Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 11 đến tuần 21

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 11 đến tuần 21

Tiết 41:Luyện tập

I. Mục tiêu :

- Giúp HS củng cố về bảng trừ và tính trừ trong phạm vi 5 .

- Tập biểu thị tình huống trong thanh bằng phép tính thích hợp .

- GD HS có ý thức học tập tốt .

II. Đồ dùng day học :

 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán .

 2. HS : Bộ TH toán 1 .

III. các HĐ dạy học chủ yếu :

 

doc 149 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 11 đến tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2006.
Toán
 Tiết 41:Luyện tập
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS củng cố về bảng trừ và tính trừ trong phạm vi 5 .
- Tập biểu thị tình huống trong thanh bằng phép tính thích hợp .
- GD HS có ý thức học tập tốt .
II. Đồ dùng day học : 
	1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán .
	2. HS : Bộ TH toán 1 .
III. các HĐ dạy học chủ yếu : 
 Thầy 
 Trò 
1 ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5- nhận xét 
3. Bài mới : 
- GV cho HS thực hiện trên thanh cài .
5 - 3 =  - 2 = 3
5 -  = 4 5 - 4 = .
- GV cho HS viết vào vở đặt tính theo cột dọc :
5 – 1 =.., 5 – 2 = .., 5 – 3 = .
b. HĐ2 : Thực hành 
* Bài tập 1, 2, 3( 60) SGK
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán .
- GV cho HS làm bài 
- nhận xét kết quả 
* bài 3 : HS nêu yêu cầu 
* bài 4 : HS nêu yêu cầu .
* Bài 5 ( 60 ) GV cho HS nêu YC
- HS hát 1 bài 
- HS đọc - nhận xét .
- HS thực hiện - nêu kết quả:2 , 1, 5 , 1
- HS thực hiện vào vở .
- Nêu kết quả : 4 , 3 , 2 , 
- HS nêu yêu cầu .
- HS làm bài 
- Nêu kết quả : 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4 
- HS điền : 5 - 3 < 3 5- 4 < 2.
- HS nêu yêu cầu - giải 
 5 - 1 = 4 , 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5
4.Các HĐ nối tiếp : 
a.GV cho chơi trò chơi nối phép tính với số thích hợp 
 5 - 2
3 + 1
 4 - 2
5
2
3
b.GV nhận xét giờ . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
Học vần
Bài 42 : ưu - ươu
 Mục tiêu: 
- HS viết được: ưu , ươu , trái lựu , hươu sao .
- Đọc được từ ứng dụng : Buổi trưa 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Hổ , báo , gấu  .
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
 Thầy 
 Trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần :ưu 
GV cho HS so sánh vần ưu với au .
. Đánh vần :
 GV HD đánh vần : ưu = ư - u - ưu
 GV HD đánh vần từ khoá : lựu
 đọc trơn : rìu - lưỡi rìu 
GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS
 c. Dạy viết :
- GV viết mẫu : ưu - ( lưu ý nét nối )
 trái lựu ( lưu ý nét nối - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần : ươu 
 GV cho HS so sánh vần ươu với iêu
. Đánh vần 
GV HD HS đánh vần : ươu = ư - ơ -u - ươu
 . HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá : hươu- hươu sao
 cho HS đọc trơn : hươu sao
 dạy viết vần ươu 
- GVviết mẫu vần ươu (lưu ý nét nối . hươu - hươu sao( lưu ý h/ ươu ) 
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu UD
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề : 
 Hổ , báo 
- Tranh vẽ gì ?
- Các con vật này sống ở đâu ?
- Các con vật này con nào ăn cỏ?
- Con nào to nhưng rất hiền lành ? 
- Em biết con nào sống ở trong rừng. - Em biết bài hát nào về con vật này không ? 
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc câu UD 
- HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần ưu được tạo nên từ ư và u
* Giống nhau : kết thức bằng u
* Khác nhau : ưu bắt đầu bằng ư
- đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- đánh vần : lờ - ưu - lưu - nặng - lựu
- đọc trơn 
- viết bảng con 
* Giống nhau : kết thúc bằng u
* Khác nhau : ươu bắt đầu = ư
- HS đánh vần : ư - ơ - u – ươu
- đọc trơn : hươu – hươu sao 
- viết vào bảng con : ươu
- đọc từ ngữ ƯD
- đọc các vần ở tiết 1 
- đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- đọc câu UD
- viết vào vở tập viết 
- lần lượt trả lời 
- Con bò , con trâu , con ngựa 
- Nhiều em kể – nhận xét .
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
	a .GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ưu – ươu. 
	b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
	..
Toán ( tăng )
Luyện phép trừ trong phạm vi 5 .
I. Mục tiêu :
	- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 5 .
	- Biết so sánh các số trong phạm và 5.
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV: VBT toán 1
	2. HS : VBT toán 1 
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trò
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho 2 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5
- GV nhận xét 
3. Ôn phép trừ trong phạm vi 5 : 
a. Hoạt động 1 : làm bài tập – VBT 
- GV cho HS làm bài vào vở .
- Đổi vở chữa bài 
b. Hoạt động 2 : 
* Bài 3 , 4 ( 43 )( VBT )
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV cho HS làm bài vào VBT 
- GV nhận xét .
*Bài 5 : 
- GV cho HS điền dấu , = vào chỗ chấm .
- GV quan sát – giúp đỡ em yếu .
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện - nhận xét 
- HS tính kết quả vào vở .
- Đổi vở chữa bài cho bạn – nhận xét 
- HS nêu yêu cầu 
- Làm tính theo cột dọc 
- HS thực hiện vào vở - đổi vở chữa bài cho nhau . 
- HS nêu yêu cầu – làm bài vào vở BT .
4 – 1 < 5 – 1
5 – 2 < 4 + 1
5 – 3 = 4 –2
4 + 0 = 5 – 1
- Nhận xét bài của bạn
4. Các HĐ nối tiếp : 
	a Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức .
 5	 5	 5	5	5	4
 -	 - -	 -	 -	 +
	5	1	 2	 0	4	1
	b.GV nhận xét giờ.
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
	.
Học vần ( tăng )
Ôn bài : 42 ưu – ươu
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được ưu – ươu.
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi ưu , ươu 
HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : ưu , ươu
a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài 
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- GV cho HS đọc tiếp sức .
- GV nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- GV cho HS viết vào bảng con :
ưu , ươu , chú cừu , hươu sao 
- GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- GV nhận xét .
c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- GV cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- GV cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Nối 
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: viết 
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng mưu trí , bầu rượu 
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ 
- HS hát 1 bài
- HS đọc : ươu , ưu
- HS mở SGK 
- HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- HS viết vào bảng con :
ưu , ươu, chú cừu , hươu sao 
- HS nhận xét bài của nhau .
- HS nêu yêu cầu 
- HS đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- HS nêu kết quả : hươu nai , chú cừu , bầu rượu .
- HS nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- HS nêu kết quả : trái lựu đỏ ối , chú bé mưu trí , cô khướu líu lo 
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện mưu trí, bầu rượu .
.
Thứ ba ngày 14 tháng 11 năm 2006
Học vần
 Bài 43 : Ôn tập
Mục tiêu: 
- HS viết , đọc chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng - o hay - u.
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại được câu chuyện theo tranh : Sói và Cừu.
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần kể chuyện
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
 Thầy 
 Trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
 b. Ôn tập
* Các vần vừa học
 - GV đọc âm 
* Ghép âm thành vần 
 - GV nêu yêu cầu 
 - GV nhận xét .
* Đọc từ ngữ ƯD
 - GV chỉnh sửa cho HS
* Tập viết từ ƯD
- Chỉnh sửa cho HS
- Lưu ý các nét nối giữa các âm.
 GV nhận xét 
* Tiết 2 :Luyện đọc 
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
- GV giới thiệu câu đọc UD
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
* Luyện viết 
- GV cho HS viết nốt bài vào vở tập viết ( nếu còn )
* Kể chuyện 
- Nêu tên câu chuyện : Sói và Cừu 
- Dẫn vào chuyện 
- Kể lại diễn cảm và kèm theo tranh minh hoạ.
 * * ý nghĩa câu chuyện :
Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội . Con cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết .
- HS hát 1 bài 
-1 đọc câu UD bài 42
- nhận xét .
- lên bảng chỉ các vần vừa học
- đọc 
- ghép vần trên bảng lớn 
- đọc theo tổ , nhóm , cá nhân 
- Nhận xét bài đọc của bạn 
- viết 1 số từ do GV đọc 
- Nhắc lại bài ôn tiết 1
- đọc lần lượt các vần trong bảng ôn theo tổ , nhóm , cá nhân .
- thảo luận về tranh trong SGK
- đọc câu UD SGK
- Thi đọc cá nhân , nhóm , tổ 
- Nhận xét.
- viết vào vở tập viết 
- quan sát tranh 
- Kể theo tranh 
- kể theo tổ , nhóm ,cá nhân 
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
	a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ôn.
	b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
	c. dặn dò : về nhà ôn lại bài .
	.
Toán
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
I . Mục tiêu : 
- Giúp HS bước đầu nắm được : 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau .
- HS hiểu : một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó.
- HS biết TH tính trong trường hợp biểu thị tình huống trong tranh 
II. Đồ dùng dạy học :	1 .GV : Mô hình phù hợp với bài dạy và bộ dạy toán 1.
	2. HS : Bộ TH toán 1 .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
 Thầy 
 Trò 
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
GV cho HS làm bảng con : 5 - 2 - 1 = 
4 - 2 - 1=  4 + 1 - 4 =
3. Bài mới : 
a. HĐ1 :GT phép trừ 1 - 1 = 0
- Cho HS quan sát : 1 bông hoa bớt 1 bông hoa 
- HS thực hiện trên thanh cài - HS đọc 
* GT phép trừ : 3 - 3 = 0
- GV HD tương tự như PT : 1 - 1 = 0
Sau đó GV đưa thêm 2 - 2 , 4 - 4,cho HS tính kết quả 
* KL : Một số trừ đi một số thì bằng 0.
b. HĐ 2 : GT phép trừ ( Một số trừ đi 0 )
- GV giới thiệu 4 - 0 = 4 
- GV HD HS quan sát hình bên trái SGK
- GV cho HS nêu bài toán - Thực hiện bài toán và phép tính 4 - 0 = 4 
* GT phép trừ 5 - 0 = 5 tương tự như với phép trừ 4 - 0 = 4
- GV đưa thêm 3 - 0 , 1 - 0 để HS tính .
*KL: Một số trừ đi 0 thì = chính số đó
c. HĐ 3 : Thực hành 
* Bài tập 1 , 2, ( 61 ) - SGK 
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán .
* bài 3 : cho HS nêu đề bài rồi giải 
- HS hát 1 bài 
- thực hiện  ... cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả : bữa cơm , giã cốm , cái nơm 
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : chó đốm , mùi thơm 
Toán ( tăng ) 
Luyện phép cộng trong phạm vi 10 .
I. Mục tiêu :
	- Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 10 .
	- Biết so sánh các số trong phạm vi 10.
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV: VBT toán 1
	2. HS : VBT toán 1 
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trò
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác thực hiện vào bảng con : 
 10 = 4 +  10 = 5 + 
 10 = 8 +  2 + 8 = 
 7 + 3 =
- GV nhận xét 
3. Ôn phép cộng trong phạm vi 10 : 
a. Hoạt động 1 : 
- GV cho HS viết vào vở.
 3 + 1 + 4 = 5 + 3 + 2 =
 8 + 0 + 1 =  7 + 3 + 0 = ...
b. Hoạt động 2 : làm bài tập trong VBT 
* Bài 1( 62 ) - VBT 
- cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- cho HS làm theo cột dọc 
- nhận xét .
* Bài 2 : điền số 
- Cho cho HS nêu yêu cầu 
* Bài 3 : Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS nêu yêu cầu rồi thực hiện 
*Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống :
- HD HS lần lượt điền số thích hợp vào ô trống .
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện vào bảng con 
- Nêu kết quả : 6 , 2 , 10 , 5, 10 
- HS thực hiện vào vở. 
- Nêu kết quả : 8 , 9 , 10 , 10
- làm – nêu kết quả : 10
- nêu yêu cầu .
- làm bài vào VBT nêu kết quả : 
7 + 3 = 10 , 4 + 6 = 10 , 9 + 1 = 10 
- nêu yêu cầu 
- Nêu kết quả : phần a: 5 + 5 = 10
 phần b : 3 + 7 = 10
- nêu yêu cầu .
- nêu kết quả lần lượt là : 8 , 8 , 4 , 2 , 6 , 7 , 10
- đổi vở chữa bài .
4. Các HĐ nối tiếp : 
	a. Cho HS thi đọc bảng cộng trong phạm vi 10
	b . GV nhận xét giờ
	c. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài 
Thứ sáu ngày 15 tháng 12 năm 2006 
 Tập viết 
Nhà trường , buôn làng , đỏ thắm , mầm non 
I . Mục tiêu : 
	- HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : nhà trường , buôn làng , đỏ thắm , mầm non  
	- Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
	- GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Thiết bị dạy học :
GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: nhà trường , buôn làng , đỏ thắm , mầm non 
	2. HS : Vở tập viết , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trò 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS viết vào bảng con : nhà in , cá biển , con ong , cây thông 
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết .
- GV treo bảng phụ .
- GV hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con 
- GV cho HS đọc từ - nhận xét .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Hoạt động 3 : 
* Viết vào vở
- GV cho HS mở vở tập viết .
- GV cho HS viết vở 
- GV uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- GV chấm 1 số bài .
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
- GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp .
- GV nhận xét giờ học .
- Về nhà ôn lại bài . 
- HS hát 1 bài 
- HS viết vào bảng con : nhà in , cá biển , con ong , cây thông 
-HS nhận xét bài của bạn .
- HS quan sát 
- HS đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- HS viết bảng con: nhà trường , buôn làng , đỏ thắm , mầm non 
- HS viết bài tập viết vào vở tập viết .
- HS chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
- HS thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất .
- Nhận xét bài của bạn .
	. 
Học vần 
 	Ôn bài 63: em - êm 
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được em - êm ...
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : em , êm 
HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : em , êm 
a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài 
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- GV cho HS đọc tiếp sức .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con 
- GV cho HS viết vào bảng con :
em , êm 
- GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
c. Hoạt động 3: Làm BT trong BTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- GV cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT 1 .
- GV cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: điền em , êm 
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: viết 
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng que kem , mềm mại 
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài
- HS đọc : em , êm 
- HS mở SGK 
- HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- HS viết vào bảng con :
em , êm .
- HS nhận xét bài của nhau .
- HS nêu yêu cầu 
- HS đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- HS nêu kết quả : ném còn , ngõ hẻm , đếm sao . 
- HS nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- HS nêu kết quả : móm mém , xem ti vi , ghế đệm 
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện viết 1 dòng que kem , mềm mại .
	..
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao: Hái hoa dân chủ 
“ Học tập tác phong anh bộ đội Cụ Hồ ”
I. Mục tiêu:
- Học sinh hoạt sao, tham gia hái hoa dân chủ để tìm hiểu về truyền thống vẻ vang của quân đội nhân dân Việt Nam anh hùng.
- Giáo dục lòng kính trọng biết ơn chú bộ đội bảo vệ Tổ quốc, quê hương.
II. Cách tiến hành:
1. Tổ chức: Hát
2. Kiểm tra: 2 em hát bài Màu áo chú bộ đội.
3. Hướng dẫn sinh hoạt sao:
- Giáo viên chuẩn bị sẵn 1 cây xanh, 1 bộ phiếu câu hỏi cài trong những bông hoa, gắn trên cây.
- Giáo viên nêu nội dung, mục đích, yêu cầu.
- Hướng dẫn học sinh cách hái hoa dân chủ.
- Lần lượt từng học sinh hái hoa, thực hiện những nội dung yêu cầu ghi trong từng bông hoa.
* Nội dung phiếu
- Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam? 22/12/1944.
- Chú bộ đội có nhiệm vụ gì?
- Tình cảm của em với chú bộ đội như thế nào?
- Hát 1 bài hát về chú bộ đội.
- Mời các bạn cùng hát 1 bài hát về chú bộ đội.
- Hãy tả 1 chú bộ đội theo tưởng tượng của em?
4. Củng cố, dặn dò
Thực hiện tốt phong trào thi đua chào mừng ngày 22/12 do trường phát động.
Học vần 
Ôn bài 63 : em , êm 
I. Mục tiêu : 
- Học sinh đọc và viết được:em , êm .
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK.
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : em , êm
2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : em - êm
a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- HD HS đọc tiếp sức .
- Nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- Cho HS viết vào bảng con :
em , êm 
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: 
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3:viết 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD HS viết 1 dòng : que kem , mềm mại
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- Đọc : em , êm 
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con :
em , êm
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : ném còn , đếm sao , ngõ hẻm .
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả : móm mém , xem ti vi , ghế đệm 
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : que kem , mềm mại 
	.
 Tự nhiên và xã hội (tăng )
	 Ôn : Lớp học 
I. Mục tiêu : 
*Giúp học sinh biết :
	- Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày .
	- HS kể được tên các thành viên có trong lớp học và các đồ dùng có trong lớp học .Nói được tên lớp và tên cô giáo chủ nhiệm và các bạn có trong lớp . Kính trọng thầy cô giáo , đoàn kết với các bạn và yêu quý lớp học của mình 
II. Đồ dùng dạy học : 
1.Giáo viên : một số tấm bìa ghi tên đồ dùng có trong lớp học 
2.Học sinh : vở BTTN - XH
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ :
- Em học ở lớp nào , trường nào ?
- GV nhận xét .
3. Ôn : lớp học:
a. Hoạt động 1: Biết các thành viên của lớp học . 
- Trong lớp em thường chơi với ai?
b. Hoạt động 2 : Kể về đồ dùng có trong lớp 
- GV cho HS kể lại các đồ dùng có trong lớp 
- Dùng để làm gì ?
c. Hoạt động 3: Thảo luận theo cặp .
- Kẻ về lớp học cuả mình cho các bạn nghe 
d. Hoạt động 4: Thi vẽ 1 số đồ dùng có trong lớp và lớp học vào giấy 
4. Hoạt động nối tiếp : 
- Cho HS nhắc lại nội dung bài .
- GV nhận xét giờ 
- HS hát 1 bài 
- Nhiều em nêu – nhận xét .
- HS nêu tên các bạn ở trong lớp và tên cô giáo trong lớp .
- Nhiều em bày tỏ ý kiến 
- HS thảo luận theo cặp đôi 
- Đại diện các nhóm lên kể 
- HS thi kể cho các bạn nghe 
- HS thi vẽ đồ dùng có trong lớp và lớp học của mình . 
- Trưng bày sản phẩm .
	.
 Hoạt động tập thể
Thực hành vệ sinh trường lớp 
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết tham gia lao động vệ sinh, chăm sóc hoa, cây cảnh.
- Rèn kỹ năng vệ sinh, lao động
- Giáo dục ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp
II. Cách tiến hành:
1. ổn định.
2. Kiểm tra: Đồ dùng, dụng cụ lao động
3. Tiến hành
- Giáo viên phổ biến nội dung, phân công
+ Tổ 1+3: Vệ sinh lớp học
+ Tổ 2: Lau bồn cây, chăm sóc hoa.
- Học sinh thực hiện nội dung được phân công.
+ Tổ 1: Nhặt giấy rác trong lớp, lau bảng, bàn học, xắp xếp bàn ghế ngay ngắn, xếp gối gọn gàng.
+ Tổ 3: Lau cửa sổ, cánh cửa trước và sau.
+ Tổ 2: Chia làm 2 nhóm: 
+ Nhóm 1: Lau 2 bồn cây trước cửa lớp
	+ Nhóm 2: Nhặt lá, vệ sinh trước cửa lớp, 2 bồn hoa trước phòng 2.
- Giáo viên quan sát, đôn đốc các nhóm.
4. Nhận xét:
- Giáo viên đánh giá kết quả, khen những học sinh và tổ làm tốt công việc được giao.
- Dặn học sinh hàng ngày giữ vệ sinh lớp học, lau chăm sóc bồn hoa, cây cảnh.
..

Tài liệu đính kèm:

  • docquyen3.doc