập , sinh hoạt đúng giờ . * Hoạt động 2 : Xử lí các tình huống + MT : Giúp HS biết lựa chọn các ứng xử phù hợp trong từng tình huống cụ thể. + CTH: - Chia lớp thành 6 nhóm và y/c các nhóm thảo luận lựa chọn cách ứng xử phù hợp để chuẩn bị đóng vai. GV nêu các tình huống. Mỗi tình huống chọn 3 bạn đóng vai có cả người dẫn truyện. - YC đại diện các nhĩm trình bày. GV kết luận : Mỗi tình huống có thể có rất nhiều cách ứng xử , ta nên chọn cách ứng xử phù hợp nhất . * Hoạt động 3 : Giờ nào việc nấy. + MT : Giúp HS biết công việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện để học tập và sinh hoạt đúng giờ . + PP : Đàm thoại , động não . Cho 2 HS ngồi gần nhau trao đổi các nội dung có trong phiếu : => Cần sắp xếp thời gian hợp lí để có thời gian học tập , vui chơi , làm việc nhà phụ giúp bố mẹ và nghỉ ngơi. 4. Củng cố , dặn dò : Trò chơi : Gió thổi . - GV nêu luật chơi : Mỗi nhóm cử 4 HS , mỗi bạn cầm 1 bông hoa (khác màu ) có ghi chữ , gió thổi bạn nào cầm bông hoa màu gì thì đưa cao hoặc đọc cho các bạn nghe nội dung ghi trong bông hoa đó . - GV chốt ý. - Chuẩn bị : Tiết 2 . - Nhận xét tiết học . Đại diện các nhĩm trả lời. Lớp nhận xét. Các nhĩm nhận nhiệm vụ. Các nhĩm thảo luận. Đại diện các nhĩm trình bày. Nhận xét. * Rút kinh nghiệm : ............ KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần: 1 Mơn: Chính tả(Tập chép) Ngày: Tên bài: Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim I.MỤC TIÊU : - Chép chính xác bài chính tả (SGK); trình bày đúng 2 câu văn xuơi. Khơng mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được các (BT) 2,3,4 II.CHUẨN BỊ : - GV : Viết sẵn đoạn văn và nội dung BT . - HS : Vở , bảng con . III.CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Kiểm tra vở , bảng con của HS . 3. Bài mới: Giới thiệu: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học. * Hoạt động 1 : Tập chép . + MT : Giúp HS Chép đúng đoạn văn yêu cầu . + CTH: a) Hướng dẫn nắm nội dung: - GV đọc đoạn chép trên bảng. - Đoạn này chép từ bài nào ? - Đoạn chép là lời của ai nói với ai ? - Bà cụ nói gì ? b) Hướng dẫn trình bày : - Đoạn chép có mấy câu ? - Cuối mỗi câu có dấu gì ? - Những chữ nào trong bài được viết hoa ? - Chữ đầu đoạn viết như thế nào ? - Cho HS nêu từ cần luyện viết . Cho HS chép bài vào vở . GV theo dõi , uốn nắn , hướng dẫn . Đọc cho HS dò bài . Hướng dẫn cách đổi vở sửa bài . Thu vở chấm – Nhận xét . * Hoạt động 2 : Làm bài tập . + MT : Hướng dẫn HS làm đúng các bài tập . + CTH: Bài 2: Gọi 1 HS nêu yêu của bài. - Cho 1 HS làm mẫu từ đầu tiên . - Y/c HS làm bài. - Nhận xét. Bài 3: Gọi 1 HS nêu. Trò chơi : Ô chữ . Luật chơi : Mỗi dãy cử 4 bạn lên tham gia thi đua theo tiếp sức ; điền các chữ cái ứng với tên chữ cái . Bài 4: Nêu yêu cầu Hướng dẫn HS học thuộc bảng chữ cái bằng cách xoá bảng dần . 4. Củng cố – dặn dò : - Ôn lại 9 chữ cái đã học . - Chuẩn bị : Ngày hôm qua đâu rồi . - Nghe. - Trả lời(Từ bài “ Có công mài sắt , có ngày nên kim ”.) - Trả lời(Lời của bà cụ nói với cậu bé.) -TL( Giảng giải cho cậu bé biết : Kiên trì , nhẫn nại thì việc gì cũng làm được.) - TL(2 câu) - TL(Có dấu chấm) - TL(Những chữ đầu câu, đầu đoạn) - TL(Viết hoa chữ cái đầu tiên và lùi vào 2 ô ) - HS nêu -> HS luyện viết từ khó . HS chép bài vào vở . HS đổi vở sửa bài . - Điền vào chỗ trống c hay k . - 1 HS lam mẫu. - Gọi 2 HS làm bảng lớp, lớp làm VBT. - Nhận xét. - HS lên tham gia trò chơi . Lớp nhận xét nhóm làm nhanh và đúng. - Học thuộc bảng chữ cái . * Rút kinh nghiệm: . KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 1 Mơn: Tốn Ngày: Tên bài: Ơn tập các số đến 100(tiếp theo) I. MỤC TIÊU : - Biết viết số cĩ hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. - Bài tập: Bài 1, Bài 3, Bài 4, Bài 5. - HS khá, giỏi: Bài 2 II.CHUẨN BỊ : - GV : Đồ dùng dạy toán . - HS : Vở BT . III.CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : Hát . 2. Bài cũ : Ôn tập các số đến 100 . Trò chơi : Phản xạ nhanh . GV hỏi nhanh , ... xét. HS khá, giỏi làm bài. 1 HS đọc bài tốn. HS nêu. HS nêu. * HS khá, giỏi làm BT 3b - 1 HS đọc bài tốn. - HS TL. - HS TL. - 1 HS làm bảng lớp, lớp làm VBT. 1 HS khá, giỏi đọc bài tốn. HS khá, giỏi làm bài vào PBT. * Rút kinh nghiệm: . KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 1 Mơn: Chính tả(nghe – viết) Ngày:.. Tên bài: Ngày hơm qua đâu rồi. I.MỤC TIÊU: - Nghe – viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hơm qua đâu rồi?; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được BT3, BT4, BT2a. * Nhắc HS đọc bài chính tả Ngày hơm qua đâu rồi?(SGK) trước khi viết bài CT. II.CHUẨN BỊ : - GV : SGK. - HS : Vở, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : hát 2. Bài cũ : Có công mài sắt , có ngày ngày nên kim. Cho HS viết bảng con từ sai : sắt, mỗi. Y/c HS đọc thuộc lòng tên 9 chữ cái . Nhận xét , tuyên dương 3. Bài mới: * Giới thiệu: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học - Nghe - viết khổ thơ cuối của bài tập đọc vừa học . * Hoạt động 1 : Nghe - viết . + MT : Giúp HS nghe viết đúng khổ thơ cuối của bài . + CTH: 1. Hướng dẫn HS chuẩn bị. Đọc mẫu khổ thơ cuối. a) Ghi nhớ nội dung: - Khổ thơ là lời của ai nói với ai ? - Bố nói với con điều gì ? b) Hướng dẫn cách trình bày : - Khổ thơ có mấy dòng ? - Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ? - Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ? - Nêu từ khó cần luyện viết ? e) Đọc – viết : Đọc thong thả từng dòng thơ , mỗi dòng đọc 3 lần. Theo dõi , uốn nắn. d) Sửa lỗi, chấm bài : Đọc cho HS soát lỗi. Thu vở chấm. Nhận xét. * Hoạt động 2 : Làm bài tập . + MT : Giúp HS làm đúng bài tập y.c . + CTH: Bài 2 : - Cho HS đọc đề bài. - Gọi 1 HS lên bảng làm mẫu. Y/c lớp làm vở, 1 HS lên bảng làm tiếp bài. Nhận xét , đưa ra lời giải. Bài 3 : Gọi 1 HS đọc bài tập 3 - Y/c HS nêu cách làm. - Gọi HS làm mẫu. - Cho HS làm tiếp bài theo mẫu và theo dõi chỉnh sửa cho HS. Y/c HS đọc, viết lại đúng theo thứ tự tên 9 chữ cái trong bài . - Xoá dần các chữ, các tên chữ trên bảng cho HS học thuộc. 4. Củng cố – dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Phần thưởng . - HS viết bảng con . - 2 đọc tên 9 chữ cái trong bảng . Lớp nhận xét. - 3 HS đọc, lớp đọc thầm. - TL(Lời bố nói với con.) - TL(Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi.) - TL(4 dòng.) - TL(Viết hoa.) - HS nêu ý kiến. -HS nêu(học hành, vẫn) - Viết bảng con từ khó. -HS viết bài. - HS soát lỗi, đổi vở sửa bài. - 1 HS đọc đề. - 1 HS lên bảng viết và đọc. HS lên bảng làm, lớp nhận xét, sửa bài và đọc từ đã điền. - 1 HS đọc. - HS nêu. - Đọc giê – viết g. - 2 HS làm trên bảng, lớp làm vở. Đọc tên các chữ cái. - Học thuộc lòng bảng chữ cái . * Rút kinh nghiệm : KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 1 Mơn: Tập làm văn Ngày:. Tên bài: Tự giới thiệu – Câu và bài. I.MỤC TIÊU : - Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nĩi lại một vài thơng tin đã biết về một bạn (BT2). II.CHUẨN BỊ : GV : Tranh , bảng phụ . HS : SGK . III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : Hát. 2. Bài cũ : 3. Bài mới : * Giới thiệu: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học. * Hoạt động 1 : Giới thiệu về mình và bạn mình . + MT : Giúp HS tự thuật về mình và nêu được những điều đã biết về bạn mình . + CTH: Bài 1: Gọi 1 HS đọc bài tập 1. - GV hướng dẫn sau đĩ gọi 1 HS làm mẫu. - Tổ chức cho HS thực hành theo nhĩm đơi. - Nhận xét. Bài 2: Gọi 1 HS đọc bài tập 2. - Tổ chức HS nĩi về bạn. - Nhận xét. Bài 3: Gọi 1 HS đọc bài tập. - Bài này gần giống bài nào em đã học ? HD: Hãy quan sát từng bức tranh và kể lại nội dung của mỗi bức tranh bằng 1 hoặc 2 câu. Sau đó , ghép các câu văn đó lại với nhau . - Đính tranh và gọi HS lên trình bày. - Nhận xét. - Cho HS viết nội dung đã kể vào vở. 4. Củng cố – dặn dò : Cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - Để giới thiệu về mình và giới thiệu bạn mình ta phải làm sao ? - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Chào hỏi – Tự giới thiệu. - 1 HS đọc. - Làm mẫu. - Thực hành hỏi đáp theo nhĩm đơi. - Gọi 1 HS đọc. - Thực hành nĩi về bạn. - Nhận xét. - 1 HS đọc. - Thực hành theo cặp. - Nhận xét. - Viết bài vào vở. - HS kể. - TL. *Rút kinh nghiệm: KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 1 Mơn: Tốn Ngày:.. Tên bài: Đêximet I.MỤC TIÊU: - Biết đê – xi – mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nĩ; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đơ dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài cĩ đơn vị đo là đề - xi –mét. - Bai tập: Bài 1, Bài 2. - HS khá, giỏi: Bài 3. II.CHUẨN BỊ : - GV : Băng giấy có độ dài 10 cm. Thước có vạch dm. - HS : Vở BT, dụng cụ học toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : Hát . 2. Bài cũ : Luyện tập . Cho HS làm bảng con : - Tính tổng của các số hạng : 32 và 14 ; 27 và 12 ; 25 và 23 . - Nếu tên các thành phần trong phép tính trên . Nhận xét , tuyên dương . 3. Bài mới: * Giới thiệu: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học. * Hoạt động 1 : Giới thiệu đơn vị đo độ dài đêximet . + MT : Giúp HS nắm được cách đo và mối liên quan giữa cm và dm . + CTH: - Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và y/c HS dùng thước đo. - Băng giấy dài mấy đêximet ? - 10 xăngtimet còn gọi là 1 đeximet (vừa nói vừa ghi bảng) - Cho HS đọc lại. - Đêximet viết tắt là dm. Vừa nêu vừa ghi : 1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm . - Cho HS nhắc lại. - Y/c HS dùng phấn vạch trên thước các đoạn có độ dài 1 dm . - Thước em có độ dài mấy dm ? Cho HS vẽ đoạn thẳng 1 dm vào bảng con. * Hoạt động 2 : Thực hành . + MT : Giúp HS giải thành thạo dạng toán có đơn vị kèm theo . + CTH: Bài 1 : - Cho HS đọc y/c đề bài. - Đoạn cho sẵn dài bao nhiêu ? - Cho HS làm bài vào PBT. - Nhận xét. Bài 2 : - Cho HS nêu y/c bài . Y/c HS nhận xét về các số trong bài . - Vì sao 1dm + 1dm = 2dm ? - Muốn thực hiện 1dm + 1dm ta làm thế nào ? Tương tự với phép trừ . - Gọi lần lượt 6 HS lên bảng, lớp làm VBT. - Nhận xét. Bài 3 : Gọi 1 HS khá, giỏi đọc bài. - Theo y/c bài, ta phải chú ý điều gì ? - Gọi 1 HS làm bảng lớp, HS làm VBT. - Nhận xét. 4. Củng cố – dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Luyện tập . HS đặt tính và nêu tên các thành phần trong phép tính . Lớp nhận xét . - HS thực hành đo. - Dài 10 cm. - HS đọc . - HS nhắc lại. - HS thao tác trên thước của mình. - HS nêu. - HS vẽ vào bảng con. - HS nêu. -HSTL( Dài 1dm.) - 1HS làm bảng phụ, lớp làm bài vào PBT. - Nhận xét. -1 HS đọc. - HSTL. - HSTL(Ta lấy 1 + 1 = 2 , viết 2 rồi viết dm vào sau số 2.) - 6 HS làm bảng lớp, lớp làm VBT. - Nhận xét. - HS khá, giỏi đọc. - HSTL(Không dùng thước đo.) - HS làm bài. - Nhận xét. *Rút kinh nghiệm: . KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 1 Mơn: Tập viết Ngày: Tên bài: Chữ hoa A I.MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa A(1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh(1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Anh em thuận hịa(3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. * HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dịng(tập viết ở lớp) trên trang vở Tập viết 2. II.CHUẨN BỊ : - GV : Mẫu chữ và câu ứng dụng . - HS : Vở , bảng . III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : Hát. 2. Bài cũ : Kiểm tra ĐDHT . 3. Bài mới: * Giới thiệu: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học. * Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa. + MT : Giúp HS nhận biết độ cao , cấu tạo , qui trình viết . + CTH: Treo mẫu chữ , y/c HS quan sát: - Chữ cao mấy li , mấy đường kẻ ? - Nêu cấu tạo chữ hoa A . => Chữ gồm 3 nét : Nét móc ngược (trái) từ dưới lên , nghiêng về phải và lượn phía trên. Nét mócngược phải . Nét lượn ngang . - Viết mẫu, hướng dẫn cách viết: - Đặt bút trên ĐK3 , viết nét móc ngược trái từ dưới lên , nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên , rê bút viết nét móc ngựơc phải . Lia bút lên khoảng giữa thân viết nét lượn ngang từ trái sang phải . - Cho HS viết bảng con. GV theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 2 : Viết câu ứng dụng. + MT : Giúp HS viết đúng câu ứng dụng . + CTH: - Treo câu ứng dụng, y/c HS đọc. - Câu ứng dụng khuyên ta điều gì ? - Những chữ nào có chiều cao 2,5 li ? - Nêu độ cao các chữ còn lại ? - Khi Viết chữ Anh ta viết nét nối giữa A và n như thế nào ? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? - Cho HS viết bảng chữ Anh .Uốn nắn , sửa chữa cho HS . - Hướng dẫn viết vở : - 1 dòng A hoa , cỡ vừa. -1dòng A hoa, cỡ nhỏ - 1 dòng Anh, cỡ vừa. - 1 dòng Anh, cỡ nhỏ. -3 dòng câu ứng dụng : Anh em thuận hoà. Uốn nắn , hướng dẫn , sửa chữa . 4. Củng cố – dặn dò: Thu vở chấm. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Chữ hoa Ă . -TL( Cao 5 ô li , 6 đường kẻ.) - HS nêu. - HS quan sát GV viết. - HS viết bảng con. - Anh em thuận hoà . - HSTL(Là anh em trong nhà phải biết thương yêu , nhường nhịn nhau. ) -TL(Chữ A, h.) - TL(Chữ t cao 1,5 li . Các chữ còn lại cao 1 li.) - TL(Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên điểm đầu của chữ n và viết chữ n.) - TL(Khoảng cách 1 con chữ o.) - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. * Rút kinh nghiệm:.. .
Tài liệu đính kèm: