Tiếng việt:
Bài 39: AU ÂU
A/ Mục tiêu
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng
- Viết được; au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bà cháu .
- HS: Kiên, Minh biết đọc và viết được vần uôi, ươi.
- HS thích học môn tiếng việt.
B/ Đồ dùng
- Gv : Tranh ảnh
- Hs : Bộ chữ học Tiếng việt
C/ Các hoạt động dạy - học
Tuần 10 Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010 Chào cờ: - Toàn khu tập chung dưới cờ. - Lớp trực ban nhận xét tuần 9. - Nêu phương hướng tuần 10. Tiếng việt: Bài 39: au âu A/ Mục tiêu - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng - Viết được; au, âu, cây cau, cái cầu - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bà cháu . - HS: Kiên, Minh biết đọc và viết được vần uôi, ươi. - HS thích học môn tiếng việt. B/ Đồ dùng - Gv : Tranh ảnh - Hs : Bộ chữ học Tiếng việt C/ Các hoạt động dạy - học I - Kiểm tra bài ( 5P) - Đọc và viết : leo trèo, trái đào - Đọc bài trong sgk II- Bài mới (30P) 1, Dạy vần au a. Đọc vần - Gv giới thiệu trực tiếp - Gv đọc mẫu - hs đọc theo - Nêu cấu tạo của vần au? - Đánh vần vần au? - Ghép vần au? b. Đọc tiếng - Có vần au lấy thêm âm c để ghép thành tiếng mới? - Phân tích tiếng mới? - Tiếng mới có vần gì mới? => Gv chốt lại - ghi bảng - Nêu cách đánh vần tiếng mới ? c. Đọc từ - Bức tranh vẽ gì? * Đọc lại vần, tiếng, từ 2, Dạy vần âu ( Dạy tương tự như vần au) * Đọc lại 2 vần vừa học 3, So sánh au # âu ? Trò chơi 4, Đọc từ ứng dụng Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng * Giải nghĩa một số từ - Tìm vần mới có trong các từ trên? + Tìm từ mở rộng: + Đọc lại toàn bài 5, Tập viết Gv vừa viết vừa nêu qui trình * Củng cố tiết 1 Tiết 2: Luyện tập( 40P) 1, Luyện đọc - Đọc lại 2 vần vừa học? - So sánh 2 vần? a. Đọc bài trên bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng - Bức tranh vẽ gì? - Tìm tiếng có mang vần mới? - Nêu cách đọc câu này? = > Đọc lại toàn bài c. Đọc bài trong sách giáo khoa 3, Luyện viết Cho hs đọc chữ mẫu 4, Luyện nói - Đọc tên chủ đề luyện nói ? - Trong tranh vẽ gì? - Tại sao em biết? - Bà đang làm gì? Hai cháu làm gì? - Trong nhà ai là người nhiều tuổi nhất? - Bà thường dạy cháu những điều gì? - Bà thường dẫn em đi chơi ở đâu? - Em có thích đi chơi với bà không? * ( Câu hỏi giành cho hs khá giỏi) - Em đã giúp ông bà được những việc gì? - Ông bà khen em như thế nào khi em đã giúp việc cho ông bà? III. Củng cố dặn dò ( 5P) - Cho hs đọc lại toàn bài - Tìm trong sách báo tiếng có mang vần học? Chuẩn bị bài sau au a - u = au => a- u => au + Hs lấy chữ để ghép vần au + Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo tiếng + Có vần au cau + cờ - au = cau + Đọc cá nhân + đồng thanh => cây cau + Hs đọc trơn từ âu - cầu - cái cầu - HS đọc CN-ĐT - HS so sánh 2 vần au, âu rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu + Hs tìm kết hợp phân tích tiếng có mang vần học => chậu thau, trắng phau, cậu mợ, ... Đọc đồng thanh + cá nhân HS viết vào bảng con: au, âu, cái cầu, cây cau au # âu Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. + Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng có mang vần học +Nghỉ hơi ở dấu phảy + hs đọc bài viết mẫu Bà cháu + Ông, bà + Cháu ngoan, học giỏi... + Đi công viên, đi quảng trường... * Hs tự nêu Toán Luyện tập A/ Mục tiêu - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ. - HS: Kiên, Minh biết làm phép cộng , trừ các số trong phạm vi 3. - GD: HS thích học toán. B/ Đồ dùng - Giáo viên: - Hs : Vở bài tập C/ Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài (5P) 3 + 1 = 2 +...... = 4 II- Bài mới (30P) 1, Bài 1 (Trang 55) Cột 2, 3 Tính ( Miệng) - Nêu yêu cầu của bài? - Tính kết quả của phép tính nào? * Cột 1, 4 yêu cầu hs khá giỏi làm = Khắc sâu kiến thức đã học 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 2, Bài 2 (Trang 55) Số? (Bảng con) - Nêu yêu cầu của bài? + Hướng dẫn học hs đọc và viết kết quả * (Hai dòng tiếp theo giành cho hs khá giỏi) => Khắc sâu cách điền số 3, Bài 3 (Trang 55) Phiếu bài tập - Nêu yêu cầu của bài? Hướng dẫn hs làm rồi chữa * Cột 1 và 4 hs khá giỏi làm 4, Bài 4 (Trang 55) Viết phép tính Hướng dẫn hs nêu đề toán Ghi phép tính vào ô trống III- Củng cố - Dặn dò(3P) - Gv nhắc lại toàn bài - Chuẩn bị bài sau + Viết số 1 3 3 2 - 1 - 2 2 1 3 2 - 1 + 1 2..+. 1 = 3 1..+. 2 = 3 3.-.. 2 = 1 3..-.1 = 2 a, 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 Thủ công Xé dán hình con gà( Tiết 1) A/ Mục tiêu - Biết xé, dán hình con gà - Xé, dán được hình con. Đường xé có thể bị răng cưa - Hình dán tương đối phẳng. Mắt, mỏ, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ . - HS Kiên, Minh biết được các thao tác xé, dán hình con gà. - GD: HS có ý thức trong giờ học. B/ Đồ dùng dạy học: Gv: Bài mẫu: xé, dán hình con gà Hs: Giấy mầu, vở thủ công, hồ dán C/ Các họat động dạy - học I- Kiểm tra (3P) II. Bài mới (25P) 1, Hướng dẫn quan sát - Quan sát vật mẫu - Đây là quả gì? - Quả này có màu gì? - Quả xoài có hình dạng màu gì? => Tóm lại: Có nhiều loại quả có hình dạng khác nhau. Màu sắc phong phú 2, Hướng dẫn cách vẽ - Bước 1: Vẽ hình bên ngoài - Bước 2: Sửa lại các đường nét cho giống hình quả - Bước 3: Tô màu và chọn màu cho phù hợp 3, Thực hành xé dán Nhắc lại các bước xé: - Bước 1: Vẽ hình bên ngoài - Bước 2: Sửa lại các đường nét cho giống hình quả - Bước 3: Tô màu và chọn màu cho phù hợp GV quan sát, giúp đỡ HS làm chậm 3. Dán hình - Chọn vị trí dán cho phù hợp - Dán phẳng, trang trí thêm hoạ tiết cho bài thêm sinh động 4. Đánh gía sản phẩm.(2P) III. Tổng kết dặn dò (5P) - Nhận xét, bổ xung, tuyên dơng - Chuẩn bị bài sau - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs Quan sát bài xé mẫu + Quả táo, quả cam, + Màu vàng + Màu vàng, màu xanh - Cạnh 6 ô - Cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô - Cạnh dài 6 ô, ngắn 1 ô xé tiếp 1 cạnh khác dài 4 ô, ngắn 1 ô - Màu xanh của lá - HS thực hành xé trên giấy màu HS quan sát bài mẫu Thực hành dán - Phết hồ mỏng, dán phẳng HS trng bày sản phẩm, nhận xét .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .. Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010 Tiếng việt Bài 40: iu êu A/ Mục tiêu - Đọc đợc: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng - Viết được; lưỡi rìu, cái phễu - Luyện nói từ 2 đến 3 câutheo chủ đề : Ai chịu khó . - HS: Kiên, Minh nhận biết được vần ay, ây. - HS có ý thức trong học tập. B/ Đồ dùng - Gv : Tranh ảnh - Hs : Bộ chữ học Tiếng việt C/ Các hoạt động dạy - học I - Kiểm tra bài (5P) - Đọc và viết : au, âu, cái cầu, cây cau - Đọc bài trong sgk II- Bài mới (30P) 1, Dạy vần iu a. Đọc vần - Gv giới thiệu trực tiếp - Gv đọc mẫu - hs đọc theo - Nêu cấu tạo của vần iu? - Đánh vần vần iu? - Ghép vần iu? b. Đọc tiếng - Có vần iu lấy thêm âm r và dấu sắc để ghép thành tiếng mới? - Phân tích tiếng mới? - Tiếng mới có vần gì mới? => Gv chốt lại - ghi bảng - Nêu cách đánh vần tiếng mới ? c. Đọc từ - Bức tranh vẽ gì? * Đọc lại vần, tiếng, từ 2, Dạy vần êu ( Dạy tơng tự nh vần au) * Đọc lại 2 vần vừa học 3, So sánh iu # êu ? Trò chơi 4, Đọc từ ứng dụng - Cho HS tìm các từ có chứa vần iu, êu Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng * Giải nghĩa một số từ - Tìm vần mới có trong các từ trên? + Đọc lại toàn bài 5, Tập viết Gv vừa viết vừa nêu qui trình * Củng cố tiết 1 Tiết 2: Luyện tập (40P) 1, Luyện đọc - Đọc lại 2 vần vừa học? - So sánh 2 vần? a. Đọc bài trên bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng - Bức trânh vẽ gì? - Tìm tiếng có mang vần mới? - Nêu cách đọc câu này? = > Đọc lại toàn bài c. Đọc bài trong sách giáo khoa * Trò chơi 2, Bài tập : Nối Hướng dẫn hs làm phiếu bài tập Đổi bài cho nhau để chữa *Trò chơi 3, Luyện viết Cho hs đọc chữ mẫu 4, Luyện nói - Đọc tên chủ đề luyện nói ? - Trong tranh vẽ gì? - Tại sao em biết? - Bà đang làm gì? Hai cháu làm gì? - Trong nhà ai là người nhiều tuổi nhất? - Bà thường dạy cháu những điều gì? - Bà thường dẫn em đi chơi ở đâu? - Em có thích đi chơi với bà không? * ( Câu hỏi giành cho hs khá giỏi) - Em đã giúp ông bà được những việc gì? - Ông bà khen em như thế nào khi em đã giúp việc cho ông bà? III- Củng cố - dặn dò (5P) - Cho hs đọc lại toàn bài - Tìm trong sách báo tiếng có mang vần học? Chuẩn bị bài sau iu i - u = iu => i- u => iu + Hs lấy chữ để ghép vần iu + Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo tiếng + Có vần iu rìu + rờ - iu - riu - huyền - rìu + Đọc cá nhân + đồng thanh => lưỡi rìu + Hs đọc trơn từ êu - phễu - cái phễu i u ê líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi + Hs tìm kết hợp phân tích tiếng có mang vần học Đọc đồng thanh + cá nhân iu, êu, lưỡi rìu, cái phêu iu # êu => Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Ngắt hơi ở dấu phẩy + Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng có mang vần học +Nghỉ hơi ở dấu phảy Mẹ nhỏ Đồ chơi rêu Bể đầy địu bé + Cho hs đọc bài viết mẫu Ai chịu khó + Ông, bà + Cháu ngoan, học giỏi... + Đi công viên, đi quảng trường... * Hs tự nêu Toán Phép trừ trong phạm vi 4 A. Mục tiêu - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS: Kiên, Minh biết làm tính.- - GD: HS thích học toán. B. Đồ dùng GV: Đồ dùng trực quan Hs: Bộ đồ dùng toán C. Các hoạt động dạy- học I. Bài cũ: (4P) Bảng con, bảng lớp II. Bài mới (30P) Giới thiệu phép trừ Phép trừ 4 - 2 + Cho hs quan sát vật mẫu và trả lời câu hỏi Gv gắn lên bảng 4 hình tròn rồi bớt đi 2 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn? - Làm thế nào để biết được số hình tròn còn lại? Cho hs đọc lại phép tính Phép trừ: 4 - 3 = 1 Tay phải cầm 4 que tính bớt sang tay trái 3 que. Hỏi tay phải còn lại mấy que? Nêu phép tính? Phép tính: 4 - 1 = 3 - Quan sát tranh rút ra phép tính? 2, Rút ra công thức - Em hãy nêu các phép tính vừa lập được? + Cho hs đọc thuộc 3, Nhận biết mối quan hệ . Gv ghi ... c đều và đúng giờ * Nhược điểm: - Vẫn còn một số em đi học muộn: Thành - Thiếu đồ dùng học tập: Dũng. * Khắc phục: - Chuẩn bị đồ dùng trớc khi đi ngủ buổi tối - Lúc học bài xong 3. Phương hướng tuần 11: Duy trì nề nếp học tập , vở sạch chữ đẹp Tiếp tục duy trì phong trào học tốt để chào mừng ngày 20/ 11 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tuần 11 Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010 Chào cờ - Toàn khu tập chung dưới cờ. - Lớp trực ban nhận xét tuần 10. - Nêu phương hướng tuần 11. Tiếng việt Bài 42. ưu – ươu A/ Mục tiêu - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, từ và câu ứng dụng - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - HS: Kiên, Minh biết đọc 2 vần ươu, ưu. - HS có ý thức trong giờ học B/ Đồ dùng - GV: Tranh minh hoạ - Hs: Bộ đồ dùng - hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, lờp, trò chơi C/ Các hoạt động dạy học I. Bài cũ (5P) II- Bài mới (30P) 1. Dạy: ưu a. Giới thiệu trực tiếp - GV đọc mẫu - Đọc và viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Đọc sgk: câu ứng dụng ưu - Nêu cấu tạo vần ưu - Ghép vần: Lấy ư, u ghép => ưu + Hướng dẫn đánh vần b. Ghép tiếng - Có ưu lấy thêm l và dấu nặng ghép để tạo tiếng mới . - Trong tiếng mới có vần nào mới học ? - GV chốt lại ghi bảng - Hướng dẫn đánh vần c. Đọc từ - Quan sát quả lựu, giảng nội dung rút ra từ khoá, ghi bảng - Đọc từ trên xuống 2, Dạy vần ươu ( tương tự ) 3, So sánh: ưu # ươu? * Trò chơi 4. Đọc từ ứng dụng Ghi bảng - Giải nghĩa một số từ - Tìm vần mới trong các từ trên ? * Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ? - Đọc lại toàn bài 5. Luyện viết - Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết * Củng cố tiết 1 - Hs đọc theo 2 âm ghép lại âm ư đứng trước âm u đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành ưu - Hs ghép, đọc ư - u => ưu hs đọc cá nhân đồng thanh - Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo lựu - lờ - ưu - lưu - nặng - lựu - Hs đọc cá nhân, đồng thanh trái lựu - Hs đọc trơn ưou - hươu - hươu sao - Hs so sánh ư u ươ chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân, nêu cấu tạo - Luyện đọc tiếng từ - Hs tìm và nêu miệng: đựu bé, sưu tầm, cái bừu, cô khướu Bảng con: Tiết 2. Luyện tập (40P) 1. Luyện đọc a. Đọc bài trên bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu ứng dụng - Tìm tiếng chứa vần mới học ? - Nêu cách đọc câu ? - Đọc lại toàn bài c. Đọc sgk - GV đọc mẫu 3. Tập viết - Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết ) 4. Luyện nói: - Nêu chủ đề luyện nói hôm nay? - Quan sát tranh vẽ gì ? - Những con vật này sống ở đâu? - Trong những con vật này con nào ăn cỏ? - Con nào ăn mật ong? - Con nào to xác nhưng hiền lành? - Em biết những con vật nào sống trong rừng nữa? - Em biết những bài hát nào nói về con vật này không? - Gv nhận xét tuyên dương III. Củng cố - dặn dò (5P) - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau - Hs đọc cá nhân, đồng thanh Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân và nêu cấu tạo - Ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi dấu chấm - Luyện đọc câu - Hs cầm sách đọc bài - Hs mở vở viết bài: ưu, ươu, trài lựu, hươu sao * hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định Thảo luận nhóm Hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi - Trong rừng, sở thú - Hươu, nai, voi - Gấu - Con voi - khỉ, dê - Con vỏi con voi - Lớp hát đồng thanh - Hs hoạt động nhóm đôi - Đại diện các nhóm lên trình bày Toán Luyện tập A/ Mục tiêu. - Làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. - Rèn kĩ năng làm tính nhanh và chính xác. - HS: Kiên, Minh biết làm các phép tính đơn giản. - GD: HS yêu thích môn học. B/ Đồ dùng dạy học - Hs: bảng con C/ Các hoạt động dạy học I- kiểm tra - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 - Bảng con II- Bài mới 1, Giới thiệu bài 2, Luyện tập * Bài 1.(Trang 60) Tính Bảng con, bảng lớp - Nhận xét - chữa bài * Bài 2.(Trang 60) Tính - Bảng lớp, phiếu bài tập * Cột 2 hs khá giỏi - Nhận xét - chữa bài * Bài 3.(Trang 60) >, <, = ? Bảng con *Cột 2 hs khá giỏi - Nhận xét - chữa bài * Bài 4.(trang 60) Viết phép tính thích hợp Bảng lớp, bảng con - Nhận xét - chữa bài * Bài 5.(Trang 60) Số Hs khá giỏi - Nhận xét - chữa bài III- Củng cố, dặn dò ( 5P) - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau - 2em đọc 5 - 1 = 5 - 3 = 5 - 4 = 5 5 5 3 4 1 2 4 2 1 4 3 1 1 3 5 - 1 - 1 = 3 3 -1- 1= 1 4 2 5 -1 - 2 = 2 5- 2 - 2 = 1 4 3 4 - 1 - 1 = 2 5 - 2 - 1 = 2 3 3 5 - 3..=.2 5 - 1>.3 2 4 5 - 3 ..<.3 5 - 4.=..1 2 1 5 - 42 5 - 41 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4 5 - 1 = 4 +..0.. Thủ công Xé dán hình con gà (Tiết 2) A/ Mục tiêu - Biết cách xé, dán hình con gà con. - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tướng đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ - HS: Kiên, Minh biết cách xé nhưng có thể còn chưa đúng mẫu. - GD: HS yêu thích môn học. B/ Đồ dùng dạy học - Gv: Có bài xé mẫu - Hs: Giấy màu, bút màu, C/ Các hoạt động dạy và học I- Kiểm tra (3P) - Đồ dùng học tập II- Bài mới (25P) 1, Giới thiệu bài - Trong tiết 1 ta đã xé, dán được những bộ phận nào? - Nhắc lại cách xé từng bộ phận Bài học hôm nay chúng ta tiếp tục xé hình mỏ, chân, và mắt gà. 2, Hoạt động 1. + Xé hình mỏ, chân và mắt gà - Dùng giấy màu khác xé mắt hình tròn nhỏ - GV theo dõi, giúp đỡ những em làm chậm + Dán hình - Bôi hồ dán theo thứ tự Thân, đầu, mỏ, mắt, chân, đuôi, Sắp xếp hình cân đối *Hs khéo tay: xé, dán được hình con gà. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng .Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ - Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà 3, Hoạt động 2. Thực hành 4, Hoạt động 3.Trình bày sản phẩm III- Nhận xét- dặn dò (3P) - Nhận xét giờ học,chuẩn bị bài sau Đã xé được đầu, mình và đuôi HS nêu - HS lấy giấy xé mở, chân và mắt theo sự hướng dẫn của giáo viên HS thực hành xé, dán hình Chọn một số bài trưng bày Nhận xét, bổ xung . Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 Tiếng việt Bài 43: Ôn tập A/ Mục tiêu. - Đọc được các vần có kết thúc bằng u/ o, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn câu chuyện: Sói và Cừu. - HS: Kiên, Minh biết đọc các vần đơn giản. - GD: Hs yêu thích môn học. B/ Đồ dùng dạy - học. + GV: Tranh minh hoạ SGK. + HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần. + Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, trò chơi C/ Các hoạt động dạy - học. I- Kiểm tra bài cũ (5P) II- Bài mới (30P) 1, Giới thiệu bài. - GV treo tranh hoặc yêu cầu học sinh quan sát tranh trong SGK - Tranh vẽ gì? - Cấu tạo vần au ? - Vần ao( Gv hướng dẫn tương tự) 2, Ôn tập. a. Bảng ôn - Nêu tên những âm đã học từ bài 38 đến bài 43 ? - Gv gắn bảng ôn lên bảng. + Lần 1: GV đọc. + Lần 2: HS đọc học sinh chỉ. b. Ghép tiếng. - Yêu cầu học sinh ghép các âm hàng dọc với âm hàng ngang tạo vần. - Đọc và nêu cấu tạo vần GV viết bảng. c. Đọc bảng ôn. * Trò chơi. 3. Từ ứng dụng. - GV ghi bảng. - Giải nghĩa từ. - Đánh vần đọc trơn. * Đọc toàn bài. 4. Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. * Củng cố tiết 1. - Đọc, viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Đọc bài trong SGk: Câu ứng dụng - Học sinh quan sát. - Cây cau. a u au a o ao - Học sinh tự nêu. - HS nêu miệng. u 0 a au ao e eo â âu ê êu i iu ư ưu iê iêu yê yêu ươ ươu - Học sinh ghép và đọc trơn, nêu cấu tạo tiếng. - Đọc cá nhân, đồng thanh. ao bèo cá sấu kì diệu - 2 em đọc trơn - Học sinh tự giải nghĩa từ. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. HS viết bảng con Tiết 2: Luyện tập (40P) 1. Luyện đọc. a. Đọc bài tiết 1. b. Câu ứng dụng. - Tranh vẽ gì? - GV giảng nội dung, rút ra câu ứng dụng. - Nêu cách đọc câu - Đánh vần đọc trơn. * Luyện đọc. c. Đọc bài trong SGK. + GV đọc mẫu. - Đọc và nêu cấu tạo vần, tiếng. - con Sáo Sậu đang bắt cào cào . Nhà Sáo Sậu ở sau rãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. - 2 hs đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs nêu, đọc. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. 2, Bài tập: Phiếu bài tập. * Trò chơi. 3, Tập viết. - Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết Cá sấu, kì diệu ( viết 1/2 dòng ) * Trò chơi. 4, Kể chuyện: Sói và Cừu - Gv kể câu chuyện 2 lần. + Lần 1: Kể toàn bộ nội dung câu truyện + Lần 2: Kể tóm tắt theo tranh. - Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện. * Tranh 1 - Tranh vẽ gì? - Kể đoạn 1 câu chuyện. * Tranh 2, 3, 4 Gv hướng dẫn tương tự tranh 1. * Kể nối tiếp mỗi học sinh một đoạn câu chuyện. * Hs khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh - Qua câu chuyện giúp em hiểu điều gì? III- Củng cố- Dặn dò (5P) - GV chốt lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài tiết sau. * Điền từ ngữ cá sấu trái lựu . - Hs viết bài trong vở tập viết. * Hs khs giỏi viết đủ số dòng - Học sinh lắng nghe. + Tranh 1: Một con chó Sói đói đang lồng lộn đI tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc mẩm được một bữa ngon lành - 2 - 3 học sinh kể. Lớp nhận xét bổ sung. + Tranh 2: Nó nghĩ con mồi này không thể thoát được. ... + Tranh 3: tận cưới bãi người chăn cừu bỗng nghe thấy tiếng gào của chó sói.. + Tranh 4: Cừu thoát nạn... - 4 học sinh nối tiếp kể từng đoạn câu chuyện. - Hs kể * ý nghĩa: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội. - Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.
Tài liệu đính kèm: